Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Tài liệu hướng dẫn sử dụng smas cho giáo viên chủ nhiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.65 MB, 143 trang )

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI

HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Mã hiệu dự án: PM_QT04_12065_SMAS3.0
Mã hiệu tài liệu: PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

Hà Nội, tháng 10/2014
BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI
*A – Tạo mới, M – Sửa đổi, D – Xóa bỏ
Ngày
Vị trí
A*
Nguồn gốc Phiên
thay đổi thay đổi M,
bản
D
30/10/2
014

Toàn bộ M

BM01.QT.10.TVCG.01

Mô tả thay đổi



Phiên
bản mới


V1.1

Theo
yêu
cầu
của hệ
thống

Tạo mới

V1.2

2/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

TRANG KÝ

Người lập:

Liêng Thất Khang
Nhân viên kiểm thử


Ngày 30/10/2014

Người xem xét: Nguyễn Thị Kim Thoa
Phụ trách nhóm kiểm thử

Người phê duyệt:

BM01.QT.10.TVCG.01

3/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU.............................................................................................................5
1.1. Mục đích và ý nghĩa của tài liệu..........................................................................5
1.2. Phạm vi tài liệu....................................................................................................5
1.3. Các thuật ngữ và từ viết tắt..................................................................................5
1.4. Cấu trúc Tài liệu..................................................................................................5
2. TỔNG QUAN............................................................................................................6
3. GIỚI THIỆU CÁC CHỨC NĂNG..........................................................................7
3.1. Hệ thống..............................................................................................................7
3.2. Quản lý học sinh..................................................................................................8
3.3. Báo cáo..............................................................................................................12
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG HỆ THỐNG:...........................13
4.1. Đăng nhập hệ thống...........................................................................................13

4.2. Màn hình trang chủ hệ thống.............................................................................14
4.3. Đăng xuất hệ thống............................................................................................15
4.4. Hệ thống............................................................................................................16
4.5. Học sinh.............................................................................................................17
4.6. Báo cáo............................................................................................................110

BM01.QT.10.TVCG.01

4/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

1. GIỚI THIỆU

1.1. Mục đích và ý nghĩa của tài liệu
-

Tài liệu này được xây dựng nhằm hướng dẫn người dùng là giáo viên
chủ nhiệm, giáo vụ, giáo viên bộ môn một cách chi tiết từng bước sử
dụng các chức năng của hệ thống Quản lý nhà trường.

1.2. Phạm vi tài liệu
-

Tài liệu này áp dụng cho hệ thống Quản lý nhà trường

-


Tài liệu này chỉ mô tả các chức năng theo vai trò Thầy cô là tất cả các
giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn, giáo vụ thuộc các trường
THPT, THCS, Tiểu học trên toàn quốc.

1.3. Các thuật ngữ và từ viết tắt
Thuật ngữ

Định nghĩa

THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học phổ thông

BGH

Ban giám hiệu

NSD

Người sử dụng

PHHS

Phụ huynh học sinh


GVCN

Giáo viên chủ nhiệm

GVBM

Giáo viên bộ môn

Ghi chú

1.4. Cấu trúc Tài liệu
-

Tài liệu này gồm 4 phần và được bố trí như sau:
o Phần 1: Giới thiệu về tài liệu.
o Phần 2: Giới thiệu tổng quan về hệ thống Quản lý nhà trường
o Phần 3: Giới thiệu các chức năng hệ thống Quản lý nhà trường
o Phần 4: Hướng dẫn sử dụng chi tiết các chức năng của hệ thống

Quản lý nhà trường.

BM01.QT.10.TVCG.01

5/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2


2. TỔNG QUAN
-

Phần mềm quản lý nhà trường là phân mềm hỗ trợ các nhà trường phổ
thông trong các công tác quản lý hồ sơ học sinh, hồ sơ giáo viên, quá
trình học tập và rèn luyện của học sinh. Quá trình công tác, giảng dạy
của giáo viên, quản lý các kỳ thi của học sinh. Hệ thống là một giải
pháp tổng thể và đồng nhất trong việc tin học hóa công tác quản lý học
sinh, giáo viên ở các nhà trường.

