Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi thu mon hoa ttlt dieu hien tuan 3 thang 5 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.71 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 05 - 2016
MÔN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 90 phút.

Họ, tên:......................................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 140

NỘI DUNG ĐỀ

om

(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)

ht

tp

://

bl

og
ho
ah
oc



.c

Câu 1: Dung dịch HCl 0,01M. pH của dung dịch có giá trị là
A. 1.
B. 2.
C. 2,5.
D. 3.
Câu 2: Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và
tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là
A. 20.
B. 8.
C. 11.
D. 2.
Câu 3: Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị
"cạn nước". Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây ?
A. Nước mưa.
B. Nước muối loãng.
C. Nước cất.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 4: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 5: X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ về khối lượng. Chọn công thức phân tử đúng của X:
A. C3H7NH2..
B. C4H7NH2..
C. C3H5NH2..
D. C5H9NH2.

Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh ?
A. CH3COOH.
B. HF.
C. NaCl.
D. H2O.
Câu 7: Công thức chung của phenol đơn chức là
A. CnH2n-7OH (n  6).
B. CnH2n+1-2kOH (n  6; k  4).
C. CnH2n-6-x(OH)x (n  6; x  1).
D. CnH2n-6OH (n  6).
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Ba, Na, Cu.
B. Na, Ba, Ag.
C. Na, Ca, K.
D. Ba, Fe, K.
Câu 9: Ứng dụng khôngphải của kim loại kiềm là
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 10: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2
C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Câu 11: Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. CH3 -C≡C-C2H5.
B. CH3 - CH2 - C≡C-CH3.
C. CH≡C-C2H5.
D. CH3 - C ≡ C - CH3.

Câu 12: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Để trung hoà 10,6 gam hỗn hợp HCOOH, CH3COOH có tỉ lệ số mol 1:1 cần dùng V lít dung
dịch NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M. Vậy giá trị của V là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,05.
D. 0,15.
Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,68 gam chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 17,80 gam.
C. 18,24 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và
A. este đơn chức.
B. glixerol.
C. phenol.
D. ancol đơn chức.
Câu 16: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 75%. Giá trị của m là
A. 1,6.
B. 0,96.
C. 0,9.
D. 1,80.


Chuyên trang thi thử hóa


Trang 1/5 - Mã đề thi 140


ht

tp

://

bl

og
ho
ah
oc

.c

om

Câu 17: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Al; Na; Cu; Fe.
B. Na; Fe; Al; Cu.
C. Al; Na; Fe; Cu.
D. Na; Al; Fe; Cu.

Câu 18: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?
A. 25,00%
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 20,75%.
Câu 19: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
C. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.
D. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay
H2SO4 bằng CaO.
Câu 20: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit
glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 21: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 22: Cho 4,48 lít (đktc) H2 tác dụng với 2,24 lít (đktc) một halogen X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
khí Y . Dẫn khí Y vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo ra 28,7 gam kết tủa. X là
A. Clo.
B. Brom.
C. Flo.
D. Iot.

Câu 23: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì ?
A. Điện phân nóng chảy.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân dung dịch.
D. Thuỷ luyện.
Câu 24: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo của
nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
26
Câu 25: Anion X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p . Bản chất liên kết giữa X với hiđro là
A. cộng hóa trị không phân cực.
B. cho - nhận.
C. ion.
D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 26: Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. Ala-Gly.
B. Gly-Val.
C. Val-Gly.
D. Gly-Ala.
Câu 27: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Stiren.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Vinyl axetat.
Câu 28: Dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan hết tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 15,3.
B. 5,1.

C. 20,4.
D. 10,2.
Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm 0,01 mol HCHO và 0,02 mol CH3CHO vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đun
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng Ag thu được là
A. 12,96 gam.
B. 4,32 gam.
C. 8,64 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 30: Cho các chất: C6H6, C2H6, C3H6, HCHO, C2H2, CH4, C5H12, C2H5OH. Số chất ở trạng thái khí điều kiện
thường là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 31: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được
dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18.
Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a - b)
gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 75,86.
B. 154,12.
C. 151,72.
D. 110,50.
Câu 32: Cho các chất:(a) đimetyl oxalat;(b) o–cresol;(c) o–xylen;(d) phenol;(e) etanal;(g) axit fomic;
(h) anlylpropionat. Chất trong số các chất trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH nhưng
không phản ứngđược với NaHCO3 là
A. a và c
B. b và d
C. b,d và g
D. b,e và h



