I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Phần trắc nghiệm Đúng/Sai
Màu vạch là màu sắc của bột khoáng vật
Quá trình hình thành khoáng vật gồm 3 quá trình: quá trình nội sinh, quá trình ngoại sinh, quá trình biến chất
Silicate là lớp khoáng vật nhiều nhất trong vỏ Trái đất
Đánh giá độ trong suốt của khoáng vật phụ thuộc vào mức độ khoáng vật cho ánh sáng xuyên qua
Đá hình thành đất chỉ được hình thành từ một loại khoáng vật duy nhất
Đá magma được hình thành từ khối nham thạch nóng chảy
Đá biến chất chỉ có thể hình thành từ sự biến đổi tính chất của đá magma
Dựa vào tỷ lệ SiO2, đá magma có thể phân loại thành 3 nhóm phụ: magma acid, magma trung tính, magma bazo
Dựa vào quá trình hình thành, đá magma có thể chia thành 2 loại: đá magma xâm nhập và đá magma phún trào
Đá Gabro, Granit, Bazan, đá vôi là các loại đá magma
Đá hình thành đất gồm 3 loại: magma, biến chất, trầm tích
Đá trầm tích chỉ được hình thành từ sản phẩm phong hóa của các loại đá khác
Đá cát kết, cát bội kết, than đá là các loại đá trầm tích
Đất hình thành trên đá cát thường có tính chất không tốt
Đá ong được hình thành từ quá trình feralit hóa tuyệt đối
Đá biến chất được hình thành dưới tác động của hai yếu tố: nhiệt độ và áp suất
Tên đá biến chất có nguồn gốc magma thường bắt đầu bằng chữ Para
Xác sinh vật cũng là một yếu tố hình thành đá trầm tích
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Đá magma acid khi bị phong hóa hình thành đất thường giàu các Cation khoáng: Mg
Màu sắc của khoáng vật chia làm 3 loại: tự sắc, ngoại sắc và giả sắc
Kim cương là khoáng vật cứng nhất, có độ cứng 10
Khoáng vật chia làm hai loại: Khoáng nguyên sinh và khoáng thứ sinh
Khoáng thứ sinh được hình thành từ sự phân hủy và phong hóa của khoáng nguyên sinh
Phong hóa vật lý làm giảm tốc độ của phong hóa hóa học
Phong hóa hóa học không làm thay đổi căn bản tính chất hóa học của đá hình thành đất
Phong hóa sinh vật có sự kết hợp giữa hai loại phong hóa hóa học và vật lý với sự tham gia của sinh vật
Nước là yếu tố quan trọng tác động đến phong hóa hóa học
Đá chứa nhiều Cation kiềm và kiềm thổ có độ bền phong hóa cao
Mẫu chất là sản phẩm của quá trình phong hóa
Mẫu chất gồm 3 loại: mẫu chất tại chỗ, mẫu chất sườn tích và mẫu chất phù sa
Về cơ bản theo chiều thẳng đứng phẫu diện từ dưới lên trên, màu sắc của đất sáng dần
Sự tích lũy chất hữu cơ trong đất là bản chất của chu trình tiểu tuần hoàn sinh vật
Phong hóa chỉ bao gồm có hai loại: phong hóa vật lý và phong hóa hóa học
Sản phẩm của quá trình phong hóa là cơ sở của quá trình hình thành đất
Acid Humic dễ bị rửa trôi hơn acid Fulvic
Phân tử lượng của Acid Fulvic lớn hơn Acid Humic
Acid Humic thường gặp nhất trong đất vùng nhiệt đới
Lớp nước màng (lớp nước liên kết vật lý hờ) là nguồn nước cung cấp chủ yếu trong quá trình sống của cây trồng
Nước mao quản là lượng nước hữu hiệu chủ yếu cung cấp cho cây trồng
Nước liên kết hóa học có thể tách ra khỏi hạt đất bằng phương pháp tủ sấy
Nước mao quản treo là loại hình nước tiếp xúc trực tiếp với mạch nước ngầm
Lượng hút ẩm tối đa (Hymax) thường được dùng để xác định giới hạn dưới của độ ẩm đất khi trồng rừng
Mẫu chất tại chỗ thường hình thành nên đất phù sa
Phân loại đất dựa vào thành phần cơ giới của Liên Xô chia đất thành 3 cấp hạt chính: cát, limon và sét
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Theo Bộ Nông nghiệp Mỹ, thành phần cơ giới chia là hai cấp hạt chính: sét vật lý và cát vật lý
Keo đất thường tồn tại ở hai dạng: phân tán (sol) và ngưng tụ (gel)
Hạt keo đất có tỷ diện lớn và là trung tâm cho các quá trình sinh hóa, hóa học, lý học.
