Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

XÁC ĐỊNH ION TRONG KHÔNG KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.74 KB, 57 trang )

Baỡi 1:

Xaùc õởnh maỡu - muỡi - vở
ọỹ cổùn g - ọỹ axit - ọỹ kióửm

A. Xaùc õởnh muỡi

1. Nguyón từc :
Duỡng phổồng phaùp caớm quan õóứ xaùc õởnh õỷc tờnh vaỡ cổồỡng õọỹ muỡi (muỡi õỏỳt, muỡi
clo, muỡi dỏửu...)

2. Duỷn g cuỷ, vỏỷt lióỷu cỏửn chuỏứn bở:
- Bỗnh tam giaùc nuùt nhaùm dung tờch 250ml
- Cọỳc thuớy tinh dung tờch 250ml
- Mỷt kờnh õọửng họử

3. Caùc h tióỳn haỡn h:
a. Xaùc õởnh muỡi ồớ 200C:
Lỏỳy 100ml mỏựu nổồùc cỏửn thổớ ồớ 200C, cho vaỡo bỗnh tam giaùc dung tờch 250ml, õỏỷy
kờn nuùt vaỡ lừc (khoaớng 5 phuùt). Ngay sau õoù mồớ nuùt ra vaỡ xaùc õởnh õỷc tờnh, mổùc õọỹ cuớa
muỡi

b. Xaùc õởnh muỡi ồớ 600C:
Lỏỳy 100ml mỏựu nổồùc cỏửn thổớ cho vaỡo bỗnh tam giaùc dung tờch 250ml, duỡng mỷt
kờnh õọửng họử õỏỷy kờn bỗnh tam giaùc vaỡ õun noùng caùch thuớy cho õóỳn 50-60 0C. Lừc õóửu bỗnh,
dởch kờnh õọửng họử sang mọỹt bón vaỡ nhanh choùng xaùc õởnh õỷc tờnh vaỡ mổùc õọỹ muỡi

c. aùnh giaù mổùc õọỹ muỡi
Mổùc õọỹ muỡi cuớa nổồùc ồớ 200C vaỡ 600C õổồỹc õaùnh giaù vaỡ cho õióứm theo quy õởnh theo
baớng sau:


Trang 2


Mổùc õọỹ muỡi

ỷc õióứm cuớa muỡi

aùn h giaù mổùc
õọỹ muỡi (õióứm )

Khọng coù muỡi Bũng caớm giaùc khọng caớm nhỏỷn õổồỹc muỡi
Muỡi rỏỳt nheỷ
Ngổồỡi bỗnh thổồỡng khọng nhỏỷn thỏỳy nhổng phaùt

0
1

hióỷn õổồỹc trong phoỡng thờ nghióỷm
Ngổồỡi bỗnh thổồỡng nóỳu chuù yù seợ phaùt hióỷn õổồỹc
Dóự nhỏỷn bióỳt vaỡ gỏy caớm giaùc khoù chởu
Gỏy caớm giaùc khoù chởu vaỡ luùc uọỳng bở lồỹm gioỹng
Maỷnh õóỳn nọựi khọng thóứ uọỳng õổồỹc

2
3
4
5

Muỡi nheỷ
Coù muỡi

Coù muỡi roợ
Muỡi rỏỳt roợ
B. Xaùc õởnh vở

1. Nguyón từc :
Duỡng phổồng phaùp caớm quan õóứ xaùc õởnh õỷc tờnh vaỡ cổồỡng õọỹ cuớa vở vaỡ vở laỷ
Phỏn ra laỡm bọỳn loaỷi chờnh: mỷn, chua, ngoỹt vaỡ õừng. Tỏỳt caớ caùc loaỷi vở khaùc nhỏỷn
bióỳt õổồỹc õóửu goỹi laỡ vở laỷ.

2. Caùc h tióỳn haỡn h:
Cho mọỹt ờt nổồùc cỏửn thổớ vaỡo mióỷng, cho tổỡng ờt mọỹt, khọng uọỳng vaỡ giổợ trong mióỷng
tổỡ 3-5 giỏy õóứ nhỏỷn bióỳt vở

3. aùnh giaù mổùc õọỹ vở
Mổùc õọỹ vở vaỡ vở laỷ cuớa nổồùc ồớ 200C õổồỹc õaùnh giaù vaỡ cho õióứm theo quy õởnh theo
baớng sau:

Trang 3


Mỉïc âäü ca

Âạn h giạ mỉïc âäü



Âàûc tênh ca vë v vë lả

v vë lả


ca vë v vë lả
(âiãøm )

Khäng cọ gç
Vë ráút nhẻ

Bàòng cm giạc khäng cm nháûn âỉåüc vë v vë lả
Ngỉåìi bçnh thỉåìng khäng nháûn tháúy nhỉng phạt

0
1

Vë nhẻ
Cọ vë
Cọ mi r
Cọ vë ráút r

hiãûn âỉåüc trong phng thê nghiãûm
Ngỉåìi bçnh thỉåìng nãúu chụ s phạt hiãûn âỉåüc
Dãù nháûn biãút v gáy cm giạc khọ chëu
Gáy cm giạc khọ chëu v lục úng bë låüm ging
Mảnh âãún näùi khäng thãø úng âỉåüc

2
3
4
5

C. Xạc âënh mu sàõc


1. Ngun tàõc :
Mu sàõc ca nỉåïc trong tỉû nhiãn l do cạc loải thỉûc váût (mn), cạc quạ trçnh sinh
hc, hoạ hc trong ngưn nỉåïc tảo ra.
Dng phỉång phạp so mu âãø so sạnh mu sàõc ca máùu nỉåïc cáưn thỉí våïi mu nhán
tảo theo mu nỉåïc thiãn nhiãn.

2. Dủn g củ, hoạ cháút cáưn chøn bë:
* Dủng củ:
-

Mạy so mu cọ bỉåïc sọng λ=413nm

-

ÄÚng âong cọ dung têch 100ml

-

ÄÚng hụt cạc loải

-

Phãùu thy tinh

-

Giáúy lc.

* Hoạ cháút:
-


Dung dëch tiãu chøn chênh (dung dëch säú 1)
Trang 4


Cỏn chờnh xaùc 0,0875g kali dicromat (K2Cr2O7), 2g coban sunfat (CoSO4) vaỡ 1ml
axit sunfuaric (d=1,84g/cm3) hoaỡ tan vaỡo trong mọỹt ờt nổồùc cỏỳt. ởnh mổùc thaỡnh 1000ml.
Dung dởch naỡy tổồng õổồng vồùi õọỹ maỡu 5000.
-

Dung dởch axit sunfuaric loaợng (dung dởch sọỳ 2)

Duỡng nổồùc cỏỳt pha loaợng 1ml axit sunfuaric õỏỷm õỷc (d=1,84g/cm 3) õóỳn 1000ml.

3. Caùc h tióỳn haỡn h
* Lỏỷp õổồỡng chuỏứn:
Theo baớng sau:
Sọỳ TT ọỳng

Thuọỳc thổớ
Dung dởch sọỳ

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

0

2

4

6

8

10

12


14

16

20

24

28

198

196

194

192

190

188

186

184

180

176


172

50

100

150

200

250

300

350

400

500

600

700

1 (ml)
Dung dởch sọỳ 200
2 (ml)
ọỹ maỡu

00


óứ thang maỡu ọứn õởnh (tổỡ 5-10 phuùt) rọửi tióỳn haỡnh õo õọỹ hỏỳp thuỷ hay õọỹ thỏỳu quang
trón maùy so maỡu ồớ bổồùc soùng =413nm. Ghi mỏỷt õọỹ quang hoỷc õọỹ thỏỳu quang theo thổù tổỷ
cuớa tổỡng ọỳng.
Veợ õọử thở bióựu dióựn mọỳi quan hóỷ giổợa õọỹ hỏỳp thuỷ hoỷc õọỹ thỏỳu quang (truỷc tung) vồùi
õọỹ maỡu cuớa tổỡng ọỳng (truỷc hoaỡnh).

