UỶ BAN NHÂN DÂN
XÃ THÀNH THỌ
Số:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
/QĐ - UBND
Thành Thọ, ngày 19 tháng 12 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
Công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đự - xã Thành Thọ
- huyện Thạch Thành – Thanh Hoá
CHỦ TỊCH UBND XÃ THÀNH THỌ
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/12/2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ Thông tư số 19/2001/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư XDCB.
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của Chủ tịch UBND xã Thành
Thọ về việc phê duyệt TKKT và Dự toán công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Đự - xã Thành Thọ.
Căn cứ Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 05/11/2010 của Chủ tịch UBND xã
Thành Tâm về việc phê duyệt chỉ định thầu thi công công trình: Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Đự - xã Thành Thọ.
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm tra quyết toán xã Thành Thọ (có biên bản, kiểm tra
kèm theo).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt quyết toán vốn ĐT XDCB hoàn thành với nội dung sau:
1. Tên công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đự - xã Thành Thọ
2. Chủ đầu tư: UBND xã Thành Thọ
3. Địa điểm đầu tư: Tại thôn Đự - xã Thành Thọ
4. Thời gian thực hiện và hoàn thành: Tháng 11/2010 và hoàn thành tháng 3/2011.
Điều 2: Kết quả đầu tư hoàn thành
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn
Tổng số
Được duyệt
282.785.000
Đã thực hiện
Đã thanh toán
Còn được thanh
toán
230.000.000
52.785.000
NS xã
282.785.000
230.000.000
52.785.000
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị : đồng
Nội dung
Tổng DT được duyệt
Tổng số
CP ĐT được Qtoán
318.267.000
282.785.000
280.532.000
266.020.000
3.427.000
3.427.000
18.098.000
10.492.000
4. Chi khác
2.443.000
2.846.000
5. Dự phòng
13.767.000
1. Xây lắp
2. Chi phí QLDA
3. Chi phí TV ĐT XD
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị công trình
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư
Nội dung
Công trình thuộc chủ đầu tư
quản lý
Thực tế
Công trình giao cho đơn vị
khác quản lý
Quy đổi
Tổng số
282.785.000
282.785.000
- Tài sản cố định
282.785.000
282.785.000
Điều 3: Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư của công trình là:
Nguồn
Số tiền
Tổng số
282.785.000
- Ngân sách xã
Ghi chú
282.785.000
2. Vốn còn thiếu của công trình là:
52.785.000đ
a. Phải thu:
Không
b. Phải trả:
52.785.000đ
- Trả cho Công ty TNHH XD – TM Hạnh Duy:
36.020.000đ
- Trả cho Phòng Công thương:
1.010.552đ
- Trả cho Ban QLDA:
3.427.000đ
- Trả cho Ban GSCĐ:
2.262.769đ
- Trả cho Hội đồng thẩm định QT:
604.707đ
- Trả cho Công ty Kiểm toán Thăng Long:
2.241.000đ
- Trả cho Công ty TNHH Hải Quang (TKBVTC&DT):
7.218.233đ
3. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Tên đơn vị nhận tài sản
Tài sản cố định
Tài sản LĐ
Nguồn vốn: NS xã
Thôn Đự - xã Thành Thọ
282.785.000
282.785.000
4. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan
5. Các nghiệp vụ thanh toán khác:
- Đơn vị hạch toán theo chế độ hiện hành
Điều 4 Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Các ông, bà Văn phòng UBND xã, Trưởng ban Tài chính - kế hoạch, Địa chính xây
dựng, Chủ tịch UBND xã Thành Thọ và các ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận
- Như điều 4
- Lưu VP
CHỦ TỊCH
Phạm Thế Minh
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành Thọ, ngày 17 tháng 12 năm 2011
BIÊN BẢN
THÔNG QUA SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
Công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đự - xã Thành Thọ
Chủ đầu tư: UBND xã Thành Thọ - huyện Thạch Thành
Nguồn vốn: Vốn NS xã
Thời gian thực hiện: Tháng 11/2010 và hoàn thành Tháng 3/2011.
THÀNH PHẦN THAM GIA
I- Đại diện Hội đồng thẩm tra quyết toán:
1- Ông: Bùi Văn Hậu
- PCT UBND xã
- Chủ tịch HĐQT
2. Bà: Bùi Thị Thức
- Địa chính XD
- Thành viên
3. Ông: Lê Văn Đồng
- CT HĐND xã
- Thành viên
II- Đại diện Ban quản lý
1. Ông: Phạm Thế Minh
- Chủ tịch UBND xã
- Trưởng ban QLCT
2. Ông: Bùi Văn Long
- Kế toán NS xã
- Kế toán ban
NỘI DUNG
1. SỐ LIỆU THEO BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ:
Công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đự - xã Thành Thọ
2. Tổng mức đầu tư:
318.267.000 đồng
3. Dự toán được duyệt:
318.267.000 đồng
3.1. Tại Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của Chủ tịch UBND xã
Thành Thọ về việc phê duyệt TKKT và Dự toán công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Đự - xã Thành Thọ.
3.2. Tại Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 05/11/2010 của Chủ tịch UBND xã
Thành Tâm về việc phê duyệt chỉ định thầu thi công công trình: Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Đự - xã Thành Thọ.
