Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành Tân, ngày 28 tháng 10 năm 2014
Hợp đồng thi công xây dựng
Số:
/H-XD
Công trình: trờng Tiểu học thành tân 2 xã thành tân
huyện thạch thành
Hạng mục: Nhà lớp học 1 tầng 2 phòng
Giữa
UBND xã thành Tân huyện thạch thành
Và
Công ty TNHH Xây dựng Thơng mại hạnh duy
Tháng 10 năm 2014
Phần 1
Phần 2
Điều 1
Điều 2
Điều 3
Điều 4
Điều 5
Điều 6
Điều 7
Mục lục
Căn cứ ký kết hợp đồng
Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng
Hồ sơ hợp đồng
Luật và ngôn ngữ sử dụng
Nội dung và khối lợng công việc
Yêu cầu về chất lợng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
Hợp đồng thi công xây dựng
Thời gian và tiến độ thực hiện Hợp đồng
Giá Hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
Điều chỉnh giá hợp đồng
1
3
3
4
4
4
4
6
6
7
Điều 8
Điều 9
Điều 10
Điều 11
Điều 12
Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu t
Quyền và nghĩa vụ chung của Nhà thầu
Quyết toán và thanh lý Hợp đồng
Hiệu lực của Hợp đồng
Điều khoản chung
2
7
8
9
9
10
Phần 1 - Các căn cứ ký kết hợp đồng
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu t xây
dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Thông t số 09/2011/TT-BXD ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ Xây dựng
hớng dẫn mẫu hợp đồng thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của Chủ tịch UBND xã
Thành Tân về việc phê duyệt kết quả chỉ định thầu xây lắp công trình: Trờng tiểu
học Thành Tân 2 xã Thành Tân, huyện Thạch Thành. Hạng mục: Nhà lớp học 1
tầng 2 phòng.
Phần 2 Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng
Hôm nay, ngày 28 tháng 10 năm 2014 tại UBND xã Thành Tân, chúng tôi gồm các
bên dới đây:
1.Chủ đầu t (Bên giao thầu): UBND xã Thành Tân
Tên giao dịch: UBND xã Thành Tân
Đại diện: Ông: Hà Văn Tâm
Chức vụ: Chủ tịch
Địa chỉ: Xã Thành Tân huyện Thạch Thành Thanh Hoá
Tài khoản:
tại Kho bạc nhà nớc huyện Thạch Thành
Điện thoại:
Và bên kia là:
2.Nhà thầu (Bên nhận thầu):
Tên giao dịch : Công ty TNHH Xây dựng thơng mại Hạnh Duy
Đại diện Ông: Lê Lệnh Năm
Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Số 203 Nguyễn Huệ, Phờng Phú Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hoá
Tài khoản: 5051 00000 10929 tại Ngân hàng Đầu t và phát triển Bỉm Sơn
Mã số thuế : 2800831208
Điện thoại: 0373 770 371
Hai Bên cùng thống nhất ký hợp đồng thi công xây dựng của gói thầu công trình:
Trờng tiểu học Thành Tân 2 xã Thành Tân, huyện Thạch Thành. Hạng mục: Nhà
lớp học 1 tầng 2 phòng nh sau:
Điều 1. Hồ sơ hợp đồng
Hồ sơ hợp đồng bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, các điều khoản và điều kiện
của hợp đồng này và các tài liệu sau:
a) Thông báo trúng thầu: Quyết định số
/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của Chủ
tịch UBND xã Thành Tân về việc phê duyệt kết quả chỉ định thầu xây lắp công
3
trình: Trờng tiểu học Thành Tân 2 xã Thành Tân, huyện Thạch Thành. Hạng mục:
Nhà lớp học 1 tầng 2 phòng
b) Điều kiện riêng: Không
c) Hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t;
d) Các chỉ dẫn kỹ thuật, các bản vẽ thiết kế Hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t;
đ) Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu;
e) Biên bản đàm phán hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản;
f) Các Phụ lục hợp đồng;
g) Các tài liệu khác có liên quan...
Điều 2. Luật và ngôn ngữ sử dụng
3.1. Hợp đồng xây dựng chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật của nớc Cộng
hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
3.2. Ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng là tiếng Việt.
