Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia trường tĩnh gia thanh hóa môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.13 KB, 12 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2

ĐỀ THI KSCL LẦN II NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 234

Câu 1: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm
trên dây: u = 4cos(20πt -

π.x
)(mm).Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng
3

trên sợi dây có giá trị.
A. 60mm/s
B. 60 cm/s
C. 60 m/s
D. 30mm/s
Câu 2: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng.
B. Phần tạo dòng điện là phần ứng.
C. Phần tạo ra từ trường luôn quay.
D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
Câu 3: ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2 cos(40πt )(mm) và
u B = 2 cos(40πt + π )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình
vuông ABNM thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là :
A. 9
B. 8


C.7
D.6
Câu 4: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số
của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng.
B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = A.cos 2( ωt + π /3) thì
động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc là:
A. ω' = ω .
B. ω' = 2 ω .
C. ω' = 4 ω .
D. ω' = 0,5 ω .
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ
A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng
với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với
biên độ
A.

7
A
2

B.

5
A
2 2


C.

5
A
4

D.

2
A
2

Câu 7: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4sin

π
2

t(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là
A. -3cm
B. -2cm
C. 2cm
D. 3cm
Câu 8: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một
đoạn 7λ/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM
= 3cos2πt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M
là 6π(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là
A. 3π (cm/s).
B. 0,5π (cm/s).
C. 4π(cm/s). D. 6π(cm/s).


Mã đề 234

Trang 1/6


Câu 9: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng tăng thêm
44% so với khối lượng ban đầu thì số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây so
với ban đầu sẽ
A. giảm đi 1,4 lần.
B. tăng lên 1,4 lần.
C. tăng lên 1,2 lần. D. giảm đi 1,2 lần.
Câu 10: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. đồ thị dao động.
B. biên độ dao động âm.
C. mức cường độ âm.
D. áp suất âm thanh.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng có bước sóng λ = 0,5µm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x =
3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 4.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân tối thứ 2.
Câu 12. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta
thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính
tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz
C. 12Hz
D. 12,5Hz

Câu 13: Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
V
C
R
L
C mắc nối tiếp . Các vôn kế có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V), V2 chỉ
UL=9(V), V chỉ U=13(V). Hãy tìm số chỉ V3 biết rằng mạch có tính dung
kháng?
V1
V3
V2
A. 12(V) B. 21(V)
C. 15 (V) D. 51(V)
Câu 14: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau cùng vị trí cân bằng.
π
Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2cos(ωt - ) (cm).
2

2
1

2
2

Biết 32 x + 18 x = 1152 (cm ). Tại thời điểm t, vật thứ hai đi qua vị trí có li độ x 2 = 4 3 cm
với vận tốc v2 = 8 3 cm/s. Khi đó vật thứ nhất có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 18 3 cm/s.

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
Câu 16: Một con lắc đơn chạy đúng giờ trên mặt đất với chu kì T = 2s; khi đưa lên cao gia tốc
trọng trường giảm 20%. Tại độ cao đó chu kì con lắc bằng (coi nhiệt độ không đổi).
A. 5 s.

2

B. 4

1
s.
5

C.

5
s.
4

D.

4
s.
5

Câu 17: Một bàn là điện được coi như là một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào

một mạng điện xoay chiều 110V – 50Hz. Khi mắc nó vào một mạng điện xoay chiều 110V –
60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là
A. có thể tăng lên hoặc giảm xuống.
B. tăng lên.
C. giảm xuống.
D. không đổi.

Mã đề 234

Trang 2/6


Câu 18: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau
theo thứ tự trên., và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu
thức u = U. 2 cos(ωt) , trong đó U không đổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U C max =

5U
. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số
4

công suất của đoạn mạch AM là:
A.

2
7

B.

1


C.

3

5
6

D.

1
3

Câu 19: Đặt điện áp u = 220√2cos100πt(V) .vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L,
đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu mạch AM và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng .
A. 220V
B. 220/√3V
C.110V
D.220√2
Bài 20: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở
R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt
này có các giá trị định mức : 220V - 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ
lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là ϕ, với cosϕ = 0,8.(quạt
xem như cuộn dây không thuần cảm) Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R
bằng
A. 180 Ω
B. 354Ω