* Tióỳn haỡnh thổớ:
Lỏỳy 100ml mỏựu nổồùc cỏửn thổớ (õaợ loỹc) rọửi tióỳn haỡnh õo õọỹ hỏỳp thuỷ hay õọỹ thỏỳu quang
trón maùy so maỡu ồớ bổồùc soùng = 413nm. Dổỷa vaỡo õọử thở õóứ xaùc õởnh õọỹ maỡu cuớa mỏựu
nổồùc thổớ. Nóỳu mỏựu thổớ coù õọỹ maỡu >700 thỗ phaới pha loaợng bũng nổồùc cỏỳt.
Trang 5


Thọng thổồỡng caùc nguọửn nổồùc tổỷ nhión coù õọỹ maỡu khaùc nhau tổỡ 15 0 õóỳn 250 vaỡ nổồùc
ao họử tổỡ 400 õóỳn 600.
D. Xaùc õởnh õọỹ cổùn g tọứn g sọ

1. Nguyón từc
Dổỷa trón vióỷc taỷo hồỹp chỏỳt phổùc bóửn vổợng cuớa EDTA (Trilon B) vồùi caùc ion Ca 2+ vaỡ
Mg2+ coù trong mỏựu nổồùc trong mọi trổồỡng pH=10
Caùc chỏỳt caớn trồớ: õọửng, keợm, mangan vaỡ caùc muọỳi cacbonnat, hydrocacbonat

2. Duỷn g cuỷ, hoaù chỏỳt cỏửn chuỏứn bở
* Duỷng cuỷ:
- Bỗnh tam giaùc khọng nuùt dung tờch 250ml
- ng chuỏứn õọỹ 25ml, ọỳng huùt caùc loaỷi
* Hoaù chỏỳt:
- Dung dởch EDTA 0,05N:
Cỏn chờnh xaùc 9,306g EDTA hoaỡ tan vaỡo trong mọỹt ờt nổồùc cỏỳt, õởnh mổùc thaỡnh

1000ml. Nóỳu dung dởch bở õuỷc phaới õem loỹc trổồùc khi duỡng.
- Dung dởch õóỷm:
Hoaỡ tan 10g amoni clorua (NH 4Cl) vaỡo trong mọỹt ờt nổồùc cỏỳt, thóm 50ml dung dởch
amoni hydroxit 25% vaỡ thóm nổồùc cỏỳt õóỳn 500ml. Baớo quaớn trong chai thuớy tinh õỏỷy kờn.
- Chỏỳt chố thở:
Cỏn 0,25g ET- OO trọỹn vồùi 50g NaCl õaợ õổồỹc sỏỳy khọ, nghióửn nhoớ. Baớo quaớn trong
chai thuyớ tinh vaỡ õỏỷy kờn.

3. Caùc h tióỳn haỡn h

Trang 6


Láúy chênh xạc 100ml máùu nỉåïc thỉí cho vo bçnh tam giạc dung têch 250ml, thãm
vo 5ml dung dëch âãûm NH 4Cl + NH4OH làõc âãưu, cho lỉåüng nh cháút chè thë ET-OO vo
(chè bàòng hảt gảo).
Âem chøn âäü bàòng dung dëch EDTA 0,05N, khi máùu thỉí chuøn tỉì mu â nho
sang mu xanh biãúc thç kãút thục chøn âäü. Ghi thãø têch dung dëch EDTA tiãu täún cho quạ
trçnh chøn âäü.

4. Tênh toạn kãút qu
Âäü cỉïng täøng säú (X) ca máùu thỉí âỉåüc tênh theo cäng thỉïc sau:

X =
Trong âọ:

v.N
.1000
V


(mâlg/l)

- v: thãø têch dung dëch EDTA tiãu täún cho quạ trçnh chøn âäü (ml)
- N: näưng âäü ca dung dëch EDTA âem chøn âäü (N)
- V: thãø têch máùu nỉåïc thỉí (ml)

E. Xạc âënh âäü axit
Âäü axit âỉåüc âënh nghéa l hm lỉåüng ca táút c cạc cháút cọ trong nỉåïc tham gia
phn ỉïng våïi cạc kiãưm mảnh nhỉ NaOH hồûc KOH. Âäü axit ca nỉåïc âỉåüc xạc âënh bàòng
lỉåüng kiãưm dng âãø trung ha nỉåïc.
Âäúi våïi cạc loải nỉåïc tỉû nhiãn thỉåìng gàûp, trong âa säú cạc trỉåìng håüp, âäü axit phủ
thüc vo hm lỉåüng khê CO2 trong nỉåïc. Cạc cháút mn v axit hỉỵu cå nãúu cọ trong nỉåïc
cuing tảo nãn mäüt pháư axit ca ngưn nỉåïc. Trong táút c cạc trỉåìng håüp âọ âäü pH ca nỉåïc
thiãn nhiãn thỉåìng khäng nh hån 4.5
Âäúi våïi cạc loải nỉåïc thi, hm lỉåüng ca cạc axit mảnh tỉû do thỉåìng khạ lain,
khäng nhỉỵng váûy trong nỉåïc thi thỉåìng chỉïa cạc múi tảo båïi bazå úu v cạc axit mảnh
nãn âäü axit ca nỉåïc cng cao. Trong trỉåìng håüp ny, pH ca nỉåïc thỉåìng khäng låïn hån
4.5 âỉåüc gi l âäü axit tỉû do.
Trang 7


Âãø xạc âënh âäü axit ca nỉåïc, ngỉåìi ta thỉåìng chøn âäü axit bàòng dung dëch NaOH
hồûc KOH. Lỉåüng dung dëch chøn tiãu täún âãø âảt âỉåüc pH 4.5 tỉång ỉïng våïi lỉåüng axit tỉû
do cọ trong nỉåïc. Nãúu pH ca máùu nỉåïc lain hån 8.3 cọ thãø kãút lûn ràòng âäü axit ca máùu
nỉåïc bàòng khäng.

1. Dủn g củ, hoạ cháút
-

Bçnh tam giạc


-

ÄÚng chøn âäü, äúng hụt cạc loải

-

Cạc dung dëch chøn NaOH 0.1M hồûc 0.01M

Cháút chè thë:
-

Dung dëch Metyl dacam 0.05%. Ho tan 0.05g chè thë trong 100ml nỉåïc nọng.

-

Dung dëch Phenolphtalein 0.5%. Ho tan 0.5g cháút chè thë trong 50ml rỉåüu
etanol 960 v bäø sung thãm 50ml nỉåïc nọng.

