Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Báo cáo tốt nghiệp kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ xây dựng thiên hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.21 KB, 61 trang )

Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HÀNG BÀNG
KHOA KẾ TỐN KIỂM TỐN
HỆ LIÊN THƠNG

oOo

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Chun đề :
KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV TM DV XÂY DỰNG THIÊN

Địa chỉ: 69-71 đường 17, Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM

GVHD : Võ Ngọc Bảo

SVTT : Phạm Thị Cẩm Tú
MSSV : 09761229
SĐT : 0902.010 779
Niên khố: 2009-2012

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2012

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 1




Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực tập tại cơng ty em đã học hỏi được nhiều điều bổ ích
cho bản thân về tình hình kinh doanh của cơng ty và giúp em có được cái nhìn
tổng qt nhất về Chi phí, doanh thu của doanh nghiệp kinh doanh. Ngòai ra còn
giúp em có sự được kết hợp hài hồ giữa lý thuyết đã nghiên cứu tại truờng trong
suốt q trình học và thực tế tại cơng ty. Có được kết quả như ngày hơm nay em
xin chân thành cảm ơn.
- Ban giám hiệu trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng cùng tồn thể các
Thầy cơ giảng viên giảng dạy em trong suốt thời gian qua, đặc biệt là Giảng viên
Võ Ngọc Bảo đã ln hướng dẫn em trong suốt q trình viết báo cáo.
- Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Cơng ty, các anh chị cơng tác tại
Phòng Kế tốn – Tài chính CÔNG TY TNHH MTV TM DV XÂY DỰNG
THIÊN HÀ
Tuy nhiên với kiến thức và kinh nghiệm thực tế chưa sâu sắc và thời gian
thực tập còn hạn chế nên việc trình bày khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em kính
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Thầy cơ, của Ban giám đốc các anh chị
phòng Kế tốn- Tài chính để bài báo cáo của em được hồn thiện hơn.

Sinh viên thực tập

Phạm Thị Cẩm Tú

Phần 1 :
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú


Trang 2


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Phương pháp ngun cứu
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
5. Kết cấu bố cục đề tài
Phần 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
2. Cơ sở lý luận về doanh thu và xác đònh kết quả kinh
doanh.
2.1 Kế toán doanh thu.
2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu
2.1.2. Tài khoản sử dụng : 511: “ Doanh thu bán hàng
hóa dòch vụ”.
2.1.3. Kết cấu tài khoản 511
2.1.4. Chứng từ sử dụng:
2.1.5. Sổ sách sử dụng:
2.1.6 . Phương pháp hạch toán
2.2. Kế toán về doanh thu hoạch động tài chính
2.2.1. Tài khoản sử dụng: 515 “ doanh thu hoạt động
tài chính”
2.2.2. Kết cấu tài khoản 515

2.2.3. Trình tự hạch toán
2.4. Kế toán về giá vốn hàng bán
2.4.1 Tài khoản sử dụng : 632 “ Giá vốn hàng bán”
2.4.2. Kết cấu tài khoản 632” Giá vốn hàng bán”
2.4.3. Phương pháp hạch toán theo phương pháp kê
khai thường xuyên
2.5. Kế toán về chi phí tài chính

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 3


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

2.5.1. Tài khoản sử dụng: 635 “Chi phí hoạt động tài
chính”
2.5.2. Kết cấu tài khoản
2.6. Kế toán chi phí bán hàng
2.6.1. Tài khoản sử dụng: 641 “Chí phí bán hàng”
2.6.2. Kết cấu tài khoản 641
2.6.3. Phương pháp hạch toán.
2.6.4. Chứng từ sử dụng:
2.6.5. Sổ sử dụng: Sổ kế toán chi phí bán hàng.
2.7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.7.1. Tài khoản sử dụng 642 “Chi phí quản lý doanh
nghiệp”
2.7.2. Kết cấu tài khoản 642