-

Hệ thống sẽ đáp ứng được các nghiệp vụ quản lý sau:
o Quản lý hồ sơ giáo viên
o Quản lý công tác giảng dạy của giáo viên
o Quản lý hồ sơ học sinh
o Quản lý quá trình học tập và rèn luyện của học sinh
o Quản lý thi: Quản lý các kỳ thi do nhà trường tổ chức cho học

sinh
-

Hệ thống thực hiện phân quyền chức năng đối với từng đối tượng
người dùng: Quản trị hệ thống, người dùng cấp phòng/sở, người dùng
cấp phòng, người dùng cấp trường ( BGH, giáo viên, giáo vụ, quản trị
hệ thống ). Tài liệu này đề cập đến các chức năng đối với người dùng
là Giáo viên chủ nhiệm.

BM01.QT.10.TVCG.01


6/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

3. GIỚI THIỆU CÁC CHỨC NĂNG

3.1. Hệ thống
STT

1

2

Chức năng
Thông
khoản

tin

Trang chủ

BM01.QT.10.TVCG.01

Mô tả
tài

Đối tượng sử

dụng

GV, nhân viên có
Quản lý thông tin cá nhân người đang
quyền giáo vụ,
đăng nhập, cho phép đổi mật khẩu truy
quản trị hệ thống
cập
cấp trường
Hiển thị các thông tin về lớp, các GV, Quản trị hệ
thông tin lịch giảng dạy đối với giáo thống cấp trường
viên. Các thông tin chung của trường
và các thông báo cần thiết đối với quản
trị trường

7/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

3.2. Quản lý học sinh

BM01.QT.10.TVCG.01

8/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng


STT
I.

1

II.

1

III.

1

IV.

Chức năng

v1.2

Mô tả

Đối tượng sử
dụng

Quản lý thông tin chi tiết hồ sơ của
học sinh, cập nhật chuyển trường,
thôi học, cá biệt, chuyển lớp, miễn
giảm môn học cho học sinh


GVCN, nhân viên
có quyền giáo vụ,
quản trị hệ thống
cấp trường

Hồ sơ học sinh

Hồ sơ học sinh

Sổ điểm

Sổ điểm

GVBM, nhân
viên có quyền
Sổ điểm các môn học của học kỳ,
giáo vụ, quản trị
đợt
hệ thống cấp
trường

Điểm danh

Điểm danh

Điểm danh cho học sinh

GVCN, nhân viên
có quyền giáo vụ,
quản trị hệ thống

cấp trường

Cập nhật học sinh vi phạm

GVCN, nhân viên
có quyền giáo vụ,
quản trị hệ thống
cấp trường

Vi phạm

1

Vi phạm

V.

Tổng kết điểm
GVCN, nhân viên
có quyền giáo vụ,
Tổng kết điểm các môn của học sinh
quản trị hệ thống
cấp trường

1

Tổng kết điểm

2


GVCN, nhân viên
Tổng kết điểm
Tổng kết điểm và xếp loại học sinh có quyền giáo vụ,
và xếp loại theo
theo toàn khối
quản trị hệ thống
khối
cấp trường

BM01.QT.10.TVCG.01

9/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

STT

3

VI.

1

VII.

1

Chức năng


Mô tả

v1.2

Đối tượng sử
dụng

GVCN, nhân viên
Điểm thi học Import điểm thi học kỳ hoặc định kỳ có quyền giáo vụ,
kỳ
của lớp
quản trị hệ thống
cấp trường
Xếp loại hạnh kiểm
GVCN, nhân viên
Xếp loại hạnh Xếp loại hạnh kiểm cho các học có quyền giáo vụ,
kiểm
sinh trong lớp
quản trị hệ thống
cấp trường
Xếp loại học sinh
GVCN, nhân viên
Xếp loại học Xếp loại, danh hiệu thi đua, thuộc có quyền giáo vụ,
sinh
diện cho học sinh
quản trị hệ thống
cấp trường

VIII. Xếp loại thi đua


1

IX.

