Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI THU THPTQG LAN 4 - THPT VINH BAO- HP+ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.83 KB, 5 trang )

S GIO DC O TO HI PHềNG

TRNG THPT VNH BO
---------------------------H v tờn ................................................

THI TH THPT QUễC GIA LN III - NM HC 2015 - 2016

MễN : HOA HOC
Thi gian lm bi: 90 phỳt
Lp..............................SBD ..............................STT............

M THI : 635
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
Cho: Fe = 56, Cu = 64, Ca= 40, Al = 27, Na = 23, Mg = 24, Ba 137, K = 39, Li = 7, Zn = 65, Rb = 85,5 ,
H = 1, O = 16, N = 14, S = 32, Cl = 35, 5, C = 12, Cs = 133.
1. Cht X cú cụng thc cu to: CH2 = CH - COOCH3. Tờn gi ca X l
A. Vinyl axetat.
B. Propyl fomat.
C. Metyl acrylat.
D. Metyl axetat.
2. Lờn men hon ton m gam glucoz thnh ancol etylic. Ton b khớ CO2 sinh ra trong quỏ trỡnh
ny c hp th ht vo dung dch Ca(OH)2 (d) to ra 40 gam kt ta. Nu hiu sut ca quỏ
trỡnh lờn men l 75% thỡ giỏ tr ca m l
A. 60.
B. 58.
C. 30.
D. 48.
3. t chỏy hon ton 2 hirocacbon X, Y thu c s mol CO2 bng s mol H2O. Cụng thc phõn
t ca X, Y cú th l
A. C2H6 v C2H4.
B. C2H4 v C2H2.


C. C3H4 v C2H2.
D. C2H6 v C2H2.
4. Dóy gm cỏc cht c sp xp theo chiu nhit sụi tng dn t trỏi sang phi l?
A. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH.
B. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH.
C. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH.
D. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH.
5. Cht no di õy cú phn ng trỏng bc?
A. Axetilen.
B. Glucoz.
C. Saccaroz.
D. Vinyl axetat.
6. iu khng nh no sau õy khụng ỳng khi núi v cỏc kim loi : K, Ca, Al?
A. u c iu ch bng phng phỏp in phõn núng chy.
B. u tỏc dng d
dng vi nc to thnh dung dch baz.
C. u cú tớnh kh mnh.
D. Tớnh kh K > Ca > Al.
7. Dóy gm cỏc cht u khụng tham gia phn ng trỏng bc?
A. Saccaroz, tinh bt, xenluloz.
B. Fructoz, tinh bt, fomanehit.
C. Axit fomic, fomanehit, glucoz.
D. Anehit axetic, fructoz, xenluloz.
8. nhn bit 2 bỡnh khớ mt nhón ng 2 khớ CO2 v SO2, ch cn dựng mt thuc th duy nht l
A. Dung dch NaOH.
B. Dung dch Br2.
C. Qu m.
D. Dung dch Ca(OH)2.
9. Trong qỳa trỡnh in phõn núng chy MgCl2, ion Mg2+
A. Di chuyn v cc õm v b oxi húa.

B. Di chuyn v cc dng v b kh.
C. Di chuyn v cc dng v b oxi húa.
D. Di chuyn v cc õm v b kh.
10. Cho m gam hn hp 2 amino axit (trong phõn t ch cha 1 nhúm amino v 1 nhúm cacboxyl)
tỏc dng vi 110 ml dung dch HCl 2M c dung dch X. phn ng ht vi cỏc cht trong X cn
dựng 200 gam dung dch NaOH 8,4% c dung dch Y. Cụ cn Y c 34,37 gam cht rn khan.
Giỏ tr ca m l
A. 15,1.
B. 16,1.
C. 17,1.
D. 18,1.
11. Amin no di õy l amin bc 2?
A. Phenylamin.
B. Metylamin.
C. imetylamin.
D. Trimetylamin.
12. Nguyờn t Cr(Z=24) v trớ ca crom trong bng tun hon l
A. Chu kỡ 3, nhúm VIB.
B. Chu kỡ 4, nhúm VIIIB .
C. Chu kỡ 4, nhúm VIA.
D. Chu kỡ 4, nhúm VIB.
13. X phũng húa hon ton m gam etylaxetat trong dung dch NaOH va , sau phn ng xong cụ
cn dung dch thu c mui v 9,2 gam hi etanol. Giỏ tr ca m l
A. 8,8.
B. 13,2.
C. 17,6.
D. 16,8.
14. Khi t chỏy hon ton mt este X no, n chc thỡ s mol CO2 sinh ra bng s mol O2 ó tham
gia phn ng. X l cht no di õy?
A. CH3COOCH3.