Tỷ trọng của đất càng lớn thì độ xốp của đất càng nhỏ
Ở cùng một loại đất, dung trọng luôn lớn hơn tỷ trọng
Phân loại đất dựa vào thành phần cơ giới của Bộ nông nghiệp Mỹ dựa trên nguồn gốc phát sinh và kích thước của hạt cơ
Đất càng có kết cấu thì quá trình xói mòn trong đất càng xảy ra mạnh
Keo đất có tỷ diện lớn và không mang điện tích
Các loại keo đất lưỡng tính có thể thay đổi điện tích khi pH thay đổi
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
Độ chua của đất nhiệt đới được quyết định bởi ion H + và Al3+
Độ chua trao đổi luôn luôn lớn hơn độ chua hoạt tính
Nhiệt độ và áp suất là hai yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quá trình hình thành đá biến chất
Đá vôi, than bùn, đá ong thuộc loại đá trầm tích
Đá biến chất có thể hình thành từ sự biến đổi tính chất của hai loại đá magma và trầm tích
Phong hóa vật lý làm giảm bề mặt tiếp xúc của đá khoáng với môi trường bên ngoài
Nhiệt độ tăng lên làm giảm tốc độ hòa tan của đá khoáng
Quá trình hydrat hóa làm giảm độ bền liên kết của đá khoáng
Ở vùng nhiệt đới ẩm, quá trình phong hóa sinh vật diễn ra mạnh
Khoáng Kaolinit, montmorilonit là sản phẩm của quá trình phong hóa
Tuổi đất càng lớn thì vai trò của đá mẹ càng quan trọng
Ở cùng một loại đất, đất nào chứa nhiều kết von hơn, tuổi tương đối của loại đất đó càng thấp
Tiểu tuần hoàn sinh vật là cơ sở của quá trình hình thành đất
Theo chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới, dung trọng của đất tăng dần
Màu đỏ của đất thường được quyết định bởi các oxyt Sắt
Chất mới sinh trong đất chỉ có nguồn gốc sinh học
Các loại vi khuẩn cố định đạm thường gặp nhất ở các loài cây họ đậu
Trong đất, nhóm vi khuẩn dị dưỡng phổ biến nhất và có vai trò quan trọng nhất
Các vi sinh vật trong đất sống thuận lợi nhất ở nhiệt độ 25-35oC
Giun đất là động vật giúp cải tạo kết cấu đất
Lignhin, xenlulose là các hợp chất hữu cơ chứa đạm
Tàn dư thực vật của cây họ đậu, cây thân thảo rất nghèo dinh dưỡng khoáng và nguyên tố tro
Các loại đất vùng nhiệt đới chứa nhiều acid humic hơn đất vùng ôn đới
Mùn nhuyễn màu đen và không có kết cấu rõ rệt
Lân là yếu tố thiếu hụt trong đất nhiệt đới đoạn thẳng bị cố định với Sắt, Nhôm
Cấp hạt càng nhỏ thì càng chứa nhiều dinh dưỡng khoáng
Độ phì của đất thịt cao nhất trong 3 loại đất: đất cát, đất thịt và đất sét
