Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tổng hợp các đề thi vào ngân hàng agribank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 21 trang )

-

(Agribank)
(24/10/2010)

-

1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b. Sai
c.
3.
a. 60 ngày
b. 90 ngày
c. 120 ngày
d. 180 ngày
4.

1.

GiangBLOG

www.giangblog.com

Trang Mèo ^.<



26.090 27.020
2.

3.
4.
%

Y/C:

(Do Agribank
1.
2.

3.
Y/C:

End!

GiangBLOG

www.giangblog.com

Trang Mèo ^.<


thi nghi p v Tín d ng vào Agribank
Ngày thi 24/10/2010
ch n)
====================================


Ph n I

Qu c dân ra) (

Câu 1: Ch

t(

m):

m)

1.1 Kho n m
mb
tr n c a KH khi
vay v n:
a) Hàng hóa trong kho
b) C phi
i vay phát hành
c) C phi
m gi
d) Uy tín c
n pháp nh m ti t ki m chi phí tr lãi cho NH
1.2 Ho
a)
ng chi phí tr lãi trung dài h n thay vì chi phí tr lãi ng n h n
ng các hình th
ng v n
b)

c) T
ng ti
c b o hi m b ng ti n g i
d) Phát hành trái phi u
1.3
phân tích v (Ch n 1, 2 ho c 3):
a) Khách hàng vay c a NH
ng c a NH
b) Ho
c) Ho
ng tín d
ng v n
1) Câu a & c
2) Câu b
3) Câu b, c
1.4 N u ngân hàng ch gi gi y ch ng nh n quy n s

h u tài s

:

a) Hình th c c m c tài s n
b) Hình th c th ch p tài s n
m b o nào
c) Không ph i là hình th
1.5 N
n h n tr lãi t n vay mà khách hàng không tr
không ch p nh
u ch nh, ho c gia h n thêm thì TCTD s :
a) Chuy n toàn b g c và lãi sang n quá h n.

b) Chuy n toàn b lãi sang n quá h n.
Câu 2: (3,5

m)

giangBLOG

www.giangblog.com


Công ty A ho
nh v
i, chuyên mua bán các s n ph m là Thi t b
t tin h c. Công ty n p gi
ngh
ngh vay 2 t ph c v cho ho
ng
i lên cho NH báo cáo tài chính v i các s li u sau:
B

i k toán

Ch tiêu
Ngân qu
Ph i thu
Hàng t n kho
TS c
nh
T ng TS


:t

ng)
Cu

8
17
2
1
0,2
28,2

6
18
3,5
2
0,19
29,69
:t

Theo b

5
22
1,2

8,4
20
1,29


T ng ngu n v n

28,2

29,69

Cu

Cu
44,3
41
1,2
2,1
0,3
1,8

Yêu c u: D a trên b
ik
giá tình hình c a công ty, ph c v cho vi c ra quy

(Do Agribank ra) (

Ch tiêu
N ng n h n NH
Ph i tr
V n & các qu

ng)

Ch tiêu

Doanh thu thu n
Giá v n hàng bán
Chi phí
c thu
Thu
LN sau thu

Ph n II

n

63
60
0,68
2,32
0,36
1,96

hãy phân tích các ch s
nh tín d ng.

m):

u l i th i h n n là làm th
m ? Theo Q
nh 666
-CP c a Agribank thì th t
u l i n g m nh
c nào ?


giangBLOG

www.giangblog.com


Gi

ch n

Tín d ng Agribank 24-10-2010

Câu 1:
1.1
1.2

1.3

tránh tài tr 2 l n
b: Economics of Scale (L i ích kinh t t y u t quy mô)
i ích c a y u t
i b t c lo i hình DN nào.
n xu t s gi
c l i t chi t kh u, gi m giá, kh u
SP
cung c p d ch v . Vi
Giá v n c a ngành ngân hàng chính là Chi phí tr lãi
c
ng s ti t ki m chi phí tr lãi