2.7.3 . Phương pháp hạch toán
2.7.4. Chứng từ sử dụng:
2.7.5. Sổ sử dụng: Sổ kế toán chi phí quản lý.
2.8 Kế toán xác đònh kết quả kinh doanh
2.8.1. Tài khoản sử dụng: 911 “ Xác đònh kết quả
kinh doanh”.
2.8.2. Kết cấu tài khoản 911
Phần 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV TM DV
XÂY DỰNG THIÊN HÀ
3.1. Lòch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH
MTV TM DV xây dựng Thiên Hà
3.1.1. Giai đoạn từ khi thành lập đến năm 2000.
3.1.2. Giai Đoạn từ năm 2000 đến
3.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý và tổ chức
hoạt động kinh doanh
3.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy hoạt động kinh
doanh
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 4


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

3.2.1.1 Chức năng nhiệm vụ của bộ máy quản lý
hoạt động kinh doanh.
3.2.1.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh.

3.3. Hình Thức Kế Toán
3.4. Quy trình sản xuất tại Công ty Thiên Hà

Phần 4
THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV TM DV THIÊN HÀ
4. 1. Kế toán doanh thu
4.1.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dòch
vụ.
4.1.1.1. Chứng từ sử dụng tại Công ty:
4.1.1.2. Sổ sách sử dụng tại Công ty.
4.1.1.3. Trình tự đưa vào sổ.
4.1.1.4.Tài khoản sử dụng tại Công ty : 5113 “ Doanh
thu dòch vụ”
4.1.1.5. Trình tự hạch toán tại Công ty Thiên Hà
4.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
4.1.2.1. Chứng từ sử dụng tại Công Ty :
4. 1.2.2. Sổ sách sử dụng:
4.1.2.3. Trình tự ghi sổ.
4.1.2.4. Tài khoản sử dụng :
4.1.2.5. Phương pháp hạch toán cho từng nghiệp vụ
phát sinh thực tế tại Công ty:
4.2 . Kế toán chi phí
4.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán.
4. 2.1.1. Chứng từ sử dụng :
4. 2.1.2. Sổ sách sử dụng
4.2.1.3. Trình tự đưa vào sổ sách.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú


Trang 5


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

4.2.1.4. Tài khoản giá vốn hàng bán 632 tại Công
ty.
4.2.1.5. Trình tự hạch toán tại Công ty
4.2.2 . Kế toán Chi phí tài chính.
4.2.2.1. Chứng từ sử dụng:
4.2.2.2. Sổ sách sử dụng:
4.2.2.3. Trình tự đưa vào sổ
4.2.2.4. Tài khoản sử dụng tại Công
4.2.2.5. Nghiệp vụ chi phí tài chính phát sinh tại Công
ty:
4.2.3 . Kế toán chi phí bán hàng
4.2.3.1. Chứng từ sử dụng
4.2.3.2. Sổ sách sử dụng:
4.2.3.3. Trình tự đưa vào sổ.
4.2.3.4. Tài khoản sử dụng : 641 “ Chi phí bán hàng”
4.2.3.5. Phương thức hạch toán chi phí bán hàng tại
Công ty.
4.2.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
4.2.4.1. Chứng từ sử dụng
4.2.4.2. Sổ sách sử dụng:
4.2.4.3. Trình tự đưa vào sổ sách
4.2.4.4. Tài khoản sử dụng : 642 “ Chi phí quản lý

doanh nghiệp”
4.2.4.5. Phương thức hạch toán cho từng nghiệp vụ
tại Công ty
4.3. Kế toán xác đònh kết quả kinh doanh
4. 3.1. Chứng từ sử dụng:
4. 3.2. Sổ sách sử dụng:
4.3.3. Trình tự đưa vào sổ sách
4.3.4. Tài khoản sử dụng: 911 “ Xác đònh kết quả
kinh doanh”

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 6


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

4.3.5. Phương thức hạch toán cho từng nghiệp vụ
phát sinh tại Công ty:

PHẦN 5
MỘT SỐ NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ, KẾT
LUẬN VỀ CÔNG TY TNHH
MTV TM DV XÂY DỰNG THIÊN HÀ

5. 1.Một số nhận xét chung về Công ty TNHH MTV TM
DV xây dựng Thiên Hà
5. 1.1. Thuận lợi

5.1.2.Bên cạnh thuận lợi còn có những khó khăn
đang tồn tại:
5.2.Một số giải pháp, ý kiến nhằm hoàn thiện hơn
kế toán doanh thu xác đònh kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Thiên Hà.
5.2.1.Về doanh thu , chi phí và xác đònh kết quả kinh
doanh.
5.2.2.Về phần mềm kế toán tại Công ty:
5.3. Kết luận về Công ty TNHH Thiên Hà

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
  

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 7


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TPHCM ,Ngày

tháng

năm 2012.

