Chương I – TÍNH TOÁN HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC Ô TÔ
Số
TT
1
2
Mã
Nội dung câu hỏi
I.1
Mô men ma sát của ly hợp M ms = β .M trong đó β là:
I.2
Mô men ma sát của ly hợp M ms = β .M trong đó M là:
I.3
Để truyền được hết mô men của động cơ và bảo vệ được hệ
thống truyền lực không bị quá tải hệ số dự trữ của ly hợp là :
I.4
Lực ép tổng cộng được tính từ mô men ma sát ly hợp
β .M e max
FΣ =
R
µ .Rµ .z µ
Trong đó µ là:
3
4
A.
5
I.5
Công thức tính chính xác bán kính ma sát của ly hợp:
A.
I.6
Lực ép tổng cộng được tính từ mô men ma sát ly hợp một đĩa
β .M e max
FΣ =
z
µ .Rµ .z µ
.thì số đôi bề mặt ma sát µ là bao nhiêu?
6
A.
I.7
Lực ép tổng cộng được tính từ mô men ma sát ly hợp hai đĩa
β .M e max
FΣ =
z
µ .Rµ .z µ
ma sát
.thì số đôi bề mặt ma sát µ là bao
nhiêu?
7
B.
I.8
Áp suất tác dụng lên bề mặt ma sát ly hợp một đĩa
.Trong đó A là :
8
C.
9
10
11
I.9
D. Lực ép khi ngắt ly hợp là:
E.
I.10 F. Công thức tính lực tác dụng lên:
G.
I.11
Độ cứng lò xo ly hợp trong đó là:
A.
q=
FΣ
A
I.12
Độ cứng lò xo ly hợp trong đó là:
B.
12
I.13
13
I.14
14
F =
M e max .r1
2(r12 + r22 ) Lực tác dụng lên vòng đinh tán có bán kính?
F =
M e max .r2
2(r12 + r22 ) Lực tác dụng lên vòng đinh tán có bán kính?
.
I.15
τc =
15
Ứng suất cắt đinh tán đĩa ma sát
kính r1 thì n là gì?
F1
≤ [τ c ]
π .d 2
n.
4
có bán
A.
I.16
16
B.
σ =
F
≤ [σ cd ]
n.l.d
Đây là công thức tính ứng suất gì của đinh
tán đĩa ma sát?
C.
I.17 D.
17
E.
Công thức tính tỷ số truyền của dẫn động ly hợp kiểu cơ khí
theo sơ đồ trên
A.
I.18
F.
Công thức tính tỷ số truyền của dẫn động ly hợp kiểu thủy lực
theo sơ đồ trên
18
A.
I.19
19
G.
Công thức tính hành trình bàn đạp ?
I.20
20
Công thức tính hành trình bàn đạp ?
A.
I.21
21
Khi tỷ số truyền của hộp số có ihn = 1 và có các tay số trung
q = n −1 i hI
gian biên thiên theo hệ số
thì hộp số có các tay số
biến thiên theo cấp số?
I.22
Khi tỷ số truyền của hộp số có ihn = 1 và có các tay số trung
gian biên thiên theo hệ số thì hộp số có các tay số biến thiên
theo cấp số?
22
I.23
G.ψ max .r b
M emax .i o .i pc .η
Từ biểu thức ih1 ≥
đây là cách xác định tỷ số
truyền của tay số 1 theo điều kiện ?
23
m.G ϕ .ϕ .r b
I.24
M
25
.i .i .η
emax o pc
t
Từ biểu thức ih1 ≤
đây là cách xác định tỷ số
truyền của tay số 1 theo điều kiện ?
24
I.25
Khi chọn tỷ số truyền của tay số 1 thì ta phải:
I.15
Đối với hộp số có trục cố địch khoảng cách trục A xác định
3
theo công thức kinh nghiệm: A ≈ a. M
Trong đó M là:
26
A.
I.27
Nhìn từ trục sơ cấp đối với hộp số ba trục, chiều nghiêng của
răng thế nào là hợp lý ?
27
A.
I.28
28
29
30
Khi tính toán các chi tiết và bộ phận chính của hộp số, mômen
tính toán thường chọn từ mômen lớn nhất của động cơ.
H.
M t = M e max .ihk .η hk
Trong đó ihk là:
I.29 I. Các chi tiết của hộp số có thể được tính bền theo mô men bám
J.