2 (Vì sao, t


tra "CAMEL")

C - Capital Adequacy (M
an toàn v n)
M
an toàn v n th hi n s v n t
h tr cho ho
ng kinh doanh c a ngân hàng.
Ngân hàng càng ch p nh n nhi u r i ro (ví d nh trong ph m vi m t danh m c cho vay) thì
i ph i có nhi u v n t
h tr ho
ng c
p t n th t ti m
nm
r i ro cao h n.
A - Asset Quality (Ch t l ng tài s n có)
Ch t l ng tài s n có là nguyên nhân c b n d
n các v
v ngân hàng. Thông th ng
u này xu t phát t vi c qu
trong chính sách cho vay c tr
nh hi n nay. N u th tr ng bi t r ng ch t l ng tài s n kém thì s t o áp l c lên tr ng thái
u này có th d
n kh ng ho ng thanh kho n,
ngu n v n ng n h n c
ho c d
n tình tr
n ngân hàng.
M


Management (Qu n lý)

Nhi u nhà phân tích chuyên nghi p coi qu n lý là y u t quan tr ng nh t trong h th ng phân tích
CAMELS, b i vì qu
n thành công trong ho
ng c
c
bi t, các quy
nh c
i qu n lý s
ng tr c ti
n nh ng y u t

E - Earnings

Th

L

Liquidity
GiangBLOG

www.giangblog.com


1.4
1.5

)

a

Câu 2:
a)

Phân tích
ROE = LN
ROA = LN
ROS

S

b) Phân

:
kinh d
.
T c

:
ín
GiangBLOG

www.giangblog.com


c)
T
(TSNH


Hàng

)

,
.
d) Phân tích vòng quay HTK, Kho

Vq

e)

D

=

(

D
V
f) Phân tí
tài chính (Debt to Equity Ratio (Financial Leverage Ratio)

/

:
thu hà
Câu 3:

/>GiangBLOG


www.giangblog.com


l
THI TÍN D NG NGÂN HÀNG

AGRIBANK

Th i gian thi: Sáng CN, 24/10/2010

Câu 1: Tr c nghi m: ch
1.1 Lo
a/Hàng c a doanh nghi p, ch
b/Hàng g i c a DN xong t
c/ Hàng DN khác g i bán
Các nhóm 1 (a,c)
Nhóm 2(a)

t (3.5
ng tài tr c a ngân hàng ?
ng t t, tiêu th
ho ch
m tiêu th

1.2 Trong vi c ch p nh n tài s n th ch p, nhóm y u t
c coi là quan
tr ng nh t
gi y t h p pháp ch ng nh n quy n s h u ( ho c quy n s d ng lâu dài)
b/ Tài s

di chuy n
c/ Tài s
giám sát quá trình s d ng
d/ Tài s
n cao
1 ( a b c ) 2 ( a b d ) 3 ( a c d)
1.3 Trong ho
i nên :
cho vay trung và dài h n
a/ ch s d ng ngu n trung và dài h
b/ Ch s d ng ngu n ng n h
cho vay ng n h n
cho vay trung và dài h n
c/ S d ng 1 ph n ngu n ng n h
1.4 Trong k , h
ng qu n tr công ty quy
u l thông qua vi c góp
b ng ti n m t c a các c
n, công ty ti n hành h
n
ch s h
ng th i h ch toán vào tài kho n các kho n ph i thu n i b . Theo a/ch .
Vi c h
y:
b/ Sai
1.5 Khi tính toán kh
G Cc am td
a/ Toàn b l i nhu n c a d án
b/Toàn b l i nhu n và kh u hao c a d án
c/ Toàn b l i nhu n và kh u hao c a d


án, NH có th l y :

a DN có d án

Câu 2: Bài t p (3.5
td

án sau :

