Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn Thuế có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.38 KB, 41 trang )

ĐỀ THI HỌC PHẦN: THUẾ
Mã HP: TRA 5213
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi có:04 trang)

ĐỀ THI GỒM 35 CÂU (TỪ 01 ĐẾN 35)
Lựa chọn 1 phương án đúng nhất:
Câu 1: Thuế GTGT được xếp cùng loại với sắc thuế nào sau đây:
A. Thuế tài nguyên.
C. Thuế TNDN.

ĐỀ SỐ 01

B. Thuế TTĐB.
D. Thuế môn bài.

Câu 2: Đối tượng không chịu thuế XK – NK là:

A. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ.
B. Hàng từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào trong nước.
C. Hàng từ trong nước xuất khẩu ra nước ngoài..
D. Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào trong nước.
Câu 3: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do doanh nghiệp sản xuất bán ra
trong nước là:
A. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT.
C. Giá bán đã có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT.

B. Giá bán chưa có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT.
D. Giá bán đã có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT.



Câu 4: Thuế gián thu đánh vào sự tiêu dùng một số loại hàng hoá dịch vụ đặc biệt( hàng hóa, dịch vụ không thiết yếu, thậm chí
là xa xỉ với đại bộ phận dân cư hiện nay) theo danh mục do Nhà nước qui định được gọi là:
A. Thuế GTGT.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế TNDN.
D. Thuế TNCN.
Câu 5: Thuế có vai trò chính là:

A. Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, điều tiết kinh tế vĩ mô, điều hòa thu nhập, thực hiện công
bằng xã hội trong phân phối.
B.
Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, điều tiết kinh tế vi mô, minh bạch các báo cáo tài chính.
C.
Huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước, thúc đẩy quá trình tiết kiệm trong dân chúng, thực hiện
công bằng xã hội trong phân phối.
D.
Phát triển thị trường tài chính, bảo hộ sản xuất nội địa, bảo hộ người tiêu dùng.
Câu 6: Thu nhập được miễn thuế TNDN:
A. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản.
B. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác
xã.
C. Thu nhập từ lãi tiền gửi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 7: Các yếu tố cấu thành một sắc thuế bao gồm:
A. Tên gọi, đối tượng nộp thuế, đối tượng tính thuế, thuế B. Tên gọi, TNDN, thuế suất.
suất, miễn thuế và giảm thuế.
C. Tên gọi, hàng hóa nhập khẩu, biểu thuế.
D. Người lao động, chủ doanh nghiệp, khách hàng.
Câu 8: Thuế thu nhập của các doanh nghiệp là loại thuế:

A. Thuế trực thu.
B. Thuế gián thu.
C. Thuế tiêu dùng.
D. Thuế tài sản.
Câu 9: Gía tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:

A. Giá FOB( không bao gồm chi phí vận chuyển( F) và bảo hiểm ( I).
B. Giá CIF( bao gồm chi phí vận chuyển ( F) và chi phí bảo hiểm ( I).
C. Giá FOB( bao gồm chi phí vận chuyển( F) và bảo hiểm ( I).
BM-ISOK-02-04 ver:01

11


D. Giá CIF( không bao gồm chi phí vận chuyển ( F) và chi phí bảo hiểm ( I).
Câu 10: Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai,
thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 01 chai rượu đó là :
A. 390.000 đồng

B. 400.000 đồng

C. 410.000 đồng

Câu 11 : Thuế suất thuế GTGT có bao nhiêu mức thuế suất
A. 1
B. 2
C. 3

D. Cả A,B,C đều sai.
D. 4.


Câu 12: Bán trả góp cho công ty An Phát một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế là 3.500 triệu đồng trả trong vòng 5 năm, giá
bán trả ngay chưa thuế GTGT là 3.100 triệu đồng. Thuế GTGT 10%, thuế GTGT đầu ra là:
A. 0 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 310 triệu đồng
D. 350 triệu đồng.
Câu 13: Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, giá tính thuế là:

A. giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, bao gồm lãi trả góp.
B. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, không bao gồm lãi trả góp
C. Giá bán của hàng hóa đó tính theo số tiền trả góp từng kỳ.
D. Giá bán của hàng hóa đó tính theo số tiền trả góp từng kỳ trừ lãi trả góp.
Câu 14 : Người có thu nhập bị thuế điều tiết được gọi là:
A. Người chịu thuế.
C. Chủ doanh nghiệp.

