Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi lý thuyết Tin học trẻ không chuyên thcs huyện Cẩm Mỹ năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.4 KB, 5 trang )

Y h PHÒNG GD-ĐT HUYỆN CẨM
MỸ

KỲ THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN

HÈ NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ THI LÝ THUYẾT
THỜI GIAN : 60’

Trường THCS:……………………….
Họ Tên:……………………………….

SBD:

GIÁM THỊ 1

GIÁM THỊ 2

MẬT MÃ

…………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM

GIÁM KHẢO 1

GIÁM KHẢO 1

MẬT MÃ

BÀI LÀM
Câu


Đáp
án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Câu
Đáp
án

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

Câu
Đáp
án

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

Câu
Đáp
án

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40


PHÒNG GD-ĐT HUYỆN CẨM MỸ

KỲ THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN

Trường THCS:……………………….

HÈ NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ THI LÝ THUYẾT
THỜI GIAN : 60’

Họ Tên:……………………………….

Câu 1: Số 24 trong hệ thập phân là số mấy trong hệ nhị phân:
A. 11000
C. 10100
B. 01100
D. 11100
Câu 2: Số 1010010 trong hệ nhị phân là số mấy trong hệ thập phân
A. 82
C. 93
B. 124
D. 85
Câu 3: Bộ mã ASCII có :
A. 255 ký tự được đánh số từ 1 đến 255

B. 255 ký tự được đánh số từ 0 đến 255

C. 256 ký tự được đánh số từ 0 đến 255
D. 256 ký tự được đánh số từ 1 đến 256

Câu 4: Có 2 loại bộ nhớ trong, đó là:
A. Đĩa mềm và đĩa cứng
B. Ram và đĩa mềm

C. Ram và Rom
D. Ram và CD Rom

Câu 5: Ổ đĩa là thiết bị ngoại vi được dùng để:
A. Vừa đọc vừa ghi
B. Đọc thông tin

C. Ghi thông tin
D. Không đọc, không ghi

Câu 6: Chức năng của Windows Explorer là :
B. quản lý tập tin
C. quản lý thư mục

D. quản lý đĩa
E. tất cả đều đúng

Câu 7: Nhóm các thiết bị nhập:
A. màn hình ,loa ,máy in,máy fax
B. bàn phím, chuột ,máy quét hình,micro


C. máy quét hìmh,loa,ổ đĩa mềm,micro
D. chuột,máy quét hình, ổ đĩa mềm,micro

Câu 8: Ở một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi :
A. Dấu chấm sao
C. Dấu chấm
B. Dấu chấm than
D. Dấu gạch chéo
Câu 9: Thiết bị lưu trữ có dung lượng 262144KB (Kilobyte) tương ứng với:
A. 262.144 KB
C. 256 MB
B. 256 KB
D. Cả ba đều đúng
Câu 10: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là:
A. Nơi nhập thông tin cho máy
B. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy
C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng.
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong
Windows:
A. Ctrl-F4
B. Ctrl-Esc


C. Alt-Tab

D. Alt-F4

Câu 12: Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ
Folder hiện tại, ta nhấn phím:

A. F8
C. Ctrl-A
B. F7
D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào
sau đây:
A. Click vào tên thư mục và ấn phím F2
B. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Rename
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 14: Muốn phục hồi tập tin bị xóa từ Recycle Bin ta
A. Chọn tập tin đó và ấn Delete
B. Chọn tập tin đó và ấn Insert
C. Bấm chuột phải vào tập tin đó rồi chọn Restore
D. Bấm chuột phải vào tập tin đó rồi chọn Cut
Câu 15: Muốn bật tắt các thanh công cụ của winword , ta chọn menu :
A. View  Toolbars
C. View  Screen
B. View  Document Map
D. View  Zoom
Câu 16: Trong winword để đóng một tập tin, ta dùng :
A. Chọn menu File  Exit
B. Nhấp vào nút Minimize trên thanh menu
C. Tổ hợp phím Ctrl + F4
D. Câu a và c đúng
Câu 17: Trong winword , để tìm kiếm và thay thế từ , ta chọn :
A. Chọn menu Edit  Replace
C. Cả a & b đều đúng
B. Nhấn Ctrl + H
D. Cả a & b đều sai