GiangBLOG www.giangblog.com
i g i: Snowdrop_neu


1/ T ng v
tài s
2/ D

u c a d án : 200 tri u : tron

u vào cu
3/D án d

nc

nh 180tr,

c hoàn tr

u


ng 20 tr
mua s m máy móc, g c vay s
1, lãi su t c
o doanh thu t
1

t li u, ti n
kh u hao và tr lãi kho n vay)
công, qu n lý... (
5/ Kh u hao tài s
6/Thu thu nh p : 30% thu nh p t
c thu
7/ giá tr thanh lý c a các tài s n khi d án k

ng 0

Yêu c u : Ngân hàng có nên cho vay không n u d a vào ch tiêu NPV ? Bi t r ng NH s d ng
lãi su t cho vay làm lãi su t chi t kh u

(Do Agribank ra)
Câu 3: (
Trình bày nguyên t c chi t kh u, tái chi t kh u gi y t có giá c a NHNo Vi t Nam
u ki n gi y t
c nh n chi t kh u, tái chi t kh u ?

iv i

GiangBLOG www.giangblog.com
i g i: Snowdrop_neu



̸ · ¹·¿²æ éñ11/2010

sang 2 bên ?

1.
a

Ctrl + L

b

Ctrl + J

c

Ctrl + R

d

Ctrl + E

2.

bên trái ?
a

Ctrl + L


b

Ctrl + J

c

Ctrl + R

d

Ctrl + E

3.

?
a

Ctrl + L

b

Ctrl + J

c

Ctrl + R

d

Ctrl + E


4. Cách nào
a
b
c
d

in luôn

Data / Print

5.
a
b
c
6.

Ctrl + Shift + =
Shift + =
Ctrl + =
chèn

a
b
c

Ctrl + Shift + =
Shift + =
Ctrl + =


éò
phím:
a). Ctrl

Z

b). Ctrl

X

c). Ctrl - V

d). Ctrl - Y

Ù·¿²¹ÞÔÑÙ

www.giangblog.com


èò Trong so

H là:

9.

ta
- Copy
- Restore

- Open

- Move To Folder...

ïðò
a). File - View Show
c). Slide Show - View Show

ïïò

b). Window - View Show
d). Tools - View Show

c v i Word xong, mu n thoát kh i Word, ta th
a). File - Close
b). File - Quit
c). Window - Exit
d). File - Exit

:

so n th o m t công th c toán h c ph c t p, ta th
a). Microsoft Equation
b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart
d). Word Art

ïîò T

13.

ng dùng công c :


trong Word
a
b
c
d

Ctrl + [
Ctrl + ]
Ctrl + {
Ctrl + }

a
b
c
d

Ctrl + [
Ctrl + ]
Ctrl + {
Ctrl + }

14.

trong Word

ïëò
a). Tools - Insert Table
c). Format - Insert Table


b). Insert - Insert Table
d). Table - Insert Table

16. Trong ô
=RANK(A2,$A$2:$A$3)
a). 135
c). 142

b). 1
d). 2

a). 2
c). 16

b). #VALUE!
d). 19

17.

=A2/B2 + MOD(14,17)

Ù·¿²¹ÞÔÑÙ

www.giangblog.com


18.
a). 200

19.


b). 100

c). 300

d). False

a). Phím F5
c). Phím F1

b). Phím F3
d). Phím F10

a). Shift+Home
c). Ctrl+Home

b). Atl+Home
d). Ctrl+Alt+Home

a). Edit - AutoCorrect Options...
c). View - AutoCorrect Options...

b). Window - AutoCorrect Options...
d). Tools - AutoCorrect Options...

a). Tools - Sort
c). Data - Sort

b). File - Sort
d). Format - Sort


20.

21.

22.

23.
a). 2010

b). 1

c). 4

d). #DIV/0!