Điều 3. Nội dung và khối lợng công việc
Nhà thầu thực hiện việc thi công xây dựng công trình theo bản vẽ thiết kế (kể cả
phần sửa đổi đợc Chủ đầu t chấp thuận), chỉ dẫn kỹ thuật đợc mô tả trong Hồ sơ
yêu cầu của Chủ đầu t); Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu đợc Chủ đầu t chấp thuận và
biên bản đàm phán hợp đồng, đảm bảo chất lợng, tiến độ, giá cả, an toàn và các
thoả thuận khác trong hợp đồng.
Điều 4. Yêu cầu về chất lợng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
Hợp đồng thi công xây dựng
4.1. Yêu cầu về chất lợng sản phẩm của Hợp đồng thi công xây dựng:
a) Công trình phải đợc thi công theo bản vẽ thiết kế (kể cả phần sửa đổi đợc chủ
đầu t chấp thuận), chỉ dẫn kỹ thuật đợc nêu trong Hoặc Hồ sơ yêu cầu phù hợp với
hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn đợc áp dụng cho dự án và các quy định về chất lợng công trình xây dựng của nhà nớc có liên quan; nhà thầu phải có sơ đồ và
thuyết minh hệ thống quản lý chất lợng thi công, giám sát chất lợng thi công của
mình.
b) Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu t các kết quả thí nghiệm vật liệu, sản phẩm
của công việc hoàn thành. Các kết quả thí nghiệm này phải đợc thực hiện bởi
phòng thí nghiệm hợp chuẩn theo quy định.
c) Nhà thầu đảm bảo vật t, thiết bị do Nhà thầu cung cấp có nguồn gốc xuất xứ nh
quy định của hồ sơ hợp đồng.
4.2. Kiểm tra, giám sát của chủ đầu t
a) Chủ đầu t đợc quyền vào các nơi trên công trờng và các nơi khai thác nguyên vật
liệu tự nhiên của Nhà thầu để kiểm tra;
b) Trong quá trình sản xuất, gia công, chế tạo và xây dựng ở trên công trờng, nơi đợc quy định trong Hợp đồng Chủ đầu t đợc quyền kiểm tra, kiểm định, đo lờng, thử
các loại vật liệu, và kiểm tra quá trình gia công, chế tạo thiết bị, sản xuất vật liệu.
Nhà thầu sẽ tạo mọi điều kiện cho ngời của Chủ đầu t để tiến hành các hoạt động
này, bao gồm cả việc cho phép ra vào, cung cấp các phơng tiện, các giấy phép và
thiết bị an toàn. Những hoạt động này không làm giảm đi bất cứ nghĩa vụ hoặc
trách nhiệm nào của Nhà thầu.
4
Đối với các công việc mà ngời của Chủ đầu t đợc quyền xem xét đo lờng và kiểm
định, Nhà thầu phải thông báo cho Chủ đầu t biết khi bất kỳ công việc nào nh vậy
đã xong và trớc khi đợc phủ lấp, hoặc không còn đợc nhìn thấy hoặc đóng gói để lu
kho hoặc vận chuyển. Khi đó Chủ đầu t sẽ tiến hành ngay việc kiểm tra, giám định,
đo lờng hoặc kiểm định không đợc chậm trễ mà không cần lý do, hoặc thông báo
ngay cho Nhà thầu là Chủ đầu t không đòi hỏi phải làm nh vậy.
4.3. Nghiệm thu sản phẩm các công việc hoàn thành:
a) Chủ đầu t chỉ nghiệm thu các sản phẩm của Hợp đồng khi sản phẩm của các
công việc này đảm bảo chất lợng theo quy định tại khoản 6.1 nêu trên.
b) Căn cứ nghiệm thu sản phẩm của Hợp đồng là các bản vẽ thiết kế (kể cả phần
sửa đổi đợc Chủ đầu t chấp thuận); thuyết minh kỹ thuật; các quy chuẩn, tiêu chuẩn
có liên quan; chứng chỉ kết quả thí nghiệm; biểu mẫu hồ sơ nghiệm thu bàn giao...
c) Thành phần nhân sự tham gia nghiệm thu, bàn giao gồm:
- Đại diện Chủ đầu t là : Ông Hà Văn Tâm
- Đại diện Nhà thầu là : Ông Lê Lệnh Năm
d) Hồ sơ nghiệm thu, bàn giao gồm:
- Biên bản nghiệm thu chất lợng, khối lợng hoàn thành (Theo mẫu biên bản nghiệm
thu chất lợng có ghi khối lợng do 02 bên thống nhất trên cơ sở quy định của nhà nớc)
- Kết quả thí nghiệm vật liệu, sản phẩm cần nghiệm thu...
