TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA: KINH TẾ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
“ Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Thống
Nhất”
Sinh viên : Lê Thị Quỳnh Như
GVHD: TS. Mai Khắc Thành
Lớp: QKD52 – DH2
Hải Phòng, năm 2015
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Giới thiệu chung về công ty TNHH Thống Nhất
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Thống Nhất giai đoạn 2012 2014
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Thống Nhất
•
3.
Các nhân tố ảnh hưởng và phương pháp phân tích hiệu quả sản xuất kinh
doanh
Khái niệm, bản chất, vai trò của hiệu quả sản xuất kinh doanh
•
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh
•
2.
1.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH THỐNG NHẤT
•
•
•
•
-
Tên công ty: Công ty TNHH Thống Nhất
Địa chỉ: 365 Lê Thánh Tông – Vạn Mỹ - Ngô Quyền – Hải Phòng
Năm thành lập: 27/12/1995
Ngành nghề KD chính: Vận tải hàng hóa nội địa bằng đường bộ.
Vận tải hàng nhỏ, lẻ.
Vận tải hàng siêu trường, siêu trọng, quá khổ.
Vận tải từ cảng đến cảng, kho đến kho, các cảng và cửa khẩu đến kho khách hàng
Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Thống Nhất từ năm 2012 – 2014
Chỉ tiêu
1. Doanh thu cung cấp dịch vụ
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
3
(10 đ)
3
(10 đ)
3
(10 đ)
Chênh lệch
+/-
Chênh lệch
%
+/-
%
21.588.698
15.657.047
16.231.297
-5.931.651
-27,48
574.250
3,67
-
-
-
-
-
-
-
3. Doanh thu thuần cung cấp DV (1 - 2)
21.588.698
15.657.047
16.231.297
-5.931.651
-27,48
574.250
3,67
4. Giá vốn hàng bán
15.543.863
11.252.250
11.645.333
-4.291.613
-27,61
393.083
3,49
5. Lợi nhuận gộp về cung cấp DV (3 - 4)
6.044.835
4.404.797
4.585.964
-1.640.038
-27,13
181.167
4,11
6. Doanh thu hoạt động tài chính
1.569.318
929.614
-583.779
-37,20
-55.925
-5,67
7. Chi phí tài chính
1.281.669
1.374.157
648.618
92.488
7,22
-725.539
-52,80
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.619.152
1.166.450
1.690.963
-452.702
-27,96
524.513
44,97
9. Lợi nhuận thuần từ HĐKD (5+ 6 – 7 – 8)
4.713.332
2.849.729
3.175.997
-1.863.603
-39,54
326.268
11,45
10. Thu nhập khác
0
3.737.183
0
3.737.183
-
-3.737.183
-100,00
11. Chi phí khác
0
3.524.055
0
3.524.055
-
-3.524.055
-100,00
12. Lợi nhuận khác (10 -11)
0
0
213.127
-
-213.127
-100,00
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
13. Lợi nhuận TT (9 + 12)
14. Thuế TNDN
15. Lợi nhuận sau thuế (13 – 14)
985.539
2.131.27
4.713.332
3.062.857
3.175.997
-1.650.475
-35,02
113.140
3,69
942.666
612.571
635.199
-330.095
-35,02
22.628
3,69
3.770.666
2.450.285
2.540.798
-1.320.381
-35,02
90.513
3,69
Tổng hợp doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty TNHH Thống Nhất năm 2012 –
2014
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
3
(10 đ)
3
(10 đ)
3
(10 đ)
2013/2012
2014/2013
Chỉ tiêu
+/-
%
+/-
%
Tổng doanh thu
23.158.016
20.379.769
17.160.911
-2.778.247
-12,00
-3.218.858
-15,79
Tổng chi phí
18.444.684
17.316.912
13.984.914
-1.127.772
-6,11
-3.331.998
-19,24
Lợi nhuận TT
4.713.332
3.062.857
3.175.997
-1.650.475
-35,02
113.140
3,69
Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận của công ty năm 2012 - 2014
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
2013/2012
2014/2013
(%)
(%)
(%)
(+/-)
(+/-)
Chỉ tiêu
Tỷ suất lợi nhuận theo doanh
20.35
15.03
18.51
-5.32
3.48
Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí
25.55
17.69
22.71
-7.87
5.02
Tỷ suất lợi nhuận theo vốn KD
18.44
16.80
22.30
-1.64
5.50
thu
Hiệu quả sử dụng vốn của công ty năm 2012 - 2014
2013/2012
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
2014/2013
Năm 2014
+/-
%
+/-
%
3
Tổng VKD (10 đ)
25.555.691
18.228.173
14.240.252
-7.327.518
-28,67
-3.987.921
-21,9
3
Vốn LĐ (10 đ)
11.837.722
9.336.662
7.379.634
-2.501.060
-21,13
-1.957.028
-20,96
3
Vốn CĐ (10 đ)
13.717.969
8.891.511
7.606.180