24.
a). Slide Show b). Slide Show -

25.
a). SUM

b). COUNTIF

c). COUNT

d). SUMIF

26.
a). Format - Filter - AutoFilter

c). Data - Filter - AutoFilter
27. Khi
a). Edit - Print Preview
c). View - Print Preview

b). Insert - Filter - AutoFilter
d). View - Filter - AutoFilter
b). Format - Print Preview
d). File - Print Preview

28.
a). Insert - New
c). File - New

b). View - New
d). Edit - New

!!!!
Ù·¿²¹ÞÔÑÙ

www.giangblog.com


Câu 1: b
Ctrl + J
Câu 2: a
Ctrl + L
Câu 3: c
Ctrl + R
Câu 4: b


Câu 5: a
Ctrl + Shift + =
Câu 6: b
Ctrl + =
Câu 7: a
Ctrl

Z

Câu 8: b
Câu 9: c
- Restore

Câu 10: c
Slide Show - View Show
Câu 11: d
File Exit
Câu 12: a
Microsoft Equation
Câu 13: b

Ctrl + ]
Câu 14: a
Ctrl + [
Câu 15: d
Table - Insert Table

Ù·¿²¹ÞÔÑÙ


www.giangblog.com


Câu 16: d
2
Câu 17: c
16
Câu 18: a
200
Câu 19: a
F5
Câu 20: c
Ctrl + Home
Câu 21: d
Tools - AutoCorrect Options...
Câu 22: c
Data Sort
Câu 23: c
4
Câu 24: a
Slide Show -

Câu 25: d
SUMIF
Câu 26: c
Data - Filter

AutoFilter

Câu 27: d

File - Print Preview
Câu 28: c
File - New

Ù·¿²¹ÞÔÑÙ

www.giangblog.com


ĐÊ 1
Thời gian 120 phút

Câu 1
Hãy cho biết những phát biểu đươi đây đúng hay sai và giải thích ngắn gọn
tại sao.
1. Phân tích tín dụng thực chất là quá trình định lượng rủi ro về phía khách
hàng và khoản vay.
2. Bảo lãnh ngân hàng là việc ngân hàng phát hành bảo lãnh cma kết với bên
có quyền về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng được bảo lãnh
khi bên có quyền yêu cầu.
3. Các ngân hàng có quyền lựa chọn khách hàng đề cho vay không cần có tài
sản đảm bảo.
4. Theo qui định hiện tài ở Việt Nam thì căn cứ duy nhất để phân hạng và
trích lập dự phòng rủi ro là thời gian quá hạn của khoản nợ.
5. Văn bản điều chỉnh các qui định đảm bảo tiền vay hiện nay là quyết định
178, nghị định 85 của chính phủ và quyết định 1627 của ngân hàng Nhà nước.
6. Theo qui định trong các văn bản của Ngân hàng Nhà nước hiện nay thì cầm
cố là biện pháp đảm bảo dùng cho động sản và thế chấp là biện pháp đảm bảo
dùng cho bất động sản.
7. Các tổ chức tín dụng là những chủ thể duy nhất được phát hành bảo lãnh

không cần tài sản bảo đảm.
Câu 2
Hãy bình luận ngắn gọn về câu nói: “Bảo đảm tín dụng là biện pháp phòng
ngừa rủi ro của ngân hàng, nhưng sẽ rất nguy hiểm nếu coi đó là căn cứ duy nhất
để ngân hàng quyết định chấp nhận cấp tín dụng”.
Câu 3
Công ty may mặc Việt Hà chuyên mua vải về gia công thành hàng may sẵn
và xuất bán cho các công ty thương mại trong nước. Theo hợp đồng cung cấp vải
nguyên liệu cho công ty thì ngay khi ký hợp động, công ty phải cung ứng cho bên
bán 30% giá trị hợp đồng, 15 ngày sau đó công ty nhận vải và thanh toán toàn bộ
số tiền còn lại. Công ty sản xuất theo dây chuyền công nghệ và hoàn thành lô hàng
xuất bán trong vòng 45 ngày. Theo hợp đồng bán hàng đã ký bên mua sẽ thanh
toán cho công ty 50% giá trị hàng bán ngay khi nhận hàng, 50% còn lại được trả
chậm trong vòng 30 ngày.
Yêu cầu:
1. Phân tích các giai đoạn trong chu kỳ ngân quỹ, tư đó xác định thời hạn cho
vay tối đa nếu ngân hàng chấp nhận tài trợ cho công ty theo phương thức cho vay
từng lần. Giả thuyết trong giai đoạn đầu, công ty được trả chậm tiền mua vải trong