4.4. Nghiệm thu, bàn giao công trình và các hạng mục công trình
Sau khi các công việc theo Hợp đồng đợc hoàn thành, công trình chạy thử đáp ứng
yêu cầu của Hợp đồng thì Nhà thầu sẽ thông báo cho Chủ đầu t để tiến hành
nghiệm thu công trình.
Nhà thầu thông báo cho Chủ đầu t để nghiệm thu công trình không sớm hơn ...
ngày trớc khi công trình đợc hoàn thành và sẵn sàng để bàn giao. Nếu công trình đợc chia thành các hạng mục, Nhà thầu có thể đề nghị nghiệm thu theo hạng mục.
Sau khi công trình đủ điều kiện để nghiệm thu, hai bên lập biên bản nghiệm thu,
bàn giao công trình hoàn thành theo Hợp đồng. Nếu có những công việc nhỏ còn
tồn đọng lại và các sai sót về cơ bản không làm ảnh hởng đến việc sử dụng công
trình thì những tồn đọng này đợc ghi trong biên bản nghiệm thu, bàn giao công
trình và Nhà thầu phải có trách nhiệm hoàn thành những tồn đọng này bằng chi phí
của mình.
Trờng hợp công trình cha đủ điều kiện để nghiệm thu, bàn giao; các bên xác định
lý do và nêu cụ thể những công việc mà Nhà thầu phải làm để hoàn thành công
trình.
Điều 5. Thời gian và tiến độ thực hiện Hợp đồng
7.1. Ngày khởi công, thời gian thực hiện Hợp đồng
Ngày khởi công công trình: không quá 05 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
Nhà thầu sẽ bắt đầu tiến hành thi công xây dựng công trình (ngay sau ngày khởi
công) và sẽ thực hiện thi công xây dựng công trình đúng thời gian thực hiện Hợp
đồng mà không đợc chậm trễ.
Nhà thầu phải hoàn thành toàn bộ công việc theo nội dung của Hợp đồng trong
khoảng thời gian 60 ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
5
Điều 6. Giá Hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
6.1. Giá Hợp đồng
Tổng giá trị Hợp đồng là: 307.309.000 đồng
(Bằng chữ: Ba trăm linh bảy triệu ba trăm lẻ chín nghìn đồng chẵn)
Hợp đồng này là Hợp điều chỉnh giá.
Giá Hợp đồng trên đã bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện công việc theo Hợp
đồng, đến bản quyền, lợi nhuận của Nhà thầu và tất cả các loại thuế liên quan đến
công việc theo quy định của pháp luật.
6.2. Tạm ứng
a) Sau khi nhận đợc bảo đảm thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu
có), Chủ đầu t sẽ ứng trớc cho Nhà thầu tối thiểu không quá 30% giá trị Hợp đồng
và tối đa không quá 70% giá trị hợp đồng.
6.3. Thanh toán:
Việc thanh toán đợc thực hiện trên cơ sở khối lợng công việc thực tế hoàn thành đợc nghiệm thu hàng tháng (hoặc theo thời điểm cụ thể do các bên thoả thuận) nhân
với đơn giá đã điều chỉnh theo Điều 7 [Điều chỉnh giá hợp đồng].
6.4. Thời hạn thanh toán:
a) Chủ đầu t sẽ thanh toán cho Nhà thầu trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày
Chủ đầu t nhận đợc hồ sơ thanh toán hợp lệ của Nhà thầu.
b) Chủ đầu t chm thanh toán 15 ngày sau thời hạn theo quy định tại điểm a nêu
trên thì phi bi thng cho Nhà thu theo lãi sut quá hn áp dng cho ngy u
tiên chm thanh toán do ngân hng thng mi m Nhà thu m ti khon công
b k t ngy u tiên chm thanh toán cho n khi Ch u t ó thanh toán y
cho Nhà thu.