C. 361Ω
D. 267Ω
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.
B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kì nhất định.
C. Tốc độ ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường càng lớn.
D. Ứng với ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường
ánh sáng truyền qua.
Câu 22: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào áp suất.
C. phụ thuộc vào cách kích thích.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10πt )(cm). Thời điểm vật đi
qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là
A. 20,08s.
B. 200,77s.
C. 100,38s.
D. 2007,7s.
Câu 24: Cho mạch xoay chiều như hình vẽ: C = 31,8( µF ) , f=50(Hz); Biết u AE lệch pha u EB
một góc 1350 và i cùng pha với u AB . Tính giá trị của R?
R,L
C
A
E
B
A. R = 50(Ω)
B. R = 50 2 (Ω)
C. R = 100(Ω)
D. R = 200(Ω)

Câu 25: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C =
10µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong khung là I 0 =
0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i = 0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế
tức thời giữa hai bản tụ điện là
A. U0 = 1,7V, u = 20V.
B. U0 = 5,8V, u = 0,94V.
C. U0 = 1,7V, u = 0,94V.
D. U0 = 5,8V, u = 20V.
Câu 26: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 600, có chiết suất đối với tia ím là
1,532. Góc lệch cực tiểu của tia này là:
Mã đề 234

Trang 3/6


A. 300.
B. 350.
C. 400. D. 450.
Câu 27: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần
thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần.
C. Tăng 12 lần.
D. Giảm 12 lần.
Câu 28:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M
cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí
nghiệm.
A. 0,60µm
B. 0,55µm
C. 0,48µm
D. 0,42µm.

Câu 29: Mạch điện R,L,C nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u = 220 2 cos ω t(V) và ω có thể
thay đổi được. Tính điện áp hiệu dụng 2 đầu R khi biểu thức dòng điện có dạng i = I 0 cos ωt :
A. 220 2 (V)
B. 220(V)
C. 110(V)
D. 120 2 (V).
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai
bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở
cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Số vị
trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN là:
A. 2
B.
3.
C. 4.
D. 6.
Câu 31: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần
của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10-2cos(2.107t) (A ). Điện tích
cực đại của tụ là :
A. Q0 = 10-9 C;

B. Q0 = 4.10-9 C;

C. Q0 = 2.10-9 C;

D. Q0 = 8.10-9 C

Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25 µF . Dao động
điện từ trong mạch có tần số góc ω = 4000(rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 =
40mA. Năng lượng điện từ trong mạch là

A. 2.10-3J.
B. 4.10-3J.
C. 4.10-5J.
D. 2.10-5J.
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp
chân xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của
võng trong trường hợp đó là:
A. dao động cưỡng bức.
B. tự dao động.
C. cộng hưởng dao động.
D. dao động tắt dần.
Câu 34: Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x 1 = A1cos(20 π t + π /2)cm và x2 =
A2cos(20 π t + π /6)cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc π /3.
B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc ( π /3).
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc π /6.
D. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc ( π /3).
Câu 35: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 36 : Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì u L sớm pha hơn điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch một góc π /2. Nếu ta tăng điện trở R thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. B. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C. hệ số công suất tăng.
D. hệ số công suất không đổi.
Mã đề 234

Trang 4/6



Câu 37: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Sau những khoảng thời
gian bằng 0,2.10-4 S thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kỳ dao
động của mạch là
A. 0,4.10-4 s .
B. 0,8.10-4 s.
C. 0,2.10-4 s.
D. 1,6.10-4 s.
Câu 38: Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự
cảm L = 25mH. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA.
B. 4,28mA.
C. 5,20mA.
D. 6,34mA.
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của
lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5J.
B. 0,36J.
C. 3J.
D. 0,18J.
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một
điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một
khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động
của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.

Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A
và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá
trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có
giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C =

C1
thì điện áp hiệu
2

dụng giữa A và N bằng
A. 200 V.
B. 100 2 V.
C. 100 V.
D. 200 2 V.
Câu 42: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 43: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo
bằng giây. Vào thời điểm t = T/6(T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3cm.
B. -3cm.
C. 3 3 cm.
D. - 3 3 cm.
Câu 44: Hộp cộng hưởng có tác dụng
A. làm tăng tần số của âm.
B. làm giảm bớt cường độ âm.
C.làm giảm độ cao của âm

D. . làm tăng cường độ của âm.
Câu 45: Chọn câu đúng.
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một
giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 46: Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λđ =
0,75µm và ánh sáng tím λt = 0,4µm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4
màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Mã đề 234

Trang 5/6


Câu 47: Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 0,4s. Khi gắn quả cầu
m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì T2 = 0,9s. Khi gắn quả cầu m3 = m1m 2 vào lò xo
thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0,18s.
B. 0,25s.
C. 0,6s.
D. 0,36s.
Câu 48: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C
= 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz.
B. f = 2,5MHz.