20 ngày kể từ khi bắt đầu sản xuất (mọi yếu tố còn lại không đổi) thì chu kỳ ngân
quỹ và thời gian cho vay có thay đổi không? Cho biết số cụ thể.
2. Hãy dự kiến rủi ro có thể xảy ra khiến cho công ty chậm/không trả gốc và
lãi như cam kết trong hợp đồng.
3. Đề xuất những biện pháp ngăn chặn các rủi ro nói trên.

ĐÊ 2
Thời gian 120 phút
Câu 1
Hãy trình bày các nguyên nhân xảy ra rủi ro tín dụng? Biện pháp phòng

ngừa rủi ro tín dụng.
Nếu là cán bộ tín dụng, bạn sẽ làm gì để hạn chế rủi ro tín dụng?
Câu 2
Đối với ngân hàng, lãi suất huy động cao thì lãi suất cho vya cao, nếu lãi
suất huy động thấp thì không thu hút được nguồn vốn, như vây theo bạn làm cách
nào để có thể tạo nguồn vốn cho vay trong lĩnh vực phát triển nhà với lãi suất thấp
mà không gây thiệt hại cho ngân hàng?
Câu 3
Công ty Hoà Bình có nhu cầu vay ngân hàng 5 tỷ đồng để thi công công
trình trúng thầu (công trình được đầu tư bằng vốn ngân sách).
Thời gian đề nghị vay 7 tháng, kể từ 6/2006, lãi suất 1,25%/tháng.
Giá trị hợp đồng công ty nhận thầu 5 tỷ, thời gian thực hiện hợp đồng từ
tháng 4 đến tháng 9/2007, giá trị thanh toán lần đầu là 50%.
Biết rằng:
- Công ty dùng vốn tự có và vốn bên A ứng để dự trữ gối đầu.
- Đơn vị không sử dụng máy móc để thi công.
Yêu cầu:
Với điều kiện trên, bạn hãy tính mức cho vay tối đa và thời hạn cho vay tối
đa? Tại sao quyết định như vậy?

ĐỀ 3
(Thời gian 120 phút)
Câu 1
Theo qui định hiện hành về hoạt động tín dụng ngân hàng anh/chị hãy đánh
giá nhưng câu sau đây đúng hay sai.
1. Hoạt động tín dụng là việc ngân hàng sử dụng nguồn vốn tự có, nguồn vốn
huy động để cho vay và đầu tư.
2. Khách hàng đi vay chỉ được vay tại một ngân hàng không vượt quá 15%
vốn tự có của ngân hàng.



3. Khách hàng đi vay của ngân hàng gồm: pháp nhân- doanh nghiệp, các
nhân, hộ gia đình, hợp tác xã.
4. Các tổ chức tín dụng lập dự phòng rủi ro nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt
động tín dụng.
5. Khách hàng vay phải hội đủ các điều kiện sau đây: đầy đủ năng lực pháp
luật dân sự và năng lực hành vi dân sự; có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong
thời hạn cam kết; có dự án/phương án sản xuất khả thi, có hiệu quả; có đảm bảo
tiền vay theo qui định.
Câu 2 Hãy đọc những câu sau và lựa chọn câu đúng nhất và cho lời giải của mình.
1. Hoạt động ngân hàng là:
a. Hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung
thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cho vay và các
dịch vụ thanh toán.
b. Hoạt động kinh doanh tiền tệ với nội dung thường xuyên là nhận tiền
gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và thực hiện các dịch vụ
thanh toán.
c. Hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung
thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng
và thực hiện các dịch vụ thanh toán.
2. Cơ sở chính để hình thành quan hệ tín dụng là:
a. Tính hiệu quả của phương án vay.
b. Lòng tin vào người vay.
c. Có tài sản làm đảm bảo.
3. Thế chấp bất động sản là:
a. Người đi vay giao giấy tờ sở hữu bất động sản/quyền sử dụng đất
cho TCTD.
b. Người đi vay chấp nhận phong toả quyền định đoạt tài sản trong thời
gian vay TCTD.
c. a, b đều đúng.

