Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 1
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y mx 2 – 2x m 2 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
2( x 2 2) 5 x 3 1
2.Giải bất phương trình:
8 2x x2
1
6 3x
1
2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ;0) .Đường thẳng
AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ
nhật đó.
x( x y 1) 3 0
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ :
5
2
( x y ) x 2 1 0
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương.Thỏa mãn abc 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của :
1
1
1
P 3
3
3
a (b c) b c a c a b
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề 2
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y mx 2 – 2x 2m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
x 2 3x x x 2 2 1 2 x 2 2
2.Giải bất phương trình: 7 x 13 3x 9 5x 27
1.Giải phương trình:
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5) và đường
thẳng d : 3x - y - 5 = 0 . T.m điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích
bằng nhau.
1
3 x 1
2
x
y
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
7 y 1 1 4 2
x y
Câu V. (1 điểm) Cho a;b;c là 3 số dương thoả: a.b.c = 1 .Chứng minh rằng:
1
1
1
1
2a 2b 2c
Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 3
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y -2x 2 – x 4m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
2x 2 5x 1 7 x 3 1
1.Giải phương trình:
2.Giải bất phương trình: x 1 2 x 2 5x 1
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đường cao AH, trung tuyến
17
CM và phân giác trong BD. Biết H (4;1), M ;12 và BD có phương trình x y 5 0 . Tìm tọa độ
5
đỉnh A của tam giác ABC.
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
1
x
1
y
2
1
2
1
y
x
2
2
Câu V. (1 điểm) Cho a, b ,c là số thực dương thỏa mãn điều kiện : a b c 3 .Tìm GTNN của biểu thức :
a b c
P
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề 4
3
b c a
3
c a b
3
3c
3a
3b
KỲ THI TUYỂN KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y -x 2 +4x 2m 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5 x 2
2.Giải bất phương trình: ( x 3) x 2 4 x 2 9
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5) và đường
thẳng d : 3x - y - 5 = 0 . T.m điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích
bằng nhau.
8 xy
2
2
x
y
16
x y
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
x y x2 y
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương.Thỏa mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng :
a2
b2
c2
1
ab bc ca 2
Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 5
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y 2x 2 – 2mx - m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
( x 1) x 2 2 x 3 x 2 1
2.Giải bất phương trình: 5x 2 10 x 1 7 2 x x 2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(4; 3). Biết phương trình
đường phân giác trong (AD): x 2 y 5 0 , đường trung tuyến (AM): 4 x 13y 10 0 . Tìm toạ độ đỉnh
B.
x3 y3 4(4 x y )
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
2
2
1 y 5(1 x )
Câu V. (1 điểm) Cho a, b ,c là số thực dương. Tìm GTLN của biểu thức : P
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
abc(a b c a 2 b 2 c 2
a2 b2 c2 ab bc ca
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 6
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y -x 2 – mx m 3 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
2.Giải bất phương trình:
x 2 4 x ( x 2). x 2 2 x 15 39
x
x 1
2
3
x 1
x
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các đường
thẳng chứa các cạnh AB, BC lần lượt là 4 x 3y – 4 0 ; x – y –1 0 . Phân giác trong của góc A nằm trên
đường thẳng x 2 y – 6 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
3
2
3x (6 y ) x 2 xy 18 0
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 2
x x y 3
Câu V. (1 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng:
a3
b3
c3
3
bc ca ab 2
Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 7
Câu I. (2 điểm) Cho : y
Thời gian làm bài:90 phút
m 1 x 2 –
2mx m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
2 x 3 x 1 3x 2 2 x 2 5 x 3 2
2.Giải bất phương trình:
1 1 8x2
1
2x
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường
trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh
của tam giác ABC.