C. f = 1Hz.
D. f = 1MHz.
Câu 49: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q 0.
Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A. q =

±

q0
2

B. q = ±

q0 2
2

C. q =

±

q0
3

D. q =

±

q0
4


.

Câu 50. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện
áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng
hai đầu R là:
A. 260V
B. 140V
C. 80V
D. 20V

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2

ĐÁP ÁN THI KSCL LẦN II NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 234

Câu 1 chọn C HD Ta có

π.x 2π.x
=
=> λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s (chú ý: x đo bằng met)
3
λ

Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn C HD Số điểm (đường) dao động cực đại, cực tiểu giữa hai điểm M, N bất kỳ thỏa
mãn :
I

λ
N
M
∆dM ≤ (d1 − d 2 ) = ( ∆ ϕ M − ∆ ϕ )
≤ ∆dN (*)



( Hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. )
Ta đặt ∆dM= d1M - d2M ; ∆dN = d1N - d2N, giả sử: ∆dM < ∆dN
MB = AM 2 + AB 2 = 20 2(cm)
B
A
O


=
= 0, 05( s)
Với ω = 40π ( rad / s) ⇒ T =
ω 40π
Vậy : λ = v.T = 30.0, 05 = 1,5cm
Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM . Do hai nguồn dao động ngược pha nên số
cực đại trên đoạn AM thoã mãn :
λ

 d 2 − d1 = (2k + 1)
2
(có ≤ vì M là điểm không thuộc A hoặc B)

 BM − AM ≤ d 2 − d1 < AB − 0

λ
2( BM − AM )
2 AB
≤ 2k + 1 <
Suy ra : BM − AM ≤ (2k + 1) < AB Hay :
.
2
λ
λ
Mã đề 234

Trang 6/6


2(20 2 − 20)
2.20
≤ 2k + 1 <
=> 11, 04 ≤ 2k + 1 < 26, 67
1,5
1,5
Vậy: 5,02≤ k < 12,83. => k= 6,7,8,9,10,11,12 : có 7 điểm cực đại trên MA.
Câu 4: Chọn D
Câu 5 chọn C
Câu 6: Chọn B
A
Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng tức x = + . Lúc này vận tốc của vật
2
k A 3
v = ±ω A 2 − x 2 = ±
.

m 2
thì va chạm mềm với vật m’. Áp dụng đinh luật bảo toàn động lượng theo phương ngang
mv
v
k A 3
mv = (m + m' )v' → v' =
= =
m + m' 2
m 4
Thay số :

k 3 A2
.
v'
v'
A2
2
2
2
m
16
Áp dụng công thức độc lập 2 + x = A' → A' =
+x =
+
=
k
ω
ω2
4
2m

Câu 7: Chọn A HD .T= 4s => 3T/2 =6s ⇒ Li độ của M lúc t + 6 (s) là -3cm.
2

ω


=
=
λ
có: v
λ
T.
T

2

Vậy uM = a cos(ω t −

6 A2 A2
10
+
=
A
16
4
4

2π .λ

) Hay : uM = a cos(ω t −

)cm
λ.3
3

Câu 8: Chọn A HD: Phương trình sóng tai N: uN = 3cos(2πt2π
)
3
Vận tốc của phần tử M, N:

2π 7λ
14π
) = 3cos(2πt)=
λ 3
3

3cos(2πt-

vM = u’M = -6πsin(2πt) (cm/s)



vN =u’N = - 6πsin(2πt ) = -6π(sin2πt.cos
- cos2πt sin
) = 3πsin2πt (cm/s)
3
3
3
Khi tốc độ của M:
vM= 6π(cm/s) => sin(2πt)  =1
Khi đó tốc độ của N: vN= 3πsin(2πt)  = 3π (cm/s).