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN THỰC TẬP
  

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 8



Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TPHCM ,Ngày

tháng

năm 2012

Phaàn 1

MỞ ĐẦU
Quá trình dịch chuyển nền kinh tế nước ta theo cơ chế thị trường có sự
quản lý của nhà nước theo định hướng Xã hội Chủ Nghĩa đã đặt ra yêu cầu cấp
bách phải đổi mới hệ thống công cụ quản lý kinh tế. Cùng với quá trình đổi mới,
vấn đề hàng đầu là làm thế nào lợi nhuận của doanh nghiệp đạt được là tối ưu, để
biết được điều đó thì bộ phận kế toán tại doanh nghiệp phải xác định được lợi
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 9


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

nhuận thực hiện của doanh nghiệp. Do đó, muốn xác định được nhanh chóng và
chính xác lợi nhuận thực hiện trong kỳ, đòi hỏi cơng tác hạch tốn kế tốn phải
đầy đủ và kịp thời. Vì vậy, kế tốn xác định kết quả kinh doanh là một cơng việc
rất quan trọng trong hệ thống kế tốn của doanh nghiệp. Mọi hoạt động, mọi
nghiệp vụ phát sinh trong doanh nghiệp đều được hạch tốn để đi đến cơng việc
cuối cùng là xác định kết quả kinh doanh.
Với chức năng cung cấp thơng tin, kiểm tra các hoạt động kinh tế trong
doanh nghiệp nên cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh ảnh hưởng trực
tiếp đến chất lượng và hiệu quả của việc quản lí ở doanh nghiệp.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn
xác định kết quả kinh doanh nói riêng, em đã chọn đề tài cho luận văn tốt nghiệp
của mình là " KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM DV XÂY DỰNG

THIÊN HÀ".

2. Mục tiêu nghiên cứu :
Việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về phương pháp hạch
tốn cũng như việc xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận tại doanh
nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn xác định kết
quả kinh doanh nói riêng ở ngành Thương mại- Xây Dựng. Việc hạch tốn đó có
gì khác so với những kiến thức đã học ở nhà trường, đọc ở sách hay khơng? Từ đó,
có thể rút ra những ưu khuyết điểm của hệ thống kế tốn xác định kết quả kinh
doanh và phân phối lợi nhuận tại doanh nghiệp để đưa ra một số ý kiến nhằm hồn
thiện hơn hệ thống kế tốn của cơng ty.
3.

Phương pháp nghiên cứu :
∗ Thu thập số liệu ở đơn vị thực tập.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 10


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

∗ Phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách của cơng ty ( Sổ chi tiết, Sổ
tổng hợp, BCTC).
∗ Phỏng vấn lãnh đạo cơng ty, những người làm cơng tác kế tốn.
∗ Tham khảo một số sách chun ngành kế tốn.
∗ Một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành.
4.


Đối tượng và phạm vi nghiên cứu :
∗ Về khơng gian : Đề tài được thực hiện tại CÔNG TY TNHH MTV TM