2. Trçnh tỉû tiãún hn h
Nãúu thỉí så bäü dng giáúy chè thë täøng håüp tháúy trong máùu nỉåïc cọ axit tỉû do (pH <
4.5) thç ngoi âäü axit ton pháưn (âäü axit chung) cáưn xạc âënh thãm âäü axit tỉû do trong
trỉåìng håüp máùu khäng cọ lỉåüng âạng kãø cạc múi thy phán.

a. Âäü axit tỉû do
Láúy 100ml máùu cho vo bçnh tam giạc dung têch 250ml, thãm vo âọ 2 -3 git metyl
dacam v chøn âäü bàòng dd NaOH 0.1N âãún khi dung dëch chuøn tỉì mu â sang mu
vng da cam. Nãúu dng mạy âo pH thç chøn âäü âãún pH = 4.5.

b. Âäü axit ton pháưn

Âáưu tiãn tiãún hnh chøn âäü âënh hỉåïng nhỉ sau: láúy 100ml máùu nỉåïc cho vo bçnh
nọn dung têch 250ml, thãm vo tỉì 2 - 3 git phenolphtalein v chøn âäü bàòng dung dëch
NaOH 0.01N âãún khi dung dëch chuøn sang mu häưng nhảt. Nãúu dng mạy âo pH thç viãûc
kãút thục chøn khi pH = 8.3. Sau âọ tiãún hnh chøn âäü chênh xạc nhỉ sau:
Trang 8


Lỏỳy mỏựu nổồùc taỷi chọứ cho vaỡo bỗnh õong hỗnh truỷ coù dung tờch 100ml, duỡng pipet
lỏỳy 100ml mỏựu cho vaỡo bỗnh noùn coù dung tờch 250nl, thóm vaỡo 5 - 10 gioỹt phenolphtalein
rọửi chuỏứn õọỹ bũng dung dởch kióửm 0.01N cho õóỳn khi dung dởch xuỏỳt hióỷn maỡu họửng khọng
bở mỏỳt maỡu trong khoaớng thồỡi gian 30s.
Tổỡ kóỳt quaớ cuớa lỏửn chuỏứn õọỹ trón, thaớ nhanh lổồỹng NaOH xuọỳng gỏửn õióứm tổồng
õổồng rọửi mồùi cho chỏỳt chố thở vaỡ tióỳp tuỷc chuỏứn õọỹ chỏỷm cho õóỳn khi xuỏỳt hióỷn maỡu họửng.
Nóỳu duỡng maùy õo pH thỗ kóỳt thuùc chuỏứn õọỹ khi pH = 8.3.

3. Tờnh toaùn kóỳt quaớ
ọỹ axit tổỷ do (m):
m = (a.0,1.1000)/V (mgdl/l)
ọỹ axit toaỡn phỏửn (p)
p = (b.0,01.1000)/V (mgdl/l)
Trong õoù:
- a: Lổồỹng NaOH 0.1N tióu tọỳn õóỳn khi metyl da cam õọứi maỡu, ml
- b: Lổồỹng NaOH 0.01N tióu tọỳn õóỳn khi phenolphthalein õọứi maỡu, ml
- V: Thóứ tờch mỏựu nổồùc, ml
F. Xaùc õởnh õọỹ kióửm
ọỹ kióửm õổồỹc õởnh nghộa vaỡ xaùc õởnh tổồng õổồng õọỹ axit. ọỹ kióửm cuớa nổồùc laỡ
haỡm lổồỹng caùc chỏỳt phaớn ổùng vồùiaxit maỷnh, tổùc laỡ phaớn ổùng vồùi caùc ion H+. óứ xaùc õởnh õọỹ
kióửm cuớa nổồùc ngổồỡi ta thổồỡng sổớ dung phổồng phaùp trung hoỡa, duỡng dung dởch axit maỷnh
õóứ chuỏứn õọỹ. ọỹ kióửm õổồỹc bióứu thở bũng sọỳ mili õổồng lổồỹng gam axit tióu tọỳn ổùng vồùi 1
lờt nổồùc.

ọỳi vồùi caùc nguọửn nổồùc thión nhión õọỹ kióửm phuỷ thuọỹc vaỡo haỡm lổồỹng caùc muọỳi
Hydrocacbonat cuớa kim loaỷi kióửm vaỡ kióửm thọứ. Trong trổồỡng ồỹp naỡy pH cuớa nổồùc thổồỡng

Trang 9


khäng vỉåüt quạ giạ trë 8.3 v âäü kiãưm chung thỉûc tãú s trng våïi âäü cỉïng cacbonat v
tỉång ỉïng våïi hm lỉåüng ca hydrocacbonat.
Nãúu trong nỉåïc chỉïa hm lỉåüng khäng quạ nh cạc múi cacbonat tan âỉåüc, cng
nhỉ cạc hydroxit tan âỉåüc thç pH ca ion nỉåïc s lain hån 8.3.
Trong trỉåìng håüp ny, âäü kiãưm ỉïng våïi lỉåüng axit cáưn dng âãø gim pH ca nỉåïc
xúng giạ trë 8.3 âỉåüc gi l âäü kiãưm tỉû do (p) ca nỉåïc. Vç âäü kãưm ton pháưn (m) v âäü
kiãưm tỉû do (p) t lãû våïi hm lỉåüng ca cạc ion HCO3-, CO32-, OH- nãn dỉûa vo cạc giạ trë p,
m xạc âënh âỉåüc cọ thãø xạc âënh giạn tiãúp cạc ion âọ.
Âãø xạc âënh âäü kiãưm ca nỉåïc, ngỉåìi ta chøn âäü bàòng dung dëch axit mảnh. Lỉåüng
dung dëch chøn tiãu täú âãø âảt tåïi pH bàòng 8.3 tỉång âỉång våïi âäü kiãưm tỉû do p, lỉåüng axit
cáưn thiãút âãø chøn âäü âãún pH bàòng 4.5 tỉång âỉång våïi âäü kiãưm ton pháưn m. Nãúu pH ca
nỉåïc nh hån 4.5 thç âäü kiãưm ca nỉåïc bàòng khäng.
Âãø xạc âënh âỉåüc âiãøm tỉång âỉång ca phẹp chøn âä cọ thãø dng cạc cháút chè thë
axit - bazå hồûc dng mạy âo pH.
Cáưn phi chụ xạc âënh âäü kiãưm, âàûc biãût l âäü kiãưm tỉû do ngay sau khi láúy máùu
nỉåïc v dng phỉång phạp âiãûn thãú nãúu máùu nỉåïc cọ mu xanh hồûc bë váùn âủc. Cng nhỉ
xạc âënh âäü axit, trong trỉåìng håüp xạc âënh âiãøm tỉång âỉång bàòng cháút chè thë, thç sỉû cọ
màût ca Clo tỉû do trong nỉåïc s ngàn cn sỉû xạc âënh. Thỉåìng loải trỉì bàòng cạch thãm 1
lỉåüng Na2S2O3. Lỉåüng CO2 quạ cao cng s nh hỉåíng âãún sỉû chuøn mu ca cạc cháút chè
thë. Trong trỉåìng håüp ny thỉåìng dng mäüt lỉåüng khäng khê sảch âãø âøi lỉåüng CO2.

1. Họa cháút
- Dung dëch chøn HCl 0.1N.
- Phenophtalein, dung dëch chè thë 0.5%

- Metyl dacam, dung dëch 0.05%

Trang
10


- Chỏỳt chố thở họựn hồỹp, hoỡa tan 0.03g metyl õoớ vaỡ 0.2g Bromerezot xanh trong 150ml dung
dởch C2H5OH 96% vaỡ thióỳt lỏỷp pH cuớa dung dởch thóỳ naỡo õoù õóứ õổồỹc dung dởch coù maỡu
xaùm tọỳi.

