Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập ôn thi mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.47 KB, 4 trang )

BÀI TẬP
ÔN THI NGÀNH MẠNG MÁY TÍNH- TRUYỀN THÔNG
BÀI 1:
Cho hệ thống mạng gồm 202 Host và địa chỉ IP được thiết lập ở lớp
192.168.100.1/24. Hãy chia hệ thống mạng này thành bốn mạng con (Net
1: có 101 Host, Net 2: có 52 Host, Net 3: có 30 Host và Net 4: có 19 Host)
gồm các thông tin: Network ID (địa chỉ lớp mạng con), Subnet Mask(mặt
nạ của mạng con), Start IP Address(địa chỉ IP bắt đầu của mạng con), End
IP Address(địa chỉ IP kết thúc mạng con), Broadcast IP(địa chỉ IP quảng bá
của mạng con).
TT

Nội dung
Thiết lập địa chỉ IP cho các mạng con ( Net 1, Net 2, Net
3, Net 4) như sau:
+ Net 1:
Net ID:
192.168.100.0
Subnet mask:
255.255.255.128
Start IP Address: 192.168.100.1
End IP Addres: 192.168.100.126
Broadcast IP:
192.168.100.127
+ Net 2:
Net ID:
192.168.100.128
Subnet mask:
255.255.255.192
Start IP Address: 192.168.100.129
End IP Addres: 192.168.100.190


Broadcast IP:
192.168.100.191
+ Net 3:
Net ID:
192.168.100.192
Subnet mask:
255.255.255.224
Start IP Address: 192.168.100.193
End IP Addres: 192.168.100.222
Broadcast IP:
192.168.100.223
+ Net 4:
Net ID:
Subnet mask:
Start IP Address:
End IP Addres:
Broadcast IP:

192.168.100.224
255.255.255.224
192.168.100.225
192.168.100.254
192.168.100.255

1

Điểm


BÀI 2:

Một công ty sử dụng địa chỉ mạng là 192.168.5.0 với subnet mask là
255.255.255.0 cho hệ thống máy tính trong công ty. Công ty có 5 phòng ban,
mỗi phòng ban có 2,7,21,35,46 máy tính. Ban lãnh đạo công ty muốn mỗi
phòng ban là 1 mạng riêng dựa trên địa chỉ mạng của công ty.
a. Hãy tiến hành chia mạng con dựa vào địa chỉ mạng ở trên và đáp ứng các
yêu cầu trên của công ty?
b. Xác định subnet mask của các mạng con?
c. Mỗi mạng con có bao nhiêu IP có thể sử dụng?
d. Liệt kê địa chỉ đầu và địa chỉ cuối của các mạng con?
ĐÁP ÁN

TT
1
2
3

Nội dung
• Mượn 3 bit để chia mạng con
• Được 8 mạng con, mỗi mạng con có 30 host
• Subnet mask của các mạng con là 255.255.255.224 hoặc /
27
• 8 mạng con:
o 192.168.5.0/27
o 192.168.5.32/27
o 192.168.5.64/27
o 192.168.5.96/27
o 192.168.5.128/27
o 192.168.5.160/27
o 192.168.5.192/27
o 192.168.5.224/27

• 8 dãy địa chỉ host:
o 192.168.5.1 – 192.168.5.30
o 192.168.5.33 – 192.168.5.62
o 192.168.5.65 – 192.168.5.94
o 192.168.5.97 – 192.168.5.126
o 192.168.5.129 – 192.168.5.158
o 192.168.5.161 – 192.168.5.190
o 192.168.5.193 – 192.168.5.222
o 192.168.5.225 – 192.168.5.254

2

Điểm


BÀI 3:
Cho 4 địa chỉ host như sau:
A:

192.168.25.30/27

B:

192.168.25.34/27

C:

192.168.25.61/27

D:


192.168.25.66/27
a. Các địa chỉ trên thuộc lớp địa chỉ nào? Nêu rõ cách xác định.
b. Trong những địa chỉ trên, hãy cho biết những địa chỉ nào cùng một
mạng con với nhau (trình bày cụ thể phương pháp xác định và kết
quả).

Liệt kê dãy địa chỉ (địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host, địa chỉ

broadcast) của nhóm địa chỉ có cùng mạng con vừa tìm được ở câu 3b?
ĐÁP ÁN
TT

Nội dung

Điểm

Các địa chỉ trên thuộc lớp C (0.25 điểm)
Lớp C có octet đầu tiên thuộc phạm vi 192 – 223 (0.25
điểm)
Địa chỉ lớp C có phần network ID chiếm 3 byte (24 bits).
Trong các địa chỉ IP này, tham số là /27 tức là đã mượn 3
bits để chia mạng con. Do đó phần host ID còn 5 bits và số
host thuộc mỗi mạng này sẽ là 25=32 hay nói cách khác số
gia là 32.
Mạng con thứ nhất:

192.168.25.0

Mạng con thứ hai: 192.168.25.32

Mạng con thứ ba: 192.168.25.64
Mạng con thứ tư: 192.168.25.96
…………….
Các địa chỉ B và C đều thuộc cùng mạng con thứ hai nên
cùng mạng với nhau.

3


Liệt kê dãy địa chỉ:
Địa chỉ mạng:

192.168.25.32

Địa chỉ host:

192.168.25.33 – 192.168.25.62

Địa chỉ broadcast: 192.168.25.63
BÀI 4:
Cho địa chỉ IP: 192.168.10.210/27.
a. Địa chỉ này thuộc lớp nào? Giải thích.
b. Tìm địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast của mạng chứa địa chỉ IP trên?
c. Hãy chia mạng con vừa tìm được ở câu b thành 4 mạng con. Liệt kê các
địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast và dãy địa chỉ host của 4 mạng con này.
ĐÁP ÁN

TT
1
2

3

Nội dung
• Lớp C
• Lớp C có byte đầu tiên nằm trong phạm vi 192 - 223
• Địa chỉ mạng: 192.168.10.192
• Địa chỉ broadcast: 192.168.10.223
• 4 mạng con:
o 192.168.10.192/29
o 192.168.10.200/29
o 192.168.10.208/29
o 192.168.10.216/29
• 4 địa chỉ broadcast:
o 192.168.10.199/29
o 192.168.10.207/29
o 192.168.10.215/29
o 192.168.10.223/29
• 4 dãy địa chỉ host:
o 192.168.10.193 – 192.168.10.198
o 192.168.10.201 – 192.168.10.206
o 192.168.10.209 – 192.168.10.214
o 192.168.10.217 – 192.168.10.222

4

Điểm




×