Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

Bài giảng 1. Nhập môn Tế bào học Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.33 MB, 53 trang )

Cells
Trương Tấn Tài
Gmail:
Facebook: />


Tế bào

• Là đơn vị nhỏ nhất của sự sống.
• Hầu hết là rất nhỏ.


Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống

• Vào năm 1665, Robert Hooke quan sát một phần nút chai bần đã được thái thành mảnh và quan sát dưới kính hiển vi mà
ông tự chế.

• Ông ấy phát hiện cấu trúc nhìn được giống như phòng mà bên trong là một tổ ong, ông gọi đó là tế bào.


Thuyết tế bào

• Schleiden, Schwann and Radolf Virchow đưa ra về thuyết tế bào, dựa trên việc quan sát các mô khác nhau dưới kính hiển
vi.

• Các nội dung về thuyết tế bào:
+ Đơn vị của cấu trúc và chức năng của sự sống là tế bào.
+ Tất cả các sinh vật được hình thành từ một hoặc nhiều tế bào.
+ Một tế bào mới được hình thành từ tế bào tồn tại trước.



Hình dạng tế bào


Kích thước tế bào


Tế bào có bề mặt rộng, tỉ lệ diện tích bề
tích

mặt và thể


Cấu trúc của tế bào

• Thí nghiệm 1
Quan sát tế bào niêm mạc
miệng.


Cấu trúc tế bào

• Thí nghiệm 2
Quan sát tế bào vỏ hành
Tây.


Tế bào động vật


Tế bào thực vật



Tế bào động vật và thực vật


Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực



Tế bào nhân sơ

• Không có màng nhân.
• Nucleoid = region of DNA concentration.
• Organelles không được giới hạn bởi các màng.


Tế bào nhân thực

• Nucleus bound by membrane.
• Include fungi, protists, plant, and animal cells.
• Possess many organelles.

Protozoan


Màng tế bào

• Contains cell contents.
• Double layer of phospholipids & proteins.
• Allows molecules to pass in and out of the

cell.

• Other notes: Formed by lipid molecules that
naturally arrange themselves into spheres.

B


Phospholipids

• Cực:
+ Đầu hydrophylic.
+ Đuôi kị nước hydrophobic.

• Tương tác với nước.


Sự di chuyển qua màng tế bào

• Những phân tử nhỏ được qua tự do: Water, Carbon dioxide, Ammonia, Oxygen
• Protein vận chuyển: vận chuyển một số phân tử:
+ Proteins embedded in lipid bilayer.
+ Fluid mosaic model – describes fluid nature of a lipid bilayer with proteins.



Protein màng
1. Channels or transporters

• Vận chuyển phân tử bởi một sự điều khiển.

2. Receptors

• Nhận biết bằng hóa chất.


Protein màng
3. Glycoproteins

• Xác định loại tế bào.
4. Enzymes

• Xúc tác sản xuất các chất.


Thành tế bào

• Được tìm thấy ở thực vật, nấm và các sinh vật đơn bào.
• Bao quanh màng tế bào.


Sự khác nhau của thành tế bào

• Plants – mostly cellulose.
• Fungi – contain chitin.
* Only in plants.
* Protects cell from injury and provides support.


×