3.3. Tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 của Chủ tịch UBND xã
Thành Thọ phê duyệt Dự toán bổ sung theo Thông tư số 09/2008/TT-BXD ngày
17/4/2008 của Bộ xây dựng và Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ
xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đự - xã Thành Thọ.
4. Tổng dự toán được duyệt:
318.267.000 đồng
- Xây lắp:
280.532.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án:
3.427.000 đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
18.098.000 đồng
- Chi khác:
2.443.000 đồng
- Dự phòng:
13.767.000 đồng
5. Công trình:
Chỉ định thầu
6. Tổng vốn đầu tư xin quyết toán:
304.500.000 đồng
- Xây lắp:
280.532.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án:
3.427.000 đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
18.098.000 đồng
- Chi khác:
2.443.000 đồng
- Dự phòng:
0 đồng
II. SỐ LIỆU SAU KHI THẨM TRA:
- Xây lắp:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi khác:
282.785.000 đồng
266.020.000 đồng
3.427.000 đồng
10.492.000 đồng
2.846.000 đồng
III. GIÁ TRỊ CHÊNH LỆCH GIỮA SỐ LIỆU BÁO CÁO VÀ SỐ LIỆU THẨM TRA:
Tổng giá trị chênh lệch:
Trong đó:
- Xây lắp:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- 21.715.000 đồng
- 14.512.000 đồng
- 7.606.000 đồng
+ 403.000 đồng
IV. NGUỒN VỐN
1. Vốn đã thanh toán:
230.000.000 đồng
- Đã trả cho Công ty TNHH XD – TM Hạnh Duy:
230.000.000 đồng
2. Vốn còn thiếu của Công trình là:
52.785.000 đồng
a. Phải thu:
Không
b. Phải trả:
52.785.000 đồng
- Trả cho Công ty TNHH XD – TM Hạnh Duy:
36.020.000 đồng
- Trả cho Phòng Công thương:
1.010.552 đồng
- Trả cho Ban QLDA:
3.427.000 đồng
- Trả cho Ban GSCĐ:
2.262.769 đồng
- Trả cho Hội đồng thẩm định QT:
604.707 đồng
- Trả cho Công ty Kiểm toán Thăng Long:
2.241.000 đồng
- Trả cho Công ty TNHH Hải Quang (TKBVTC&DT):
7.218.233 đồng
3. Tài sản cố định mới tăng:
Năng lực
Giá trị
2
Diện tích xây dựng 99,36m
282.785.000 đồng
V. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN
- Hồ sơ quyết toán công trình đảm bảo theo quy định
- Đề nghị chủ tịch UBND xã Thành Thọ phê duyệt quyết toán vốn đầu tư XDCB hoàn
thành.
Công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đự, xã Thành Thọ
BAN QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH
Kế toán
Bùi Văn Long
Trưởng ban QLCT
Phạm Thế Minh
HĐ THẨM TRA QUYẾT TOÁN
Địa chính XD
PCT UBND
Bùi Thị Thức
Bùi Văn Hậu
UBND XÃ THÀNH THỌ
Hội đồng TĐQT
KIỂM TRA QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH
Tổng hợp giá trị thực hiện theo hạng mục
Công trình: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đự - xã Thành Thọ - huyện Thạch Thành
Đơn vị tính: đồng
TT
Hạng mục
Dự toán được
duyệt
Tổng số (I+II+III+IV+V)
I Chi phí xây dựng
1 Giá trị xây lắp
2 Giá trị bổ sung: TT09/2008/TT-BXD
318.267.000
280.532.000
251.394.000
29.138.000
Giá trị trúng thầu
251.394.000
251.394.000
251.394.000
Số liệu báo
cáo quyết
toán
304.500.000
280.532.000
251.394.000
29.138.000
Số liệu kiểm
toán
Số liệu đã thẩm
tra
282.785.000
266.020.000
266.019.823
282.785.000
266.020.000
266.020.000
3.427.000
10.492.000
7.218.233
512.743
497.809
3.427.000
10.492.000
7.218.233
512.743
497.809
Giá trị chênh
lệch giảm
(21.715.000)
(14.512.000)
(14.512.000)
và TT04/2010/TT-BXD
II
III
1
2
3
4
5
6
IV
1
2
V
Chi phí quản lý dự án
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
Chi phí KS, TK bản vẽ thi công
Chi phí thẩm định thiết kế
Chi phí thẩm định dự toán
Chi phí lựa chọn nhà thầu
Chi phí giám sát thi công XD
Chi phí giám sát cộng đồng
Chi phí khác
Chi phí thẩm tra, phê duyệt QT
Chi phí kiểm toán
Chi phí dự phòng
HĐ Thẩm định QT
Bùi Văn Hậu
3.427.000
18.098.000
7.218.233
512.743
497.809
838.808
6.541.213
2.489.046
2.443.000
941.653
1.501.050
13.767.000
3.427.000
18.098.000
7.218.233
512.743
497.809
838.808
6.541.213
2.489.046
2.443.000
941.653
1.501.050
2.262.769
2.846.000
604.707
2.241.000
2.262.769
2.846.000
604.707
2.241.000
Thành Thọ, ngày 17 tháng 12 năm 2011
Kế toán NS
Bùi Văn Long
(7.606.000)
(838.808)
(6.541.213)
(226.277)
403.000
(336.946)
739.950