1

Nhân viên có
quyền giáo vụ,
Xếp loại thi đua cho các lớp trong
Xếp loại thi đua
giám thị, quản trị
trường
hệ thống cấp
trường
Quản lý thông tin tốt nghiệp
Nhân viên có
quyền giáo vụ,
Xét duyệt tốt Xét duyệt tốt nghiệp cho các học
giám thị, quản trị
nghiệp
sinh cấp THCS
hệ thống cấp
trường

BM01.QT.10.TVCG.01
10/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng


STT

Chức năng

Mô tả

v1.2

Đối tượng sử
dụng

2

Nhân viên có
Xét duyệt cho học sinh cấp THPT quyền giáo vụ,
Điều kiện dự
có đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp giám thị, quản trị
thi tốt nghiệp
hay không
hệ thống cấp
trường

3

Nhân viên có
quyền giáo vụ,
Cấp bằng tốt Cập nhật thông tin bằng tốt nghiệp
giám thị, quản trị
nghiệp
cho học sinh

hệ thống cấp
trường

X.

Quản lý thi lại

1

Nhân viên có
quyền giáo vụ,
Đăng ký môn Đăng ký môn thi lại cho những học
giám thị, quản trị
thi lại
sinh thuộc diện thi lại
hệ thống cấp
trường

2

Nhân viên có
quyền giáo vụ,
Cập nhật điểm Cập nhật điểm thi lại cho học sinh
giám thị, quản trị
thi lại
sau khi thi lại
hệ thống cấp
trường

3


Nhân viên có
quyền giáo vụ,
Xử lý kết quả Tổng kết điểm sau khi thi lại và xếp
giám thị, quản trị
thi lại
loại học sinh sau khi thi lại
hệ thống cấp
trường

XI.

Sổ TD CLGD (GVCN)

BM01.QT.10.TVCG.01
11/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

STT

Chức năng

Sổ
11 CLGD
(GVCN)

Mô tả


v1.2

Đối tượng sử
dụng

GVCN,
nhân viên có
Chức năng cho phép cập nhật
quyền giáo vụ
TD
nhận xét, đánh giá các môn học, các
chủ nhiệm, quản
mặt năng lực, phẩm chất của học
trị hệ thống cấp
sinh.
trường

3.3. Báo cáo
STT
I.

Chức năng

Mô tả

Đối tượng sử
dụng

Thống kê báo cáo cấp trường


1

Phiếu báo điểm

In phiếu báo điểm

Giáo viên chủ
nhiệm

2

Bảng điểm của
lớp

In bảng điểm của lớp

Giáo viên chủ
nhiệm

3

Bảng điểm theo
đợt

In bảng điểm của lớp theo đợt

Giáo viên chủ
nhiệm

4


Thống kê kết quả Thống kê kết quả học tập theo đợt/
học tập
Thống kê kết quả học tập theo kỳ

Giáo viên chủ
nhiệm

5

In sổ gọi tên và
ghi điểm

In sổ gọi tên và ghi điểm

Giáo viên chủ
nhiệm

6

Học bạ theo mẫu

In học bạ học sinh theo mẫu

Giáo viên chủ
nhiệm

7

Báo cáo tổng hợp

Báo cáo tổng hợp học sinh
học sinh

Giáo viên chủ
nhiệm

8

Tình hình lưu
chuyển

Thống kê tình hình lưu chuyển

Giáo viên chủ
nhiệm

9

Tình hình vi
phạm kỷ luật.