Chuyên trang thi thử hóa

Trang 2/5 - Mã đề thi 140


og
ho
ah
oc

.c

om

Câu 33: Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M thì thu được kết tủa X và dung
dịch Y, Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,33.
B. 0,34.
C. 0,32.
D. 0,06.
Câu 34: Cho 31,9 gam muối gồm H2N-CH2COONa, H2N-CH2CH2COONa và CH3CH(NH2)COONa tác dụng
vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn sản phẩm thu được chất rắn có khối lượng là
A. 62,48 gam.
B. 65,46 gam.
C. 53,8 gam.
D. 58,8 gam.
Câu 35: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam

X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và
dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng
không đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 7,2.
C. 8,2.
D. 5,4.
Câu 37: Cho các phản ứng sau:
(a) Axetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →
(b) Sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa →
(c) Stiren + dung dịch KMnO4 →
(d) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
(e) Benzen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
(g) Anilin + dung dịch Br2 →
(h) Butađien + dung dịch AgNO3/NH3 →
Số phản ứng tạo ra chất kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 38: Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết
tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:

bl


So sánh nào sau đây đúng?
A. t2> t1> t3.
B. t3> t1> t2.
C. t2 < t3 < t1.
D. t1 < t3 < t2.
Câu 39: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn
+H2
CH3COOH
 Y 
 Z . Biết Z là este có mùi chuối chín.Tên của X là
sơ đồ chuyển hóa sau: X 
H2 SO4 dÆc
t 0 ,Ni

ht

tp

://

A. pentanal.
B. 2-metylbutanal.
C. 2,2-đimetylpropanal.
D. 3-metylbutanal.
Câu 40: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M, sau phản ứng
hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thoả mãn là
A. 1.
B. 0.
C. 3.

D. 2.
Câu 41: Z là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Đem 2,85 gam Z tác dụng với H2O (trong môi trường H+), phản ứng tạo ra hai chất hữu cơ P, Q. Khi đốt cháy
hoàn toàn lượng P và Q ở trên thì P tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O; Q tạo ra 0,03 mol CO2 và 0,045 mol
H2O, thể tích oxi tiêu tốn cho cả hai quá trình đốt cháy là 3,024 lít (đktc). Biết Z tác dụng được với Na giải phóng
H2; chất P có khối lượng phân tử bằng 90 gam.mol-1 và Q là hợp chất đơn chức. Số đồng phân phù hợp của Z là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Hòa tan hỗn hợp chứa (Fe3O4, a mol FeS2 và b mol CuS) bằng axit HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít (NO, NO2 tỉ lệ mol 1:1) đo ở đktc. Hãy tìm mối liên
hệ giữa V và a, b ?
1523,2a+806,4b
3046,4a+806,4b
A. V=
B. V=
18
18
1523,2a+806,4b
1523,2a+1612,8b
C. V=
D. V=
9
18


Chuyên trang thi thử hóa

Trang 3/5 - Mã đề thi 140



om

Câu 43: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl3.
Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau:

ht

tp

://

bl

og
ho
ah
oc

.c

A. 1-b, 2-a, 3-c.
B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-c, 2-b, 3-a.
D. 1-a, 2-c, 3-b.
Câu 44: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian

thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung
dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2.
Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 45.
B. 55.
C. 50.
D. 60.
Câu 45: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và
NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc).
Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 g Al2O3. Giá trị m có thể là giá trị nào sau đây ?
A. 4,47.
B. 9,28.
C. 8,94.
D. 11,94.
Câu 46: Cho 52,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4,
đun nóng sau khi kết phản ứng phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa 2
muối có khối lượng m gam. Cho bột Cu vào dung dịch Y không thấy phản ứng hóa học xảy ra. Giá trị đúng của
m gần nhất với
A. 93.
B. 95.
C. 91.
D. 97.
Câu 47: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và
KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2
là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy
xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng
đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cho các nhận định sau :
(a). Giá trị của m là 82,285 gam.
(b). Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.

(c). Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là 18,638%.
(d). Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
(e). Số mol Mg có trong X là 0,15 mol. Tổng số nhận định không đúng là :
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 48: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử
C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T
cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với
dung dịch KOH dư gần nhất với giá tri nào dưới đây?
A. 5,80 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 4,88 gam
Câu 49: Cho 0,04 mol hỗn hợp X gồm CH2=CH- COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với
dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M.
Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 2,88 gam.
B. 1,44 gam.
C. 0,72 gam.
D. 0,56 gam.
Câu 50: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M.
Cho từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho 150 ml
dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là
A. 179,2 và 3,368.
B. 44,8 và 4,550.
C. 44,8 và 4,353.

D. 179,2 và 4,353.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !


Chuyên trang thi thử hóa

Trang 4/5 - Mã đề thi 140


Đáp Án Mã đề: 140
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40


41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

ht

tp

://

bl

og

ho
ah
oc

A
B
C
D

.c

A
B
C
D

om

A
B
C
D



Chuyên trang thi thử hóa

Trang 5/5 - Mã đề thi 140




×