6.5. Đồng tiền và hình thức thanh toán
a) Đồng tiền thanh toán: giá hợp đồng sẽ đợc thanh toán bằng đồng tiền Việt Nam
(VNĐ).
b) Hình thức thanh toán: thanh toán bằng hình thức chuyển khoản
6.6. Hồ sơ thanh toán:
- Biên bản nghiệm thu khối lợng hoàn thành thực tế trong giai đoạn thanh toán có
xác nhận của đại diện Chủ đầu t hoặc đại diện Nhà t vấn (nếu có) và đại diện Nhà
thầu (theo mẫu biên bản nghiệm thu chất lợng có ghi khối lợng);
- Bảng xác định đơn giá đã điều chỉnh do trợt giá (còn gọi là đơn giá thanh toán)
theo Điều 9 [Điều chỉnh giá hợp đồng] có xác nhận của đại diện Chủ đầu t, đại
diện Nhà t vấn (nếu có) và đại diện Nhà thầu (phụ lục 3);
- Đề nghị thanh toán của Nhà thầu cần thể hiện các nội dung: giá trị khối lợng
hoàn thành theo Hợp đồng, giá trị khối lợng các công việc phát sinh (nếu có), giảm
trừ tiền tạm ứng, giá trị đề nghị thanh toán trong giai đoạn sau khi đã bù trừ các
khoản này có xác nhận của đại diện Chủ đầu t và đại diện Nhà thầu (phụ lục 1).
Điều 7. Điều chỉnh giá hợp đồng
Việc điều chỉnh giá hợp đồng đợc thực hiện theo hớng dẫn tại Điều 7 của
Thông t số 08/2010/TT-BXD ngày 29/7/2010 của Bộ Xây dựng về Hớng dẫn phơng
6
pháp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng. (Tuỳ điều kiện cụ thể về nội dung điều
chỉnh, phạm vi, căn cứ điều chỉnh để áp dụng các tình huống cụ thể tại thông t
này).
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu t
8.1. Quyền của Chủ đầu t:
Ngoài các quyền khác đã quy định trong Hợp đồng, Chủ đầu t còn có quyền khiếu
nại khi:
Nếu Chủ đầu t xét thấy mình có quyền với bất kỳ khoản thanh toán nào theo bất cứ
Điều nào hoặc các quy định khác liên quan đến Hợp đồng thì phải thông báo và
cung cấp các chi tiết cụ thể cho Nhà thầu.
Chủ đầu t có thể khấu trừ số tiền này từ bất kỳ khoản nợ hay sẽ nợ nào của Nhà
thầu. Chủ đầu t chỉ đợc quyền trừ hoặc giảm số tiền từ tổng số đợc xác nhận khoản
nợ của Nhà thầu hoặc theo một khiếu nại nào khác đối với Nhà thầu theo khoản
này.
8.2. Nghĩa vụ của Chủ đầu t:
Ngoài các nghĩa vụ khác đã quy định trong Hợp đồng, Chủ đầu t còn có các nghĩa
vụ sau:
a) Phải xin giấy phép xây dựng theo quy định
b) Bàn giao toàn bộ hoặc từng phần mặt bằng xây dựng cho Nhà thầu quản lý, sử
dụng phù hợp với tiến độ và các thoả thuận của Hợp đồng
c) Cử và thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu về nhân lực chính tham gia quản lý
và thực hiện Hợp đồng
d) Bố trí đủ nguồn vốn để thanh toán cho Nhà thầu theo tiến độ thanh toán trong
Hợp đồng
đ) Thuê t vấn giúp Chủ đầu t giám sát theo quy định tại Điều 12 hoặc Điều 13 của
Hợp đồng này [Quyền và nghĩa vụ của nhà t vấn]
e) Cung cấp kịp thời hồ sơ thiết kế và các tài liệu có liên quan, vật t theo thoả
thuận trong Hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan
g) Xem xét và chấp thuận kịp thời bằng văn bản các đề xuất liên quan đến thiết kế,
thi công của Nhà thầu trong quá trình thi công xây dựng công trình. Nếu trong
khoảng thời gian này mà Chủ đầu t không trả lời thì coi nh Chủ đầu t đã chấp thuận
đề nghị hay yêu cầu của Nhà thầu.