Thống kê tình hình vi phạm kỷ luật

Giáo viên chủ
nhiệm

10

Báo cáo kết quả
khám sức khỏe


Thống kê kết quả khám sức khỏe

Giáo viên chủ
nhiệm

11

Báo cáo danh
sách học sinh
nghỉ học

Báo cáo danh sách học sinh nghỉ học

Giáo viên chủ
nhiệm

BM01.QT.10.TVCG.01
12/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG HỆ THỐNG:

4.1. Đăng nhập hệ thống
- Tất cả các đối tượng người dùng muốn thực hiện các chức năng của hệ
thống đều phải đăng nhập vào hệ thống bằng account đã được cung cấp.


- Người dùng nhập thông tin truy cập bao gồm Tên đăng nhập, Mật khẩu
và nhấn vào nút Đăng nhập. Hệ thống kiểm tra các dữ liệu hợp lệ:
+ Nếu chưa nhập tên đăng nhập hệ thống thông báo “Thầy/cô chưa nhập
tên đăng nhập”.
+ Nếu chưa nhập mật khẩu hệ thống thông báo “Thầy/cô chưa nhập mật
khẩu”
+ Nếu người dùng nhập tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng với
tên đăng nhập hoặc mật khẩu, hệ thống thông thông báo “Tên đăng
nhập hoặc mật khẩu không hợp lệ. Thầy/cô vui lòng kiểm tra lại”.
+ Nếu đăng nhập liên tiếp 5 lần không thành công trở lên( nhập sai tên
đăng nhập hoặc mật khẩu) hệ thống hiển thị mã xác thực. Khi đó
người dùng phải nhập mã xác thực.
o Nếu người dùng nhập mã xác thực sai thì hệ thống thông báo
“Thầy/cô nhập sai mã xác thực”.

BM01.QT.10.TVCG.01
13/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

+ Nếu là tài khoản trường hệ thống kiểm tra trường đã được kích hoạt
sử dụng SMAS, nếu trường chưa được kích hoạt sử dụng SMAS hệ
thống thông báo “Đơn vị chưa được kích hoạt quyền sử dụng SMAS.
Thầy/cô liên hệ hotline 19009099 để được hỗ trợ”.
+ Nếu tài khoản đăng nhập chưa được kích hoạt hệ thống thông báo
“Tài khoản của thầy cô chưa được kích hoạt”.

+ Nếu tài khoản đăng nhập thất bại quá 5 lần hệ thống thực hiện khóa tài
khoản người dùng và thông báo “Tài khoản của thầy/cô đã bị khóa.
Vui lòng đăng nhập sau 10 phút.”
+ Trong khoảng thời gian dưới 10 phút sau khi hiển thị thông báo người
dùng đăng nhập đúng tên đăng nhập và mật khẩu thì hệ thống thông
báo “Tài khoản của thầy/cô đã bị khoá. Vui lòng đăng nhập lại sau x
phút y giây.” x, y là số phút giây còn lại còn phải chờ .
+ Sau khoảng thời gian 10 phút kể từ lúc hiển thị thông báo đầu tiên
người dùng đăng nhập vào hệ thống đúng tên đăng nhập và mật khẩu
thì đăng nhập vào bình thường.
Lưu ý: Tất cả các chức năng chỉ có thể thực hiện nếu người dùng được cấp
quyền!

4.2. Màn hình trang chủ hệ thống
- Tất cả các giáo viên sau khi đăng nhập vào hệ thống đều hiển thị các
thông tin về lớp học được phân công giảng dạy và lớp chủ nhiệm nếu có.
+ Màn hình trang chủ bên phía trái là các thông tin về lớp học giảng
dạy, chủ nhiệm.
+ Màn hình trang chủ bên phía phải là các thông tin về lịch giảng dạy
trong tuần nếu được được phân công trong thời khoá biểu. (Được hiển
thị nếu được cấu hình hiển thị thời khoá biểu ở chức năng “Cấu hình
» Cấu hình chung”).

BM01.QT.10.TVCG.01
14/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2


- Thầy cô click chuột vào lớp được phân công.