B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
15. Phõn t khi trung bỡnh ca polietilen X l 420.000. H s polime hoỏ PE l
A. 17.000.
B. 15.000.
C. 13.000.
D. 12.000.
16. Kim loi no sau õy cú th kh c ion Fe2+ trong dung dch FeCl2 thnh Fe t do?
A. Ca.
B. K.
C. Ni.
D. Zn.
17. Cho cỏc cht sau: C6H12O6 (glucoz), CH3COOCH=CH2, CH3COOCH3, C6H5NH2 (anilin). S cht tỏc
dng vi dung dch Br2 l
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
18. Cht no sau õy khụng cú tớnh lng tớnh?
Hoa 635 5/25/2016.

Trang 1 / 5


A. NH2CH2COOH.
B. C2H5NH3OOCH.
C. C3H7NH2.
D. CH3COONH4.
19. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại kiềm vào nước, sau phản ứng thấy giải phóng 2,24 lít

khí (đktc). Kim loại đó là
A. Cs.
B. Li.
C. K .
D. Na.
20. Nhúng một thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng
thanh Fe
A. Giảm 1,6 gam.
B. Tăng 12,8 gam.
C. Giảm 11,2 gam.
D. Tăng 1,6 gam.
21. Chất nào sau đây dùng để bó bột khi xương bị gãy?
A. Thạch cao nung.
B. Tinh bột.
C. Thạch cao sống.
D. Đá vôi.
22. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. SO2.
B. CO2.
C. O3.
D. CO.
23. Sục 0,448 lít CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa
thu được là
A. 2 gam.
B. 1,5 gam.
C. 0,5 gam.
D. 1 gam.
24. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có tính oxi hóa?
A. FeCl3, CrO3.
B. Cu, CuO.

C. Cr, Fe2O3.
D. Fe, Cu.
25. Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào một lượng dư NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu
được 3,36 lít khí(đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp trên là
A. 65,38%.
B. 34,62%.
C. 52,24%.
D. 47,76%.
26. Cho 12 axit axetic tác dụng với 9,6 gam ancol metylic ( hiệu suất phản ứng đạt 75%). Số gam
este thu được là
A. 17,6 gam.
B. 10,56 gam.
C. 11,1 gam.
D. 14,08 gam.
27. Trong các hợp kim cho dưới đây để ngoài không khí ẩm, hợp kim nào Fe không bị ăn mòn
trước?
A. Ag-Fe.
B. Fe-Zn.
C. Fe-Sn.
D. Fe-C.
28. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ
với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác.
A. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol
C. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. D. Công thức phân tử của hai amin là CH5N và C2H7N
29. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. K2SO4.
B. Cr2O3.
C. NaHCO3.
D. Al(OH)3.

30. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe trong một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thấy
thoát ra 0,25 mol khí, còn hòa tan hết m gam hỗn hợp A trong dung dịch NaOH dư thì thu được 0,15
mol khí. Giá trị của m là
A. 8,3 .
B. 5,67.
C. 3,8.
D. 6,75.
31. Cho m gam Ba vào 200 gam dung dịch H2SO4 0,98% (loãng), sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu
được dung dịch X có nồng độ C% . Nếu đem 1/4 lượng dung dịch X tác dụng với 200 ml dung dịch
Al2(SO4)3 a mol/lít thì sau phản ứng thu được 42,75 gam chất kết tủa. Còn nếu đem 1/3 lượng dung
dịch X tác dụng với 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 a mol/lít thì sau phản ứng thu được 48,18 gam chất
kết tủa. Giá trị của a và C lần lượt là
A. 0,3 và 37,21.
B. 0,3 và 36,77.
C. 0,15 và 37,21.
D. 0,15 và 38,00.
32. X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07mol CO2. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Ycần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị
của m là:
A. 4,6.
B. 7,4.
C. 6,0.
D. 8,8.
33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeS2 trong 52,5 gam dung dịch HNO3 nồng độ C% thu
được 1,568 lít NO2 duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung
dịch KOH 2M . Lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 9,76 gam
chất rắn. Giá trị của C là
A. 46,20.

B. 56,40.
C. 54,96.
D. 55,44.
34. Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70 %), Y và Z là hai ancol
đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít O2(ở đktc), thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp
trên là A. 15,9%.
B. 12,6%.
C. 29,6%.
D. 29,9%.
35. Cho các hợp chất hữu cơ:
Hoa 635 5/25/2016.