3
2
2 x (6 y) x 3xy 18 0
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
2
x x y 7
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của :
a4
b4
c4
P 3
3
3
b (c 2a) c a 2b a b 2c
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề 8
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y -x 2 – mx 2m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
( x 2) x 2 x 4 2 x
2.Giải bất phương trình: x 2 x 2 3 x 5 x 2 4 x 6
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết các đỉnh A,
B, C lần lượt nằm trên các đường thẳng d: x y 5 0 , d1: x 1 0 , d2: y 2 0 . Tìm toạ độ các đỉnh A,
B, C, biết BC = 5 2 .
x 2 y 2 2( x y ) 7
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
y ( y 2 x) 2 x 10
Câu V. (1 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a3
b3
c3
1
a2 b2 c2
a 2b b 2c c 2a 3
Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 9
Câu I. (2 điểm) Cho : y -x 2 –
Thời gian làm bài:90 phút
2m-1 x
m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
5x2 14 x 9 x2 x 20 5 x 1
2.Giải bất phương trình: x 12 x 3 2 x 1
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x – 2 y 2 0 .
Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC.
x y 8
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
2
x 9
y 2 9 10
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương.Thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng :
a2
b2
c2
3
a bc b ca c ab 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 10
Câu I. (2 điểm) Cho : y x 2 –
Thời gian làm bài:90 phút
m-1 x
2m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
7 x2 25x 19 x2 2 x 35 7 x 2
2.Giải bất phương trình: 2 x 7 5 x 2 3x 2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(12;1) , đường phân
1 2
giác trong góc A có phương trình d : x 2 y 5 0 . G ; là trọng tâm tam giác ABC. Viết phương
3 3
trình đường thẳng BC.
2 1
1
2
x 2 y 2 2 7
x
y
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
6 1 1
x y xy
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng :
a
b
c
1
b 2c c 2a a 2b
Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 11
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y x 2 –
2m-1 x
m 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
4 x2 5x 1 2 x2 x 1 9 x 3
2.Giải bất phương trình: x 3 x 1 x 2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình
d1: x y 1 0 . Phương trình đường cao vẽ từ B là d2: x 2 y 2 0 . Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ
C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.
x2 y 2 xy 1 4 y
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
2
2
y( x y) 2 x 7 y 2
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c dương thỏa mãn a b c
P a b 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
3
.Tìm giá trị nhỏ nhất của :
2
1
1
c2 2
ab
c
2 2
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 12
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y mx 2 –
m+2 x
2 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
x 2 2 x 2 x 1 3x 2 4 x 1
2.Giải bất phương trình: x 2 x 1 x
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB:
x y 2 0 , phương trình cạnh AC: x 2 y 5 0 . Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình
cạnh BC.
x2 y 2 xy 1 4 y
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
2
2
y( x y) 2 x 7 y 2
Câu V. (1 điểm) Cho x,y ,z thỏa mãn : x y 2 z 5 .Tìm GTNN của biểu thức :
P x2 1 y 2 1 2 z 2 1
Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 13
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y -2x 2 – mx 2m 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
2x 3 x 1 3x 2 2x 2 5x 3 2
1.Giải phương trình:
2.Giải bất phương trình: 4( x 1) (2 x 10)(1 3 2 x )
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC có đỉnh A(1;2), phương trình đường
2
2
trungtuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC.
x 2 y 2 xy 3 x 2 y 2
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 2
2
2 2
x y xy x y
Câu V. (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương a,b,c ta đều có bất đẳng thức:
a2
b2
c2
1
(2a b)(2a c) (2b a)(2b c) (2c a)(2c b) 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 14
Câu I. (2 điểm) Cho : y
Thời gian làm bài:90 phút
m-1 x 2 – m-2 x
1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
5x 2 14x 9 x 2 x 20 5 x 1
2.Giải bất phương trình: 8 x 2 6 x 1 4 x 1 0
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác
trong góc A là (d1): x y 2 0 , phương trình đường cao vẽ từ B là (d2): 2 x – y 1 0 , cạnh AB đi qua
M(1; –1). Tìm phương trình cạnh AC.
