Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

LÝ LỊCH của GIANG XIN vào ĐẢNG 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.06 KB, 7 trang )

LÝ LỊCH CỦA NGƯỜI XIN VÀO ĐẢNG

Ảnh
3x4

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH
Họ và tên đang dùng: VŨ THẾ TRUYỀN

Giới tính: Nam

Họ và tên khai sinh: VŨ THẾ TRUYỀN
Các bí danh:
Sinh ngày: 12 tháng 04 năm 1982
Nơi sinh: xã Hải Phương - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định
Quê quán: xã Hải Phương - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định
Nơi ở hiện nay: Tập thể trường đại học Công nghệ GTVT-Cơ sở đào tạo Thái Nguyên
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Nghề nghiệp bản thân hiện nay: Giảng viên
Trình độ hiện nay:Thạc sĩ
- Giáo dục phổ thông:Lớp 12/12
- Chuyên môn, nghiệp vụ, học vị, học hàm:
+ Chuyên môn, nghiệp vụ: Thạc sĩ kỹ thuật cơ khí động lực
+ Học vị:
Học hàm:
- Lý luận chính trị:
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh B1
Ngày và nơi vào Đoàn TNCSHCM: 26/03/1997 tại trường trung học
cơ sở xã Hải Phương – huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định
Ngày và nơi vào Đảng CSVN lần thứ nhất (nếu có):
Ngày và nơi công nhận chính thức lần thứ nhất (nếu có):


Người giới thiệu vào Đảng lần thứ nhất (nếu có):

I. BỐ MẸ ĐẺ
1. Bố đẻ
- Họ và tên:
Vũ Khắc Phấn
- Năm sinh: 1958
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Hải Phương – huyện Hải Hậu – tỉnh Nam Định
- Nơi ở hiện nay: xã Hải Phương – huyện Hải Hậu – tỉnh Nam Định
- Nghề nghiệp: Làm ruộng
- Quá trình công tác:
+ Từ năm 1955 đến năm 1974: Còn nhỏ, sống cùng gia đình tại địa phương


+ Từ 1974 - 1981: Đi bộ đội đóng quân tại quân đoàn 14, Sơn Tây, Hà Nội.
+ Từ 1981 đến nay : Làm ruộng
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; nội quy, quy định của nhà trường , của địa phương và nơi cư trú
2. Mẹ đẻ
- Họ và tên: Vũ Thị Là
- Năm sinh: 1960
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Hải Bắc - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định
- Nơi ở hiện nay: xã Hải Phương – huyện Hải Hậu – tỉnh Nam Định

- Nghề nghiệp: Làm ruộng
- Quá trình công tác:
'+ Từ 1960 - 1979: Còn nhỏ, sống cùng gia đình tại địa phương
+ Từ 1979 đến nay : Làm ruộng
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; nội quy, quy định của nhà trường , của địa phương và nơi cư trú
II. VỢ CON
1. VỢ
- Họ và tên: Lê Thị Trang
- Năm sinh: 1988
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Đông Lợi – Sơn Dương – Tuyên Quang
- Nơi ở hiện nay: xã Lao và Chải - huyện Yên Minh - tỉnh Hà Giang
- Nghề nghiệp: Cán bộ trường THPT Mậu Duệ, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- Quá trình công tác:
+ Từ 1988 đến 2006: Còn nhỏ sống cùng gia đình.
+ Từ 2006 đến 2011: Sinh viên trường đại học sư phạm Hà Nội II, Phường Xuân Hòa, Phúc
Yên, Vĩnh Phúc.
+ Từ 2012 đến nay: Cán bộ trường THPT Mậu Duệ, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- Thái độ chính trị:
+ Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; nội quy, quy định của nhà trường , của địa phương và nơi cư trú
2. Con gái
- Họ và tên:
Vũ Bảo Trâm
- Năm sinh: 2012

- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Lao và Chải - huyện Yên Minh - tỉnh Hà Giang
- Nơi ở hiện nay: Ở cùng mẹ tại xã Lao và Chải - huyện Yên Minh - tỉnh Hà Giang
III. ANH CHỊ EM RUỘT
1. Em gái
- Họ và tên: Vũ Thị Liên
- Năm sinh: 1984


- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Hải Phương – huyện Hải Hậu – tỉnh Nam Định
- Nơi ở hiện nay: Phường Lĩnh Nam – Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
- Nghề nghiệp: Công nhân công ty TNHH An Thái Phú, phường Lĩnh Lam, Quận Hoàng Mai,
TP Hà Nội
- Quá trình công tác:
+ Từ 1984 đến 2002 : Còn nhỏ sống cùng gia đình
+ Từ 2002 đến 2005 : Sinh viên trường cao đẳng kinh tế kĩ thuật Hà Nội
+ Từ 2005 đến nay : Công nhân công ty TNHH An Thái Phú, phường Lĩnh Lam, Quận Hoàng
Mai, TP Hà Nội
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; nội quy, quy định của cơ quan, của địa phương và nơi cư trú
IV. GIA ĐÌNH BÊN NỘI
1. Ông nội
- Họ và tên: Vũ Viết Giá
- Năm sinh: 1924

- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: Xã Hải Phương – Hải Hậu – Nam Định.
- Thái độ chính trị:
+ Là công dân gương mẫu, không vi phạm chính sách pháp luật, hương ước địa phương.
- Đã chết năm 2004
2. Bà nội
- Họ và tên:
Nguyễn Thị Thơm
- Năm sinh: 1930
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: Xã Hải Phương – Hải Hậu – Nam Định
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; và địa phương nơi cư trú
6. Bác ruột
- Họ và tên: Vũ Thị Ngát
- Năm sinh: 1953
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: Xã Hải Phương – Hải Hậu – Nam Định
- Nơi ở hiện nay: xã Hải Sơn – Hải Hậu – Nam Định
- Nghề nghiệp: Cán bộ về hưu
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; nội quy, quy định của cơ quan, của địa phương và nơi cư trú



3. Chú ruột
- Họ và tên: Vũ Quang Thường
- Năm sinh: 1959
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: : Xã Hải Phương – Hải Hậu – Nam Định
- Nơi ở hiện nay: Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội
- Nghề nghiệp: Cán bộ viễn thông Hà Nội
- Thái độ chính trị:
+ Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; Nội quy, quy định của nhà trường, của địa phương và nơi cư trú
4. Chú ruột
- Họ và tên:
Vũ Hồng Hóa
- Năm sinh: 1962
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: Xã Hải Phương – Hải Hậu – Nam Định
- Nghề nghiệp: Làm ruộng
- Thái độ chính trị:
+ Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; và địa phương nơi cư trú
5. Chú ruột
- Họ và tên:

Vũ Văn Uân
- Năm sinh: 1972
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: Xã Hải Phương – Hải Hậu – Nam Định
- Nơi ở hiện nay: Xã Hải Phương – Hải Hậu – Nam Định
- Nghề nghiệp: Làm ruộng
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; Nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú
6. Chú ruột
- Họ và tên:
Vũ Văn Tiên
- Năm sinh: 1968
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: Xã Hải Phương – Hải Hậu – Nam Định
- Thái độ chính trị: Đã mất
V. GIA ĐÌNH BÊN NGOẠI
1. Ông ngoại
- Họ và tên:
Vũ Văn Trường.


- Năm sinh: 1938
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không

- Quê quán: xã Hải Bắc – Hải Hậu – Nam Định.
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; Nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú
2. Bà ngoại
- Họ và tên:
Phạm Thị Thảo.
- Năm sinh: 1939
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Hải Bắc – Hải Hậu – Nam Định
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; Nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú.
3. Bác ruột
- Họ và tên:
Vũ Viết Lập
- Năm sinh: 1958
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Hải Bắc - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định.
- Nghề nghiệp: Làm ruộng
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; Nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú
4. Dì ruột
- Họ và tên:
Vũ Thị Chinh

- Năm sinh: 1963
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Hải Tân – Hải Hậu – Nam Định.
- Nghề nghiệp: Làm ruộng.
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật
của Nhà nước; Nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú
5. Cậu ruột
- Họ và tên:
Vũ Viết Sinh
- Năm sinh: 1968
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Hải Bắc - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định
- Nghề nghiệp: Làm ruộng
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú.