DV XÂY DỰNG THIÊN HÀ
∗ Về thời gian : đề tài được thực hiện từ ngày 10/04/2012 đến ngày
09/06 /2012
∗ Việc phân tích được lấy từ số liệu của Q IV năm 2010
Phần 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
2. Cơ sở lý luận về doanh thu và xác đònh kết quả
kinh doanh.
2.1 Kế toán doanh thu.
 Tiêu thụ sản phẩm hàng hóa là quá trình đưa hàng hóa,
sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất vào lónh vực lưu
thông của nó. Có thể nói tiêu thụ là việc chuyển
quyền sở hữu sản phẩm hàng hóa dòch vụ cho khách
hàng đồng thời thu tiền, hay quyền thu tiền.
 Doanh thu từ hoạt động kinh doanh là tồn bộ tiền bán sản
phẩm, hàng hóa cung ứng dòch vụ trên thò trường sau khi
đã trừ đi các khoản giảm trừ, chiết khấu, giảm giá, thu
từ trợ cấp trợ giá của nhà nước khi thực hiện việc cung
cấp hàng hóa theo yêu cầu của nhà nước.
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 11


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo


 Doanh thu là tổng giá trò các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động
sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp
phần làm tăng doanh thu.
 Giá bán được hạch tốn giá bán thực tế, là giá tiền ghi
trên hóa đơn.
2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu
 Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa
mãn những điều kiện sau
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần rủi ro và lợi ích gắn
liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho
người mua.
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng
hóa như người sở hữu sản phẩm hoặc quyền kiểm soát
hàng hóa
 Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau.
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một
khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh
thu đó. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ
tạo ra doanh thu và chi phí của kỳ trước hoặc chi phí phải
trả liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
 Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế
từ giao dòch bán hàng.
2.1.2. Tài khoản sử dụng : 511: “ Doanh thu bán hàng
hóa dòch vụ”.
2.1.3. Kết cấu tài khoản 511
 Bên nợ
 Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng hóa
đã bán.

 Thuế giá trò gia tăng phải nộp của doanh nghiệp áp dụng
tính thuế trực tiếp.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 12


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán phát sinh trong
kỳ.
 Kết chuyển doanh thu thuần về tài khoản 911 xác đònh kết
quả kinh doanh.
 Bên có
 Doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm, dòch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ.
-Tài khoản 511 doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dòch
vụ không có số dư cuối kỳ
-Tài khoản 511 doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dòch
vụ có các tài khoản cấp 2:
 5111: Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh doanh thu của
khối lượng hàng hóa đã được xác đònh là bán trong kỳ
của doanh nghiệp.
 5112: Doanh thu bán các sản phẩm: Phản ánh doanh thu
của khối lượng sản phẩm đã được xác đònh tiêu thụ trong
kỳ của doanh nghiệp.
 5113: Doanh thu cung cấp dòch vụ: Phản ánh doanh thu của

khối lượng dòch vụ đã hoàn thành và đã cung cấp cho
khách hàng, đã được xác đònh là tiêu thụ trong kỳ của
doanh nghiệp.
 5114: doanh thu trợ cấp, trợ giá: Phản ánh các khoản
doanh thu từ trợ cấp trợ giá của nhà nước khi doanh
nghiệp thực hiện các nhiệm vu cung cấp sản phẩm, hàng
hóa và dòch vụ theo yêu cầu của nhà nước.
 5117:Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư : Phản ánh
doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán
thanh lý bất động sản đầu tư
2.1.4. Chứng từ sử dụng:
 Phiếu thu
 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nôi bộ.
 Hóa đơn bán hàng.
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 13


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Giấy báo có của ngân hàng.
2.1.5. Sổ sách sử dụng:
 Các sổ thẻ chi tiết theo dõi ( Sổ nhật ký bán hàng)
 Sổ theo dõi các khoản phải thu đối với khách hàng.
 Sổ cái, sổ và các thẻ chi tiết khoản phải thu.
2.1.6 . Phương pháp hạch toán
-Doanh thu bán hàng ( theo phương pháp GTGT khấu trừ)

Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511
GTGT)