2. Trỗnh tổỷ tióỳn haỡn h
ọỹ kióửm tổỷ do, lỏỳy 100ml mỏựu nổồùc cho vaỡo bỗnh noùn coù dung tờch 250ml, thóm vaỡo
õoù vaỡi gioỹt chố thở phenolphthalein vaỡ chuỏứn õọỹ bũng dung dởch HCl 0.1N cho õóỳn khi
dung dởch mỏỳt maỡu hoaỡn toaỡn. Nóỳu chuỏứn õọỹ bũng phổồng phaùp õióỷn thóỳ vaỡ cổỷc thuớy tinh
thỗ kóỳt thuùc chuỏứn õọỹ taỷi pH = 8.3
ọỹ kióửm toaỡn phỏửn, lỏỳy 100ml mỏựu nổồùc cho vaỡo bỗnh tam giaùc 250ml vaỡ thóm vaỡo
vaỡi gioỹt chố thở metyl dacam, thọứi khọng khờ saỷch õóứ loaỷi boớ CO2 trong vaỡi phuùt vaỡ chuỏứn
õọỹ bũng bũng dung dởch HCl 0.01N cho õóỳn khi dung dởch chuyóứn tổỡ maỡu vaỡng sang õoớ da
cam. Vaỡ chuyóứn sang maỡu xaùm tọỳi nóỳu duỡng chố thở họựn hồỹp. Nóỳu chuỏứn õọỹ bũng phổồng
phaùp õióỷn thóỳ vaỡ cổỷc thuớy tinh thỗ chuỏứn õọỹ õóỳn pH = 4.5

3. Tờnh toaùn kóỳt quaớ
ọỹ kióửm tổỷ do (p):
p = (a.0,1.1000)/V (mgdl/l)
ọỹ kióửm toaỡn phỏửn (m)
m = (b.0,01.1000)/V (mgdl/l)
Trong õoù:
- a: Lổồỹng HCl 0.1N tióu tọỳn, ml
- b: Lổồỹng HCl 0.01N tióu tọỳn, ml
- V: Thóứ tờch mỏựu nổồùc, ml


Trang
11


Baỡi 2:

Xaùc õởnh SS, Cl - , SO 4 2A. Xaùc õởnh haỡm lổồỹn g SS
Chỏỳt rừn lồ lổợng bao gọửm caùc chỏỳt vọ cồ, hổợu cồ khọng tan trong nổồùc.

1. Nguyón từc :
Tióỳn haỡnh loỹc chờnh xaùc mọỹt thóứ tờch mỏựu nổồùc, rọửi õem sỏỳy khọ giỏỳy loỹc coù cỷn õóỳn
khọỳi lổồỹng khọng õọứi. Cỏn giỏỳy loỹc coù cỷn, seợ cho bióỳt haỡm lổồỹng chỏỳt lồ lổợng coù trong
mỏựu nổồùc.

2. Duỷn g cuỷ, thióỳt bở cỏửn chuỏứn bở:
* Duỷng cuỷ: Giỏỳy loỹc, phóựu thuớy tinh, õuợa thuớy tinh, cọỳc thuyớ tinh, bỗnh caùch ỏứm.
* Thióỳt bở: Tuớ sỏỳy, cỏn phỏn tờch (õọỹ chờnh xaùc 0,1 mg)
3. Tióỳn haỡn h:
Lừp duỷng cuỷ nhổ hỗnh veợ

1.

Giaù õồợ

2.

Phóựu thuớy tinh

3.


Giỏỳy loỹc

4.

Cọỳc thuớy tinh hổùng nổồùc õaợ

5

6

2

loỹc
5.

Cọỳc thuớy tinh õổỷng mỏựu nổồùc

6.

uợa thuớy tinh
1

4

Giỏỳy loỹc õổồỹc sỏỳy khọ, õóứ nguọỹi trong bỗnh caùch ỏứm õóỳn nhióỷt õọỹ phoỡng. Cỏn giỏỳy
loỹc trón cỏn phỏn tờch (coù õọỹ chờnh xaùc 0,1 mg) ta õổồỹc: P1.
Lỏỳy 100 ml mỏựu nổồùc thổớ (thóứ tờch mỏựu nổồùc thổớ coù thóứ thay õọứi tuỡy theo nguọửn),
loỹc qua phóựu thuớy tinh coù loùt giỏỳy loỹc. Loỹc xong, chồỡ cho raùo nổồùc, gỏỳp giỏỳy loỹc coù cỷn laỷi,
Trang

12


cho vo chẹn sỉï. Tiãún hnh sáúy trong t sáúy åí nhiãût âäü: 105-110 0C trong thåìi gian 1 âãún 2
giåì.
Láúy ra âãø ngüi trong bçnh cạch áøm âãún nhiãût âäü phng.
Cán giáúy lc cọ càûn ta âỉåüc: P2
4. Tênh toạn kãút qu:
Hm lỉåüng cháút ràõn lå lỉỵng (X) cọ trong máùu nỉåïc âỉåüc tênh theo cäng thỉïc sau:
(P2 - P1)
X=

x1000

mg/l

V
Trong âọ:

P1: Khäúi lỉåüng giáúy lc â sáúy khä trỉåïc khi lc, tênh bàòng mg
P2: Khäúi lỉåüng giáúy lc cọ càûn sau khi sáúy khä, tênh bàòng mg
V: Thãø têch máùu nỉåïc âem lc, tênh bàòng ml

B. Xạc âënh hm lỉåün g clorua

1. Ngun tàõc
Dỉûa trãn viãûc kãút ta ion Cl- trong mäi trỉåìng trung tênh hồûc bazo úu bàòng dung
dëch bảc nitrat våïi chè thë kali cromat.
Sau khi kãút ta bảc clorua, tải âiãøm tỉång âỉång s tảo bảc cromat. Khi âọ mu
vng ca dung dëch s chuøn thnh mu da cam náu.

Âäü chênh xạc ca phỉång phạp 1 - 3 mg/l.

2. Dủn g củ hoạ cháút cáưn chøn bë
* Dủng củ:
- Bçnh tam giạc khäng nụt dung têch 250ml
- ÄÚng chøn âäü 25ml
- ÄÚng hụt cạc loải
* Hoạ cháút:
Trang
13


- Dung dởch AgNO3 0,05N
Cỏn chờnh xaùc 8,4934g AgNO3 (tinh khióỳt phỏn tờch) õaợ õổồỹc sỏỳy khọ ồớ 1050C. Hoaỡ
tan trong mọỹt ờt nổồùc cỏỳt vaỡ õởnh mổùc thaỡnh 1000ml. Baớo quaớn trong chai nỏu vaỡ boùng tọỳi
- Thuọỳc thổớ K2CrO4 5%
Cỏn 5g K2CrO4 hoaỡ tan trong 95ml nổồùc cỏỳt

3. Caùc h tióỳn haỡn h
Lỏỳy chờnh xaùc 100ml mỏựu nổồùc thổớ cho vaỡo bỗnh tam giaùc dung tờch 250ml. Nóỳu
mỏựu nổồùc phaớn ổùng axit hoỷc kióửm thỗ trung hoaỡ bũng dung dởch kióửm hoỷc axit theo
phenolphtalein. Sau khi trung hoaỡ xong, thóm vaỡo vaỡi gioỹt axit õóứ dung dởch mỏỳt maỡu họửng
(nóỳu coù). Nóỳu mỏựu nổồùc thổớ coù pH = 7 - 10 thỗ khọng cỏửn xổớ lyù trổồùc. Thóm vaỡo vaỡi gioỹt
dung dởch kali cromat
Chuỏứn õọỹ bũng dung dởch baỷc nitrat 0,05N cho õóỳn khi dung dởch xuỏỳt hióỷn maỡu da
cam nỏu thỗ kóỳt thuùc chuỏứn õọỹ. Ghi thóứ tờch baỷc nitrat tióu tọỳn cho quaù trỗnh chuỏứn õọỹ.
Tióỳn haỡnh mọỹt thờ nghióỷm trừng vồùi 100ml nổồùc cỏỳt vaỡ tióỳn haỡnh tổồng tổỷ.