Trong đó là
K.
I.30
Đường kính trục sơ cấp hộp số được xác định sơ bộ theo kinh
nghiệm ?
I.31
Giảm độ dài của hộp số bằng cách giảm bề rộng làm việc của
bánh răng phải tăng gì để giảm lực tác dụng lên bánh răng ?
31
A.
I.32
Việc giảm bề rộng làm việc của bánh răng nghiêng làm giảm
ưu điểm chính gì ?
32
A.
I.33
Trong thiết kế có thể chọn sơ bộ đường kính trục sơ cấp hộp số
theo kinh nghiệm như sau: d1 ≈ 10,6. K Trong đó:
33
A.
34
I.34
Trong thiết kế có thể chọn sơ bộ đường kính trục trung gian
hộp số theo kinh nghiệm như sau: d = 0,45.A Trong đó A là:
A.
35
36
37
38
39
I.35
Ứng suất uốn trục hộp số tính theo công thức:
A.
I.36
Ứng suất uốn xoắn tính theo công thức:
A.
I.37
Độ võng trục các đăng vô cùng lớn khi:
A.
I.38 B. Từ biểu thức tính vận tốc góc nguy hiểm của trục các đăng
thì số vòng quay nguy hiểm là:
I.39
Chiều dài tối đa cho phép của trục các đăng trong đó là:
A.
I.40
Mô men tính toán trên trục các đăng ở tay số thấp của hộp số
Mt = M. i trong đó M là:
40
A.
I.41
Tính mô men chống xoắn của tiết diện trục các đăng. Biết D
=150 mm, d=10cm ?
41
A.
I.42
Ứng suất cắt tại ngõng trục chữ thập các đăng không có lỗ
bơm mỡ ?
42
A.
43
I.43
Ứng suất cắt tại ngõng trục chữ thập các đăng có lỗ bơm mỡ ?
B.
I.44
Đối với ô tô có công thức bánh xe 4 x 2 mô men tính toán trên
trục bánh răng côn xác định theo mô men cực đại của động cơ
khi xe chuyển động ở số truyền 1: Mtt = Me max .ih1
Giá trị mô men này còn bị giới hạn bởi mômen bám:
44
A.
B.
45
I.45
Lực tiếp tuyến bánh răng côn truyền lực chính Trong đó r là:
A.
I.46
Bánh răng côn của tuyền lực chính có chiều xoắn trái và quay
thuận chiều kim đồng hồ (khi chuyển động tiến), mục đích ?
46
A.
47
I.47
Tính toán lực tác dụng lên bánh răng côn theo sơ đồ trên gọi là
phương pháp tính ?
A.
I.48
48
Từ hình trên lực dọc trục bánh răng côn được tính bằng:
I.49
49
Từ hình trên lực hướng kính bánh răng côn được tính bằng:
I.50
Lực tác dụng lên cặp bánh răng của bộ truyền hypôít đối với
bánh răng côn lực chiều trục:
Q1 =
50
Ρ1
(tg α × sin δ 1 sin β1 × cos δ 1 )
cos β1
A. Nhìn từ đáy lớn của bánh răng côn chiều xoắn của răng và
chiều quay của bánh răng cùng chiều thì khi tính dấu ta
chọn dấu?
B.
I.51
Lực tác dụng lên cặp bánh răng của bộ truyền hypôít đối với
bánh răng côn lực hướng kính:
R1 =
51
Ρ1
( tgα × cos δ 1 ± sin β1 × sin δ 1 )
cos β 1
A. Nhìn từ đáy lớn của bánh răng côn chiều xoắn của răng và
chiều quay của bánh răng cùng chiều thì khi tính dấu ta
chọn dấu?
B.
52
II.1
Lực phanh lớn nhất của ô tô?
A.
II.2
Trong quá trình phanh trọng lượng tác dụng lên cầu trước và
sau ?
53
A.
54
II.3
B. Hệ số phân bố tải trọng cầu trươcs khi phanh ?
C.
55
II.4
Lực phanh lớn nhất phụ thuộc vào
D.
II.5
Từ công thức tính lực phanh theo điều kiện bám
56
trong đó Zb là:
E.