Câu 9: chọn D
Câu 10: Chọn C
λ D 0,5.10−6.1
=
= 10−3 m = 1mm
Câu 11: Chọn: B. Hướng dẫn: i =
−3
a
0,5.10
xM 3,5
1
=
= 3,5 = 3 + → tại M có vân tối bậc 4.
Xét tỉ:
i
1
2
Câu 12. chọn D
2πd 2πdf
2πdf
v
=

= (k + 0,5)π ⇒ f = ( k + 0,5)
= 5( k + 0,5) Hz
HD. Độ lệch pha giữa M và A: ∆ϕ =
λ
v
v
2d

+ Do : 8 Hz ≤ f ≤ 13Hz ⇒ 8 ≤ ( k + 0,5).5 ≤ 13 ⇒ 1,1 ≤ k ≤ 2,1 ⇒ k = 2 ⇒ f = 12,5 Hz
Câu 13:
V
R
L
Chọn B HD áp dụng công thức tổng quát của mạch

C

2

Nối tiếp R, L, C ta có: U 2 = U ñ + (U L − U C ) 2
Mã đề 234

V1

V2
Trang 7/6

V3


2
2
2
2
Hay : U 2 − U ñ = (U L − U C ) 2 ;Hay thay số ta có: 13 − 15 = (U L − U C )
2
Tương đương: (U L − U C ) = 144 ← U L − U C = ±12 . Vì mạch có tính dung kháng nên U C > U L
Hay trong biểu thức trên ta lấy nghiệm U L − U C = −12 → U C = U L + 12 = 9 + 12 = 21(V )

UC chính là số chỉ vôn kế V3
Câu 14: chọn C
2
2
HD: Ta có 32 x1 + 18 x2 = 1152 (1).
π
π
Khi x2 = A2cos(ωt - ) = 4 3 cm thì v1 = - ωA1sin(ωt - ) = 8 3 cm/s
2
2
2
2
2


Thay vào (1) 32x1 = 1152 – 18.(4 3 ) = 288
x1 = 9
x1 = ± 3 cm.
Lấy đạo hàm hai vế (1) theo thời gian t ( x’1 = v1; x’2 = v2)
Ta được: 64x1v1 + 36x2v2 = 0 (2).
36 x2 v2 36.4 3.8 3
=
Thay vào (2) ta được 64.x1v1 + 36x2v2 = 0 ⇒ v1 = = ± 18 cm/s
64 x1
64.(±3)
Nên khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng 18 cm/s.
Câu 15: chọn B
Câu 16: chọn A
Câu 17: Chọn D
Câu 18: Chọn A


Ta có: U C max =

5U
5Z
Û ZC =
.
4
4

Không làm ảnh hưởng đến kết quả Câu toán, có thể giả sử ZC = 5Ω, Z = 4Ω.
Khi đó: ZL = 52 - 42 = 3W
R = 2.ZL .( ZC - ZL ) = 2.3.( 5 - 3) = 2 3 W . Suy ra: ZAM =
Hệ số công suất của đoạn mạch AM cosa 1 =

R 2 + Z2L = 12 + 9 = 21

R
2 3
2
=
=
ZAM
21
7

Chuong song dien tư
Câu 19: Chọn A
Ta có φAM – φMB = 2π/3  tg(φAM – φMB ) = tg(2π/3)  (tgφAM – tgφMB)/(1 + tgφAM.tgφMB) = -√3
 [(tgφAM/tgφMB) – 1]/[(1/tgφMB) + tgφAM] =

-√3
=>( 0 – 1 )/( 0 + tgφAM ) = -√3 => tgφAM = 1/√3 = ZL/R => ZL = R/√3 => UL = UR/√3

(*)

Mặt khác:(URL)2 = (UC)2 = (UR)2 + (UL)2 = (UR)2 + (UR)2/3 = 4(UR)2/3 =>(UC)2 = 4(UR)2/3
 UC = 2.UR/√3

(**)

Ta lại có : U2 = (UR)2 + ( UL – UC )2 = (UR)2 + (UL)2 – 2UL.UC + (UC)2
Mã đề 234

Trang 8/6


 U2 = (UC)2 – 2UL.UC + (UC)2 = 2(UC)2 - 2UL.UC

(***)

Thay (*) và (**) vào (***) ta được : U2 = 2.4(UR)2/3 – 2. (UR/√3).2.UR/√3 = 4(UR)2/3
 UR = U√3/2 = 110√3 (V) => URL = UC = 2.110√3/√3 = 220 => đáp án : A đúng
(có thể làm theo PP giản đồ véc tơ)
Bài 20: Chọn C HD:Ta có thể xem quạt như một cuộn dây có điện trở r.Công suất của quạt được
xác định theo công thức:
P
Pquat = UI cos ϕ → I = 0,5 A, r = 2 = 352Ω .Tổng trở của mạch gồm quạt và điện trở R là Z= U/I
I
=760(ôm),suy ra:cảm kháng của cuộn dây của quạt được xác định theo công thức:
1 − cos 2ϕ