B. Người nộp thuế.
D. Cá nhân.

Câu 15: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.
B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT.
C. Giá xây dựng lắp đặt bao gồm chi phí nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT.
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế
GTGT
Câu 16: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + thuế NK( nếu có) + thuế
TTĐB( nếu có).

C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu+ thuế NK ( nếu có).

B. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu.
D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu+ thuế TTĐB( nếu có).

Câu 17: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT là:
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. Không thuộc diện chịu thuế GTGT.
Câu 18: Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN cho 1 doanh nghiệp sau: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng,
chi trả tiền phạt vay nợ quá hạn 50 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 200 triệu đồng, chi tiền hoa hồng bán hàng 100
triệu đồng, chi hỗ trợ Đoàn thanh niên cắm trại 10 triệu đồng:
A. 1.250 triệu đồng
B. 1.300 triệu đồng
C. 1.350 triệu đồng
D. 1.400 triệu đồng.
Câu 19: Thuế TNCN là loại thuế:
A. Luỹ tiến từng phần
B. Lũy thoái từng phần

C. Lũy thoái toàn phần

D. Lũy tiến toàn phần.

Câu 20: Doanh nghiệp sản xuất bán 100 lít rượu 40 độ với giá chưa thuế GTGT là 33.000 đồng/lít, thuế suất thuế TTĐB 65%.
Thuế TTĐB phải nộp đối với doanh nghiệp là:
A. 13.000 đồng
B. 1.300.000 đồng
C. 2.000.000 đồng

D. 2.145.000 đồng.
Câu 21: Thuế gián thu bao gồm các loại thuế sau:
A. Thuế XK – NK , thuế TTĐB, thuế TNDN.
C. Thuế XK – NK , thuế GTGT, thuế TTĐB.

B. Thuế nhà đất, thuế GTGT, thuế TTĐB,
thuế TNCN.
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 22: Phân loại thuế căn cứ vào phương thức đánh thuế gồm:
A. Thuế trực thu, thuế gián thu.
B. Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản.
C. Thuế trung ương, thuế địa phương.
D. Thuế tổng hợp, thuế có lựa chọn.
Câu 23: Doanh nghiệp bán rượu sản xuất rượu bia trực tiếp xuất khẩu 10.000 thùng bia ra nước ngoài với giá 175.000 đồng/
thùng, thuế suất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sở kinh doanh là:
A. 0 triệu đồng
B. 562,5 triệu đồng
C. 750 triệu đồng
D. 13.125 triệu đồng.

BM-ISOK-02-04 ver:01

22


Câu 24: Nhập khẩu 1.000sp Y( chịu thuế TTĐB) theo giá CIF là 55.000 đồng/ sp. Thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất
thuế TTĐB là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Tính thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp ở khâu nhập khẩu:
A. 7,865 triệu đồng
B. 7,524triệu đồng

C. 6,050 triệu đồng
D. 7,150 triệu đồng.
Câu 25: Doanh nghiệp nhập khẩu rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB là 115,83 triệu đồng, thuế GTGT ở khâu
NK là 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, thuế suất thuế TTĐB là 30%, rồi tiêu
thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa thuê GTGT là 5.200 đồng/ chai. Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB là 4.000 đồng/ chai.
Thuế TTĐB phải nộp cuối kỳ cho cơ quan thuế là:
A. – 20,349 triệu đồng
B. 81,081 triệu đồng
C. 130,23 triệu đồng
D. Kết quả khác.
Câu 26: Đối tượng chịu thuế GTGT là:

A.
Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
B.
Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
C. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hoá, dịch vụ
mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế GTGT.
D.
Cả A, B,C đều đúng.
Câu 27: Công ty A trong kì có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
- Bán cho công ty B 1 lô hàng 300 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT là 100.000 đồng/sp
- Bán cho ông C 1 lô hàng 150 sản phẩm với giá thanh toán là 110.000 đồng/ sp
Thuế suất thuế GTGT là 10%. Tính thuế GTGT đầu ra:
A. 4 triệu đồng