II.6
57
Từ công thức tính lực phanh theo điều kiện bám
II.7
Khi phanh bánh xe bị trượt lết hoàn toàn hệ số bám φ có giá
trị:
II.8
Để xác định điều kiện phanh tối ưu bằng cách lập phương trình
mômen của các lực tác dụng lên ôtô khi phanh đối với các
điểm tiếp xúc giữa bánh xe với mặt đường ta có thể xác định
59
Z1 , Z 2 nào sau đây?
II.9
Từ biểu thức điều kiện để đảm bảo sự phanh có hiệu quả nhất.
Pp1
Pp 2
60
b + ϕ .hg
Pp1
a − ϕ .hg
Pp 2
luôn thay đổi tùy thuộc vào
II.10
Đánh giá chất lượng phanh, chỉ tiêu thời gian phanh xác định
δ .v
t p min = i 1
ϕ .g là trường hợp:
theo biểu thức sau
II.11
Chỉ tiêu về quãng đường phanh nhỏ nhất khi xe dừng hẳn được
xác định theo biểu thức nào sau đây?
II.12
Mômen phanh cần sinh ra ở các bánh xe trước và sau đảm bảo
điều kiện phanh tối ưu khi nghiên cứu điều hòa lực phanh
được xác định theo công thức nào sau đây? Có tính đến áp suất
dẫn động phanh.
II.13
Mômen phanh sinh ra ở bánh xe biểu thị như sau: Mp1 = k1p1dđ
thì k1 là:
62
63
66
=
trong đó tỷ số
yếu tố nào sau đây:
61
65
Pmax = Z b .ϕ
trong đó φ là:
58
64
Pmax = Z b .ϕ
II.14 F. Khi phanh guốc phanh phải chịu lực tác dụng ?
G.
II.15 H. Để xác định được các lực tác dụng lên guốc phanh người ta
dùng hình sau để giải gọi là phương pháp gì ?
I.
J.
II.16 K. Dựa trên các giá trị của R1 và R2 và kích thước trên hình vẽ ta
tính tỷ lệ xích rồi từ đó tính các giá trị còn lại là:
67
68
L.
M.
II.17 N. Đối với guốc phanh trước cơ cấu phanh
µ.P1 .ρ .( c. cos α 0 + a )
M p' 1 =
c.(cos δ + µ sin δ ) − µ .ρ thì hiện tượng tự xiết khi:
A.
II.18
Biểu thức tính mô men guốc phanh sau cơ cấu phanh
M 'p 2 =
69
µ .P2 .ρ .( c. cos α 0 + a )
c.(cos δ − µ sin δ ) + µ .ρ khi phanh xảy ra hiện tượng gì ?
A.
70
II.19
Cơ cấu phanh tự cường hóa biểu thức tính mô men phanh:
M p' 1 = P
( a + c )( b + r0 )
c+a
r0
r0 M p' 2 = P
c − r0
(
b
−
r
)(
c
−
r
)
0
0
,
xảy ra hiện tượng
tự xiết của hai guốc phanh khi :
A.
II.20
71
Cơ cấu phanh tự cường hóa biểu thức tính mô men phanh:
M p' 1 = P
( a + c )( b + r0 )
c+a
r0
r0 M p' 2 = P
(
b
−
r
)(
c
−
r
)
c − r0
0
0
,
xảy ra hiện tượng
tự xiết guốc phanh trước và sau khi :
B.
II.21
72
Mô men phanh của cơ cấu phanh đĩa?
A.
II.22
Áp suất tác dụng lên bề mặt má phanh bị giới hạn bởi sức bền
của vật liệu Trong đó b là:
73
A.
II.23
Áp suất tác dụng lên bề mặt má phanh bị giới hạn bởi sức bền
của vật liệu Nếu chọn góc ôm của má phanh lớn thì:
II.24
Khi tăng góc ôm của má phanh thì:
74
75
A.
76
III.1
Trong tính toán hệ thống lái thì iω là:
77
III.2
Trong tính toán hệ thống lái thì id là:
78
III.3
Trong tính toán hệ thống lái thì
79
III.4
Trong tính toán hệ thống lái thì il là:
III.5
Trong tính toán hệ thống lái thì
nào sau đây:
80
ig
ig
là:
được tính theo công thức
81
82
83
84
III.6
Trong tính toán hệ thống lái thì
ig
được tính theo công thức
Trong tính toán hệ thống lái thì
ig
được tính theo công thức
dφ
ig =
d Ω vậy dφ là:
dφ
d Ω vậy dΩ là:
III.7
ig =
III.8
Khi tính toán tỉ số truyền của hệ thống lái đối với ô tô du lịch
người ta thường lấy giá trị thông dụng nào?