ZL
→ ZL = r
= 264Ω .Vậy điện trở của cuộn dây được xác định theo công thức:
r
cosϕ
Z 2 = ( R + r ) 2 + Z L 2 → R ≈ 361Ω
Hay:
Coi đoạn mạch chứa quạt gồm cuộn
và điện trở r mắc nối tiếp. Ta có
uuu
r dây
uuu
r
giản đồ véc tơ như hình vẽ (ϕ = U Q , U R )
Câu 21: chon. B.
Câu 22: chọn D.
Câu 23: chọn B
Câu 24:
Chọn C HD: Theo giả thiết u và i cùng pha nên trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta có:
1
1
−π
Z L = ZC =
=
= 100(Ω) . Mặt khác đoạn EB chứa tụ C nên ϕ EB =
= −90 0
−6
ωC 100π .31,8.10
2
R,L

C
B
Suy ra : ϕ − ϕ = 135 0 Hay : ϕ
= ϕ + 135 0 = 135A0 − 90 0 = 45 0 E; Vậy
tan ϕ =

AE

tgϕ AE =

EB

AE

EB

ZL
= tg 45 0 = 1 → R = Z L = 100(Ω) .
R

Câu 25: chon. C. U 0 = I 0
Câu 26: Chọn C
Với tia tím: sin

1 2 1 2
L
= 1,697V ; ADCT W = Li + Cu
2
2
C


HD:

Dt min + A
D +A
A
= ntsin = sin500  t min
= 500
2
2
2

Dtmin = 2.500 – A = 400.
Câu 27: chọn B
Câu 28: Chọn: A.
1

Hướng dẫn: Vị trí vân tối thứ ba: x3 =  2 + ÷.i = 2,5.i = 4,5 mm → i = 1,8mm.
2

−3
−3
a.i 10 .1,8.10
Bước sóng : λ =
=
= 0, 6.10−6 m = 0, 6 µ m
D
3
Câu 29: Chọn B Dựa vào dạng của phương trình cường độ dòng điện ta thấy lúc này u và i cùng
220 2

pha. Nên trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. =>thì uR=u=220 2 cos ω t(V) =>UR=
=220V
2
Mã đề 234

Trang 9/6


λ1 3
= k ; các vân sáng trùng
λ2 4 1
a
a
xN
xM
λD
k1 = 0, 4, 8, 12, ... và k 2 = 0, 3, 6, 9, ... . Vì i 1 = 1 = 1,8.10-3 m 
= 3,1;
=
i1
i1
a
λD
λD
HD: Các vân trùng có: k1 1 = k2 2
 k2 = k 1

Câu 30: chọn B.
ứng với


12,2  trên đoạn MN có 9 vân sáng của bức xạ λ1 (từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 12). Vì i 2 =

xM
λ2 D
= 2,4.10-3 m 
i2
a

= 2,3;

xN
i2

= 9,2  trên đoạn MN có 7 vân sáng của bức xạ λ1 (từ vân sáng

bậc 3 đến vân sáng bậc 9). Vậy trên đoạn MN có 3 vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ ứng với k 1 = 4; 8
và 12 và k2 = 3; 6 và 9.
Câu 31:

Chọn C

Câu 32: chọn C.
Câu 33: chọn D
Câu 34: chọn A
Câu 35: Chọn B
Câu 36 : Chọn D
Câu 37: Chọn B
Câu 38Chọn A

Hướng dẫn: I 0 = ω q0 ⇒ q0 =

W =

I0
=> Chọn C
ω

1 2 1 1 2
LI 0 =
I 0 = 4.10 −5
2
2
2ω C

T = 4 ∆t
I
ωq 0 U 0
I= o =
=
2
2
2

C
L

Câu 39: chọn D
Câu 40: Chọn D HD: + A là nút; B là
điểm bụng gần A nhất ⇒ Khoảng cách AB =
λ
= 18cm,

4
λ
⇒ λ = 4.18 = 72cm ⇒ M cách B
6
+ Trong 1T (2 π ) ứng với bước sóng λ
λ
π
⇒α =
Góc quét α =
6
3
Biên độ sóng tại B va M: AB= 2a; AM = 2acos

π
=a
3

Vận tốc cực đại của M: vMmax= aω
+ Trong 1T vận tốc của B nhỏ hơn vận tốc cực đại của M được biểu diễn trên