B. 3 triệu đồng

C. 2 triệu đồng


D. 4,5 triệu đồng.

Câu 28: Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền lương, tiền công là:

A. Công dân mang quốc tịch Việt Nam.
B. Cá nhân cư trú tại Việt Nam.
C. Cá nhân cư trú có phát sinh thu nhập chịu thuế và cá nhân không cư trú có phát sinh thu nhập chịu
thuế tại Việt Nam
D. Cả A, B,C đều sai.
Câu 29: Mua hàng hóa với giá chưa thuế GTGT là 50 triệu đồng thuế suất thuê GTGT là 10%. Bán hàng
hóa trên, giá thanh toán là 66 triệu đồng. Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp:
A. 1 triệu đồng

B. 1,1 triệu đồng

C. 6,6 triệu đồng

D. 5,5 triệu đồng .

Câu 30: Một doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu đồng, thuế NK là 60 triệu đồng, thuế GTGT của
nguyên liệu NK: 66 triệu đồng. Toàn bộ số nguyên liệu dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong kì, trong đó 1/3 nguyên
liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT. Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí được trừ của doanh nghiệp là:
A. 726 triệu đồng
B. 682 triệu đồng
C. 660 triệu đồng
D. 600 triệu đồng .
Câu 31: Số phương pháp dùng để xác định trị giá tính thuế NK là:
A. 3
B. 4
C. 5

Câu 32: Mục tiêu của thuế XK- NK là:
A. Thu ngân sách Nhà nước.
C. Kiềm chế sản xuất trong nước.

D. 6.

B. Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu nhập
khẩu.
D. Cả A,B đều đúng.

Câu 33: Khi cơ quan thuế kiểm tra phát hiện ra một số khoản mục chi phí được trừ mà doanh nghiệp không kê khai, thì doanh
nghiệp đó có được tính thêm chi phí đó vào chi phí được trừ không?

A. Được.
B. Được, nếu khoản chi phí đó là khoản chi phí được trừ theo quy định.
C. Được, nếu khoản chi phí đó là khoản chi phí đó nằm trong kỳ cùng niên độ kiểm tra của cơ quan thuế.
D. Không được.
Câu 34: Nhập khẩu 15.000 sp A để gia công trực tiếp cho nước ngoài theo giá FOB là 40.000 đồng/ sp,
phí vận chuyển( F) và bảo hiểm (I) là 80 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế NK phải nộp
là:
A. 0 triệu đồng

B. 60 triệu đồng

C. 100 triệu đồng

D. 110 triệu đồng.

Câu 35: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ được tính bằng:


A. GTGT của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế X Thuế suất thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ đó.
BM-ISOK-02-04 ver:01

33


B. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
C. Doanh thu bán hàng X Thuế suất thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ được bán ra.
D. Tỷ lệ phần trăm nhất định trên lợi nhuận của doanh nghiệp.
Ghi chú:
- Thuế TTĐB:
- Thuế XK – NK :
- Thuế GTGT:
- Thuế TNDN:
- Thuế TNCN:
- Sp:

Thuế xuất khẩu nhập khẩu.
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế giá trị gia tăng.
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Thuế thu nhập cá nhân.
Sản phẩm

–––––––––––––––––––––––––––
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh: Không được sử dụng tài liệu. Không làm nhàu, viết, vẽ vào đề thi.
Khi nộp bài thi phải nộp đầy đủ đề thi cho Cán bộ coi thi.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Số báo danh

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: THUẾ
Cán bộ coi thi thứ 1

Cán bộ coi thi thứ 2

(ký và ghi rõ họ tên)

(ký và ghi rõ họ tên)

………………

………………

Họ và tên thí sinh:………………………………
Ngày sinh: …………………………………

(Nam, Nữ)
Dân tộc:……

Số phách
(Do Phòng
KT & ĐBCL ghi)