III.9
Khi tính toán tỉ số truyền của hệ thống lái đối với ô tô tải
người ta thường lấy giá trị thông dụng nào?
Trong tính toán hệ thống lái thì il được tính theo công thức
85
III.10
il =
Pc
Pl vậy Pc là:
Trong tính toán hệ thống lái thì il được tính theo công thức
86
87
88
89
90
Pc
Pl vậy Pl là:
III.11
il =
III.12
Trong tính toán hệ thống lái thì thường người ta phải tính toán
hiệu suất thuận ηt phải như thế nào với hiệu suất nghịch η n ?
III.13
Trong tính toán hệ thống lái thì lực cực đại tác dụng lên vô
lăng được xác định theo công thức nào?
III.14
III.15
91
III.16
92
III.17
Trong tính toán hệ thống lái không có trợ lực thì lực cực đại
tác dụng lên vô lăng đối với ô tô tải thường chọn giá trị nào
khi bán kính vành tay lái R=150-200mm ?
Trong tính toán hệ thống lái không có trợ lực thì lực cực đại
tác dụng lên vô lăng đối với ô tô du lịch thường chọn giá trị
nào khi bán kính vành tay lái R=150-200mm ?
Khi tính bền của hệ thống lái không có trợ lực thì người ta
chọn lực cực đại tác dụng lên vô lăng đối với ô tô tải theo giá
trị nào?
Khi tính bền của hệ thống lái không có trợ lực thì người ta
chọn lực cực đại tác dụng lên vô lăng đối với ô tô du lịch theo
giá trị nào?
93
94
95
III.18
Trong tính toán cơ cấu lái đối với loại trục vít – cung răng thì
tỉ số truyền được tính theo công thức nào?
III.19
Trong tính toán cơ cấu lái đối với loại trục vít – chốt xoay thì tỉ
số truyền được tính theo công thức nào?
III.20
Trong tính toán cơ cấu lái đối với loại trục vít – con lăn thì tỉ
số truyền được tính theo công thức nào?
Trong tính toán cơ cấu lái đối với loại trục vít – cung răng thì
96
III.21
tỉ số truyền được tính theo công thức
i=
2π r0
t trong đó r0 là:
Trong tính toán cơ cấu lái đối với loại trục vít – cung răng thì
97
III.22
tỉ số truyền được tính theo công thức
i=
2π r0
t trong đó t là:
Trong tính toán cơ cấu lái đối với loại trục vít – con lăn thì tỉ
98
III.23
số truyền được tính theo công thức
i=
2π r2
tZ1 trong đó Z là:
1
Trong tính toán cơ cấu lái đối với loại trục vít – chốt xoay thì tỉ
99
III.24
100
III.25
101
III.26
số truyền được tính theo công thức
là:
III.27
2π r
cos Ω
t
trong đó Ω
Khi tính toán thiết kế động học của hình thang lái thì góc quay
của các bánh xe bên trong và bên ngoài phải thỏa mãn công
thức nào dưới đây?
.
Khi tính toán thiết kế động học của hình thang lái thì góc quay
của các bánh xe bên trong và bên ngoài không thỏa mãn công
thức
102
i=
cotg β − cotg α =
m
L nghĩa là:
Khi tính toán thiết kế động học của hình thang lái thì góc quay
của các bánh xe bên trong và bên ngoài thỏa mãn công thức
cotg β − cotg α =
m
L nghĩa là:
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
III.28
Trong tính toán hệ thống lái có trợ lực thì lực tác dụng lên vô
lăng đối với ô tô du lịch thường chọn giá trị nào?
III.29
Trong tính toán hệ thống lái có trợ lực thì lực tác dụng lên vô
lăng đối với ô tô tải thường chọn giá trị nào?