h) Chủ đầu t phải có sẵn để cung cấp cho Nhà nhà thầu toàn bộ các số liệu liên
quan mà Chủ đầu t có về điều kiện địa chất, địa chất thủy văn và những nội dung
của công tác khảo sát về công trờng, bao gồm cả các yếu tố môi trờng liên quan
đến Hợp đồng.
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ chung của Nhà thầu
9.1. Quyền của Nhà thầu
a) Đợc quyền đề xuất với Chủ đầu t về khối lợng phát sinh ngoài Hợp đồng; từ chối
thực hiện công việc ngoài phạm vi Hợp đồng khi cha đợc hai bên thống nhất và
những yêu cầu trái pháp luật của Chủ đầu t;
b) Đợc thay đổi các biện pháp thi công sau khi đợc Chủ đầu t chấp thuận nhằm đẩy
nhanh tiến độ, bảo đảm chất lợng, an toàn, hiệu quả công trình trên cơ sở giá Hợp
đồng đã ký kết
7
9.2. Nghĩa vụ của Nhà thầu
Nhà thầu phải cung cấp nhân lực, vật liệu, máy móc, thiết bị thi công và các điều
kiện vật chất liên quan khác đủ số lợng và chủng loại theo Hợp đồng để thực hiện
các công việc theo nội dung Hợp đồng đã ký kết;
Nhà thầu phải thi công xây dựng công trình đúng thiết kế, tiêu chuẩn dự án, quy
chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, bảo đảm chất lợng, tiến độ, an toàn, bảo vệ môi trờng
và phòng chống cháy nổ;
Nhà thầu phải lập biện pháp tổ chức thi công, ghi nhật ký thi công xây dựng công
trình, lập hồ sơ thanh toán, lập hồ sơ hoàn công, lập quyết toán Hợp đồng, thí
nghiệm vật liệu, kiểm định thiết bị, sản phẩm xây dựng theo đúng quy định của
Hợp đồng;
Điều 10. Quyết toán và thanh lý Hợp đồng
10.1. Quyết toán Hợp đồng
Trong vòng 15 ngày sau khi nhận đợc biên bản nghiệm thu đã hoàn thành toàn bộ
nội dung công việc theo quy định của Hợp đồng, Nhà thầu sẽ trình cho Chủ đầu t
07 (Bộ) quyết toán Hợp đồng với các tài liệu trình bày chi tiết theo mẫu mà Chủ
đầu t đã chấp thuận, bao gồm các tài liệu sau:
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ công việc thuộc phạm vi Hợp đồng;
- Bản xác nhận giá trị khối lợng công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi Hợp
đồng;
- Bảng tính giá trị quyết toán Hợp đồng (gọi là quyết toán A-B), trong đó nêu rõ
phần đã thanh toán và giá trị còn lại mà Chủ đầu t có trách nhiệm thanh toán cho
Nhà thầu;
- Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình;
- Các tài liệu khác theo thoả thuận trong Hợp đồng.
Thời hạn Nhà thầu giao nộp hồ sơ quyết toán Hợp đồng không đợc quá 15 ngày kể
từ ngày nghiệm thu hoàn thành toàn bộ nội dung công việc cần thực hiện theo Hợp
đồng, bao gồm cả công việc phát sinh.
10.2. Thanh lý Hợp đồng
a) Hợp đồng đợc thanh lý trong trờng hợp:
- Các bên hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng đã ký;
b) Việc thanh lý Hợp đồng phải đợc hoàn tất trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày các
bên tham gia Hợp đồng hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng hoặc Hợp đồng bị
chấm dứt (huỷ bỏ) theo điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 11. Hiệu lực của Hợp đồng
11.1. Thời điểm có hiệu lực của Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
11.2. Tính pháp lý của Hợp đồng xây dựng:
a) Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở pháp lý mà Chủ đầu t, Nhà thầu và các bên liên
quan có nghĩa vụ thực hiện;
b) Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa các bên. Các tranh
chấp phát sinh ngoài Hợp đồng sẽ đợc giải quyết trên cơ sở các quy định của pháp
luật có liên quan.