4. Tổ chức tín dụng được quyền chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước thời
hạn nếu thấy khách hàng:
a. Vi phạm hợp đồng tín dụng
b. Cung cấp thông tin không chính xác
c. cả a và b
5. Bảo lãnh của ngân hàng là:
a. Là một loại hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng
b. Là một hình thức cấp tín dụng của ngân hàng
c. A và b sai


Câu 3
Công ty phá triển nhà đề nghị vay tại ngân hàng với nội dung đề nghị như
sau:
- Mục đích vay: xây dựng khu nhà chung cư
Giá trị hợp đồng: 6,5 tỷ đ
tổng chi phí phải thực hiện hợp đồng: 5,83 tỷ đ
vốn tự có tham gia: 2,2 tỷ
số tiền xin vay: 3,56 tỷ đ
thời hạn vay: 12 tháng
chủ đầu tư ứng trước 12% giá trị hợp đồng
hồ sơ pháp lý đầy đủ
thi công công trình vòng 10 tháng, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng
trong vòng 2 tháng sau khi hoàn thành công trình.
1. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2002 và 2003 như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
2002
2003
Tổng doanh thu

48.703
59.836
Doanh thu thuần
47.152
57.982
Giá vốn hàng bán
43.973
54.995
Lợi tức sau thuế
1.480
1.982
2. Tình hình tài chính năm 2002 và 2003 như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
31/12/2002
31/12/2003
Tổng tài sản
36.024
44.220
1. Tài sản lưu động
29.155
37.170
Tiền
602
2.311
Các khoản phải thu
21.230
25.867
Hàng tồn kho
745

489
Tài sản lưu động
6.578
8.503
2. Tài sản cố định
6.867
9.208
3.Chi phí XDCB dở dang
0
(2.158)
Tổng nguồn vốn
36.024
44.220
1. Nợ phải trả
25.489
31.267
Nợ ngắn hạn
25.489
31.267
- Vay ngắn hạn
8.592
12.865
- Phải trả khác
16.897
18.402
Nợ dài hạn
2. Vốn chủ sở hữu
10.535
12.953
Yêu cầu:

1. Hãy tính toán một số chỉ tiêu tài chính cho năm 2002 và năm 2003, gồm:
vòng quay vốn lưu động, vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân,


khả năng thanh toán, tỷ suất doanh lợi tiêu thụ sản phẩm, tỷ số nợ, tỷ số tự
tài trợ với:
- Tài sản lưu động bình quân năm 2002:
25.308 triệu đồng
- Hàng tồn kho bình quân năm 2002:
658 triệu đồng
- Các khoản phải thu bình quân năm 2002: 15..780 triệu đồng
2. Anh (chị) có nhận xét gì về tình hình tài chính của công ty ABC. Ngân
hàng có thể xét duyệt cho công ty này vay hay không? Nếu có, cho biết số
tiền và thời gian cho vay?

ĐỀ 4
Thời gian 120 phút
Phần 1: Bắt buộc thí sinh phải làm
Anh chị hiểu gì về Ngân hàng phát trienr nhà Đồng bằng Sông Cửu Long.
Nếu được tuyển dụng, anh chị có chấp nhận làm việc ở bất cứ nơi nào (thành phố
hay ở các địa phương khác) khi lãnh đạo Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL phân
công hay không? Vì sao?
Phần 2: Thí sinh chọn 1 trong 3 câu sau đây đểlàm bài
Câu 1: Trình bày các nguyên tắc cơ bản của tín dụng ngân hàng. Các biện pháp
kiểm tra, kiểm soát trong cho vay của ngân hàng. Nếu là cán bộ tín dụng, anh chị
làm gì để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng?
Câu 2: Hoạt động ngân hàng thương mại có các phương tiện thanh toán nào? Trình
bày những vấn đề cơ bản của phương tiện thanh toán đó.
Câu 3: Tỷ giá hối đối? Phương pháp biểu hiện và cách niêm yết tỷ giá của ngân
hàng thương mại như thế nào? Cho ví dụ? Trình bày nội dung các nghiệp vụ kinh