III.30
III.31
III.32
III.33
Khi tính toán được lực tác dụng lên vành tay lái cua ô tô du
lịch với giá trị là Pmax=50N vậy ta có thể biết hệ thống lái của ô
tô là:
Khi tính toán được lực tác dụng lên vành tay lái cua ô tô tải với
giá trị là Pmax=170N vậy ta có thể biết hệ thống lái của ô tô là:
Trong tính toán hệ thống lái khi lực cực đại tác dụng lên vô
lăng đối với ô tô du lịch có giá trị Pmax=100N với bán kính
vành tay lái R=150-200mm thì ta có thể biết hệ thống lái của ô
tô là?
Trong tính toán hệ thống lái khi lực cực đại tác dụng lên vô
lăng đối với ô tô tải có giá trị Pmax=250N với bán kính vành
tay lái R=150-200mm thì ta có thể biết hệ thống lái của ô tô là?
III.34
Hãy tính lực tác dụng lên vành tay lái của ô tô Pmax khi có
M=1300Nm, R=230mm, i∑ =23, η∑ =0,56?
III.35
Hãy tính lực tác dụng lên vành tay lái của ô tô Pmax khi có
M=730Nm, R=230mm, i∑ =23, η∑ =0,56?
III.36
Hãy tính lực tác dụng lên vành tay lái của ô tô Pmax khi có
M=530Nm, R=190mm, i∑ =23, η∑ =0,56?
III.37
113
III.38
114
III.39
Hãy tính đường kính ngoài của trục vít với cơ cấu lái trục vít –
con lăn khi biết Pmax=246N, R=230mm d=0,8D và
τ =6 0M N /m 2 ?
Hãy tính đường kính trong của trục vít với cơ cấu lái trục vít –
con lăn khi biết Pmax=246N, R=230mm d=0,8D và
τ =6 0M N /m 2 ?
Hãy tính đường kính ngoài của trục vít với cơ cấu lái trục vít –
con lăn khi biết Pmax=439N, R=230mm d=0,7D và
τ =65M N /m 2 ?
115
III.40
116
IV.1
117
IV.2
118
IV.3
119
IV.4
Hãy tính đường kính trong của trục vít với cơ cấu lái trục vít –
con lăn khi biết Pmax=439N, R=230mm d=0,7D và
τ =65M N /m 2 ?
Đường đặc tính đàn hồi của hệ thống treo là:
Đường đặc tính đàn hồi của hệ thống treo là đường?
Với đường đặc tính đàn hồi của hệ thống treo là tuyến tính thì:
Với đường đặc tính đàn hồi của hệ thống treo là phi tuyến thì:
120
IV.5
Độ cứng của hệ thống treo biến đổi theo đường đặc tính phi
tuyến được xác định theo công thức nào?
121
IV.6
Độ võng tĩnh quy ước của hệ thống treo biến đổi theo đường
đặc tính tuyến tính được xác định theo công thức nào?
122
IV.7
123
IV.8
Độ võng tĩnh của ô tô tải khi thiết kế thường chọn giá trị nào
dưới đây?
IV.9
Độ võng tĩnh của ô tô con khi thiết kế thường chọn giá trị nào
dưới đây?
IV.10
Độ võng tĩnh của ô tô khách khi thiết kế thường chọn giá trị
nào dưới đây?
124
125
126
127
IV.11
IV.12
128
IV.13
129
IV.14
Để xác định độ võng động của ô tô ta dựa vào?
Để đảm bảo độ êm dịu của chuyển động của ô tô tải thì tỉ số
của độ võng tĩnh trước và độ võng tĩnh sau phải nằm trong giới
hạn nào?
Để đảm bảo độ êm dịu của chuyển động của ô tô du lịch thì tỉ
số của độ võng tĩnh trước và độ võng tĩnh sau phải nằm trong
giới hạn nào?
Hệ số tải trọng động của hệ thống treo được xác định theo
công thức nào?
Hệ số tải trọng động của hệ thống treo đối với ô tô du lich
thường được lấy theo giới hạn nào?
130
131
132
133
134
135
136
137
IV.15
IV.16
IV.17
IV.18
IV.19
IV.20
IV.21
IV.22
138
IV.23
139
IV.24
Hệ số tải trọng động của hệ thống treo đối với ô tô tải thường
được lấy theo giới hạn nào?
Tính độ võng tĩnh của nhíp trước đối với ô tô tải có khối lượng
không tải, đầy tải đặt lên cầu trước lần lượt là 2580kg, 3740kg;
với khối lượng không được treo và một bánh xe lần lượt là
150kg, 80kg chọn n=95dao động/phút.