- Hệ thống sẽ hiển thị Menu cho phép truy nhập nhanh vào các chức năng
như: Hồ sơ, Sổ điểm, Điểm danh, vi phạm, tổng kết, hạnh kiểm, xếp loại
của lớp được phân công đó.

4.3. Đăng xuất hệ thống
Khi muốn dừng các công việc và thoát khỏi hệ thống, Thầy cô chỉ cần nhấn
chuột hình đại diện và chọn “Thoát” trên menu chương trình để thoát khỏi hệ
thống.

BM01.QT.10.TVCG.01
15/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

4.4. Hệ thống
4.4.1. Thông tin tài khoản
Chức năng này cho phép cán bộ, giáo viên cập nhật thông tin hồ sơ và đổi
mật khẩu đăng nhập của mình.
4.4.1.1.

Thông tin cá nhân

Tab này cho phép Thầy cô cập nhật hồ sơ cá nhân.
Bước 1: Vào màn hình chức năng “Hệ thống » Thông tin tài khoản”, màn

hình thông tin cá nhân như sau:

Bước 2: Nhập các thông tin chung, thông tin đoàn thể và thông tin gia đình của cá
nhân.
Bước 3: Nhấn “Lưu” để lưu lại thông tin.
Lưu ý:
- Cán bộ và giáo viên không được cập nhật thông tin về hợp đồng và
chuyên môn.

BM01.QT.10.TVCG.01
16/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

- Tùy thuộc vào việc phân quyền của quản trị nhà trường mà giáo viên
được quyền xem hay chỉnh sửa thông tin cá nhân của mình.
+ Nếu giáo viên chỉ có quyền xem thì các nút lưu sẽ không hiển thị.
+ Nếu giáo viên có quyền chỉnh sửa Thông tin cá nhân thì các nút
“Lưu” và “Hủy bỏ” sẽ hiển thị .Giáo viên nhập các thông tin cần bổ
sung, nhấn nút “Lưu” để hoàn thành việc cập nhật thông tin cá nhân.
4.4.1.2.

Thông tin tài khoản

Tab này cho phép Thầy cô thay đổi mật khẩu đăng nhập hệ thống.
Bước 1: Để thay đổi mật khẩu, Vào màn hình chức năng “Hệ thống » Thông
tin tài khoản”, chọn tab “Thông tin tài khoản” Màn hình Đổi mật khẩu hiện ra

như sau:

Tại màn hình này để thay đổi mật khẩu, Thầy cô nhập Mật khẩu hiện tại, mật khẩu
mới, nhập, xác nhận mật khẩu mới. Nhập xong nhất nút “Lưu” để kết thúc việc
Đổi mật khẩu.
Lưu ý:
- Xác nhận mật khẩu mới phải trùng với mật khẩu mới.
- Độ dài mật khẩu tối thiếu phải 8 ký tự (mật khẩu phải có cả chữ và số).

4.5. Học sinh
4.5.1. Hồ sơ học sinh
Chức năng này cho phép thêm mới, tra cứu, sửa, xóa, xem thông tin chi tiết
hồ sơ học sinh hoặc xuất báo cáo danh sách học sinh theo lớp.
4.5.1.1.

Hồ sơ

Từ menu chương trình, nhấn chuột vào chức năng Quản lý học sinh theo
đường dẫn “Học Sinh » Hồ sơ học sinh » Hồ sơ”.
4.5.1.1.1. Tìm kiếm hồ sơ học sinh
Bước 1: Nhập/chọn các tiêu chí cần tìm kiếm.
Bước 2: Nhấn nút “Tìm kiếm”, hệ thống hiển thị kết quả thỏa mãn tiêu chí
tìm kiếm.

