Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Câu hỏi trác nghiệm môn cơ điện tử và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.78 KB, 41 trang )

Bộ câu hỏi trác nghiệm môn Cơ điện tử và ứng dụng
ST
T

Nội dung câu hỏi

Đáp
án
đúng

PHẦN A
Khái niệm Cơ điện tử là gì?

B

A. Cơ điện tử là một ngành khoa học kỹ thuật

1.

B. Cơ điện tử là sự kết hợp của 4 ngành công nghệ then
chốt là: Cơ khí, điện tử, điều khiển và điều khiển máy tính.
C. Cơ điện tử là sự kết hợp của 2ngành công nghệ then
chốt là: Cơ khí, điện tử
D. Cơ điện tử là sự kết hợp của 2 ngành công nghệ then
chốt là: Cơ khí và điều khiển máy tính.
Các sản phẩm nào dưới đây là sản phẩm của Cơ điện tử?

B

A. Bàn là, bếp ga
2.



B. Máy giặt, máy điều hòa, thiết bị audio, máy phay CNC
C. Máy say sinh tố, máy công cụ thông thường
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Cụm từ Mechatronics là từ ghép của những từ nào?

A

A. Mechanics và Electronics
3.

B. Mechane và Electric
C. Mechanics và Electric
D. Electronics và Mechane

4.

Cụm từ Cơ điện tử được xuất sứ từ nước nào?

A

Ghi
chú


A. Nhật
B. Anh
C. Pháp
D. Mỹ
Các thiết bị nào dưới đây là sản phẩm của Cơ điện tử?


A

A. Máy Photocopy, máy in laser
5.

B. Máy cày, máy công cụ thông thường
C. Máy in, máy công cụ thông thường
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Các thiết bị nào dưới đây là sản phẩm của Cơ điện tử?

D

A. Hệ thống sản xuất linh hoạt
6.

B.Hệ thống lắp ráp Ô tô
C.Hệ thống lắp ráp xe máy
D.Tất cả đáp án trên
Các thiết bị nào dưới đây không là sản phẩm của Cơ điện tử?

D

A Máy giặt
7.

B Máy phay CNC
C Máy tiện CNC
D Máy công cụ thông thường


8.

Các thiết bị nào dưới đây là sản phẩm của Cơ điện tử?
A Máy giặt
B Máy phay CNC

D


C Máy photocopy
D Tất cả các đáp án trên

Có mấy cách phân loại sản phẩm Cơ điện tử?

B

A1
9.

B2
C3
D4
Sản phẩm Cơ điện tử được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực
nào?
A. Nông nghiệp

10.

B


B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Giải trí
Các thiết bị nào dưới đây là sản phẩm của Cơ điện tử?

D

A. Máy tiện CNC
11.

B. Thiết bị audio
C. Máy giặt
D. Tất cả đáp án trên

12.

Các thành phần cơ bản của hệ thống Cơ điện tử gồm có?
A. Hệ thống thông tin, hệ thống điện
B. Hệ thống cơ khí, hệ thống máy tính
C. Hệ thống cảm biến, cơ cấu tác động, hệ thống giao tiếp

D


D. Hệ thống thông tin, hệ thống điện, Hệ thống cơ khí, hệ
thống máy tính, Hệ thống cảm biến, cơ cấu tác động, hệ
thống giao tiếp
13.

Theo quan điểm của Bolton cơ điện tử là gì?


C

A. Là một thiết bị số
B. Là một chiếc hộp
C. Là một chiếc hộp đen
D. Đáp án khác
14.

Khóa học Cơ điện tử đầu tiên tại viện kỹ thuật Nhật bản –
Singapor được đào tạo mấy năm?

B

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
15.

Cảm biến là thiết bị dùng để?

A

A. Biến đổi các đại lượng vật lý
B. Biến đổi các đại lượng hóa học
C. Biến đổi các đại lượng toán học
D. Biến đổi các đại lượng quang học
16.


Cảm biến là thiết bị dùng để cảm nhận và biến đổi các đại
lượng gì?
A. Vật lý
B. Hóa học
C. Toán học

A


D. Cơ học
17.

18.

Có bao nhiêu cách phân loại cảm biến mà em được học?
A.

2

B.

3

C.

4

D.

5


Độ nhạy được tính theo công thức nào?