4. Tờnh toaùn kóỳt quaớ
Haỡm lổồỹng clorua (X) cuớa mỏựu thổớ õổồỹc tờnh theo cọng thổùc sau:

X =

(V1 V2 ).N .35450
V

(mg/l)

Trong õoù:
- V1: thóứ tờch dung dởch AgNO3 tióu tọỳn cho quaù trỗnh chuỏứn õọỹ õọỳi vồùi mỏựu thổớ (ml)
- V2: thóứ tờch dung dởch AgNO3 tióu tọỳn cho quaù trỗnh chuỏứn õọỹ õọỳi vồùi mỏựu trừng (ml)
- N: nọửng õọỹ cuớa dung dởch AgNO3 õem chuỏứn õọỹ (N)
- V: thóứ tờch mỏựu nổồùc thổớ (ml)

C. Xaùc õởnh haỡm lổồỹn g sunfat (SO 4 2- ) - Phổồng phaùp troỹn g lổồỹn g

1. Nguyón từc
Trang
14


Trong mäi trỉåìng axit (HCl), ion Bari phn ỉïng våïi gäúc sunfat cọ trong máùu nỉåïc
tảo thnh kãút ta barisunfat. Tiãún hnh lc, rỉía räưi sáúy khä kãút ta åí nhiãût âäü 105 0C âãún
khäúi lỉåüng khäng âäøi. Âãø ngüi âãún nhiãût âäü phng trong bçnh cạch áøm räưi cán kãút ta. Tỉì
âáy ta cọ thãø xạc âënh âỉåüc hm lỉåüng sunfat cọ trong máùu nỉåïc thỉí.
Cạc úu täú cn tråí:
-

Cạc håüp cháút hỉỵu cå: våïi hm lỉåüng âạng kãø cọ thãø háúp phủ hồûc âäưng kãút ta.

2. Dủn g củ hoạ cháút cáưn chøn bë

* Dủng củ:
-

Cán phán têch cọ âäü chênh xạc ± 0,1mg

-

T sáúy

-

Bçnh cạch áøm

-

Dủng củ thu tinh cạc loải

* Hoạ cháút:
-

Axit clohidric 6mol/lêt
Hụt 500ml HCl âáûm âàûc (d=1,18g/ml) ho tan vo trong nỉåïc cáút âãún 1000ml.
Bo qun trong l thu tinh hồûc bçnh polyetylen.

-

Dung dëch bari clorua 100g/lêt
Cán 100g BaCl2.2H2O cho vo cäúc thy tinh v ha tan bàòng nỉåïc cáút nọng âãún
1000ml. Bo qun trong chai thy tinh.


-

Dung dëch NaOH 5mol/lêt
Cán 20g NaOH cho vo cäúc thy tinh v ho tan bàòng nỉåïc cáút âãún 100ml. Bo
qun trong chai polyetylen.

-

Dung dëch bảc nitrat 0,1N:
Cán 17g AgNO3 ha tan vo trong mäüt êt nỉåïc cáút v âënh mỉïc thnh 1000ml.
Bo qun trong chai mu náu.
Trang
15


-

Dung dởch metyl da cam 1g/lờt:
Cỏn 0,1g metyl da cam hoỡa tan trong tổỡng ờt nổồùc cỏỳt õóỳn 100ml

-

Dung dởch etanola (95% etanol, 5% metanol)

3. Caùc h tióỳn haỡn h
a. Chuỏứn bở mỏựu:
- Lỏỳy mỏựu: lỏỳy mỏựu vaỡ baớo quaớn trong chai thuớy tinh hoỷc polyetylen vaỡ tióỳn haỡnh
phỏn tờch ngay trong ngaỡy hoỷc baớo quaớn khọng quaù mọỹt tuỏửn ồớ nhióỷt õọỹ tổỡ 3-5 0C. ọứ nổồùc
õỏửy chai õóứ loaỷi hóỳt khọng khờ traùnh bở oxy hoùa mỏựu chổùa sunfit hoỷc sunfua.
- Chuỏứn bở mỏựu thổớ: óứ yón cho chỏỳt lồ lổợng coù mỏựu nổồùc thổớ lừng xuọỳng. Coù thóứ

loỹc mỏựu nổồùc thổớ bũng giỏỳy loỹc, xọỳp, mởn vaỡ khọng tro. Lỏỳy phỏửn nổồùc trong õóứ phỏn tờch.

b.Caùch tióỳn haỡnh:
- Lỏỳy chờnh xaùc mọỹt thóứ tờch mỏựu nổồùc thổớ cho vaỡo cọỳc thuớy tinh dung tờch 500ml,
thóm 2 gioỹt chố thở metyl da cam vaỡ trung hoỡa mỏựu thổớ bũng HCl hoỷc NaOH tuyỡ thuọỹc vaỡo
õọỹ pH ban õỏửu.
- Thóm vaỡo 2ml dung dởch HCl khuỏỳy õóửu rọửi õun sọi trong thồỡi gian 5 phuùt.
- Sau khi õun sọi maỡ trong mỏựu thổớ coù nhổợng chỏỳt khọng tan thỗ tióỳn haỡnh loỹc họựn
hồỹp noùng qua giỏỳy loỹc xọỳp, mởn vaỡ khọng tro. Rổớa giỏỳy loỹc vaỡi lỏửn bũng nổồùc cỏỳt noùng, gọỹp
nổồùc rổớa vaỡo dởch loỹc, chuyóứn toaỡn bọỹ dung dởch vaỡo cọỳc thuớy tinh 500ml.
- un sọi, duỡng pipet thóm tổỡ tổỡ vaỡ khuỏỳy õóửu 10ml dung dởch bari clorua noùng
(khoaớng 800C) vaỡo trong trong dung dởch. un noùng dung dởch ờt nhỏỳt 1 giồỡ, õỏỷy nừp, õóứ
nguọỹi vaỡ õóứ yón qua õem ồớ nhióỷt õọỹ khoaớng 500C.
- Sỏỳy khọ giỏỳy loỹc ồớ nhióỷt õọỹ 105 0C trong mọỹt giồỡ vaỡ õóứ nguọỹi trong bỗnh caùch ỏứm,
rọửi tióỳn haỡnh cỏn ta coù khọỳi lổồỹng giỏỳy loỹc: m1 gam

Trang
16


- Tióỳn haỡnh loỹc dung dởch trón phóựu thuớy tinh coù loùt giỏỳy loỹc. Rổớa kóỳt tuớa trón giỏỳy
loỹc vaỡi lỏửn bũng nổồùc cỏỳt laỷnh (khọng chổùa clorua) cho õóỳn hóỳt clorua (thổớ bũng dung dởch
AgNO3).
- Sỏỳy giỏỳy loỹc coù chổùa kóỳt tuớa ồớ nhióỷt õọỹ 105 0C õóỳn khọỳi lổồỹng khọng õọứi trong mọỹt
giồỡ vaỡ õóứ nguọỹi õóỳn nhióỷt õọỹ phoỡng trong bỗnh caùch ỏứm vaỡ õem cỏn. Ta coù khọỳi lổồỹng laỡ: m 2
gam
- Tióỳn haỡnh tổồng tổỷ nhổ trón vồùi mọỹt mọỹt nổồùc cỏỳt. Ta coù: m0 gam.
Coù thóứ ruùt ngừn quaù trỗnh sỏỳy nóỳu rổớa kóỳt tuớa bũng 5ml etanola 3 lỏửn

4. Tờnh toaùn kóỳt quaớ

Khọỳi lổồỹng cuớa bari sunfat coù trong mỏựu nổồùc thổớ õổồỹc tờnh theo cọng thổùc sau:

[SO ] = m
2

4

2

( m0 + m1 ).0,4116
V

Trong õoù: - m0: khọỳi lổồỹng mỏựu thổớ trừng, gam
- m1: khọỳi lổồỹng giỏỳy loỹc (khọng coù kóỳt tuớa), gam
- m2: khọỳi lổồỹng giỏỳy loỹc vaỡ kóỳt tuớa, gam
- V: thóứ tờch mỏựu nổồùc thổớ, ml
- 0,4116: hóỷ sọỳ troỹng lổồỹng.