………………
……………… Lớp:………………………… Mã số sinh viên: ……………
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ SỐ …

ĐIỂM BÀI THI
(Thang điểm 10)

Ghi bằng số

Ghi bằng chữ

Cán bộ chấm thi thứ 1

Cán bộ chấm thi thứ 2

(ký và ghi rõ họ tên)

(ký và ghi rõ họ tên)

Số phách
(Do Phòng
KT & ĐBCL ghi)

Lưu ý: Phần thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
21
22
23
24
25
D
C
B
A

D
C
B

BM-ISOK-02-04 ver:01

44


A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

26
27
28
29
30
D
C

B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

31
32
33
34
35
D
C
B
A
D
C

B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

36
37
BM-ISOK-02-04 ver:01

55


38
39
40
D
C
B
A
D

C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

61
62
63
64
65
D
C
B
A
D
C
B
A
D

C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

66
67
68
69
70
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A


BM-ISOK-02-04 ver:01

66


D
C
B
A
D
C
B
A

71
72
73
74
75
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B

A
D
C
B
A
D
C
B
A

76
77
78
79
80
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B

A
D
C
B
A

1
2
3
4
5
BM-ISOK-02-04 ver:01

77


D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C

B
A
D
C
B
A

6
7
8
9
10
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C

B
A

11
12
13
14
15
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C

BM-ISOK-02-04 ver:01

88



B
A

16
17
18
19
20
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A


81
82
83
84
85
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

86
87
88

89
90
D
C
B
A
D
C

BM-ISOK-02-04 ver:01

99


B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

91

92
93
94
95
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

96
97
98
99
100

D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

41
42
BM-ISOK-02-04 ver:01

1010


43
44

45
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

46
47
48
49
50
D
C
B

A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

51

s

52
53
54
55
D
C
B
A

D
C
B
A
D
C
B
A

BM-ISOK-02-04 ver:01

1111


D
C
B
A
D
C
B
A

56
57
58
59
60
D
C

B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

BM-ISOK-02-04 ver:01

1212


ĐỀ THI HỌC PHẦN: THUẾ
Mã HP: TRA 5213
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi có:04 trang)


ĐỀ SỐ 02
ĐỀ THI GỒM 35 CÂU (TỪ 01 ĐẾN 35)
Lựa chọn 1 phương án đúng nhất:
Câu 1: Chi phí nào sau đây là chi phí được trừ:
A. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ.
B. Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, có hóa đơn hợp lệ.
C. Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2: Giá tính Thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là:
A. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường.
B. Giá bán chưa có Thuế GTGT.
C. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn.
D. Giá thành sản phẩm bán ra.
Câu 3: Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:
A. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.
B. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển theo quy
định.
C. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác.
D. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
Câu 4: Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe gắn máy, trong tháng 4/2012 có số liệu sau:
- Bán xe theo phương thức trả góp 4 tháng, giá bán trả góp chưa có thuế GTGT là 40,4 triệu đồng/xe
(trong đó giá bán xe là 40 triệu đồng/xe, lãi trả góp 4 tháng là 0,4 triệu). Trong tháng 4/2012, thu được
10,1 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT:
A. 40 triệu đồng

B. 40,4 triệu đồng

C. 10,1 triệu đồng


D. 30,6 triệu đồng.

Câu 5: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá bán chưa có thuế GTGT.
B. Giá bán đã có thuế GTGT.
C. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại.
D. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động
trao đổi, tiêu dùng nội bộ.
Câu 6: Khi xuất khẩu rượu, nhà sản xuất phải nộp:
A. Miễn thuế.
C. Thuế XK, thuế TTĐB.