Điều 12. Điều khoản chung
8
12.1. Hai bên cam kết thực hiện đúng những điều đã quy định trong Hợp đồng này;
12.2. Hợp đồng này bao gồm 10 trang và 01 phụ lục đợc lập thành 05 bản bằng
tiếng Việt. Chủ đầu t sẽ giữ 03 bản tiếng Việt. Nhà thầu sẽ giữ 02 bản tiếng Việt.
Đại diện nhà thầu
Giám đốc
Đại diện chủ đầu t
Chủ tịch
Lê Lệnh Năm
Hà Văn Tâm
9
Phụ lục 1
Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán
Ngày ..... tháng ..... năm .....
Tên dự án
Tên/số hợp đồng:
Chủ đầu t
Nhà thầu
Giai đoạn thanh toán / lần thanh toán số:
Căn cứ khối lợng đã đợc nghiệm thu, bên nhận thầu đề nghị bên giao thầu thanh toán số tiền
nh sau:
Số
TT
Đơn vị
tính
Các chỉ tiêu
1
Giá trị khối lợng hoàn thành theo Hợp
đồng
2
Giá trị khối lợng các công việc phát sinh
ngoài Hợp đồng
3
Chiết khấu tiền tạm ứng (theo quy định
của Hợp đồng)
Giá trị đề nghị thanh toán (1+2-3)
4
Giá trị
(đồng)
Ghi chú
Bằng chữ:
Hồ sơ kèm theo:
Nhà thầu
Chủ đầu t
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ và đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ và đóng dấu)
Đại diện Nhà t vấn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ)
10
Phụ lục 2
Bảng xác định giá trị khối lợng công việc hoàn thành
theo hợp đồng
Ngày ..... tháng ..... năm .....
Tên dự án
Tên/số hợp đồng:
Chủ đầu t
Nhà thầu
Giai đoạn thanh toán / lần thanh toán số:
Căn cứ xác định:
Khối lợng
Số
TT
Tên công việc
Đơn vị
tính
Theo
HĐ
Đã thực
hiện
Đơn
giá
thanh
toán
Thành tiền
(đồng)
Theo
HĐ
Đã thực
hiện
Tổng cộng
Bằng chữ:
Nhà thầu
Chủ đầu t
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ)
(Ký, ghi rõ họ và
tên, chức vụ)
11
Ghi
chú
Phô lôc 3
12
Bảng xác định đơn giá điều chỉnh theo quy định của hợp đồng
Ngày ..... tháng ..... năm .....
Tên dự án
Tên/số hợp đồng:
Chủ đầu t
Nhà thầu
Giai đoạn thanh toán / lần thanh toán số:
Căn cứ xác định:
Đơn giá
Số
TT
Tên công việc
Đơn
vị
tính
(đồng)
Ghi chú
Theo Hợp đồng
Điều chỉnh theo quy
định của Hợp đồng
Nhà thầu
Chủ đầu t
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ)
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ)
Phụ lục 4
13
Bảng xác định giá trị khối lợng phát sinh ngoài hợp đồng
(Cha có đơn giá trong Hợp đồng)
Ngày ..... tháng ..... năm .....
Tên dự án
Tên/số hợp đồng:
Chủ đầu t
Nhà thầu
Giai đoạn thanh toán / lần thanh toán số:
Căn cứ xác định:
Thành tiền
Đơn giá
Số
TT
Tên công
việc
Đơn vị
tính
(đồng)
(đồng)
Khối lợng
phát sinh
Theo
Hợp
đồng
Theo
đơn giá
bổ sung
Ghi chú
Theo
Hợp
đồng
Theo
đơn giá
bổ sung
Tổng cộng
Bằng chữ:
Nhà thầu
Chủ đầu t
(Ký, ghi rõ họ và tên,
chức vụ)
(Ký, ghi rõ họ và tên, chức vụ)
14