:Doanh thu bán hàng( giá chưa có thuế

Có TK 333
:Thuế giá trò gia tăng phải nộp.
-Phản ánh trò giá hàng hóa, thành phẩm xuất bán đã
xác đònh tiêu thụ.
Nợ TK 632
: Giá vốn hàng bán
Có TK 156: Theo giá thực tế xuất.
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu về xác đònh kết quả kinh
doanh.
Nợ TK 511
Có TK 911
2.2. Kế toán về doanh thu hoạch động tài chính
-Khái niệm: doanh thu hoạt động tài chính gồm:
 Lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, chiết khấu thanh toán, cổ tức lợi nhuận được chia,
lãi tỷ giá hối đoái, chênh lệch do bán ngoại tệ, thu từ
các khoản mua bán chứng khoán.
2.2.1. Tài khoản sử dụng: 515 “ doanh thu hoạt động tài
chính”
2.2.2. Kết cấu tài khoản 515
-Bên Nợ
 Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp ( nếu có)
 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản
911 xác đònh kết quả kinh doanh.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 14


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

-Bên Có
 Lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán trả chậm, trả góp,
chiết khấu thanh toán, cổ tức, lợi nhuận được chia, tỷ giá
hối đoái, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.
 Thu nhập về các hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán.
-Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
2.2.3. Trình tự hạch toán
-Doanh thu lãi tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 112
: Thu lãi bằng tiền gửi ngân hàng
Có TK 515 : Lãi tiền gửi ngân hàng.
-Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính về tài
khoản 911 xác đònh kết quả kinh doanh.
Nợ TK
: 515
Có TK : 911
2.4. Kế toán về giá vốn hàng bán
Khái niệm: Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho
của sản phẩm, hàng hóa hoặc giá thành thực tế của
dòch vụ hoàn thành và được xác đònh là tiêu thụ, các
khoản khác được tính vào giá vốn để xác đònh kết quả

kinh doanh trong kỳ.
2.4.1 Tài khoản sử dụng : 632 “ Giá vốn hàng bán”
2.4.2. Kết cấu tài khoản 632” Giá vốn hàng bán”
-Bên nợ
 Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dòch vụ đã
tiêu thụ trong kỳ
-Bên có
 Giá vốn hàng bán bò trả lại.
 Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dòch vụ
đã tiêu thụ trong kỳ sang tài khoản 911 xác đònh kết quả
kinh doanh.
-Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 15


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

2.4.3. Phương pháp hạch toán theo phương pháp kê khai
thường xuyên
-Sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng trong một kỳ
kế toán.
Nợ TK 632

: Giá vốn hàng bán


Có TK155 :Thành phẩm
2.5. Kế toán về chi phí tài chính
 Nội dung: Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến
các hoạt động tài chính như: Chi phí đầu tư tài chính, chi phí
liên quan đến chi vay vốn, chi phí liên quan đến bán ngoại
tệ, dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, chi phí liên
doanh,..
2.5.1. Tài khoản sử dụng: 635 “Chi phí hoạt động tài
chính”
2.5.2. Kết cấu tài khoản
-Bên nợ
 Chi phí tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản
tài chính.
 Lỗ do mua bán ngoại tệ, chiết khấu thanh toán cho người
mua, các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản
đầu tư.
 Lỗ do tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ hoạt động kinh
doanh, lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài
chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt
động kinh doanh,..
-Bên có
 Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán,
chênh lệch giữa số dự phòng phải lập đầu kỳ này nhỏ
hơn số dự phòng đã trích năm trước chưa sử dụng hết.
 Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ về
tài khoản 911 xác đònh kết quả kinh doanh.

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 16



Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

-Tài khoản 635 “ Chi phí tài chính” không có số dư cuối
kỳ.
2.6. Kế toán chi phí bán hàng
 Nội dung:Chi phí bán hàng là chi phí phát sinh trong quá
trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, dòch vụ,..
 Hạch toán vào chi phí bán hàng là những khoản chi phí
liên quan trực tiếp tới quá trình tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm: Chi phí lương của các khoản trích theo lương của
nhân viên bán hàng, các khoản chi phí khấu hao tài sản
cố đònh, dòch vụ mua ngoài, chi phí bao bì, đóng gói, chi phí
hao hụt đònh mức ở khâu bán hàng, chi phí bảo hành sản
phẩm, chi phí hoa hồng dành cho bên nhận bán đại lý, chi
phí tuyên truyền quảng cáo, chi phí bằng tiền khác.
2.6.1. Tài khoản sử dụng: 641 “Chí phí bán hàng”
2.6.2. Kết cấu tài khoản 641
-Bên nợ
 Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
-Bên có
 Các khoản chi phí bán hàng
 Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 xác đònh
kết quả kinh doanh hoặc vào tài khoản 142 chi phí trả
trước
-Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 641 “ Chi phí bán hàng” có các tài khoản cấp