Câu 18: Trong winword , tổ hợp phím nào sau đây dùng để canh lề phải một đoạn văn bản:
A. Ctrl + L
C. Ctrl + E
B. Ctrl + R
D. Ctrl + J
Câu 19: Trong winword , muốn bật / tắt chế độ chỉ số trên (số mũ) , ta nhấn :
A. Ctrl _ Shift _ =
C. Shift _ =
B. Ctrl _ =
D. Alt _ =
Câu 20: Để chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản winword , ta chọn menu :
A. Insert  Symbol
C. Insert  Object
B. Insert  Picture
D. Insert  Hyperlink
Câu 21: Để chèn một hình ảnh vào trong văn bản winword , ta chọn menu :
A. Insert  Break
C. Insert  Picture
B. Insert  Symbol
D. Ba câu trên đều sai
Câu 22: Để tạo một bảng trong winword , ta chọn :
A. Insert  Table
C. Tool  Table
B. Table  Insert Table

D. Tool  Insert Table


Câu 23: Để nối các ô trong một bảng winword thành một ô, ta chọn các ô đó rồi chọn
menu:

A. Table  Insert Cell
C. Table  Split Cells
B. Table  Merge Cells
D. Table  Formula
Câu 24: Trong Winword, để chuyển đổi định dạng ký tự hoa, thường, cho một đoạn văn
bản đã được đánh dấu ta dùng bộ phím :
A. Shift + F3
C. Ctrl + C
B. Ctrl + F4
D. Ba câu trên đều sai
Câu 25: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô
các kí tự:
A. &
C. %
B. *
D. #
Câu 26: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in?
A. View → Page Break Preview
C. File → Page setup → Margins
D. Cả 3 cách trên đều sai.
B. File → Page setup → Page
Câu 27: Trong Excel, ta có thể rút trích các thông tin (dữ liệu) bằng:
A. Data, Sort
C. Tool, Filter
B. Data, Filter, AutoFilter
D. Edit
Câu 28: Để đôi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện :
A. Edit \ Sheet \ Rename
C. Format \ Sheet \ Rename
B. Format \ Sheet Rename

D. Formar \ Rename Sheet
Câu 29: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra
màn hình của j là?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 30: Để tính tổng S=1+1/2 +1/3 + 1/4 … 1/n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
B. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i Else S:= S + i;
C. for i:=1 to n do
D. for i:=1 to n do
S:=S + 1/i;
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i Else S:=S-1/i;
Câu 31: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
B. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
C. for i:=1 to n do
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i else S:= S + I;
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 32: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao
nhiêu vòng lặp
S:=0; n:=0;
While S< =10 do n:=n+1; s:=s+n;
A. 9 lần

B. 10 lần
C. 11 lần
D. Vô hạn lần
Câu 33: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao
nhiêu vòng lặp
S:=0; n:=0;
While S< =10 do
Begin
n:=n+1;
s:=s+n;
end;


A. 4 lần

B. 6 lần

C. 5 lần

D. 10

Câu 34: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
B. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i;
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i;
C. for i:=1 to n do
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i else S:= S + 1/;
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 35: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
A. s:=0; i:=0;
B. s:=0; i:=0;
While i<=n do S:=S + 1;
While i<=n do If (i mod 2)= 1 then S:=S + i;
C. s:=0; i:=0;
D. s:=0; i:=0;
While i<=n do
While i<=n do
Begin S:=S + i; i:=i+1; End;
Begin
if (i mod 2)=1 Then S:=S + I Else i:=i+1;
End;
Câu 36: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
B. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
C. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
D. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 37: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:
Begin For i:=1 to 12 do
if i mod 2 = 0 then write( i+2);
Trên màn hình sẽ có kết quả nào sau đây:
A. 4 6 8 10 12 14
C. 2 4 6 8 10 12 14
B. 2 4 8 10 12 14
D. 3 5 7 9 11 13
Câu 38: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y, t: integer;
Begin t: = x; x:= y; y:= t; End.
A. Hoán đổi giá trị y và t

C. Hoán đổi giá trị x và t
B. Hoán đổi giá trị x và y
D. Một công việc khác
Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y: integer;
Begin x:= x+y; y:= x – y; x:= x – y; end.
A. Hoán đổi giá trị x và y
C. Tăng biến y lên x đơn vị
B. Tăng biến x lên y đơn vị
D. Giảm giá trị x xuống y đơn vị
Câu 40: Cho biết kết quả của đọan chương trình sau:
Var i,n, k: integer;
begin
k:=0; n:=10;
for i:=1 to n do if i mod 2 =0 then k:=k+ i;
wirten(k);
end.
A. 30
C. 55
B. 25
D. Kết quả khác
- Hết -



×