C

A

A.
B.
C.
D.

19.

Độ nhạy của cảm biến tuyến tính là gì?
A.
B.
C.
D.

20.

21.

Là hằng số
Là biến số
Là hàm số
Đáp án khác

Độ nhạy của cảm biến phi tuyến là gì?

A.
B.
C.
D.

C.
D.

B

Là hằng số
Là biến số
Là hàm số
Đáp án khác

Vùng làm việc danh định là vùng?
A.
B.

A

Làm thay đổi khả năng làm việc của cảm biến
Là vùng không làm thay đổi các đặc trưng làm việc
danh định của cảm biến.
Là vùng phá hỏng cảm biến
Đáp án khác

B



22.

Cảm biến được chế tạo dựa trên các hiện tượng gì?
A.
B.
C.
D.

23.

B.
C.
D.

24.

B.
C.
D.

26.

27.

A

Nhiệt độ
Vận tốc
Gia tốc
Ánh sáng


Nhiệt điện trở dây quấn là loại cảm biến dùng để đo gì?
A.
B.

A

Nhiệt độ
Vận tốc
Gia tốc
Ánh sáng

Cảm biến nhiệt độ lưỡng kim là loại cảm biến dùng để đo gì?
A.
B.
C.
D.

D

Hoạt động như một máy phát, đáp ứng (s) là điện tích,
điện áp hay dòng.
Hoạt động như một máy điện
Hoạt động như một nam châm
hoạt động như một trở kháng trong đó đáp ứng (s) là
điện trở, độ tự cảm hoặc điện dung

Cặp nhiệt là loại cảm biến dùng để đo gì?
A.
B.

C.
D.

A

Hoạt động như một máy phát, đáp ứng (s) là điện tích,
điện áp hay dòng.
Hoạt động như một máy điện
Hoạt động như một nam châm
Hoạt động như một điện trở

Cảm biến thụ động là cảm biến?
A.

25.

Hóa học
Toán học
Vật lý
Cơ học

Cảm biến tích cực là cảm biến?
A.

C

Ánh sáng
Vận tốc

D



C.
D.

28.

Cấu tạo của cặp nhiệt gồm mấy dây kim loại không đồng
chất?
A.
B.
C.
D.

29.

31.

32.

33.

A

Đặt ở vị trí cần đo
Đặt cách vị trí đo 5 mét
Đặt ở vị trí bất kỳ
Đặt cách vị trí đo 10m

Dùng cách nào để giữ đầu lạnh của cặp nhiệt ở nhiệt độ

chuẩn?
A.
B.
C.
D.

C

300F
310F
320F
330F

Đầu nóng của cặp nhiệt được đặt ở đâu khi đo nhiệt độ?
A.
B.
C.
D.

B

Đầu nóng
Đầu lạnh
Cả đầu nóng và đầu lạnh
Đáp án khác

Đầu lạnh của cặp nhiệt được giữ ở nhiệt độ chuẩn nào?
A.
B.
C.

D.

B

1
2
3
4

Đầu nào của cặp nhiệt được đặt ở nhiệt độ chuẩn 320F?
A.
B.
C.
D.

30.

Gia tốc
Nhiệt độ

A

Nước đá
Nước lọc
Nước mưa
Nước suối

Dùng cách nào để giữ đầu lạnh của cặp nhiệt ở nhiệt độ
chuẩn?


A


A.
B.
C.
D.

34.

Dùng cách nào để giữ đầu lạnh của cặp nhiệt ở nhiệt độ
chuẩn?
A.
B.
C.
D.

35.

37.

38.

B

Thiết bị âm thanh
Thiết bị điều chỉnh âm lượng
Thiết bị số
Thiết bị thu âm thanh


Giới hạn sử dụng lớn nhất của chiết áp một vòng là bao nhiêu
độ?
A.
B.
C.
D.

A

Vị trí góc
Vị trí dài
Vận tốc góc
Vận tốc dài

Nguyên tắc sử dụng chiết áp gần giống với thiết bị nào?
A.
B.
C.
D.

A

Vị trí góc
Vị trí dài
Vận tốc góc
Vận tốc dài

Triết áp dùng để đo gì?
A.
B.