doanh củ yếu của ngân hàng thương mại trên thì trường hối đoái.

ĐỀ 5
Thời gian 120 phút
Lý thuyết (5 điểm)
1. Các điều kiện để quyết định cho vay đối với khách hàng là gi? Theo anh chị
thì điều kiện nào là quan trọng? Tại sao?
2. Bảo đảm tiền vay là gì? Tại sao khi cho vay cần có các biện pháp bảo đảm
tiền vay? Anh chị hãy nêu cụ thể hình thức đảm bảo tiền vay bằng tài sản.
3. Rủi ro tín dụng là gì? Những biện pháp nào góp phần hạn chế rủi ro tín
dụng?


Bài tập (5 điểm)
Công ty phá triển nhà đề nghị vay tại ngân hàng với nội dung đề nghị như
sau:
-

Mục đích vay: xây dựng khu nhà liềm kề cho chương trình tái định cư
của tỉnh Y
Giá trị hợp đồng: 3,5 tỷ đ
tổng chi phí phải thực hiện hợp đồng: 2,92 tỷ đ
vốn tự có tham gia: 0,5 tỷ
số tiền xin vay: 3 tỷ đ
thời hạn vay: 12 tháng
chủ đầu tư ứng trước 10% giá trị hợp đồng
hồ sơ pháp lý đầy đủ
thi công công trình vòng 9 tháng, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng
trong vòng 3 tháng sau khi hoàn thành công trình.
3. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2002 và 2003 như sau:

ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
2002
2003
Tổng doanh thu
36.059
45.846
Doanh thu thuần
34.792
44.104
Giá vốn hàng bán
32.635
41.634
Lợi tức sau thuế
1.664
1.295
4. Tình hình tài chính năm 2002 và 2003 như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
31/12/2002
31/12/2003
Tổng tài sản
38.254
81.482
1. Tài sản lưu động
35.723
65.583
Tiền
441
1.555

Các khoản phải thu
27.799
47.058
Hàng tồn kho
690
466
Tài sản lưu động
6.793
16.504
2. Tài sản cố định
2.531
3.891
3. Đầu tư tài chính dài hạn
13.936
4.Chi phí XDCB dở dang
(1.928)
Tổng nguồn vốn
38.254
81.482
1. Nợ phải trả
34.338
63.434
Nợ ngắn hạn
34.338
63.434
- Vay ngắn hạn
10.929
16.300
- Phải trả khác
23.409

47.134
Nợ dài hạn
2. Vốn chủ sở hữu
3.916
18.048


Yêu cầu:
3. Hãy tính toán một số chỉ tiêu tài chính cho năm 2002 và năm 2003, gồm:
vòng quay vốn lưu động, vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền bình quân,
khả năng thanh toán, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI), tỷ số nợ, tỷ suất tự tài trợ
với:
- Tài sản lưu động bình quân năm 2002: 28.733 triệu đồng, năm 2003 là 50.653
triệu đồng.
- Hàng tồn kho bình quân năm 2002: 759 triệu đồng, năm 2003: 578 triệu
đồng.
- Các khoản phải thu bình quân năm 2002: 21.406 triệu đồng, năm 2003 là
38.354 triệu đồng.
4. Anh (chị) có nhận xét gì về tình hình tài chính của công ty ABC. Ngân
hàng có thể xét duyệt cho công ty này vay hay không? Nếu có, cho biết số
tiền và thời gian cho vay?



×