Canh tác không hợp lý là một nguyên nhân phá vỡ kết cấu của đất
Khi bón phân đạm, người ta thường bón vào thời điểm nhiều nắng và nhiệt độ cao
Micel keo có cấu tạo 4 lớp: Nhân keo, lớp ion quyết định điện, lớp ion hấp phụ chặt, lớp ion khuếch tán
Hạt keo đất trung hòa về điện và thường có kích thước lớn
Acid mùn có pH lớn hơn hoặc bằng 7
Hấp phụ hóa học làm hạn chế quá trình rửa trôi của một số nguyên tố dinh dưỡng trong đất
Các loại đất vùng nhiệt đới, đặc biệt đất feralit thường là đất kiềm, mặn
Độ no bazo càng lớn thì đất càng ít dinh dưỡng khoáng và tính chất đất càng xấu
Khả năng đệm của đất càng tốt, cây trồng càng sinh trưởng và phát triển ổn định
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Đất cát có khả năng đệm tốt nhất trong 3 loại đất: đất cát, đất thịt, đất sét
Năng suất cây trồng cũng là một yếu tố đánh giá độ phì của đất
Chuyển động của nước trọng lực làm giảm quá trình xói mòn trong đất
Đất càng có kết cấu , khả năng thấm nước của đất càng tốt
Vai trò lớn nhất của keo đất là khả năng hấp phụ và trao đổi
Sáu nhân tố hình thành đất không tác động đến quá trình hình thành và phát triển của độ phì
Đất càng có kết cấu thì lượng nước mao quản càng giảm
Khi tách lượng nước kết tinh ra khỏi đất, khoáng vật trong đất vẫn giữ được cấu trúc ban đầu
Nhôm và Sắt là hai nguyên tố hóa học không bao giờ thiếu trong đất nhiệt đới
Trong đất nhiệt đới, lân dễ tiêu thường có hàm lượng lớn, nhưng lân tổng số lại rất thấp
Đạm dễ tiêu trong đất rất dễ được cây trồng sử dụng, đồng thời cũng rất dễ bị rửa trôi khỏi đất
i sinh, quá trình ngoại sinh, quá trình biến chất
khoáng vật cho ánh sáng xuyên qua
duy nhất
đá magma
phụ: magma acid, magma trung tính, magma bazo
oại: đá magma xâm nhập và đá magma phún trào
các loại đá khác
hiệt độ và áp suất
hữ Para
ác Cation khoáng: Mg 2+, Ca2+ hơn các loại magma bazo
ả sắc
hứ sinh
a của khoáng nguyên sinh
học của đá hình thành đất
học và vật lý với sự tham gia của sinh vật
cao
mẫu chất phù sa
màu sắc của đất sáng dần
tuần hoàn sinh vật
hóa hóa học
thành đất
ng cấp chủ yếu trong quá trình sống của cây trồng
o cây trồng
g pháp tủ sấy
ạch nước ngầm
giới hạn dưới của độ ẩm đất khi trồng rừng
thành 3 cấp hạt chính: cát, limon và sét
ạt chính: sét vật lý và cát vật lý
(gel)
nh hóa, hóa học, lý học.