C.
D.

A

Nước đá và điot nhạy cảm với nhiệt độ
Nước muối và nước lọc
Nước mưa và nước đá
Nước đá và nước nóng

Encoder dùng để đo gì?
A.
B.
C.
D.

36.

Điot nhạy cảm với nhiệt độ
Điot quang
Điot lưỡng cực
Đáp án khác

2700
3200
3500
3600

C



39.

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, vậy tại góc lớn nhất là
3500 sẽ đưa ra điện áp là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

40.

41.

43.

44.

D

10v
35v
0,35v
2,34v

Một chiết áp được cấp nguồn 8vdc, vậy tại góc lớn nhất là
3500 sẽ đưa ra điện áp là bao nhiểu?
E.
F.
G.

H.

D

10v
35v
0,35v
00

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v, vậy tại vị trí 820 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

D

10v
35v
0,35v
00

Một chiết áp được cấp nguồn 8vdc, vậy tại góc nhỏ nhất là 00
sẽ đưa ra điện áp là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.


42.

10v
35v
0,35v
3,5v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, vậy tại góc nhỏ nhất là 00
sẽ đưa ra điện áp là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

A

D

10v
35v
0,35v
8v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện

C


áp đưa ra là 10v, vậy tại vị trí 500 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.

B.
C.
D.

45.

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 1750 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

46.

C

10v
35v
0v
0,35v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc nhỏ nhất 00 điện
áp đưa ra là 0v,vậy tại góc lớn nhất 3500 điện áp đưa ra là bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.


48.

D

10v
35v
1,43v
5v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.

47.

10v
35v
1,43v
0,35v

10v
35v
0v
0,35v


Một chiết áp được cấp nguồn 9vdc, vậy tại góc lớn nhất là
3500 sẽ đưa ra điện áp là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

10v
35v
0,35v
9

A

D


49.

Tại viện kỹ thuật Nhật bản – Singapor khóa học Cơ điện tử
đầu tiên được mở vào năm nào?

C

A. 1981
B. 1982
C. 1983
D. 1984
PHÀN B
50.


Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 750 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

51.

52.

D

10v
35v
1,43v
3,29v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 150 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

53.


10v
35v
1,43v
2,14v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 1150 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

D

10v
35v
0,43v
0v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy

C

D


tại vị trí 250 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.

B.
C.
D.

54.

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 1000 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

55.

57.

D

10v
35v
1,43v
3,86v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 1450 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.


B

10v
3,57v
1,43v
0,35v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 1350 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

D

10v
35v
1,43v
2,86v

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 1250 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.


56.

10v
35v
1,43v
0,71v

10v
35v

D


C.
D.

58.

Một chiết áp được cấp nguồn 10vdc, tại góc lớn nhất 3500 điện
áp đưa ra là 10v,tại góc nhỏ nhất 00 điện áp đưa ra là 0v, vậy
tại vị trí 1650 điện áp đưa ra là bao nhiểu?
A.
B.
C.
D.

59.

61.


62.

B.
C.
D.

A

Encoder tăng lên 1 đơn vị
Encoder tuyệt đối
Encoder đếm
Encoder nhị phân

Cấu tạo chính của Encoder tuyệt đối gồm có:
A.

A

1 đĩa quay được khắc các lỗ và 1 bộ thu phát quang
1 đĩa quay được khắc các lỗ
1 bộ thu phát quang
Đáp án khác

Encoder tương đối hay còn gọi là Encoder gì?
A.
B.
C.
D.


B

2
3
4
5

Cấu tạo chính của Encoder tương đối gồm có:
A.
B.
C.
D.

C

10v
35v
4,71v
0,35v

Encoder tương đối là loại Encoder chỉ có tối đa bao nhiêu
vòng lỗ?
A.
B.
C.
D.

60.

1,43v

4,14v

1 đĩa quay được khắc các vạch đen trắng và 1 bộ thu
phát quang
1 đĩa quay được khắc các lỗ
1 bộ thu phát quang
1 đĩa quay được khắc các lỗ và 1 bộ thu phát quang

A


63.

Nếu số vòng tròn của Encoder tuyệt đối là n thì số phần chia
của vòng tròn là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

64.

65.

67.

68.

C


64
169
256
280

Nếu số n = 4 thì encoder phân biệt được góc quay nhỏ nhất là
bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

D

8
12
14
16

Nếu số vòng tròn là n=8 thì số phần mà một vòng tròn có thể
được chia ra bằng?
A.
B.
C.
D.