B. Thuế XK.
D. Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT.

Câu 7: Căn cứ tính thuế GTGT là:

A. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất.
B. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất.
C. Giá tính thuế và thuế suất.
D. Cả A,B,C đều sai.
BM-ISOK-02-04 ver:01

1313


Câu 8: Kỳ tính thuế tháng 7/2012, Công ty cổ phần ô tô AMP có số liệu sau:
- Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo phương thức trả góp, thời gian thanh toán trong vòng 2 năm (chia
thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán 220.000.000đồng) với giá bán chưa có thuế GTGT của cả lô hàng là

2.000.000.000 đồng, lãi trả góp 200.000.000 đồng/xe, thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty đã xuất hoá
đơn cho khách hàng. Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính thuế tháng 7/2012 là:
A. 200 triệu đồng

B. 2.200 triệu đồng

C. 220 triệu đồng

Câu 9: Số thuế XK – NK phải nộp phụ thuộc vào:
A. Thuế trực thu số lượng đơn vị từng mặt hàng thực tế xuất khẩu,
nhập khẩu ghi trong tờ khai hải quan.
C. Thuế suất của từng mặt hàng.

D. Cả A,B,C đều sai.

B. Trị giá tính thuế tính trên một
đơn vị hàng hóa.
D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 10: Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp B và đã thực hiện xuất khẩu. Giá trị lô hàng xuất
khẩu (chưa có thuế GTGT): 820 triệu đồng. Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế GTGT): 5%. Giá tính thuế GTGT là
A. 820 triệu đồng
B. 410 triệu đồng
C. 41 triệu đồng
D. 421 triệu đồng.
Câu 11: Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp
trong kỳ là:

A. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ.
B. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu

mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp).
C. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu
mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp).
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 12: Một doanh nghiệp A thành lập năm 2001. Trong năm 2012 DN có kê khai:
- Doanh thu bán hàng: 6.000 triệu đồng.
- Tổng các khoản chi được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm chi quảng cáo, tiếp thị ...) là 3.500
triệu đồng.
- Phần chi quảng cáo, tiếp thị ... liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh có đầy đủ hóa
đơn, chứng từ hợp pháp : 430 triệu đồng
Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế là:
A. 2.070 triệu đồng

B. 2.150 triệu đồng

C. 2.500 triệu đồng

D. Kết quả khác.

Câu 13: Thuế TTĐB được đánh… lần ở khâu sản xuất, nhập khẩu hàng hóa hoặc kinh doanh dịch vụ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều hơn 3.
Câu 14 : Thuế TNDN là loại thuế:
A. Thuế trực thu.
C. Thuế tiêu dùng.

B. Thuế gián thu.
D. Thuế tài sản.


Câu 15: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT là:
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. Không thuộc diện chịu thuế GTGT.
Câu 16: Nhập khẩu 1.500m vải, giá bán tại cửa khẩu xuất : 40.000đồng/ m, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập
đầu tiên: 10.000đồng/ m. Trong quá trình vận chuyển xếp dỡ, vải bị hư hại chất lượng giảm( hàng nằm trong khu vực hải quan
quản lý), hải quan chấp nhận giảm 30%thuế nhập khẩu. Thuế suất thuế NK vải là 60%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là:
A. 31,5 triệu đồng
B. 45 triệu đồng
C. 36 triệu đồng
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 17: Căn cứ tính thuế TTĐB là:

A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ
đó.
B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB.
C. Thuế suất thuế TTĐB.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 18: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá chịu thuế TTĐB là giá bán:
A. Giá bán đã có thuế TTĐB.
B. Giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT.
C. Giá bán đã có thuế TTĐB và thuế GTGT.
BM-ISOK-02-04 ver:01

1414


D. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT.

Câu 19: Hàng hoá nào sau đây chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.
D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
Câu 20: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000
đồng/ chai, chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên ( Tp. Hồ Chí Minh) là 100.000
đồng/ chai, vận chuyển và bảo hiểm từ Tp. Hồ Chí Minh đến Tp.Hải Phòng là 20.000 đồng/ chai. Thuế
suất thuế NK rượu là 100%, thuế TTĐB là 30%, thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp
ở khâu NK là:
A. 600 triệu đồng

B. 720 triệu đồng

C. 744 triệu đồng

Câu 21: Đối với hàng hóa nhập khẩu, trị giá tính thuế là:
A. Giá thực tế của doanh nghiệp nhập khẩu phải trả tính
đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
C. Giá thực tế doanh nghiệp nhập khẩu phải trả tính đến
cửa khẩu nhập cuối cùng.