Mỹ dựa trên nguồn gốc phát sinh và kích thước của hạt cơ giới
a mạnh
y đổi
ến quá trình hình thành đá biến chất
loại đá magma và trầm tích
môi trường bên ngoài
nh
ng hóa
ng đối của loại đất đó càng thấp
t tăng dần
họ đậu
ò quan trọng nhất
oC
dưỡng khoáng và nguyên tố tro
ng ôn đới
nh với Sắt, Nhôm
à đất sét
đất
nắng và nhiệt độ cao
lớp ion hấp phụ chặt, lớp ion khuếch tán
uyên tố dinh dưỡng trong đất
iềm, mặn
chất đất càng xấu
phát triển ổn định
thịt, đất sét
t
rong đất
thành và phát triển của độ phì
vẫn giữ được cấu trúc ban đầu
ng đất nhiệt đới
ưng lân tổng số lại rất thấp
ời cũng rất dễ bị rửa trôi khỏi đất
1
Khoáng Montmorilonit
A
2
Khoáng Kaolinit
B
3
Phong hóa vật lý
C
Phá hủy đá khoáng bằng các phản ứng hóa học
Làm biến đổi kích thước và hình dạng của đá
khoáng
Phá hủy đá khoáng dưới tác động của sinh vật
4
Phong hóa hóa học
D
Tỷ lệ SiO2/Al2O3 = 4
5
Phong hóa sinh học
E
Tỷ lệ SiO2/Al2O3 = 2
F
Tỷ lệ SiO2/Al2O3 = 1
G
Tỷ lệ SiO2/Al2O3 = 3
Hợp chất hữu cơ không phân hủy trong điều kiện
yếm khí
Là quá trình phân hủy chất hữu cơ cao phân tử
thành các chất dễ tiêu cây có thể sử dụng được
Là hợp chất hữu cơ không chứa đạm dễ bị phân
hủy nhất
Rất dễ bị phân hủy và là thành phần cấu tạo của
hợp chất mùn
6
Protein
A
7
Xenlulose
B
8
Quá trình khoáng hóa
C
9
Quá trình mùn hóa
D
10
Lignhin
E
Sản phẩm của quá trình này là các hợp chất mùn
F
Hợp chất không phân hủy ở điều kiện hảo khí
G
Quá trình này diễn ra không có sự tham gia của vi
sinh vật
11
Lượng hút ẩm lớn nhất
A
Nước mao quản treo và leo
12
Lượng nước phân tử lớn nhất
B
Nước liên kết vật lý chặt
13
Lượng nước đồng ruộng bé nhất
C
Nước mao quản treo
14
Độ ẩm cây héo
D
Nước kết tinh
15
Lượng nước mao quản
E
Nước cấu tạo
F
Nước màng
G
Nước liên kết vật lý
16
Chất mới sinh
A
Là nguyên liệu của quá trình hình thành đất
17
Đá mẹ
B
Là bản chất của quá trình hình thành đất
18
Tiểu tuần hoàn sinh vật
C
19
Đại tuần hoàn địa chất
D
20
Chất lẫn vào
E
Là cơ sở của quá trình hình thành đất
Phát sinh trong quá trình hình thành và phát triển
đất
Tạo nên do quá trình feralit hóa tuyệt đối
F
Thể hiện quá trình canh tác và sử dụng đất
G
Tác động vào quá trình hình thành đất thông qua
lượng mưa, nhiệt độ và sinh vật
21
Khoáng thứ sinh
A
Mica
22
Khoáng nguyên sinh
B
Acid Fulvic
23
Đá cát kết
C
Đá biến chất
24
Đá Granit
D
Đá trầm tích
25
Acid mùn
E
Đá magma
F
Khoáng Montmorilonit
G
Đá hoa
26
Tầng Gley
A
Tạo ra do quá trình feralit hóa tương đối
27
Kết von
B
Phát sinh trong quá trình hình thành và phát triển
của đất
28
Chất mới sinh
C
Tạo nên do tác động dụng cụ làm đất ở nơi canh
tác nông nghiệp thường xuyên