BM01.QT.10.TVCG.01
17/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng


Chú ý: Trạng thái của học sinh bao gồm các trạng thái sau:
- Đang học: học sinh hiện vẫn đang học trong lớp nào đó
- Đã tốt nghiệp: học sinh đã tốt nghiệp cấp tương ứng
- Đã chuyển trường: học sinh đã chuyển sang trường khác
- Đã thôi học: học sinh đã thôi học tại trường
- Chuyển lớp: học sinh đã chuyển sang lớp khác

BM01.QT.10.TVCG.01
18/143

v1.2


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

Tính năng hỗ trợ:
- Bước 1: Tìm kiếm theo tiêu chí 1 lớp
- Bước 2: Nhấn nút “Tìm kiếm”
- Bước 3: Di chuyển chuột đến
tiếp theo cần đến bao gồm:
+ Sổ điểm
+ Điểm danh
+ Vi phạm
+ Tổng kết
+ Hạnh kiểm
+ Xếp hạng

BM01.QT.10.TVCG.01

19/143

để hiển thị ra các chức năng cần đến


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng
4.5.1.1.2.

v1.2

Xem hồ sơ học sinh

Bước 1: Từ màn hình tìm kiếm nhấn chọn vào cột Họ và Tên, sau đó nhấn
Xem hồ sơ để xem hồ sơ học sinh như hình dưới đây:

Bước 2: Chọn các tab Quá trình học tập, Khen thưởng-kỷ luật, Vi phạmnghỉ học-miễn giảm, kết quả khám sức khỏe định kỳ để xem chi tiết các thông tin
tương ứng của học sinh.

BM01.QT.10.TVCG.01
20/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

BM01.QT.10.TVCG.01
21/143

v1.2



HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

Bước 3: Bấm “Quay lại” để quay lại màn hình tìm kiếm
4.5.1.1.3. Thêm mới hồ sơ học sinh
Hệ thống cho phép giáo viên chủ nhiệm/giáo viên phụ trách lớp với quyền
GVCN thêm mới hồ sơ học sinh lớp mình chủ nhiệm.
Bước 1: Nhấn vào nút “Thêm mới”, hệ thống sẽ hiển thị màn hình thêm mới
hồ sơ học sinh.
- Trong đó: Thông tin hồ sơ của học sinh được chia theo hướng gom nhóm
các thuộc tính liên quan với nhau, gồm 3 cụm thông tin: Thông tin
chung, Thông tin cá nhân, Thông tin gia đình. Cụ thể như sau:
+ Thông tin chung:

Chú ý 1 số trường bắt buộc nhập sau:
o Khối(*): Dữ liệu lấy từ danh mục khối học và theo cấp học đang
thực hiện.
o Lớp (*): Thông tin lớp được lấy từ khai báo lớp học và theo khối
học của năm học đang thực hiện.
BM01.QT.10.TVCG.01
22/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

o Trạng thái (*): Mặc định khi thêm mới là Đang học, trường này
không được phép sửa.

o Mã học sinh (*): chiều dài tối đa 30 ký tự. Nếu checkbox Sinh mã
tự động được check, hiển thị mã tự sinh theo quy tắc.
o Check box Sinh mã tự động: Phụ thuộc vào Sở có khai báo đánh
mã tự động hay không. Nếu Sở có khai báo đánh mã tự động và
không cho trường sửa mã thì check box này sẽ được check chọn và
bị mờ. Nếu sở có khai báo đánh mã tự động và cho phép trường sửa
mã thì check box này được check chọn và không bị mờ. Nếu Sở
không khai báo đánh mã tự động thì check box này không check
chọn và bị mờ. Khi check box này được check chọn/bỏ check thì Mã
học sinh bên dưới sẽ bị mờ/không mờ.
o Họ và tên (*): chiều dài tối đa 100 ký tự
o Ngày sinh (*): nhập theo định dạng dd/MM/yyyy
o Giới tính (*): Nam, nữ
o Tỉnh thành (*)
o Ngày vào trường(*): nhập theo định dạng dd/MM/yyyy
o Hình thức vào trường (*): bao gồm Xét tuyển, Trúng tuyển,
Chuyển đến từ trường khác.
o Nếu loại hình trường là GDTX ở cấp 2, 3 hiển thị các thuộc tính
Chứng chỉ ngoại ngữ, Chứng chỉ tin học, Hình thức học. Các loại
hình trường khác thì không hiển thị.