2 như:
 6411: Chi phí nhân viên.
 6412: Chi phí vật liệu bao bì.
 6413:Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
 6414:Chi phí khấu hao tài sản cố đònh.
 6417: Chi phí dòch mua ngoài.
 6418: Chi phí bằng tiền khác.
2.6.3. Phương pháp hạch toán.
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 17


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Căn cứ vào bảng chấm công tính lương trả cho nhân viên
bán hàng và các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ
Nợ TK 641
: Chi phí nhân viên bán hàng
Có TK 334

: Lương phải trả cho nhân viên bán

hàng
Có TK 3383, 3384, 3382 : các khoản phải trả, phải
nộp khác.
 Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí bán hàng về tài
khoản 911 xác đònh kết quả kinh doanh

Nợ TK 911
Có TK 641
2.6.4. Chứng từ sử dụng:
 Bảng tính và phân bổ tài sản cố đònh của nhân viên
bán hàng.
 Phiếu xuất kho công cụ dụng cụ, bảng thanh toán lương
của nhân viên bán hàng và bảng trích BHXH, BHYT,
KPCĐ.
 Hóa đơn giá trò gia tăng và các chứng từ khác, chứng
từ kết chuyển chi phí.
2.6.5. Sổ sử dụng: Sổ kế toán chi phí bán hàng.
2.7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
 Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ hao phí lao động
nhằm quản lý, điều hành hoạt động chung của doanh
nghiệp gồm:chi phí về tiền lương và các khoản trích theo
lương của nhân viên quản lý điều hành hoạt động doanh
nghiệp, chi phí về vật liệu trong quá trình điều hành doanh
nghiệp, chi phí trừ dần công cụ,ï dụng cụ đồ dùng văn
phòng, chi phí khấu hao tài sản cố đònh vào quản lý
doanh nghiệp, chi phí mua ngoài, chi phí khác,..
2.7.1. Tài khoản sử dụng 642 “Chi phí quản lý doanh
nghiệp”
2.7.2. Kết cấu tài khoản 642
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 18


Xác định kết quả kinh doanh


GVHD: Võ Ngọc Bảo

-Bên nợ
 Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
-Bên có
 Các khoản giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào bên nợ tài
khoản 911 xác đònh kết quả kinh doanh
-Tài khoản 642 “ Chi phí quản lý doang nghiệp” không có
số dư cuối kỳ.
-Tài khản 642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp” có các tài
khoản cấp 2 như:
 6421: Chi phí nhân viên
 6422: Chi phí vật liệu quản lý
 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
 6424: Chi phí khấu hao tài sản cố đònh
 6425: Thuế, phí, lệâ phí
 6426: Chi phí dự phòng
 6427: Chi phí dòch vụ mua ngoài
 6428: Chi phí bằng tiền khác
2.7.3 . Phương pháp hạch toán
 Căn cứ vào bảng chấm công tính lương trả cho nhân viên
quản lý doanh nghiệp và các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ
Nợ TK 642
: Chi phí nhân viên quản lý
Có TK 334
: Lương phải trả cho nhân viên
quản lý
Có TK 3383, 3384, 3382 : các khoản phải trả, phải
nộp khác.

Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí quản lý doanh nhgiệp
về tài khoản 911 xác đònh kết quả kinh doanh
Nợ TK 911
Có TK 642
2.7.4. Chứng từ sử dụng:

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 19


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Bảng tính và phân bổ tài sản cố đònh của nhân viên
quản lý
 Phiếu xuất kho công cụ dụng cụ, bảng thanh toán lương
của nhân viên quản lý
 Bảng trích BHXH, BHYT, KPCĐ.
 Hóa đơn giá trò gia tăng và các chứng từ khác, chứng
từ kết chuyển chi phí.
2.7.5. Sổ sử dụng: Sổ kế toán chi phí quản lý.
2.8 Kế toán xác đònh kết quả kinh doanh
 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch
giữa doanh thu thuần và các khoản chi phí liên quan trong
kỳ.
2.8.1. Tài khoản sử dụng: 911 “ Xác đònh kết quả kinh
doanh”.
2.8.2. Kết cấu tài khoản 911