29
Chất lẫn vào
D
Là tầng tích lũy mùn
30
Tầng đế cày
E
Tầng đất chứa nhiều đá lộ đầu
F
Tạo ra trong quá trình sử dụng đất
G
Tạo ra do đất bị dư ẩm trong thời gian dài
31
Hấp phụ cơ giới
A
Khả năng cân bằng giữa lượng nhiệt thu vào và
mất đi
32
Hấp phụ lý học
B
Khả năng dẫn nhiệt từ nơi này đến nơi khác
33
Hấp phụ sinh học
C
Khả năng trao đổi các ion của vật hấp phụ với
dung dịch đất
34
Hấp phụ hóa học
D
Khả năng giữ lại các chất rắn có kích thước lớn
hơn so với lỗ hổng trong đất
35
Hấp phụ trao đổi
E
Khả năng hấp phụ các chất tan trên bề mặt đất khi
nồng độ các chất thay đổi
F
Giữ lại các chất trong đất bằng phản ứng kết tủa
G
Khả năng sinh vật giữ lại các chất khác nhau của
dung dịch đất
36
Tầng O (Ao)
A
Tầng Gley
37
Tầng A
B
Tầng đá mẹ
38
Tầng B
C
Tầng mẫu chất
39
Tầng C
D
Tầng tích tụ
40
Tầng D ®
E
Tầng rửa trôi
F
Tầng mùn
G
Tầng đế cày
41
Hạt cơ giới
A
Mang điện tích, có khả năng ngưng tụ
42
Hạt keo đất
B
Kích thước 2-0,02mm (FAO-UNESCO)
43
Cát
C
Là phần rắn của đất bao gồm các hạt có kích
thước khác nhau
44
Bụi (limon)
D
Kích thước <0,002mm (FAO-UNESCO)
45
Sét
E
Hình thành từ sự kết dính của các hạt cơ giới
F
Kích thước 0,02-0,002mm (FAO-UNESCO)
G
Hình thành từ hai hạt keo trái dấu hút nhau
46
Độ chua trao đổi
A
Lượng cation bazo bị hấp phụ có thể trao đổi
47
Độ chua thủy phân
B
Xuất hiện do sự có mặt của Na+, Ca(HCO3)2
48
Độ chua hoạt tính
C
Xác định bằng dung dịch nước cất
49
Độ kiềm
D
Xác định bằng dung dịch muối KCl
50
Độ no bazo
E
Khả năng giữ cân bằng pH trong một khoảng nhất
định
F
Là nhiệt lượng tính ra calo cần thiết để đốt nóng
1cm3 đất khô lên 1oC
G
Xác định bằng dung dịch muối CH3COONa
51
Đá magma siêu bazo
A
Tỷ lệ SiO2 > 80%
52
Đá magma bazo
B
Tỷ lệ SiO2 <40%
53
Đá magma trung tính
C
Tỷ lệ SiO2 = 65%-80%
54
Đá magma acid
D
Tỷ lệ SiO2 = 40%-55%
55
Đá magma siêu acid
E
Tỷ lệ SiO2= 40%-52%
F
Tỷ lệ SiO2= 35-55%
G
Tỷ lệ SiO2= 52%-65%
56
Độ chua hoạt tính
A
P
57
Độ chua trao đổi
B
pHKCl
58
Độ chua thủy phân
C
pHH2O
59
Độ no bazo
D
H
60
Độ xốp
E
BS/V
F
d
G
D
61
Vi khuẩn cố định đạm
A
Phát triển nhiều trong lớp thảm mục chua nhiều
của đât rừng
62
Xạ khuẩn
B
Oxy-hóa oxyt Fe2+ thành oxyt Fe3+
63
Thực vật
C
Sống tự do hoặc cộng sinh với cây họ Đậu
64
Giun đất
D
Cung cấp tàn dư chất hữu cơ chủ yếu cho quá
trình tạo mùn
65
Nấm
E
Có khả năng tạo ra chất kháng sinh cho đất
F
G
Cải tạo kết cấu đất, cải thiện độ ẩm đất, đảo lộn và
trộn đều các lớp đất
66
Tỷ trọng
A
Lực chống lại lực tác động của dụng cụ khi làm
đất
67
Dung trọng
B
Khả năng tăng, giảm thể tích của đất khi thay đổi
độ ẩm đất
68
Độ xốp
C
Tổng phần trăm lỗ hổng trong đất