D. Cả A,B,C đều sai.

B. Giá thực tế doanh nghiệp NK phải trả cho lô hàng không
tính đến phí vận tải và phí bảo hiểm.
D. Tổng phí vận tải và phí bảo hiểm.

Câu 22: Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X theo giá FOB là 57.000 đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển ( F) và bảo hiểm ( I) là 3.000
đồng/ sp, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

A. 50 triệu đồng
B. 55 triệu đồng
C. 60 triệu đồng
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 23: Tỷ giá giữa đồng Việt nam với đồng tiền nước ngoài dùng để xác định trị giá tính thuế XK- NK là:

A. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt nam
công bố tại thời điểm tính thuế.
B. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do FED công bố.
C. Tỷ giá giao dịch ngoại tệ được công bố trên trang Kitco.com.
D. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng TMCP Quốc
tế( VIB) công bố.
Câu 24: Thuế quan là loại thuế:
A. Thuế trực thu

B. Thuế gián thu

C. Thuế thu nhập

D. Thuế tài sản.

Câu 25: Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB
là 30%. Giá tính thuế GTGT của 01 chai rượu đó là:
A. 390.000 đồng
B. 400.000 đồng
C. 410.000 đồng
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 26: Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu:

A. Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt Nam.

B. Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt Nam.
C. Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên cho 1 năm.
D. Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên cho 1 năm.
Câu 27: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hoá nhập khẩu chịu thuế TTĐB là:
A. Giá đã bao gồm thuế NK và thuế TTĐB.
B. Giá chưa bao gồm thuế NK và thuế TTĐB.
C. Giá đã bao gồm thuế NK chưa bao gồm thuế TTĐB.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 28: Một doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK : 600 triệu đồng, thuế NK là 60 triệu
đồng, thuế GTGT của nguyên liệu NK: 66 triệu đồng. Toàn bộ số nguyên liệu dùng để sản xuất số sản
phẩm tiêu thụ trong kì, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT. Chi
phí nguyên liệu tính vào chi phí được trừ của doanh nghiêp là:
A. 726 triệu đồng

B. 682 triệu đồng

C. 660 triệu đồng

D. 600 triệu đồng.

Câu 29: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khu xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt.
B. Thuế TTĐB đối với hàng hóa dịch vụ trong nước thuộc diện chịu thuế GTGT.
BM-ISOK-02-04 ver:01

1515


C. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa và dịch vụ không đủ điều kiện được khấu trừ, hoàn thuế theo quy định.

D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 30: Trường hợp cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ bán quần áo xuất hóa đơn
GTGT chỉ ghi giá thanh toán, không ghi giá chưa có thuế GTGT thì giá tính thuế GTGT đầu ra là:
A. Giá thanh toán/( 1+ thuế suất thuế GTGT).
C. Giá do cơ quan thuế ấn định.

B. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT.
D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 31: Nhập khẩu 20.000 sản phẩm A để gia công trực tiếp cho nước ngoài theo giá FOB là 40.000 đồng/ sản phẩm, phí vận
chuyển(F) và bảo hiểm (I) là 100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
A. 0 triệu đồng
B. 80 triệu đồng
C. 90 triệu đồng
D. 110 triệu đồng.

Câu 32: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng:
A. Số thuế GTGTđầu ra trừ (-) Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
B. Tổng số Thuế GTGTđầu ra.
C. GTGTcủa hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế GTGTcủa loại hàng hoá,
dịch vụ đó.
D. Số thuế GTGTđầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào.
Câu 33: Thuế suất thuế TNCN có thu nhập từ tiền lương, tiền công có biểu thuế suất lũy tiến từng phần
gồm:
A. 5 bậc