Tính độ võng động của nhíp trước đối với ô tô tải có khối
lượng không tải, đầy tải đặt lên cầu trước lần lượt là 2580kg,
3740kg; với khối lượng không được treo và một bánh xe lần
lượt là 150kg, 80kg chọn n=95dao động/phút, fđ =0,9ft.
Tính độ võng tổng cộng của nhíp trước đối với ô tô tải có khối
lượng không tải, đầy tải đặt lên cầu trước lần lượt là 2580kg,
3740kg; với khối lượng không được treo và một bánh xe lần
lượt là 150kg, 80kg chọn n=95dao động/phút, fđ =0,9ft.
Cho chiều dài cơ sở của ô tô tải sở dụng nhíp lá đối xứng là
3550mm, chiều dài giữa hai quang nhíp là 120mm. Hãy tính L1
với L=0,324La?
Cho chiều dài cơ sở của ô tô tải sở dụng nhíp lá đối xứng là
4550mm, chiều dài giữa hai quang nhíp là 120mm. Hãy tính L1
với L=0,324La?
Cho chiều dài cơ sở của ô tô tải sở dụng nhíp lá đối xứng là
5550mm, chiều dài giữa hai quang nhíp là 120mm. Hãy tính L1
với L=0,324La?
Tính độ võng động của nhíp trước đối với ô tô tải có khối
lượng không tải, đầy tải đặt lên cầu trước lần lượt là 2580kg,
3640kg; với khối lượng không được treo và một bánh xe lần
lượt là 150kg, 80kg chọn n=95dao động/phút, fđ =0,9ft.
Tính độ võng tĩnh của nhíp trước đối với ô tô tải có khối lượng
không tải, đầy tải đặt lên cầu trước lần lượt là 2580kg, 3640kg;
với khối lượng không được treo và một bánh xe lần lượt là
150kg, 80kg chọn n=95dao động/phút.
Tính độ võng tổng cộng của nhíp trước đối với ô tô tải có khối
lượng không tải, đầy tải đặt lên cầu trước lần lượt là 2580kg,
3640kg; với khối lượng không được treo và một bánh xe lần
lượt là 150kg, 80kg chọn n=95dao động/phút, fđ =0,9ft.
Trong tính toán giảm chấn, từ công thức tính hệ số dập tắt dao
140
IV.25
IV.26
141
K tr
2. C.M trong đó Ktr là:
Trong tính toán giảm chấn, từ công thức tính hệ số dập tắt dao
động
ψ =
K tr
2. C.M trong đó M là:
IV.27
Hãy tính đường kính dây lo xo nhỏ nhất thỏa mãn của hệ thống
treo với các thông số sau: Fmax=12068(N); k=1,172; c=8;
[τ]=1600(MN/m2)
IV.28
Hãy tính đường kính trung bình của lo xo thỏa mãn của hệ
thống treo với các thông số sau: Fmax=12068(N); k=1,172; c=8;
[τ]=1600(MN/m2)
IV.29
Hãy tính đường kính dây lo xo nhỏ nhất thỏa mãn của hệ thống
treo với các thông số sau: Fmax=15068(N); k=1,172; c=8;
[τ]=1600(MN/m2)
IV.30
Hãy tính đường kính trung bình của lo xo thỏa mãn của hệ
thống treo với các thông số sau: Fmax=15068(N); k=1,172; c=8;
[τ]=1600(MN/m2)
IV.31
Hãy tính đường kính dây lo xo nhỏ nhất thỏa mãn của hệ thống
treo với các thông số sau: Fmax=14068(N); k=1,172; c=8;
[τ]=1600(MN/m2)
IV.32
Hãy tính đường kính trung bình của lo xo thỏa mãn của hệ
thống treo với các thông số sau: Fmax=14068(N); k=1,172; c=8;
[τ]=1600(MN/m2)
IV.33
Hãy tính đường kính lỗ của giảm chấn khi biết: fn=22,12mm2;
n=6; lấy π =3,14
IV.34
Hãy tính đường kính lỗ của giảm chấn khi biết: fn=22,12mm2;
n=4; lấy π =3,14
IV.35
Hãy tính đường kính lỗ của giảm chấn khi biết: fn=20,12mm2;
n=6; lấy π =3,14
142
143
144
145
146
147
148
149
150
động
ψ =