69
Tính cản
D
Tỷ lệ trọng lượng phần rắn của đất so với trọng
lượng của nước của cùng thể tích ở 4oC
70
Tính trương co
E
Trọng lượng của một đơn vị thể tích đất khô kiệt
được lấy ở trạng thái tự nhiên
F
Khả năng của đất ướt có thể bám vào các vật khác
G
Khả năng của đất có thể biến dạng khi bị một lực
bên ngoài tác dụng
71
Mùn nhuyễn
A
Tàn dư thực vật hoàn toàn không bị phân giải
72
Mùn thô
B
Hình thành trong điều kiện thừa ẩm, yếm khí
73
Mùn trung gian
C
Kết quả của quá trình liên kết giữa acid mùn và
ion khoáng
74
Than bùn
D
Màu đen, xốp, thoáng khí, kết cấu viên hạt
75
Hợp chất mùn - khoáng
E
Mùn ít, tầng thảm mục phản ứng chua mạnh
F
Màu nâu xám, kết cấu đất không thể hiện rõ
G
Là sản phẩm của quá trình khoáng hóa
76
Đá magma
A
Hợp chất Humin
77
Đá biến chất
B
Muối humat
78
Đá trầm tích
C
Đá bazan
79
Khoáng nguyên sinh
D
Đá hoa
80
Khoáng thứ sinh
E
Đá ong
F
Kaolinit
G
Thạch anh
81
Keo khoáng
A
Keo Axidoit
82
Keo dương
B
Muối của acid mùn: Humat, fulvat
83
Keo hữu cơ
C
Keo Amfolidoit
84
Keo hữu cơ - vô cơ
D
Keo Kaolinit
85
Keo lưỡng tính
G
Acid mùn
E
Keo Bazoit
F
Nguyên tố hóa học Nhôm
86
Lignhin
A
Phân hủy từ từ tạo thành Hợp chất Bitum trong
điều kiện yếm khí
87
Acid Fulvic
B
Hợp chất hữu cơ dễ bị phân hủy nhất
88
Acid Humic
C
Không bị phân hủy trong điều kiện yếm khí
89
Protein
D
Thường có màu vàng và tan trong dung dịch kiềm,
acid, nước
90
Xenlulose
G
Hợp chất không tan của acid mùn
E
Hợp chất hữu cơ không chứa đạm dễ bị phân hủy
nhất
F
Thường có màu đen và tan trong dung dịch kiềm
91
Đá magma siêu bazo
A
Tỷ lệ SiO2 > 80%
92
Đá magma bazo
B
Tỷ lệ SiO2 <40%
93
Đá magma trung tính
C
Tỷ lệ SiO2 = 65%-80%
94
Đá magma acid
D
Tỷ lệ SiO2 = 40%-55%
95
Đá magma siêu acid
E
Tỷ lệ SiO2= 40%-52%
F
Tỷ lệ SiO2= 52-65%
G
Tỷ lệ SiO2= 55%-65%
Nước rắn
A
Nước chứa trong các khe hở phi mao quản của đất
Nước trọng lực
B
Nước trong đất gặp nhiệt độ thấp đông đặc lại
Nước liên kết vật lý
C
Nước trong đất chảy từ trên xuống dưới đến lớp
không hoặc ít thấm nước
Nước cấu tạo
D
Sự vận chuyển loại nước này phụ thuộc vào kích
thước, hình dạng các lỗ hổng và chế độ nhiệt của
đất
Nước mao quản
E
Hạt đất hấp phụ hơi nước trên bề mặt bằng lực
hấp phụ vật lý
F
Nước tồn tại trong các khe hở có kích thước 1-8µ
96
97
98
99
100
Nước tham gia vào thành phần cấu tạo chất dưới
dạng nhóm OHG
Phá hủy đá khoáng bằng các phản ứng hóa học
Làm biến đổi kích thước và hình dạng của đá
khoáng
Phá hủy đá khoáng dưới tác động của sinh vật
1
D
2
E
3
B
Tỷ lệ SiO2/Al2O3 = 4
4
A
Tỷ lệ SiO2/Al2O3 = 2
5
C
Tỷ lệ SiO2/Al2O3 = 1
Tỷ lệ SiO2/Al2O3 = 3
Hợp chất hữu cơ không phân hủy trong điều kiện