đường tròn ⇒ Góc quét
3
2π 2π
λ 72
=
.0,1 ⇒ T = 0,3( s) ⇒ v = =
= 240cm / s = 2,4m / s :

3
T

T 0,3
λ
Giải 2: -Bước sóng: = 16 → λ = 72cm
4
Mã đề 234
10/6

Trang


- AM = AB − BM = 6cm =

λ v.T
AM T
=

=
= t (xét trường hợp M nằm trong AB)(lấy A nút làm
12 12
v
12

gốc)
T
A
A
→ AM = B
vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x =
12
2

2
v
A 3
T
72
v B < v max M = ωAM = MaxB → x B > B
→ t T ≤ 4 = 0.1 → T = 0.3( s) → v =
= 240cm / s
2
2
12
0.3

- Trong

Hoặc: Biên độ sóng dừng tại 1 điểm M cách nút (đầu cố định)1 khoảng d: AM = AB cos(

2πd π
+
λ
2

trong đó AB là biên độ dao động của bụng sóng
2πd π
A
M
→ AM = AB cos(
+ ) = B . Sau đó tính như trên
d
λ

2
2
A
λ
Giải 3: AB = → λ = 4 AB = 72 cm . M cách A: d = 6cm hoặc 30 cm
4
2π d
2π d
.sin ω t → vM = 2aω .sin
.cosω t .Do đó
Phương trình sóng ở M: uM = 2a.sin
λ
λ
2π d
vM max = 2aω .sin
= a. ω
λ
Phương trình sóng ở B: uB = 2a.sin ωt → vB = 2aω.cosωt
Vẽ đường tròn suy ra thời gian vB < vMmax là T/3. Do đó T = 0,3 s.
λ 72
= 240 cm / s.
Từ đó tính được tốc độ truyền sóng: v = =
T 0,3
Câu 41: Chọn A
HD giải :Khi C = C1 thì hiêu điện thế hiệu dụng hai đầu biến trở là
U .R
U
U R = I .R =
=
R 2 + ( Z L − Z C1 ) 2

( Z − Z ) 2 . Để UR không phụ thuộc vào R thì ZL-ZC1=0( hiện
1 + L 2 C1
R
tượng cộng hưởng), suy ra ZC1 = ZL. Khi C=C1/2 , suy ra ZC=2ZC1=2ZL thì điện áp hai đầu A và N

U AN = I . R + Z

2

L

=

U

U R2 + Z 2L

R +Z L =
= U = 200V
R 2 + (Z L − ZC )2
R 2 + (Z L − 2Z L ) 2
Hay :Theo gt Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác
không khi thay đổi giá trị R của biến trở: ⇒ mạch cộng hưởng ⇒ Z = Z, C= ⇒ Z = 2Z
⇒ U =U. (R +Z ) / ((R +( Z -Z) ) =U . ⇒ Chọn A
Câu 42: chọn D
Câu 43: chọn C
Câu 44Chọn D
Câu 45: Chọn D
λd .D
0, 75.10−6.2

= 4.
= 12mm
Câu 46: Chọn: D. Hướng dẫn: Vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ: x4 d = 4.
a
0,5.10−3
2

2

2

Mã đề 234
11/6

Trang


Vị trí các vân sáng: x4 d = xs = k

λ.D
a

→λ =

Với ánh sáng trắng: 0,4≤λ ≤0,75 ⇔ 0, 4 ≤

x4 d .a
k .D

=


3
k

; với k∈Z

3

≤ 0, 75 → 4 ≤ k ≤ 7,5 và k∈Z.
k
Chọn k = 4,5,6,7: Có 4 bức xạ cho vân sáng tại đó.
Câu 47: chọn C
Câu 48Chọn B.
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch f =

1
, thay L = 2mH = 2.10-3H, C
2 π LC

= 2pF = 2.10-12F và π2 = 10 ta được f = 2,5.106H = 2,5MHz.
Câu 49: Chọn A. W =

q02
q2
= Wt + Wd (1) mà đề cho: Wt =3Wd (2) với Wd =
.
2C
2C

q02

q
q2
=> q = ± 0 => .
=4
2C
2C
2
2
2
2
2
2
2
. Điện áp ở hai đầu R : Ta có: U = U R + (U L − U C ) => U R = U − (U L − U C )

Thế (2) vào (1) : W = 4Wd 
Câu 50. Chọn C

U R = U 2 − (U L − U C ) 2 thế số: U R = U 2 − (U L − U C ) 2 = 100 2 − (120 − 60) 2 = 80V .

Mã đề 234
12/6

Trang



×