A

3600/2n
3600/2n

3600/3n
3600/3n

Nếu số vòng tròn là n=4 thì số phần mà một vòng tròn có thể
được chia ra bằng?
A.
B.
C.
D.

66.

2n
2n
4n
4n

Góc nhỏ nhất mà Encoder tuyệt đối có thể phân biệt được là
bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

B

C

15,50
20,50

22,50
25,50

Nếu số n = 8 thì encoder phân biệt được góc quay nhỏ nhất là

D


bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

69.

Nếu số n = 10 thì encoder phân biệt được góc quay nhỏ nhất là
bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

70.

72.

73.

A


2
3
4
5

Các bộ phát hiện mức rời rạc dùng để xác định chất lỏng ?
A.
B.
C.

A

F=KX
F=KD
F=MX
F=KC

Cảm biến lức chất lỏng có mấy loại?
A.
B.
C.
D.

B

Định luật cảm ứng điện từ
Định luật Hooke
Định luật khúc xạ
Định luật phản xạ


Công thức của định luật Hooke là gì?
A.
B.
C.
D.

D

10,50
20,50
2,50
0,350

Cảm biến trọng lực (hay cảm biến lực) sử dụng định luật vật
lý nào để đo lực?
A.
B.
C.
D.

71.

10,40
20,50
22,50
1,40

Đạt tới 1mức nào đó.
Đưa ra tín hiệu tỷ lệ với chiều cao chất lỏng

Xác định thể tích chất lỏng

A


D.

74.

Các bộ phát hiện mức liên tục đưa ra tín hiệu tỷ lệ với?
A.
B.
C.
D.

75.

Bánh răng mềm , bánh răng cứng và cần tạo sóng
Bánh răng mềm , bánh răng cứng
Bánh răng mềm và cần tạo sóng
Bánh răng cứng và cần tạo sóng

A

A

Biến chuyển động quay sang chuyển động tịnh tiến
Biến chuyển động tịnh tiến sang chuyển động quay
Biến chuyển động quay sang chuyển động xiên
Biến chuyển động tịnh tiến sang chuyển động xiên


Số bước S của động cơ bước được tính theo công thức nào?
A.
B.
C.
D.

79.

Mức chất lỏng
Khối lượng chất lỏng
Áp suất chất lỏng
Mật độ chất lỏng

Công dụng chủ yếu của bộ truyền vít đai ốc bi là:
A.
B.
C.
D.

78.

A

Cấu tạo của bộ truyền bánh răng sóng gồm các bộ phận sau:
A.
B.
C.
D.


77.

A

Mức chất lỏng
Thể tích chất lỏng
Nhiệt độ
Áp suất

Cảm biến mức chất lỏng dùng để đo gì?
A.
B.
C.
D.

76.

Đáp án khác

S=
S=
S=
S=

Tốc độ quay của động cơ bước được tính theo công thức nào?

A.
B.
C.


A
A


D.
80.

Trong công thức S = , được gọi là gì?
A.
B.
C.
D.

81.

82.

A

được gọi là gì?

A

Tần số
Số bước
Góc bước
Góc quay

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?


A.
B.
C.
D.

84.

s được gọi là gì?

Số bước
Góc bước
Góc quay
Đáp án khác

Trong công thức
A.
B.
C.
D.

83.

Góc quay
Góc bước
Số bước
Đáp án khác

Trong công thức
A.
B.

C.
D.

B

A

Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực bên ngoài
Xi lanh tác động kép
Xi lanh tác động đơn
Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực lò xo

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?
D
A.
B.
C.

Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực bên ngoài
Xi lanh tác động kép
Xi lanh tác động đơn


D.

85.

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

A.

B.
C.
D.

86.

88.

D

Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực bên ngoài
Xi lanh tác động kép piston 1 đầu cần
Xi lanh tác động đơn
Xi lanh vi sai với piston 1 đầu cần

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

A.
B.
C.

B

Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực bên ngoài
Xi lanh tác động kép piston 2 đầu cần
Xi lanh tác động đơn
Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực lò xo

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?