-Bên Nợ
 Trò giá vốn của sản phẩm, dòch vụ hàng hóa trong kỳ.
 Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp, chi phí khác.
 Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
 Kết chuyển lãi.
-Bên có
 Doanh thu thuần về sản phẩm, hàng hóa, dòch vụ đã bán
trong kỳ.
 Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác
và các khoản giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
 Kết chuyển lỗ.
-Tài khoản 911 “ Xác đònh kết quả kinh doanh” không có
số dư cuối kỳ.
-Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản chi phí, doanh thu
để xác đònh kết quả kinh doanh.
+ Kết chuyển các khoản doanh thu:
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 20


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ TK 511
: “ Doanh thu thuần”
Có TK 911

: “ Xác đònh kết quả kinh doanh”
 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 515 : “Doanh thu hoạt động tài chính”
Có TK 911
: “ Xác đònh kết quả kinh doanh”
+Kết chuyển các khoản chi phí:
 Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911
Có TK632

: “ Xác đònh kết quả kinh doanh”
: “ Giá vốn hàng bán”

 Kết chuyển chi phí tài chính
Nợ TK 911
: “ Xác đònh kết quả kinh doanh”
Có TK 635
: “ Chi phí tài chính”
 Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911
: “ Xác đònh kết quả kinh doanh”
Có TK 641
: “ Chi phí bán hàng”
 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911
: “ Xác đònh kết quả kinh doanh”
Có TK 642
: “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”
 Nếu kết quả kinh doanh >0: có lãi kế toán ghi:
Nợ TK 911

: “ Xác đònh kết quả kinh doanh”
Có TK 421 : “ Lợi nhuận chưa phân phối”
 Nếu kết quả kinh doanh < 0: Lỗ kế toán ghi:
Nợ TK 421
: “ Lợi nhuận chưa phân phối”
Có TK 911 : “ Xác đònh kết quả kinh doanh”
Phần 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV TM DV
XÂY DỰNG THIÊN HÀ
3.1. Lòch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH
MTV TM DV xây dựng Thiên Hà

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 21


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

 Tên Công ty: Công ty TNHH MTV TM- DV xây dựng Thiên

 Trụ sở đặt tại 69-71 Đường 17 - Khu phố 5 - Phường An
Phú- Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh.
 Điện thoại: 08.62810470.
 Fax: 62810479.
 Email:
3.1.1. Giai đoạn từ khi thành lập đến năm 2000.
 Công ty TNHH MTV TM- DV xây dựng Thiên Hà tên giao

dòch là Galaxy, thành lập năm 1995, tiền thân là nhà
hàng Wild Horse đặt tại thành phố Bà Ròa Vũng Tàu,
chuyên kinh doanh các món ăn Châu u đặt tại 102
Trương Công Đònh – Tỉnh Bà Ròa Vũng Tàu.
 Đến năm 1997 Công ty chuyển hướng sang kinh doanh suất
ăn công nghiệp song song với kinh doanh nhà hàng.
3.1.2. Giai Đoạn từ năm 2000 đến nay.
 Tháng 4 năm 2000 Công ty dời trụ sở về 8A/1D1 Thái
Văn Lung, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh theo giấy phép
kinh doanh số 410200901 của sở kế hoạch đầu tư Thành
Phố Hồ Chí Minh cấp ngày 27/04/2000. Tên đăng ký kinh
doanh là Công ty TNHH SX TM DV Thiên Hà tên giao dòch
là Galaxy Catering Co, Ltd
 Năm 2006 Công ty chính thức là thành viên hội khoa học
kỹ thuật an toàn thực phẩm Việt Nam và được chứng
nhận vàng về vệ sinh an toàn thực phẩm, là thành viên
mạng truyền thông điện tử về vệ sinh an toàn thực phẩm
Việt Nam.
 Ngày 01/11/2008 Công ty dời trụ sở về 115 – 116 Đường
17B, Phường An Phú, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
Đến thời điểm này Công ty có trên 20 căn tin đặt tại
các nhà máy ở Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Thành
Phố Hồ Chí Minh với các khách hàng như Công Ty TNHH
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 22