Trang
17

mg/l


Bi 4:

Xạc âënh DO, BOD 5
A. Xạc âënh oxy ho tan - Phỉång phạp Winkler

1. Ngun tàõc

Thãm dung dëch kiãưm chỉïa iodua v múi mangan (II) vo máùu nỉåïc s thu âỉåüc
kãút ta tràõng mangan hidroxit. Kãút ta ny láûp tỉïc bë oxi ho tan trong nỉåïc oxi hoạ thnh
håüp cháút magan cọ mỉïc oxi hoạ cao hån, mu náu. Trong mäi trỉåìng axit, håüp cháút ny cọ
kh nàng oxi hoạ iodua âãø tảo ra iot. Dng dung dëch tiãu chøn natri thiosunfat âãø chøn
âäü lỉåüng iot sinh ra, tỉì âọ s tênh âỉåüc hm lỉåüng oxi ho tan trong máùu nỉåïc

2. Dủn g củ, hoạ cháút
a. Dủng củ:
-

Chai thu tinh nụt mi dung têch tỉì 100-300 ml

-

Cán phán têch cọ âäü chênh xạc 0,1mg

-

ÄÚng hụt cạc loải

b. Hoạ cháút:
-

Dung dëch A:

Ho tan 425g mangan clorua (MnCl2.4H2O) hồûc 480g mangan sunfat
(MnSO4.4H2O) bàòng mäüt êt nỉåïc cáút trong cäúc thu tinh räưi âënh mỉïc thnh 1000ml.
-

Dung dëch B:


Ho tan 150g kali iodua (KI) hồûc 136g natri iodua (NaI) trong 200ml nỉåïc cáút.
Ho tan 500g natri hydroxit (NaOH) hồûc 700g kali hidroxit (KOH) trong 500ml nỉåïc cáút.
Träün láùn hai dung dëch våïi nhau räưi pha long thnh 1 lêt.
-

Axit clohidric HCl 2:1

Träün hai thãø têch dung dëch axit clohidric HCl âáûm âàûc (d=1,19) våïi mäüt thãø têch
nỉåïc cáút.
Trang
18


-

Dung dởch họử tinh bọỹt 5%:

Hoaỡ tan 0,5g tinh bọỹt vaỡo trong 100ml nổồùc cỏỳt rọửi õun õóỳn sọi. Dung dởch õổồỹc pha
chóỳ tổỡng ngaỡy õóứ sổớ duỷng. Muọỳn õóứ lỏu phaới thóm chỏỳt baớo quaớn (rổồỹu amilic, clorofom,
axit salisilic).
-

Dung dởch Natri thiosunfat Na2S2O3 0,02N : Pha bũng ọỳng chuỏứn.

3. Lỏỳy mỏựu
- Mỏựu lỏỳy õóứ xaùc õởnh oxi hoaỡ tan phaới õaỷi dióỷn cho mọi trổồỡng nổồùc cỏửn nghión
cổùu. Thióỳt bở lỏỳy mỏựu cỏửn baớo õaớm khọng bở suỷc boỹt khờ. Khi lỏỳy lón khoới mọi trổồỡng nổồùc
phaới õỏỷy nuùt chỷt.
- Cỏửn phỏn tờch mỏựu ngay sau khi lỏỳy mỏựu. Nóỳu khọng coù õióửu kióỷn phỏn tờch ngay

thỗ phaới thổỷc hióỷn cọỳ õởnh oxi.

4. Caùc h tióỳn haỡn h
Duỡng xiphong chuyóứn mỏựu nổồùc vaỡo õỏửy chai sao cho traùnh suỷc boỹt, õỏửu xiphong õóứ saùt
õaùy chai, trong khi chai õỏửy dỏửn thỗ tổỡ tổỡ ruùt xiphong lón vaỡ tióỳp tuỷc cho chaớy traỡn.
Duỡng ọỳng huùt thóm vaỡo chai 1ml dung dởch A. Duỡng ọỳng huùt khaùc thóm vaỡo chai 1ml
dung dởch B. Khi thóm, õỏửu ọỳng huùt õóứ giổợa chai rọửi vổỡa cho dung dởch vaỡo vổỡa ruùt ọỳng huùt
lón. ỏỷy kờn nuùt chai sao cho khọng coù boỹt khờ. Lừc lọỹn voỡng chai nhióửu lỏửn rọửi õóứ yón cho
kóỳt tuớa lừng xuọỳng. Baớo quaớn chai trong chọứ maùt vaỡ tọỳi (khoaớng 10 phuùt) rọửi õem phỏn tờch
tióỳp.
Thóm vaỡo 5ml dung dởch HCl 1:2, õóứ yón õỏửu ọỳng huùt xuọỳng gỏửn lồùp kóỳt tuớa rọửi vổỡa
cho dung dởch HCl 1:2 chaớy ra vổỡa ruùt dỏửn ọỳng huùt lón. Phỏửn chỏỳt loớng trong suọỳt ồớ phờa
trón traỡn ra ngoaỡi khọng aớnh hổồớng õóỳn kóỳt quaớ phỏn tờch. ỏỷy kờn nuùt chai vaỡ lừc lọỹn voỡng
chai nhióửu lỏửn cho õóỳn khi hoaỡ tan hóỳt kóỳt tuớa.
Chuyóứn toaỡn bọỹ dung dởch trong chai vaỡo bỗnh tam giaùc coù dung tờch 500ml, traùng chai
bũng mọỹt ờt nổồùc cỏỳt rọửi tỏỷp trung caớ vaỡo bỗnh noùn. Chuỏứn õọỹ bũng dung dởch natri
Trang
19


thiosunfat (Na2S2O3) 0,02N tồùi maỡu vaỡng nhaỷt. Thóm 1ml dung dởch họử tinh bọỹt vaỡo vaỡ tióỳp
tuỷc chuỏứn õọỹ õóỳn vổỡa mỏỳt maỡu thỗ kóỳt thuùc chuỏứn õọỹ (khọng quan tỏm õóỳn sổỷ laỷi maỡu).
Coù thóứ lỏỳy chờnh xaùc 50ml dung dởch õaợ axit hoaù trong chai chuyóứn vaỡo bỗnh noùn
dung tờch 250ml õóứ chuỏứn õọỹ. Caùc bổồùc õổồỹc tióỳn haỡnh nhổ trón.

4. Tờnh toaùn kóỳt quaớ
Trong trổồỡng hồỹp chuỏứn õọỹ toaỡn bọỹ thóứ tờch mỏựu nổồùc õem cọỳ õởnh oxi thỗ nọửng õọỹ
oxi hoaỡ tan õổồỹc tờnh nhổ sau:
X =


Trong õoù:

8.N .n
.1000
V 2

mg/l

8: õổồng lổồỹng gam cuớa oxi
N: nọửng õọỹ õổồng lổồỹng gam cuớa dung dởch natri thiosunfat
n: thóứ tờch dung dởch natri thiosunfat tióu tọỳn cho quaù trỗnh chuỏứn õọỹ ml.
V: thóứ tờch chai cọỳ õởnh oxi
2: thóứ tờch mỏựu nổồùc traỡn ra ngoaỡi khi cọỳ õởnh oxi

Trong trổồỡng hồỹp chố chuỏứn õọỹ 50ml dung dởch trong chai thỗ nọửng õọỹ oxi hoaỡ tan
õổồỹc tờnh nhổ sau:
X =

8.N .n
.1000
50.(V 2)

mg/l

B. Xaùc õởnh BOD 5

1.Muỷc õờch - Nguyón từc
a. Muỷc õờch
Muọỳn bióỳt lổồỹng oxy tióu thuỷ bồới VSV vaỡ caùc chỏỳt hổợu cồ (õóứ õaùnh giaù õọỹ bỏứn cuớa
nổồùc) ta tỗm hióỷu sọỳ giổợa lổồỹng oxy ngay sau khi lỏỳy mỏựu nổồùc vaỡ lổồỹng oxy sau 5 ngaỡy.