yếm khí
Là quá trình phân hủy chất hữu cơ cao phân tử
thành các chất dễ tiêu cây có thể sử dụng được
Là hợp chất hữu cơ không chứa đạm dễ bị phân
hủy nhất
Rất dễ bị phân hủy và là thành phần cấu tạo của
hợp chất mùn
Sản phẩm của quá trình này là các hợp chất mùn
6
7
8
9
10
D
C
B
E
A
Hợp chất không phân hủy ở điều kiện hảo khí
Quá trình này diễn ra không có sự tham gia của vi
sinh vật
Nước mao quản treo và leo
11
Nước liên kết vật lý chặt
12
Nước mao quản treo
13
Nước kết tinh
14
F
Nước cấu tạo
15
A
Là nguyên liệu của quá trình hình thành đất
16
D
Là bản chất của quá trình hình thành đất
17
A
Là cơ sở của quá trình hình thành đất
Phát sinh trong quá trình hình thành và phát triển
đất
Tạo nên do quá trình feralit hóa tuyệt đối
18
B
19
C
20
F
B
G
C
Nước màng
Nước liên kết vật lý
Thể hiện quá trình canh tác và sử dụng đất
Tác động vào quá trình hình thành đất thông qua
lượng mưa, nhiệt độ và sinh vật
Mica
21
F
Acid Fulvic
22
A
Đá biến chất
23
D
Đá trầm tích
24
E
Đá magma
25
B
Tạo ra do quá trình feralit hóa tương đối
26
F
Phát sinh trong quá trình hình thành và phát triển
của đất
27
Tạo nên do tác động dụng cụ làm đất ở nơi canh
tác nông nghiệp thường xuyên
28
Là tầng tích lũy mùn
29
C
Tầng đất chứa nhiều đá lộ đầu
30
B
Khoáng Montmorilonit
Đá hoa
E
D
Tạo ra trong quá trình sử dụng đất
Tạo ra do đất bị dư ẩm trong thời gian dài
Khả năng cân bằng giữa lượng nhiệt thu vào và
mất đi
31
Khả năng dẫn nhiệt từ nơi này đến nơi khác
32
Khả năng trao đổi các ion của vật hấp phụ với
dung dịch đất
33
Khả năng giữ lại các chất rắn có kích thước lớn
hơn so với lỗ hổng trong đất
34
Khả năng hấp phụ các chất tan trên bề mặt đất khi
nồng độ các chất thay đổi
35
D
E
G
F
C
Giữ lại các chất trong đất bằng phản ứng kết tủa
Khả năng sinh vật giữ lại các chất khác nhau của
dung dịch đất
Tầng Gley
36
F
Tầng đá mẹ
37
E
Tầng mẫu chất
38
D
Tầng tích tụ
39
C
Tầng rửa trôi
40
B
Mang điện tích, có khả năng ngưng tụ
41
C
Kích thước 2-0,02mm (FAO-UNESCO)
42
A
Là phần rắn của đất bao gồm các hạt có kích
thước khác nhau
43
Kích thước <0,002mm (FAO-UNESCO)
44
F
Hình thành từ sự kết dính của các hạt cơ giới
45
D
Lượng cation bazo bị hấp phụ có thể trao đổi
46
D
Xuất hiện do sự có mặt của Na+, Ca(HCO3)2
47
Xác định bằng dung dịch nước cất
48
C
Xác định bằng dung dịch muối KCl
49
B
Khả năng giữ cân bằng pH trong một khoảng nhất
định
50
Tầng mùn
Tầng đế cày
B
Kích thước 0,02-0,002mm (FAO-UNESCO)
Hình thành từ hai hạt keo trái dấu hút nhau
G
A
Là nhiệt lượng tính ra calo cần thiết để đốt nóng
1cm3 đất khô lên 1oC
Xác định bằng dung dịch muối CH3COONa
Tỷ lệ SiO2 > 80%