x2
y2
1
2
2
2
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình y 1 x 1
3xy x y 1
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương có tổng bằng 3. Chứng minh bất đẳng thức sau
1
1
1
1
2
2 2
2
2
2
2
2
2
4a b c a 4b c a b 4c
2
Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 15
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y mx 2 –
m+1 x
2 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
2(x 1). x 2 2x 1 x 2 2x 1
2.Giải bất phương trình: 1 x 1 x x
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, phương trình các
cạnh AB, BC lần lượt là x 2 y 1 0 và 3x y 5 0 . Viết phương trình cạnh AC biết AC đi qua điểm
M(1;–3).
x 5 y2 7
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
x 2 y5 7
Câu V. (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương tuỳ ý. Chứng minh bất đẳng thức
bc
ca
ab
a bc
b c 2a c a 2b a b 2c
4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 16
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y x 2 – mx m -2 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
x 4 x 4 2x 12 2 x 2 16
2.Giải bất phương trình: 7 x2 25x 19 x 2 2 x 35 7 x 2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; –1), C(11; 2).
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2.
x y x 2 y 2 3
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
2
2
x y x y 15
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c > 0 tháa m·n ®iÒu kiÖn: a 4 b 4 c 4 3 . T×m GTLN cña biÓu thøc :
P = ab2 bc 2 c a 2
Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 17
Câu I. (2 điểm) Cho : y
Thời gian làm bài:90 phút
m-1 x 2 –
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
3
2mx -2 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
2x 1 3 x 1 3 3x 1
3x 1 x
1
2x 1
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 96 . Gọi M(2; 0) là
2.Giải bất phương trình:
trung điểm của AB, phân giác trong của góc A có phương trình: d : x y 10 0 . Đường thẳng AB tạo
với d một góc thỏa mãn cos a
3
. Xác định các đỉnh của tam giác ABC .
5
2
y 2
3 y 2
x
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
2
3 x x 2
2
y
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c > 0 tháa m·n ®iÒu kiÖn: ab bc c a 4abc . T×m GTNN cña biÓu thøc :
1 1 1
a 4 b4 c 4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
P=
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 18
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y mx 2 – 3mx 2 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
2.Giải bất phương trình:
3x 2 x 48 (3x 10) x 2 15
x2 2 x 15 x 3
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với AB 5 , đỉnh C(1; 1) ,
đường thẳng AB có phương trình x 2 y 3 0 , trọng tâm của ABC thuộc đường thẳng d : x y 2 0 .
Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tam giác ABC.
2
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 3x
2
3x
1
2x
2
2x
2
2
22y 1
2
3x 2x
32y 12 0
32y 1 1 0
Vũ Duy Hải 2015
a3
b3
c3
1
(a 2 b 2 c 2 )
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c > 0 .Chøng minh r»ng:
a 2b b 2c c 2a 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 19
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y 2x 2 – x m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
(x 1) x 2 2x 3 x 2 1
2.Giải bất phương trình: 2x 2 x 2 5x 6 10x 15
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm G(2;1) và hai đường thẳng
d1 : x 2 y 7 0 , d2 : 5x y 8 0 . Tìm toạ độ điểm B d1, C d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G
làm trọng tâm, biết A là giao điểm của d1, d2 .
x
y
7
1
x
xy
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình y
x xy y xy 78
Câu V. (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
4 a3
4b 3
4c 3
3
(1 b)(1 c) (1 c)(1 a) (1 a)(1 b)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề 20
Thời gian làm bài:90 phút
Câu I. (2 điểm) Cho : y 3x 2 – mx 2m 1 0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
(1 4x) 4x 2 1 8x 2 2x 1
5
1
4x 8
x
x
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1) . Đường cao BH có
2.Giải bất phương trình: 10 x
phương trình x 3y 7 0 . Đường trung tuyến CM có phương trình x y 1 0 . Xác định toạ độ các
đỉnh B, C. Tính diện tích tam giác ABC.
xy 10 20 x 2
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình
2
xy 5 y
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c > 0 tháa m·n ®iÒu kiÖn abc 1, T×m GTNN cña biÓu thøc :
P
bc
ca
ab
a 2b a 2c b 2c b 2a c 2a c 2b