A.
B.
C.
D.

B

Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực bên ngoài
Xi lanh tác động kép piston 1 đầu cần
Xi lanh tác động đơn
Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực lò xo

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

A.
B.
C.
D.

87.

Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực lò xo

Xi lanh tác động đơn chuyển động nhờ lực bên ngoài
Xi lanh tác động kép 2 đầu có gối đệm điều chỉnh được
Xi lanh tác động đơn

B



D.

89.

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

A.
B.
C.
D.

90.

92.

B

Van dẫn hướng 2/2 thường đóng
Van dẫn hướng 2/2 thường mở
Van dẫn hướng 3/2 thường đóng
Van dẫn hướng 3/2 thường mở

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

A.
B.
C.
D.

A


Van dẫn hướng 2/2 thường đóng
Van dẫn hướng 2/2 thường mở
Van dẫn hướng 3/2 thường đóng
Van dẫn hướng 3/2 thường đóng

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

A.
B.
C.
D.

91.

Xi lanh vi sai với piston 1 đầu cần

C

Van dẫn hướng 2/2 thường đóng
Van dẫn hướng 2/2 thường mở
Van dẫn hướng 3/2 thường đóng
Van dẫn hướng 3/2 thường mở

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

D


A.

B.
C.
D.

93.

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

A.
B.
C.
D.

94.

Van dẫn hướng 2/2 thường đóng
Van dẫn hướng 2/2 thường mở
Van dẫn hướng 3/2 thường đóng
Van dẫn hướng 3/2 thường mở
A

Van dẫn hướng 4/2 thường đóng
Van dẫn hướng 2/2 thường mở
Van dẫn hướng 3/2 thường đóng
Van dẫn hướng 3/2 thường mở

Ký hiệu sau đây là có ý nghĩa là gì?

D


D
A.
B.
C.
D.

95.

Van dẫn hướng 4/2 thường đóng
Van dẫn hướng 2/2 thường mở
Van dẫn hướng 3/2 thường đóng
Van dẫn hướng 4/3 vị trí giữa đóng

Máy công cụ thông thường là máy?
A.
B.
C.
D.

Không được tự động hóa
Tự động hóa 1 phần
Không được tự động hóa hoặc tự động hóa ở mức thấp
Tự động hóa cao

C


96.

Máy công cụ tự động là máy?

A.
B.
C.
D.

97.

98.

A

Quá trình điều khiển công nghệ với máy truyền thống
Quá trình điều khiển công nghệ với máy tự động
Quá trình điều khiển công nghệ với máy bán tự động
Quá trình điều khiển công nghệ thích nghi

Sơ đồ dưới là quá trình điều khiển nào?

A.
B.
C.
D.

99.

Không được tự động hóa
Tự động hóa ở mức thấp
Không được tự động hóa hoặc tự động hóa ở mức thấp
Được tự động hóa một chức năng


Sơ đồ dưới là quá trình điều khiển nào?

A.
B.
C.
D.

D

B

Quá trình điều khiển công nghệ với máy truyền thống
Quá trình điều khiển công nghệ với máy tự động
Quá trình điều khiển công nghệ với máy bán tự động
Quá trình điều khiển công nghệ thích nghi

Sơ đồ dưới là quá trình điều khiển nào?

D


A.
B.
C.
D.

Quá trình điều khiển công nghệ với máy truyền thống
Quá trình điều khiển công nghệ với máy tự động
Quá trình điều khiển công nghệ với máy bán tự động
Quá trình điều khiển công nghệ thích nghi

PHẦN C

100. Các dạng điều khiển máy công cụ gồm có:
A.
B.
C.
D.

Điều khiển bằng cam
Điều khiển theo mẫu, Điều khiển bằng cam
Điều khiển nhờ bảng cắm
Điều khiển theo chương trình số, Điều khiển nhờ bảng
cắm, Điều khiển theo mẫu, Điều khiển bằng cam

101. Hệ thống điều khiển theo mẫu hay còn được gọi là hệ thống
gì?
A.
B.
C.
D.

A

Stato và roto
Stato
Roto
Đáp án khác

104. Cấu tạo của động cơ bước gồm
A.

B.
C.

B

Biên dạng bánh răng
Biên dạng cam
Biên dạng trục chính
Biên dạng hộp số

103. Cấu tạo của động cơ 1 chiều gồm
A.
B.
C.
D.

A

Hệ thống chép hình
Hệ thống ghi hình
Hệ thống sao chép
Hệ thống tự động

102. Hệ thống điều khiển bằng cam là hệ thống điều khiển nhờ:
A.
B.
C.
D.

D


Stato và roto
Stato
Roto

A


D.