BM01.QT.10.TVCG.01
23/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng

v1.2

+ Thông tin cá nhân:


+ Thông tin gia đình:

Chú ý: Khi chọn thông tin “Đối tượng chính sách” thì “Chế độ chính sách”
và “Hỗ trợ chi phí học tập” mới hiển thị.
Bước 2: Nhập vào các thông tin của học sinh:
- Nhập các thông tin cần thiết trên màn hình.
- Nhấn nút

để đính kèm ảnh học sinh vào hồ sơ (nếu có).

Lưu ý:
- Tất cả các thông tin có dấu * đỏ là bắt buộc nhập.
- Nếu Sở chưa cấu hình sinh mã tự động thì ô sinh mã tự động ở truờng sẽ
bị mờ.
- Nếu Sở đã cấu hình sinh mã tự động:
+ Cho phép trường tùy chỉnh: ô sinh mã tự động ở trường mặc định
đuợc tích chọn và cho phép chỉnh sửa. Nếu bỏ chọn ô sinh mã tự động
thì trường được phép nhập mã học sinh, ngược lại mã học sinh sẽ bị
mờ.
+ Không cho phép trường tùy chỉnh: ô sinh mã tự động ở trường mặc
định đuợc tích chọn và bị mờ, trường không đuợc phép chỉnh sửa mã
học sinh.

BM01.QT.10.TVCG.01
24/143


HDSD_PM_QT04_12065_SMAS3.0_GVCN – Tài liệu hướng dẫn sử dụng


v1.2

Bước 3: Sau khi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết, nhấn nút “Lưu” để
thêm mới hồ sơ học sinh. Hệ thống kiểm tra các ràng buộc sau:
- Hệ thống kiểm tra mã học sinh trong trường đã tồn tại trong hệ thống, nếu
mã học sinh đã tồn tại hệ thống thông báo “Mã học sinh đã tồn tại”.
- Các ràng buộc về ngày tháng, năm sinh
+ Ngày sinh phải nhỏ hơn ngày hiện tại
+ Năm sinh phải là số từ>1900
+ Ngày vào đoàn phải lớn hơn ngày vào đội
+ Ngày vào đảng phải lớn hơn ngày vào đoàn
- Các ràng buộc về số điện thoại
+ Số điện thoại chỉ được phép nhập số và chiều dài tối đa 15 ký tự
- File ảnh phải có định dạng bmp, png, ico, gif, jgp, jpeg và dung lượng file
ảnh không được lớn hơn 1MB.
Chú ý:
- Nhấn nút “Làm lại”, hệ thống sẽ xóa hết các thông tin vừa nhập trên màn
hình để Thầy cô nhập lại thông tin mới.
- Nhấn nút “Quay lại”, hệ thống sẽ tự động quay trở lại trang tìm kiếm hồ
sơ.
- Các học sinh thêm mới sẽ ở cuối danh sách lớp, học sinh được thêm mới
được cập nhật sẵn STT.
- Sau khi thêm mới, trạng thái của học sinh là Đang học.
4.5.1.1.4. Sửa thông tin hồ sơ học sinh
Hệ thống cho phép giáo viên chủ nhiệm/giáo viên phụ trách lớp với quyền
GVCN sửa hồ sơ học sinh lớp mình chủ nhiệm.
Bước 1: Từ màn hình kết quả tìm kiếm, người dùng nhấn vào Họ và tên
tương ứng với học sinh cần sửa và chọn Sửa hồ sơ để vào màn hình sửa hồ sơ học
sinh.


BM01.QT.10.TVCG.01
25/143


×