Trang
20


b. Ngun tàõc
Trung ho máùu nỉåïc thỉí v pha long bàòng nhỉỵng lỉåüng nỉåïc khạc nhau ca mäüt
loải nỉåïc giu oxy v chỉïa cạc vi sinh váût hiãúu khê, cọ hồûc khäng chỉïa cháút ỉïc chãú sỉû
nitrat hoạ.
åí nhiãût âäü xạc âënh trong mäüt thåìi gian xạc âënh 5 ngy, trong bọng täúi, trong
bçnh hon ton kên v nụt kên. Xạc âënh näưng âäü oxy ho tan trỉåïc v sau khi trong mäüt lêt
nỉåïc.
Tiãún hnh âäưng thåìi kiãøm tra våïi dung dëch chøn ca gluco v axit glutamic

2. Dủn g củ, họa cháút cáưn chøn bë:
* Dủng củ: T âiãưu chènh âỉåüc nhiãût âäü, mạy âo oxy ha tan, mạy sủc khê, cäúc
thy tinh 1000ml, bçnh tam giạc cọ nụt 250 ml

* Nỉåïc pha long:
Trong trỉåìng håüp máùu nỉåïc quạ báøn, lỉåüng oxy tiãu thủ vüt quạ lỉåüng oxy ha tan
trong máùu nỉåïc do âọ ta pha long máùu nỉåïc thỉí bàòng nỉåïc â bo ha oxy.
-

Dung dëch âãûm photphat: (*)
KH2PO4

8,5 g.

K2HPO4


21,75 g

Na2HPO4

33,4 g

NH4Cl

1,7 g

Cạc họa cháút trãn pha våïi nỉåïc cáút thnh 1000ml (gi l dung dëch HPO4-2 cọ
pH=7,2 khäng cáưn phi âiãưu chènh gç thãm).
-

Magie sunfat heptahidrat 22,5g/l (**)

Ho tan 22,5g MgSO4.7H2O trong nỉåïc cáút. Pha thnh 1000ml v làõc âãưu
-

Canxi clorua 27,5g/l. (***)

Ho tan 27,5g canxi clorua khan (CaCl2) trong nỉåïc. Pha thnh 1000ml v làõc âãưu
Trang
21


-

Sàõt (III) clorua hexahidrat 0,25g/l (****)


Ho tan 0,25g sàõt (III) clorua hexahidrat (FeCl 3.6H2O) trong nỉåïc. Pha thnh
1000ml v làõc âãưu. Hụt 1ml mäùi loải dung dëch (*), (**), (***), (****) cho vo 500ml, làõc
âãưu v pha long thnh 1000ml. Tảo nhiãût âäü 20 0C cho dung dëch vỉìa âiãưu chãú âỉåüc, räưi
sủc khê trong 1 giåì sao cho näưng âäü oxy ho tan êt nháút phi âảt 8mg/l. Chụ khäng lm
nhiãùm báøn dung dëch, âàûc biãût l cạc cháút hỉỵu cå, cháút oxy hoạ v kim loải.

* Nỉåïc cáúy:
Bn thán máùu nỉåïc khäng â cạc vi sinh váût cáưn thiãút, phi dng nỉåïc cáúy tảo âỉåüc
bàòng cạch sau:
Nỉåïc thi sinh hoảt, láúy tỉì cạc cäúng thoạt nỉåïc ca cạc vng dán cỉ khäng bë nhiãùm
báøn båíi cạc ngưn thi cäng nghiãûp. Nỉåïc âỉåüc làõng trỉåïc khi dng.

3. Cạc bỉåïc tiãún hn h:
Dng nỉåïc â bo ha oxy âãø pha long chênh xạc máùu nỉåïc thỉí (t lãû pha long
cho åí bng). Âäø máùu nỉåïc â pha long vo 3 bçnh tam giạc dung têch 250ml (khäng âỉåüc
phẹp täưn tải bt khê åí thnh chai). Láúy 1 bçnh tiãún hnh âo ngay lỉåüng oxy ha tan (t=0),
hai bçnh cn lải âem trong bọng täúi åí nhiãût âäü: 20 0C 1. Sau 5 ngy tiãún hnh âo lỉåüng
oxy ha tan cn lải (t=5ngy)
Máùu tràõng âỉåüc tiãún hnh âäưng thåìi våïi nỉåïc pha long â cáúy cạc vi sinh váût.
Âäü pha lon g khuún nghë âãø xạc âënh BOD 5
BOD5 dỉû âoạn
(mg/l)
3-6
4 - 12
10 - 30
20 - 60
40 - 120
100 - 300

Hãû säú pha long


Kãút qu âỉåüc lm trn

Ạp dủng cho

Giỉỵa 1 v 2
2
5
10
20
50

âãún
0,5
0,5
0,5
1
2
5

R
R, E
R, E
E
S
S, C

Trang
22



200 - 600
400 - 1200
1000 - 3000
2000 - 6000
Ghi chụ

100
200
500
1000

10
20
50
100

S, C
I, C
I
I

R: Nỉåïc säng
E: Nỉåïc thi âỉåüc lm sảch sinh hc
S: Nỉåïc thi âỉåüc lm trong hồûc nỉåïc thi cäng nghiãûp bë ä nhiãùm nhẻ
C: Nỉåïc thi chỉa xỉí l
I: Nỉåïc thi bë ä nhiãùm nàûng

Chụ : Tiãún hn h xạc âënh BOD ngay sau khi láúy máùu nỉåïc
4. Tênh toạn kãút qu

Hm lỉåüng BOD5 (lỉåüng oxy tiãu thủ båíi cạc VSV sau 5 ngy) âỉåüc tênh theo cäng thỉïc:




[ BOD5 ] = ( C1 − C2 ) − V1 − Ve − ( C3 − C4 ) . V1


Trong âọ:

V1

 Ve

(mg/l)

- C1: näưng âäü oxy ho tan ca máùu thỉí tải thåìi âiãøm t=0 (mg/l)
- C2: näưng âäü oxy ho tan ca máùu thỉí tải thåìi âiãøm t=5 ngy (mg/l)
- C3: näưng âäü oxy ho tan ca máùu tràõng tải thåìi âiãøm t=0 (mg/l)
- C4: näưng âäü oxy ho tan ca máùu tràõng tải thåìi âiãøm t=5 ngy (mg/l)
- Ve: thãø têch ca máùu thỉí âem pha long (ml)
- V1: täøng thãø têch ca máùu thỉí v nỉåïc pha long (ml)

Trang
23


Baỡi 5:

Xaùc õởnh COD Mn , COD Cr

A. Phổồng phaùp kali Pemanganat (COD Mn )

1. Nguyón từc :
- Dổỷa vaỡo khaớ nng oxy hoùa maỷnh cuớa KMnO4 trong mọi trổồỡng axờt.
-

Dổỷa vaỡo lổồỹng KMnO4 cho vaỡo mỏựu nổồùc thổớ ban õỏửu vaỡ lổồỹng KMnO 4 coỡn laỷi
sau phaớn ổùng ta coù thóứ xaùc õởnh õổồỹc lổồỹng chỏỳt hổợu cồ coù trong mỏựu nổồùc thổớ.

