Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

20 đề toán làm hè lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.6 KB, 10 trang )

Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 1

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  mx 2 – 2x  m  2  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

2( x 2  2)  5 x 3  1

2.Giải bất phương trình:

8  2x  x2
1
6  3x

1
2

Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ;0) .Đường thẳng
AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ
nhật đó.

 x( x  y  1)  3  0


Câu VI. (2 điểm) Giải hệ : 
5
2
( x  y )  x 2  1  0
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương.Thỏa mãn abc  1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của :
1
1
1
P 3
 3
 3
a (b  c) b  c  a  c  a  b 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề 2

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  mx 2 – 2x  2m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)

x 2  3x  x x 2  2  1  2 x 2  2
2.Giải bất phương trình: 7 x  13  3x  9  5x  27
1.Giải phương trình:

Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5) và đường

thẳng d : 3x - y - 5 = 0 . T.m điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích

bằng nhau.


1 

 3 x 1 
2
x

y



Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
 7 y 1  1   4 2
 x y



Câu V. (1 điểm) Cho a;b;c là 3 số dương thoả: a.b.c = 1 .Chứng minh rằng:

1
1
1


1
2a 2b 2c



Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 3

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  -2x 2 – x  4m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
2x 2  5x  1  7 x 3  1
1.Giải phương trình:
2.Giải bất phương trình: x  1  2 x  2  5x  1
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đường cao AH, trung tuyến
 17

CM và phân giác trong BD. Biết H (4;1), M  ;12  và BD có phương trình x  y  5  0 . Tìm tọa độ
 5


đỉnh A của tam giác ABC.




Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 




1
x
1
y

 2

1

 2

1

y
x

2
2

Câu V. (1 điểm) Cho a, b ,c là số thực dương thỏa mãn điều kiện : a  b  c  3 .Tìm GTNN của biểu thức :

a  b  c
P
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề 4

3

b  c  a 



3

c  a  b


3

3c
3a
3b
KỲ THI TUYỂN KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015

Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  -x 2 +4x  2m  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5 x  2

2.Giải bất phương trình: ( x  3) x 2  4  x 2  9
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5) và đường

thẳng d : 3x - y - 5 = 0 . T.m điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích
bằng nhau.

8 xy

 2
2
x

y

 16

x y
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
 x  y  x2  y

Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương.Thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Chứng minh rằng :
a2
b2
c2
1



ab bc ca 2


Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TUYỂN KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 5


Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  2x 2 – 2mx - m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

( x  1) x 2  2 x  3  x 2  1

2.Giải bất phương trình: 5x 2  10 x  1  7  2 x  x 2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(4; 3). Biết phương trình
đường phân giác trong (AD): x  2 y  5  0 , đường trung tuyến (AM): 4 x  13y  10  0 . Tìm toạ độ đỉnh
B.

 x3  y3  4(4 x  y )
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
2
2
1  y  5(1  x )
Câu V. (1 điểm) Cho a, b ,c là số thực dương. Tìm GTLN của biểu thức : P 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

abc(a  b  c  a 2  b 2  c 2
 a2  b2  c2   ab  bc  ca 

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 6


Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  -x 2 – mx  m  3  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
2.Giải bất phương trình:

x 2  4 x  ( x  2). x 2  2 x  15  39

x
x 1
2
3
x 1
x

Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các đường
thẳng chứa các cạnh AB, BC lần lượt là 4 x  3y – 4  0 ; x – y –1  0 . Phân giác trong của góc A nằm trên
đường thẳng x  2 y – 6  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
3
2

3x  (6  y ) x  2 xy  18  0
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình  2

 x  x  y  3

Câu V. (1 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a 2  b 2  c 2  3 . Chứng minh rằng:


a3
b3
c3
3



bc ca ab 2


Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 7
Câu I. (2 điểm) Cho : y 

Thời gian làm bài:90 phút

 m  1 x 2 –

2mx  m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.

Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

2 x  3  x  1  3x  2 2 x 2  5 x  3  2


2.Giải bất phương trình:

1  1  8x2
1
2x

Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường
trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh
của tam giác ABC.
3
2

 2 x  (6  y) x  3xy  18  0
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
2

 x  x  y  7

Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của :
a4
b4
c4
P 3
 3
 3
b (c  2a) c  a  2b  a  b  2c 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề 8


KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  -x 2 – mx  2m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

( x  2) x 2  x  4  2 x

2.Giải bất phương trình: x 2  x  2  3 x  5 x 2  4 x  6
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết các đỉnh A,
B, C lần lượt nằm trên các đường thẳng d: x  y  5  0 , d1: x  1  0 , d2: y  2  0 . Tìm toạ độ các đỉnh A,
B, C, biết BC = 5 2 .

 x 2  y 2  2( x  y )  7
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
 y ( y  2 x)  2 x  10
Câu V. (1 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:



a3
b3
c3
1


 a2  b2  c2
a  2b b  2c c  2a 3





Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 9
Câu I. (2 điểm) Cho : y  -x 2 –

Thời gian làm bài:90 phút

 2m-1 x

 m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.

Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
5x2  14 x  9  x2  x  20  5 x  1
2.Giải bất phương trình: x  12  x  3  2 x  1
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x – 2 y  2  0 .
Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC.

x y 8


Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 

2

 x 9 

y 2  9  10

Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương.Thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng :
a2
b2
c2
3



a  bc b  ca c  ab 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 10
Câu I. (2 điểm) Cho : y  x 2 –

Thời gian làm bài:90 phút

 m-1 x

 2m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.

Câu II. (3 điểm)

1.Giải phương trình:
7 x2  25x  19  x2  2 x  35  7 x  2
2.Giải bất phương trình: 2 x  7  5  x  2 3x  2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(12;1) , đường phân
1 2
giác trong góc A có phương trình d : x  2 y  5  0 . G  ;  là trọng tâm tam giác ABC. Viết phương
3 3

trình đường thẳng BC.

 2 1
1
2
 x  2  y  2 2 7
x
y

Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
 6  1  1
 x  y xy
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng :

a
b
c


1
b  2c c  2a a  2b



Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TUYỂN KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 11

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  x 2 –

 2m-1 x

 m  0 .Giải và biện luận bất phương trình.

Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

4 x2  5x  1  2 x2  x  1  9 x  3

2.Giải bất phương trình: x  3  x  1  x  2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình
d1: x  y  1  0 . Phương trình đường cao vẽ từ B là d2: x  2 y  2  0 . Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ
C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

 x2  y 2  xy  1  4 y

Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 

2
2

 y( x  y)  2 x  7 y  2
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c dương thỏa mãn a  b  c 

P  a  b 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

3
.Tìm giá trị nhỏ nhất của :
2

1
1
 c2  2
ab
c
2 2

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 12

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  mx 2 –


 m+2  x

 2  0 .Giải và biện luận bất phương trình.

Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

x 2  2 x  2 x  1  3x 2  4 x  1

2.Giải bất phương trình: x  2  x  1  x
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB:
x  y  2  0 , phương trình cạnh AC: x  2 y  5  0 . Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình

cạnh BC.

 x2  y 2  xy  1  4 y

Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
2
2

 y( x  y)  2 x  7 y  2
Câu V. (1 điểm) Cho x,y ,z thỏa mãn : x  y  2 z  5 .Tìm GTNN của biểu thức :
P  x2  1  y 2  1  2 z 2  1


Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015

Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 13

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  -2x 2 – mx  2m  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)

2x  3  x  1  3x  2 2x 2  5x  3  2

1.Giải phương trình:

2.Giải bất phương trình: 4( x  1)  (2 x  10)(1  3  2 x )
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho  ABC có đỉnh A(1;2), phương trình đường
2

2

trungtuyến BM: 2 x  y  1  0 và phân giác trong CD: x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC.
 x 2  y 2  xy  3 x 2 y 2
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình  2
2
2 2
 x  y  xy  x y

Câu V. (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương a,b,c ta đều có bất đẳng thức:
a2
b2
c2

1



(2a  b)(2a  c) (2b  a)(2b  c) (2c  a)(2c  b) 3

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 14
Câu I. (2 điểm) Cho : y 

Thời gian làm bài:90 phút

 m-1 x 2 –  m-2  x

 1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.

Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

5x 2  14x  9  x 2  x  20  5 x  1

2.Giải bất phương trình: 8 x 2  6 x  1  4 x  1  0
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác
trong góc A là (d1): x  y  2  0 , phương trình đường cao vẽ từ B là (d2): 2 x – y  1  0 , cạnh AB đi qua
M(1; –1). Tìm phương trình cạnh AC.


 x2
y2
1



2
2
2
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình   y  1  x  1

3xy  x  y  1

Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương có tổng bằng 3. Chứng minh bất đẳng thức sau
1
1
1
1
 2
 2 2

2
2
2
2
2
2
4a  b  c a  4b  c a  b  4c
2



Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 15

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  mx 2 –

 m+1 x

 2  0 .Giải và biện luận bất phương trình.

Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

2(x  1). x 2  2x  1  x 2  2x  1

2.Giải bất phương trình: 1  x  1  x  x
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, phương trình các
cạnh AB, BC lần lượt là x  2 y  1  0 và 3x  y  5  0 . Viết phương trình cạnh AC biết AC đi qua điểm
M(1;–3).

 x 5  y2  7
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 


 x 2  y5  7

Câu V. (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương tuỳ ý. Chứng minh bất đẳng thức
bc
ca
ab
a bc



b  c  2a c  a  2b a  b  2c
4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 16

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  x 2 – mx  m -2  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

x  4  x  4  2x  12  2 x 2  16

2.Giải bất phương trình: 7 x2  25x  19  x 2  2 x  35  7 x  2
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; –1), C(11; 2).

Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2.







x  y  x 2  y 2  3
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 

2
2

x  y  x  y  15
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c > 0 tháa m·n ®iÒu kiÖn: a 4  b 4  c 4  3 . T×m GTLN cña biÓu thøc :
P = ab2  bc 2  c  a 2


Vũ Duy Hải 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 17
Câu I. (2 điểm) Cho : y 

Thời gian làm bài:90 phút


 m-1 x 2 –

Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

3

2mx  -2  0 .Giải và biện luận bất phương trình.

2x  1  3 x  1  3 3x  1

3x  1  x
1
2x 1
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 96 . Gọi M(2; 0) là

2.Giải bất phương trình:

trung điểm của AB, phân giác trong của góc A có phương trình: d : x  y  10  0 . Đường thẳng AB tạo
với d một góc  thỏa mãn cos a 

3
. Xác định các đỉnh của tam giác ABC .
5

2

y 2
3 y  2


x
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
2
3 x  x  2
2

y

Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c > 0 tháa m·n ®iÒu kiÖn: ab  bc  c  a  4abc . T×m GTNN cña biÓu thøc :

1 1 1
 
a 4 b4 c 4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
P=

Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 18

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  mx 2 – 3mx  2  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:
2.Giải bất phương trình:

3x 2  x  48  (3x  10) x 2  15


x2  2 x  15  x  3

Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với AB  5 , đỉnh C(1; 1) ,
đường thẳng AB có phương trình x  2 y  3  0 , trọng tâm của ABC thuộc đường thẳng d : x  y  2  0 .
Xác định toạ độ các đỉnh A, B của tam giác ABC.


 2
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình  3x


 2
 3x




1
 2x
2
 2x



2



2




22y  1
2

3x  2x

 32y  12  0

 32y  1  1  0


Vũ Duy Hải 2015
a3
b3
c3
1


 (a 2  b 2  c 2 )
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c > 0 .Chøng minh r»ng:
a  2b b  2c c  2a 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 19

Thời gian làm bài:90 phút


Câu I. (2 điểm) Cho : y  2x 2 – x  m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

(x  1) x 2  2x  3  x 2  1

2.Giải bất phương trình: 2x 2  x 2  5x  6  10x  15
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm G(2;1) và hai đường thẳng
d1 : x  2 y  7  0 , d2 : 5x  y  8  0 . Tìm toạ độ điểm B  d1, C  d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G

làm trọng tâm, biết A là giao điểm của d1, d2 .

 x
y
7


1

x
xy
Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình  y

 x xy  y xy  78
Câu V. (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
4 a3
4b 3
4c 3



3
(1  b)(1  c) (1  c)(1  a) (1  a)(1  b)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10 NĂM 2015
Môn: Toán. Khối A, B.

Đề 20

Thời gian làm bài:90 phút

Câu I. (2 điểm) Cho : y  3x 2 – mx  2m  1  0 .Giải và biện luận bất phương trình.
Câu II. (3 điểm)
1.Giải phương trình:

(1  4x) 4x 2  1  8x 2  2x  1

5
1
 4x   8
x
x
Câu III. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1) . Đường cao BH có
2.Giải bất phương trình: 10 x 

phương trình x  3y  7  0 . Đường trung tuyến CM có phương trình x  y  1  0 . Xác định toạ độ các
đỉnh B, C. Tính diện tích tam giác ABC.


 xy  10  20  x 2

Câu VI. (2 điểm) Giải hệ phương trình 
2

 xy  5  y
Câu V. (1 điểm) Cho a,b,c > 0 tháa m·n ®iÒu kiÖn abc  1, T×m GTNN cña biÓu thøc :

P

bc
ca
ab


a 2b  a 2c b 2c  b 2a c 2a  c 2b



×