51
B
Tỷ lệ SiO2 <40%
52
E
Tỷ lệ SiO2 = 65%-80%
53
G
Tỷ lệ SiO2 = 40%-55%
54
C
Tỷ lệ SiO2= 40%-52%
55
A
P
56
C
pHKCl
57
B
pHH2O
58
H
H
59
E
BS/V
60
A
Tỷ lệ SiO2= 35-55%
Tỷ lệ SiO2= 52%-65%
d
D
Phát triển nhiều trong lớp thảm mục chua nhiều
của đât rừng
61
Oxy-hóa oxyt Fe2+ thành oxyt Fe3+
62
Sống tự do hoặc cộng sinh với cây họ Đậu
63
Cung cấp tàn dư chất hữu cơ chủ yếu cho quá
trình tạo mùn
64
Có khả năng tạo ra chất kháng sinh cho đất
65
C
E
D
G
A
Cải tạo kết cấu đất, cải thiện độ ẩm đất, đảo lộn và
trộn đều các lớp đất
Lực chống lại lực tác động của dụng cụ khi làm
đất
66
Khả năng tăng, giảm thể tích của đất khi thay đổi
độ ẩm đất
67
Tổng phần trăm lỗ hổng trong đất
68
Tỷ lệ trọng lượng phần rắn của đất so với trọng
lượng của nước của cùng thể tích ở 4oC
69
Trọng lượng của một đơn vị thể tích đất khô kiệt
được lấy ở trạng thái tự nhiên
70
D
E
C
A
B
Khả năng của đất ướt có thể bám vào các vật khác
Khả năng của đất có thể biến dạng khi bị một lực
bên ngoài tác dụng
Tàn dư thực vật hoàn toàn không bị phân giải
71
D
Hình thành trong điều kiện thừa ẩm, yếm khí
72
E
Kết quả của quá trình liên kết giữa acid mùn và
ion khoáng
73
Màu đen, xốp, thoáng khí, kết cấu viên hạt
74
B
Mùn ít, tầng thảm mục phản ứng chua mạnh
75
C
F
Màu nâu xám, kết cấu đất không thể hiện rõ
Là sản phẩm của quá trình khoáng hóa
Hợp chất Humin
76
Muối humat
77
C
D
Đá bazan
78
Đá hoa
79
Đá ong
80
E
G
F
Kaolinit
Thạch anh
Keo Axidoit
81
D
Muối của acid mùn: Humat, fulvat
82
E
Keo Amfolidoit
83
G
Keo Kaolinit
84
B
Acid mùn
85
C
Keo Bazoit
Nguyên tố hóa học Nhôm
Phân hủy từ từ tạo thành Hợp chất Bitum trong
điều kiện yếm khí
86
Hợp chất hữu cơ dễ bị phân hủy nhất
87
Không bị phân hủy trong điều kiện yếm khí
88
Thường có màu vàng và tan trong dung dịch kiềm,
acid, nước
89
Hợp chất không tan của acid mùn
90
C
D
F
B
E
Hợp chất hữu cơ không chứa đạm dễ bị phân hủy
nhất
Thường có màu đen và tan trong dung dịch kiềm
Tỷ lệ SiO2 > 80%
91
Tỷ lệ SiO2 <40%
92
Tỷ lệ SiO2 = 65%-80%
93
Tỷ lệ SiO2 = 40%-55%
94
Tỷ lệ SiO2= 40%-52%
95
Tỷ lệ SiO2= 52-65%
Tỷ lệ SiO2= 55%-65%
Nước chứa trong các khe hở phi mao quản của đất
96
Nước trong đất gặp nhiệt độ thấp đông đặc lại
97
Nước trong đất chảy từ trên xuống dưới đến lớp
không hoặc ít thấm nước
98
Sự vận chuyển loại nước này phụ thuộc vào kích
thước, hình dạng các lỗ hổng và chế độ nhiệt của
đất
99
Hạt đất hấp phụ hơi nước trên bề mặt bằng lực
hấp phụ vật lý
100
Nước tồn tại trong các khe hở có kích thước 1-8µ
Nước tham gia vào thành phần cấu tạo chất dưới
dạng nhóm OH-
B
E
F
C
A
B
A
E
G
F
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10