Cồ chóỳ phaớn ổùng:
-

Trong mọi trổồỡng axit MnO4- tham gia phaớn ổùng oxy hoaù caùc hồỹp chỏỳt hổợu cồ:
MnO4- + 5e + 8H+ = Mn2+ + 4H2O

-

Lổồỹng MnO4- coỡn dổ sau phaớn ổùng õổồỹc xaùc õởnh bũng dung dởch (COOH)2
2MnO4- + 5(C2O4)2- + 16H+ = 2Mn2+ + 10CO2 + 8H2O

2. Duỷn g cuỷ, hoùa chỏỳt cỏửn chuỏứn bở:
* Duỷng cuỷ: Bóỳp õióỷn, bỗnh tam giaùc 250 ml, nhióỷt kóỳ 1000C, buret 25 ml, pipet caùc loaỷi.
* Hoùa chỏỳt:

KMnO4

0,01N

(COOH)2


0,01N

H2SO4

1:2

3. Caùc bổồùc tióỳn haỡn h:
Cho vaỡo bỗnh tam giaùc dung tờch 250 ml (õaợ rổớa saỷch vaỡ sỏỳy khọ) 50 ml mỏựu nổồùc
cỏửn thổớ (nóỳu mỏựu nổồùc thổớ coù nọửng õọỹ chỏỳt hổợu cồ lồùn hồn 10 mg/l thỗ phaới pha loaợng);
thóm vaỡo 5ml H2SO4 1:2; thóm õuùng 10 ml dung dởch KMnO4 0,01N (mỏựu nổồùc coù maỡu
họửng). Sau õoù õun sọi 10 phuùt trón bóỳp õióỷn, nhỏỳc xuọỳng chồỡ cho nhióỷt õọỹ haỷ xuọỳng 80 900C rọửi thóm vaỡo 10 ml dung dởch (COOH)2 0,01N lừc õóửu cho mỏựu nổồùc mỏỳt maỡu (khọng
maỡu) rọửi duỡng dung dởch KMnO4 0,01N õóứ chuỏứn õọỹ cho õóỳn khi mỏựu nổồùc chuyóứn tổỡ
Trang
24


khọng maỡu sang maỡu họửng nhaỷt thỗ kóỳt thuùc chuỏứn õọỹ. Ghi kóỳt quaớ lổồỹng KMnO 4 õaợ tióu
tọỳn: V1.
Thay mỏựu nổồùc thổớ bũng 50 ml nổồùc cỏỳt õóứ thờ nghióỷm mọỹt mỏựu trừng. Caùc bổồùc
tióỳn haỡnh thờ nghióỷm õổồỹc thổỷc hióỷn tổồng tổỷ nhổ trón; lổồỹng KMnO4 0,01N tióu tọỳn laỡ:V2

Chuù yù: Tióỳn haỡn h chuỏứn õọỹ ồớ nhióỷt õọỹ 80-90 0 C
4. Tờnh toaùn kóỳt quaớ:
Haỡm lổồỹng COD (lổồỹng oxy cỏửn thióỳt õóứ oxy hoùa chỏỳt hổợu cồ) coù trong mỏựu nổồùc
õổồỹc tờnh theo cọng thổùc sau:

[ X ] = (V1 V2 ).N .8 .1000
V

(mg/l)


Trong õoù:- V1: Lổồỹng dung dởch KMnO4 0,01N tióu tọỳn õóứ chuỏứn mỏựu nổồùc thổớ (ml)
- V2: Lổồỹng dung dởch KMnO4 0,01N tióu tọỳn õóứ chuỏứn mỏựu nổồùc cỏỳt (ml)
- N: Nọửng õọỹ õổồng lổồỹng cuớa dung dởch KMnO4.
- V: Thóứ tờch mỏựu nổồùc õem thổớ (ml)
- 8: ổồng lổồỹng gam cuớa oxy (g)
B. Phổồng phaùp Kali dicromat (COD Cr )
1. Nguyón từc :
Cho caùc chỏỳt hổợu cồ trong mỏựu nổồùc thổớ taùc duỷng vồùi họứn hồỹp axit cromic vaỡ axit
sunfuaric luùc õun sọi vồùi chỏỳt xuùc taùc laỡ Ag +. un mỏựu nổồùc thổớ vồùi thuọỳc thổớ trong ọỳng
sinh haỡn họửi lổu vaỡ chuỏứn õọỹ lổồỹng bicromat dổ sau phaớn ổùng vồùi dung dởch sừt-amoni
sunfat (NH4)2 Fe(SO4)2.6H2O
Cồ chóỳ phaớn ổùng:
-

Trong mọi trổồỡng axit Cr2O72- tham gia phaớn ổùng oxy hoaù caùc hồỹp chỏỳt hổợu cồ:
Cr2O7-2 + 6e + 14H+ = 2Cr3+ + 7H2O

-

Lổồỹng Cr2O72- coỡn dổ sau phaớn ổùng seợ õổồỹc xaùc õởnh bũng dung dởch sừt-amoni
sunfat
Trang
25


Cr2O72- + 6Fe2+ + 14H+ = Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2

2. Dủn g củ, hoạ cháút cáưn chøn bë:
* Dủng củ:


Bãúp âiãûn, äúng sinh hn häưi lỉu, bçnh cáưu hai cäø 250ml, bçnh tam giạc

500ml, äúng chøn âäü 25 ml v äúng hụt cạc loải

* Hoạ cháút:
-

Dung dëch kali bicromat 0,25N

Sáúy K2Cr2O7 åí nhiãût âäü 1050C trong 2 giåì. Cán chênh xạc 12,259g v ho tan trong
mäüt êt nỉåïc cáút sau âọ âënh mỉïc thnh 1000ml.
-

Dung dëch Sàõt-amoni sunfat 0,25N

Cán chênh xạc 98 g Sàõt-amoni sunfat v ho tan vo trong mäüt êt nỉåïc cáút. Thãm
20ml H2SO4 âáûm âàûc sau âọ âënh mỉïc thnh 1000ml
-

Cháút chè thë Feroin:
Cán 1,485 gam 1,10 phenanthroline monohydrat, 695mg FeSO 4.7H2O v ho tan
vo trong mäüt êt nỉåïc cáút räưi âënh mỉïc thnh 100ml.

-

Axit sunfuaric âáûm âàûc (d=1,84)

-


Bảc sunfat tinh thãø

-

Thu ngán (II) tinh thãø.

3. Cạc h tiãún hn h:
Láúy 50 ml máùu nỉåïc cáưn thỉí cho vo bçnh cáưu 2 cäø dung têch 250ml, thãm 20ml
dung dëch kali dicromat 0,25N (khi lỉåüng cháút hỉỵu cå quạ låïn phi gim båït thãø têch máùu
nỉåïc thỉí); thäng qua cäø bçnh cáưu thãm tỉì tỉì tỉìng lỉåüng nh 30 ml H 2SO4 âáûm âàûc; thãm
vo 1g Ag2SO4, cúi cng cho vi viãn âạ bt räưi làõp äúng sinh hn häưi lỉu, âun säi nhẻ v
giỉỵ säi trong 2 giåì. Lm ngüi bçnh, thạo äúng sinh hn v dng 25ml nỉåïc cáút rỉía thnh
äúng sinh hn, chuøn dung dëch vo bçnh tam giạc dung têch 500ml v trạng bçnh cáưu vi
ba láưn bàòng nỉåïc cáút. Sau âọ thãm nỉåïc cáút vỉìa â 250ml, thãm 3-4 git cháút chè thë mu
Trang
26


×