6. Dì ruột
- Họ và tên:
Vũ Thị Lụa
- Năm sinh: 1970
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không

- Quê quán: xã Hải Long - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định.
- Nghề nghiệp: Làm ruộng.
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; Nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú
7. Dì ruột
- Họ và tên: Vũ Thị Tơ
- Năm sinh: 1973
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Hải Tân - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định
- Nghề nghiệp: Làm ruộng
- Thái độ chính trị:
+ Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú
VI. GIA ĐÌNH BÊN VỢ
1. Bố vợ
- Họ và tên:
Lê Phương Thảo
- Năm sinh: 1962
- Dân tộc:
Kinh;
Tôn giáo: Không
- Quê quán: xã Đông Lợi – Sơn Dương – Tuyên Quang.
- Nơi ở hiện nay: xã Lao Và Chải – Yên Minh – Hà Giang
- Nghề nghiệp: Cán bộ y tế( Đã về hưu)
- Quá trình công tác:
+ Từ 1962 - 1978: Còn nhỏ sống với gia đình tại xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang.

+ Từ 1979 - 1985 : Bộ đội thuộc ban chỉ huy quân sự huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang.
+ Từ 1985 – 2015: Cán bộ y tế trạm xá xã Lao Và Chải, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
+ Từ 1/2016- nay: nghỉ hưu tại xã Lao Và Chải, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- Thái độ chính trị:
Luôn chấp hành và thực hiện tốt mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật
của Nhà nước; Nội quy, quy định của địa phương và nơi cư trú

2. Mẹ Vợ
- Họ và tên:
- Năm sinh:
- Dân tộc:

Trần Thị Phượng
1962
Kinh;

Tôn giáo: Không


- Quờ quỏn: xó Nam Hng - huyn Nam Trc - tnh Nam nh
- Ni hin nay: xó Lao V Chi - huyn Yờn Minh - tnh H Giang
- Ngh nghip: Giỏo viờn (ó ngh hu)
- Qỳa trỡnh cụng tỏc:
+ T 1962- 1984: Cũn nh sng vi gia ỡnh ti xó Nam Hng - huyn Nam Trc - tnh Nam
nh
+ T 1984 - 1990: Cỏn b Lõm trng huyn Yờn Minh -, tnh H Giang
+ T 1991 n nay : Giỏo viờn trng tiu hc xó Lao V Chi, huyn Yờn Minh, tnh H
Giang.
- Thỏi chớnh tr:
+ Luụn chp hnh v thc hin tt mi ch trng, ng li ca ng, chớnh sỏch phỏp lut

ca Nh nc; Ni quy, quy nh ca nh trng, ca a phng v ni c trỳ
3. Em v
- H v tờn: Lờ Th Giang
- Nm sinh: 1991
- Dõn tc:
Kinh;
Tụn giỏo: Khụng
- Quờ quỏn: xó ụng Li Sn Dng Tuyờn Quang
- Ni hin nay: Xó Lao V Chi Yờn Minh H Giang
- Ngh nghip: cỏn b trung tõm y t d phũng tnh H Giang.
- Thỏi chớnh tr:
Luụn chp hnh v thc hin tt mi ch trng, ng li ca ng, chớnh sỏch phỏp lut
ca Nh nc; Ni quy, quy nh ca a phng v ni c trỳ
- u điểm:
- Có quan điểm chính trị vững vàng, luôn tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng, quản lý
của Nhà nớc, nội quy, quy định của nhà trờng và nơi c trú.
- Có ý thức chấp hành và thực hiện tốt đờng lối chủ trơng của Đảng, chính sách, pháp
luật của Nhà nớc.
- Biết tổ chức, đoàn kết, vận động giảng viên, học sinh, sinh viên và ngời thân trong gia
đình thực hiện các chủ trơng chính sách của Đảng, Nhà nớc và các quy định của nhà trờng và
nơi c trú.
- Luôn giữ gìn phẩm chất đạo đức cách mạng của ngời giảng viên; có lối sống lành
mạnh, giản dị, hòa đồng; có tinh thần đấu tranh chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các
biểu hiện tiêu cực khác.
- Luôn phục tùng mệnh lệnh sự phân công của tổ chức; có ý thức tổ chức kỷ luật cao;
có tinh thần trách nhiệm trong công việc và tác phong công tác tốt; có quan hệ hòa đồng, đúng
mực, khiêm tốn với cán bộ, giáo viên, công nhân viên trong nhà trờng và nhân dân nơi c trú.
- Khuyết điểm: Trong công việc, đôi khi còn e dè, nể nang.




×