Xác định kết quả kinh doanh


GVHD: Võ Ngọc Bảo

Yazaki Việt Nam, Công ty TNHH Fujitsu Việt Nam, Công ty
TNHH Mabuchi Việt Nam.... và các Công ty Liên Doanh
khác.
 Với tên tuổi và kinh nghiệm trong lónh vực cung cấp suất
ăn công nghiệp Galaxy không ngừng lớn mạnh và phát
triển.
 Và để đạt được điều đó Galaxy không ngừng học hỏi
kinh nghiệm từ các doanh nghiệp cùng nghành và tìm
hiểu nghiên cứu nhu cầu của khách hàng để đáp ứng
hơn nữa sự hài lòng của họ.
 Đến nay Galaxy thu hút gần 750 lao động phục vục khách
hàng tại hầu hết các tỉnh như Bình Dương, Đồng Nai,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Long An…
 Đến nay sau 15 năm hoạt động trong nghành suất ăn công
nghiệp, Công ty Thiên Hà đã là cái tên được nhiều
khách hàng trong nước biết đến và là Công ty cung ứng
suất ăn công nghiệp Việt Nam được ưu tiên lựa chọn
hàng đầu của các doanh nghiệp khách hàng khi có nhu
cầu.
3.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý và tổ chức
hoạt động kinh doanh
3.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy hoạt động kinh doanh
 Để hòa nhập với sự phát triển chung của nghành cung
cấp suất ăn công nghiệp, Công ty TNHH MTV TM- DV
xây dựng Thiên Hà đã và đang không ngừng hoàn thiện
tổ chức bộ máy của đơn vò thực hiện chức năng quản
lý quá trình sản xuất kinh doanh, tạo điều kiện thuận lợi
cho Công ty phát triển cạnh tranh với các công ty cùng

nghành.
 Là một đơn vò kinh doanh dòch vụ, Công ty đã và đang xây
dựng cho mình một cơ cấu tổ chức điều hành theo mô hình
trực tuyến, người lanh đạo Công ty được sự giúp đỡ của
SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 23


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

các Phó giám đốc, trưởng phòng, nhân viên để chuẩn
bò các quyết đònh, hướng dẫn và kiểm tra các quyết đònh.

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TM- DV XÂY
DỰNG THIÊN HÀ
TỔNG
GIÁM
ĐỐC

PHÓ
GIÁM
ĐỐC ĐH

PHÓ
GIÁM
ĐỐC KD


TR LÝ
GIÁM
ĐỐC

PHÒNG
KẾ
TOÁN

SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

PHÒNG
HC- NHÂN
SỰ

PHÒNG
KINH
DOANH

PHÒNG
ĐB-CHẤT
LƯNG

PHÒNG
CUNG
ỨNG

Trang 24

BỘ

PHẬN
CĂN TIN


Xác định kết quả kinh doanh

GVHD: Võ Ngọc Bảo

3.2.1.1 Chức năng nhiệm vụ của bộ máy quản lý
hoạt động kinh doanh.
 Tổng giám đốc

Điều hành toàn bộ Công ty.

Đònh hướng chiến lược hoạt động cho toàn Công ty.

Là người đại diện theo pháp luật của Công ty.

Giám sát việc tuân thủ điều lệâ, tuân thủ luật
pháp, tuân thủ nội dung ủy quyền của Phó giám đốc.

Phó giám đốc điều hành
 Thực hiện các công việc điều hành Công ty theo ủy
quyền.
 Thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ Công ty.
 Trực tiếp điều hành, giám sát các hoạt động của
các phòng ban, bộ phận trong toàn Công ty.


Phó giám đốc kinh doanh


SVTT: Phạm Thị Cẩm Tú

Trang 25


×