-4.826.458
-35,18
-1.285.331
-14,46
Số vòng quay của VKD (vòng/năm)
0,91
1,12
1,21
0,21
-
0,09
-
Số ngày một vòng quay VKD (ngày)
403
326
303
-77
-
-23
-
Doanh lợiVLĐ
0,32
0,26
0,34
-0,06
-
0,08
-
Số vòng quay VLĐ (vòng/năm)
1,96
2,18
2,33
0,23
-
0,14
-
Số ngày một vòng quay VLĐ (ngày)
187
167
157
-19,36
-
-10,26
-
Hệ số đảm nhiệm VLĐ
0,51
0,46
0,43
-0,05
-
-0,03
-
Sức sinh lợi VCĐ
0,34
0,34
0,42
0,00
-
0,07
-
Sức sản xuất VCĐ
1,69
2,29
2,26
0,60
-
-0,04
-
Hệ số đảm nhiệm VCĐ
0,59
0,44
0,45
-0,16
-
0,01
-
Hiệu quả sử dụng lao động của công ty năm 2012 - 2014
2013/2012
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
2014/2013
Năm 2014
+/-
3
Tổng lương (10 đ)
Tổng số lao động (người)
+/%
%
3.762.720
3.861.670
3.034.730
98.950
2,63
-826.940
-21,41
64
62
50
-2
-3,13
-12
-19,35
361.844
328.706
343.218
-33.138
-9,16
14.512
4,41
73.646
45.963
63.520
-27.682
-37,59
17.557
38,20
3
Năng suất lao động (10 đ/
người)
3
Sức sinh lợi BQ một (10 đ/
người)
Nộp ngân sách nhà nước của công ty năm 2012 - 2014
Đơn vị: (103đ)
3258468
2650548
nộp ngân sách nhà nước
2351290
Đánh giá chung: SXKD kém hiệu quả
Điểm yếu
Điểm mạnh
-
Có kinh nghiệm trong ứng phó với biến động suy
giảm kinh tế và ảnh hưởng khác của môi trường
xung quanh.
Kịp thời chấn chỉnh bộ máy lao động phù hợp
với tình hình.
Tận dụng số vốn kinh doanh, vốn lưu động đang
có.
-
Khả năng huy động vốn kém
Bị động với sự lên xuống bất thường của giá
xăng, dầu.
-
Bộ phận kinh doanh không được chú trọng, thiếu
nhân viên Marketing có năng lực.
-
Không tận dụng được tiến bộ công nghệ thông
tin, sự phát triển mạng lưới internet
Thuận lợi
-
Khó khăn
Sự khởi sắc của nền kinh tế: năm 2014 tốc độ
tăng trưởng GDP tăng 5,98%, nhu cầu tiêu dùng
của người dân cao.
-
Các ưu đãi của nhà nước: giảm thuế TNDN, tạo
điều kiện vay vốn
-
Vị trí địa lý thuận lợi
Nhà nước đầu tư XD hệ thống đường giao thông,
giúp vận tải dễ dàng, nhanh chóng
Cạnh tranh gay gắt với các DN trong và ngoài
khu vực.
Sự không ổn định của giá xăng dầu.
Tình hình an ninh vận tải bị đe dọa: trên các
tuyến đường có tình trạng chặn xe, cướp hàng,
ném đá lên phương tiện vận chuyển
BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
Biện pháp tăng
doanh thu
Biện pháp nâng
cao năng suất
lao động
Biện pháp sử
dụng tiết kiệm
chi phí
Biện pháp huy
động quả vốn
TĂNG DOANH THU
Mở rộng tuyến đường vận tải xuyên Bắc - Nam,đa
dạng hóa dịch vụ vận tải: hàng nóng lạnh, vận
chuyển nhanh
Chú trọng đến khâu marketing: quảng bá qua mạng
internet, xây dựng chính sách chăm sóc với từng đối
tượng KH
Thận trọng khi đầu tư ngắn hạn: nghiên cứu khả
năng sinh lời của cổ phiếu, biến động của thị trường
SỬ DỤNG TIẾT KIỆM CHI PHÍ
•
Áp dụng tiến bộ công nghệ thông tin, trao đổi các dữ liệu trực tuyến giảm bớt thủ tục, giấy tờ, thời
gian
•
•
Định mức trước số lượng văn phòng phẩm, đặt mua với khối lượng lớn nhận được ưu đãi về giá
Nâng cao năng lực của đội ngũ xếp dỡ để giảm thiểu thời gian, chi phí lưu kho, bãi .
HUY ĐỘNG NGUỒN VỐN
Tạo mối quan hệ tốt với các ngân hàng: trả lãi đủ, đúng hạn; cung cấp thông tin tài chính
minh bạch, xây dựng kế hoạch phát triển công ty khả quan.
Nhờ uy tín của bên thứ 3 bảo lãnh vay vốn, tham gia Quỹ bảo lãnh tín dụng các doanh
nghiệp vừa và nhỏ.
Huy động vốn từ khách hàng và người cung ứng: nhờ khách hàng trả trước một phần giá trị
hợp đồng, nhờ người cung cấp cho phép trả sau.
NÂNG CAO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
•
•
Đào tạo, cử người lao động đi học tập, tăng chuyên môn.
Tạo động lực thúc đẩy lao động: thưởng phạt hợp lý, quan tâm đến đời sống tinh thần của
người lao động, kết hợp giữa lợi ích công ty với lợi ích cá nhân.
•
•
Lắp camera ở nơi làm việc để giám sát thái độ làm việc.
Đảm bảo sức khỏe cho người lao động: tổ chức khám sức khỏe định kỳ, có chế độ làm việc,
nghỉ ngơi hợp lý
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!