B. 6 bậc

C. 7 bậc


D. 8 bậc

Câu 34: Trong thuế TNCN, mức giảm trừ gia cảnh áp dụng từ ngày 1/7/2013 là

A. Đối với bản thân đối tượng nộp thuế là 9 triệu đồng/ tháng, đối với mỗi người phụ thuộc là 1,6 triệu
đồng/ tháng.
B. Đối với bản thân đối tượng nộp thuế là 4 triệu đồng/ tháng, đối với mỗi người phụ thuộc là 1,6 triệu
đồng/ tháng.
C. Đối với bản thân đối tượng nộp thuế là 4 triệu đồng/ tháng, đối với mỗi người phụ thuộc là 3,6 triệu
đồng/ tháng.
D. Đối với bản thân đối tượng nộp thuế là 9 triệu đồng/ tháng, đối với mỗi người phụ thuộc là 3,6 triệu
đồng/ tháng.
Câu 35: Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN cho 1 doanh nghiệp sau: giá vốn hàng
bán 1.000 triệu đồng, chi trả tiền phạt vay nợ quá hạn 50 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 200
triệu đồng, chi tiền hoa hồng bán hàng 100 triệu đồng, chi hỗ trợ Đoàn thanh niên cắm trại 10 triệu đồng
A. 1.250 triệu đồng

B. 1.300 triệu đồng

Ghi chú:
- Thuế XK – NK:
- Thuế TTĐB:
- Thuế GTGT:
- Thuế TNDN:
- Thuế TNCN:
- Sp:

C. 1.350 triệu đồng

D. 1.400 triệu đồng


Thuế xuất khẩu nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Sản phẩm.

–––––––––––––––––––––––––––
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BM-ISOK-02-04 ver:01

1616


- Thí sinh: Không được sử dụng tài liệu. Không làm nhàu, viết, vẽ vào đề thi.
Khi nộp bài thi phải nộp đầy đủ đề thi cho Cán bộ coi thi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số báo danh

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: THUẾ
Cán bộ coi thi thứ 1
(ký và ghi rõ họ tên)

………………
………………


Cán bộ coi thi thứ
2
(ký và ghi rõ họ tên)

………………

Họ và tên thí sinh:……………………………
Ngày sinh: …………………………………
Lớp:…………………………

Số phách
(Nam, Nữ)
Dân tộc:……

(Do Phòng
KT & ĐBCL ghi)

Mã số sinh viên: ……………

………………
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ SỐ …
ĐIỂM BÀI THI
(Thang điểm 10)

Ghi bằng số

Ghi bằng chữ

Cán bộ chấm thi thứ 1


Cán bộ chấm thi thứ 2

(ký và ghi rõ họ tên)

(ký và ghi rõ họ tên)

Số phách
(Do Phòng
KT & ĐBCL ghi)

Lưu ý: Phần thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
41
42
43
44
45
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

D
C
B
A
D
C
B
A

46
47
48
BM-ISOK-02-04 ver:01

1717


49
50
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B

A
D
C
B
A
D
C
B
A

51
52
53
54
55
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B

A
D
C
B
A

56
57
58
59
60
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C

BM-ISOK-02-04 ver:01

1818



B
A
D
C
B
A

81
82
83
84
85
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D

C
B
A

86
87
88
89
90
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A


91
92
93
94
95
D
C

BM-ISOK-02-04 ver:01

1919


B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B

A

96
97
98
99
100
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

21
22

23
24
25
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

BM-ISOK-02-04 ver:01

2020


26

27
28
29
30
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

31
32
33
34
35

D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

36
37
38
39
40
D
C
B
A

D
C
B
A

BM-ISOK-02-04 ver:01

2121


D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

101
102
103
104
105
D
C

B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

106
107
108
109
110
D
C
B
A
D
C

B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

111
112
113
BM-ISOK-02-04 ver:01

2222


114
115
D
C
B
A
D

C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

116
117
118
119
120
D
C
B
A
D
C
B
A
D

C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

61
62
63
64
65
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D

C

BM-ISOK-02-04 ver:01

2323


B
A
D
C
B
A

66
67
68
69
70
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B

A
D
C
B
A
D
C
B
A

71

s

72
73
74
75
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

D
C
B
A
D
C
B
A

76
77
78
79
80
D
C

BM-ISOK-02-04 ver:01

2424


B
A
D
C
B
A
D
C

B
A
D
C
B
A
D
C
B
A

ĐỀ THI HỌC PHẦN: THUẾ
Mã HP: TRA 5213
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi có:04 trang)

BM-ISOK-02-04 ver:01

2525


×