Trang 2 / 5


(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) monoxicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;.
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn
chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở;(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn
chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (2), (3), (5), (7), (9)
B. (1), (3), (5), (6), (8)
C. (3), (4), (6), (7), (10)
D. (3), (5), (6), (8), (9)
36. Cho các phát biểu sau:
1.Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
2.Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
3.Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol no, bậc một.
4.Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
5.Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

6.Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
37. Cho các dung dịch sau : CuSO4, AlCl3, Zn(NO3)2, NaCl. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 loãng
vào 4 dung dịch trên. Sau phản ứng hoàn toàn số chất kết tủa thu được là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
38. Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoaxit X mạch hở ( phân tử chỉ chứa 1 nhóm
NH2 ). Phần trăm khối lượng Nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn
hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và
3,75 gam X. Giá trị của m là
A. 4,1945.
B. 8,389.
C. 25,167.
D. 12,58.
39. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa
đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được
một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:
A. C3H6O2 và C4H8O2
B. C2H4O2 và C5H10O2
C. C2H4O2 và C3H6O2
D. C3H4O2 và C4H6O2
40. Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C4H8 mà khi hiđro hóa với xúc tác niken , đun
nóng cho sản phẩm là ankan?
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 6.
41. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4
(2) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(7) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(8) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(9) Sục khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3.
(10) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
42. A là este của axit glutamic, không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất A
trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được một ancol B và chất rắn khan C. Đun nóng
lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,672 lít olefin (ở đkc) với hiệu suất phản ứng là
75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được chất rắn khan D.
Khối lượng chất rắn D là
A. 10,85gam.
B. 5,88gam.
C. 9,52 gam.
D. 7,34 gam.

Hoa 635 5/25/2016.


Trang 3 / 5


43. Hòa tan x gam hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al vào y gam dung dịch HNO 3 24%. Sau phản
ứng thu được dung dịch A và 0,896 lít hỗn hợp X gồm 3 khí không màu có khối lượng 1,32 gam.
Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, phản ứng xong thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung
dịch NaOH dư thấy còn lại khí Z (có tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 18). Nếu cho từ từ dung dịch
NaOH vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thấy cân nặng 6,42 gam (không có
khí thoát ra). Biết rằng HNO3 đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết, các thể tích khí đều đo ở điều
kiện tiêu chuẩn và các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn giá trị của x và y lần lượt là
A. 2,58 và 89,2500.
B. 2,34 và 90,5625.
C. 2,58 và 90,5625.
D. 2,34 và 89,2500.
44. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm -OH , -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn
bộ lượng muối hữu cơ này vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m

A. 1,22.
B. 2,98.
C. 1,5.
D. 1,24.
45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (loãng, dư).

6) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl dư.
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
46. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, Na2S, (NH4)2CO3, Fe3O4, Cu(NO3)2 . Số chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
47. Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho
từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho
150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là
A. 179,2 và 4,353.
B. 44,8 và 4,550.
C. 179,2 và 3,368.
D. 44,8 và 4,353.
48. Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y
và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỷ khối so với hidro là 16,75. Trung hòa Y cần dung 40ml
NaOH 1M thu được dung dịch A, cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra
hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là:
A. 72,45.
B. 38,86.
C. 28,46.
D. 42,26.
49. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no, mạch hở (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm –COOH). Biết 0,175
mol X nặng 16 gam tác dụng vừa đủ với Na2CO3 thu được 22,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy

hoàn toàn 32 gam X thu được 0,95 mol CO2. Công thức cấu tạo của 2 axit là
A. HOOC-COOH; HCOOH.
B. HOOC-CH2-COOH; CH3COOH.
C. HOOC-COOH; CH3COOH.
D. HOOC-CH2-COOH; C2H5COOH.
50. Cho a gam hỗn hợp (K, Ba) vào nước dư thu được dung dịch A và 5,6 lít H2 (đktc). Cho 300ml
dung dịch HCl 1M vào A thu được dung dịch B. Sục từ từ 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch B thu
được hỗn hợp C. Cô cạn hỗn hợp C thu được chất rắn rồi nung tới khối lượng không đổi còn lại
37,275 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất với a là
A. 23,7.
B. 23,9.
C. 25,1.
D. 12,8.

------------------------------------------ HÕt ----------------------------------------------Đáp án
Code

635

1

C

11

C

21

A


31

B

41

C

2

D

12

D

22

A

32

D

42

C

3


D

13

C

23

D

33

D

43

B

4

C

14

B

24

A


34

D

44

A

5

B

15

B

25

A

35

D

45

D

6


B

16

D

26

C

36

A

46

D

7

A

17

A

27

B


37

A

47

C

Hoa 635 5/25/2016.

Trang 4 / 5


8

B

18

C

28

A

38

B


48

D

9

D

19

C

29

A

39

A

49

B

10

C

20


D

30

A

40

D

50

B

Hoa 635 5/25/2016.

Trang 5 / 5



×