Đáp án khác

105. Có mấy loại động cơ điện 1 chiều?
A.
B.
C.
D.

2
3
4
5

106. Có mấy phương pháp điều chỉnh tốc độ của động cơ 1 chiều?
A.
B.
C.
D.

B.

C.
D.

B.
C.
D.

A

Lực
Áp suất
Độ dãn
Mô men

109. Các thiết bị cơ điện tử trong ngành y học gồm:
A.

A

Chiều của dòng điện kích từ hoặc chiều dòng điện phần
ứng.
Chiều của dòng điện kích
Chiều dòng điện phần ứng.
Chiều của từ thông

108. Trong công thức của định luật Hooke F=KX, F được gọi là
gì?
A.
B.
C.

D.

B

1
2
3
4

107. Để đổi chiều quay của động cơ 1 chiều ta cần đổi
A.

B

Các loại thiết bị cắt lớp, các thiết bị thí nghiệm về
AND, các máy chiếu, các loại tia chụp: X, lase, coban,
các thiết bị mổ nội soi
Máy phay CNC, máy cắt dây
Máy sấy thuốc
Máy photocopy

A


110. Các thiết bị cơ điện tử trong ngành Cơ khí học gồm:
A.
B.
C.
D.


Các loại thiết bị cắt lớp, các máy chiếu, các loại tia
chụp: X, lase, coban, các thiết bị mổ nội soi
Máy phay CNC, hệ thống FMS, Robot
Máy sấy thuốc
Máy photocopy, máy in lazer

111. Các thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực văn phòng học gồm:
A.
B.
C.
D.

B.
C.
D.

B

MMS
FMS
KMS
CIM

115. Hệ thống sản xuất tích hợp máy tính được viết tắt là gì?
A.
B.

A

Sản phẩm đơn là những sản phẩm linh hoạt, thực hiện

chức năng đứng một mình
Sản phẩm đơn là những sản phẩm linh hoạt
Sản phẩm đơn là những sản phẩm thông minh
Sản phẩm đơn là những sản phẩm đa năng

114. Hệ thống sản xuất linh hoạt được viết tắt là gì?
A.
B.
C.
D.

A

Thiết bị Audio, máy giặt, hệ thống bảo vệ nhà cửa.
Máy phay CNC, hệ thống FMS, Robot
Máy sấy thuốc, các thiết bị mổ nội soi
Máy photocopy, máy in lazer

113. Chọn khái niệm đúng của sản phẩm đơn.
A.

D

Các loại thiết bị cắt lớp, các máy chiếu, các loại tia
chụp: X, lase, coban
Máy phay CNC, hệ thống FMS, Robot
Máy sấy thuốc, các thiết bị mổ nội soi
Máy photocopy, máy in lazer

112. Các thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực gia đình gồm:

A.
B.
C.
D.

B

MMS
FMS

D


C.
D.

KMS
CIM

116. Hệ thống Cơ điện tử lấy ngành gì làm nền tảng?
A.
B.
C.
D.

C

Điện tử
Tự động hóa
Cơ khí

Công nghệ thông tin

117. Mechanics có nghĩa tiếng việt là gì?
A.
B.
C.
D.

Điện tử
Tự động hóa
Cơ khí
Công nghệ thông tin

118. Electronics có nghĩa tiếng việt là gì?
A.
B.
C.
D.

D

Máy CNC
Máy Photocopy
Máy in lazer
Cả ba đáp án trên

121. Sản phẩm nào dưới đây là sản phẩm Cơ điện tử
A.
B.
C.


A

Máy công cụ thông thường
Máy Photocopy
Máy in lazer
Máy mổ nội soi

120. Sản phẩm nào dưới đây là sản phẩm Cơ điện tử
A.
B.
C.
D.

A

Điện tử
Tự động hóa
Cơ khí
Công nghệ thông tin

119. Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm Cơ điện tử
A.
B.
C.
D.

C

Máy công cụ thông thường

Máy mài
Máy in lazer

C


×