Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hướng dẫn tính sức chịu tải cọc đóng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.08 KB, 5 trang )

§¹I HäC

X¢Y DùNG

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

MỤC LỤC
1. 

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO ĐẤT NỀN ........................................................ 1 

1.1. 
1.1.1. 
1.1.2. 
1.2. 
1.2.1. 
1.2.2. 
1.3. 

TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG BÊN DANH ĐỊNH......................................................... 1 
Sức kháng bên của cọc trong đất dính ........................................................................... 1 
Sức kháng bên của cọc trong đất rời ............................................................................. 2 
TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG MŨI DANH ĐỊNH ......................................................... 3 
Sức kháng mũi của cọc trong đất dính .......................................................................... 3 
Sức kháng mũi của cọc trong đất rời ............................................................................. 3 
HỆ SỐ SỨC KHÁNG ................................................................................................... 3 

2. 

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU ....................................................... 4 


i

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – QUẢNG BÌNH 8/2010


ĐạI HọC

XÂY DựNG

Bộ MÔN CầU CÔNG TRìNH NGầM

HNG DN TNH TON SC CHU TI
CC ểNG BTCT
(TIấU CHUN THIT K CU 22TCN 272-05)
1.

SC CHU TI CA CC THEO T NN
Sc khỏng tớnh toỏn ca cc QR theo t nn cú th tớnh nh sau:
QR = Qn = qp Qp + qs Qs
Vi:
Qp = qp Ap
Qs = qs As
Trong ú:
Qp : Sc khỏng mi cc (N)
Qs : Sc khỏng thõn cc (N)
qp : Sc khỏng n v mi cc (MPa)
qs : Sc khỏng n v thõn cc (MPa)
As : Din tớch b mt thõn cc (mm2)
Ap : Din tớch b mt mi cc (mm2)
qp : H s sc khỏng i vi sc khỏng mi cc quy nh trong Bng

10.5.5-2.
qs : H s sc khỏng i vi sc khỏng thõn cc cho trong Bng 10.5.5-2.

1.1.

TNH TON SC KHNG BấN DANH NH

1.1.1.

Sc khỏng bờn ca cc trong t dớnh
S dng phng phỏp (Tomlinson-1987). Ma sỏt n v b mt danh nh
(MPa) cú th ly bng:
qs = Su
Trong ú:
Su : Cng khỏng ct khụng thoỏt nc trung bỡnh (MPa). Su = qu/2
qu : Cng nộn mt trc n hụng mu t. Khi khụng cú s liu thớ
nghim, cú th c tớnh qu = 6N (KPa) vi N l s o thớ nghim xuyờn tiờu
chun SPT).
: H s kt dớnh ỏp dng cho Su, cú th c xỏc nh theo cỏc biu
sau:

1

HNG DN N TT NGHIP QUNG BèNH 8/2010


§¹I HäC

X¢Y DùNG


Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM

Trong phạm vi đồ án tốt nghiệp, có thể tham khảo số liệu địa chất đối với sét
trong bảng sau:

Trạng thái đất
Rất mềm
Mềm
Mềm đến cứng
Cứng vừa
Cứng
Rất cứng
1.1.2.

Thí nghiệm xuyên tiêu
chuẩn SPT
N
2
2÷4
4÷8
8 ÷ 15
15 ÷ 30
30

qs
(Mpa)
0,025
0,025 ÷ 0,05
0,05 ÷ 0,10
0,10 ÷ 0,20

0,20 ÷ 0,40
0, 40

Sức kháng bên của cọc trong đất rời
Sử dụng kết quả SPT. Ma sát bề mặt danh định của cọc trong đất rời (Mpa) có
thể tính như sau: qs = 0.0019N
Trong phạm vi đồ án tốt nghiệp, có thể tham khảo số liệu địa chất đối với cát
trong bảng sau:

2

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – QUẢNG BÌNH 8/2010


ĐạI HọC

XÂY DựNG

Bộ MÔN CầU CÔNG TRìNH NGầM

Gúc ni ma sỏt f
()

cht

< 30
30 ữ 35
35 ữ 40
40 ữ 40
>45


Rt ri
Ri
Cht va
Cht
Rt cht
1.2.

TNH TON SC KHNG MI DANH NH

1.2.1.

Sc khỏng mi ca cc trong t dớnh

Thớ nghim xuyờn
tiờu chun SPT
N
0ữ4
4 ữ 10
10 ữ 30
30 ữ 50
>50

Sc khỏng n v trong t sột bóo hũa (MPpa) cú th tớnh nh sau: qp = 9 Su
1.2.2.

Sc khỏng mi ca cc trong t ri
Sc khỏng mi cc danh nh (MPa), cho cỏc cc úng n sõu Db trong t
ri cú th tớnh nh sau:
qp =


0.038 N corr Db
q
D

Vi :


1.92
N
/
v

Ncorr = 0.77 log 10


Trong ú:
Ncorr : S m SPT gn mi cc ó hiu chnh cho ỏp lc tng ph, v/
(Bỳa/300 mm)
N : S m SPT o c (Bỳa/300 mm)
D : Chiu rng cc (mm)
Db : Chiu sõu xuyờn trong tng chu lc (mm)
q : Sc khỏng im gii hn tớnh bng 0.4Ncorr cho cỏt (MPa)
1.3.

H S SC KHNG
p dng cho cỏc phng phỏp tớnh toỏn sc khỏng nờu trờn, cỏc h s sc
khỏng ly theo Bng 10.5.5.2 c thng kờ nh sau
i vi sột




H s sc khỏng mt bờn

0,70v

0,45v

H s sc khỏng mi

0,70v

0,45v

Thụng thng ly v = 0,8. Trong phm vi ỏn cú th ly v = 1,0.
(Vớ d tớnh toỏn sc chu ti ca cc úng theo t nn cú th tham kho bng
tớnh kốm theo hng dn ny)
3

HNG DN N TT NGHIP QUNG BèNH 8/2010


§¹I HäC

X¢Y DùNG

2.

Bé M¤N CÇU – C¤NG TR×NH NGÇM


SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU
Sức kháng tính toán theo vật liệu của cọc đóng BTCT có thể tính theo công thức
sau: QR-VL = 0,85  f’c Ac
Trong đó:
QR-VL : Sức kháng tính toán của cọc theo vật liệu.
 : Hệ số sức kháng. ( = 0,75)
f’c : Cường độ chịu nén 28 ngày của bê tông cọc.
Ac : Diện tích tiết diện cọc
Ví dụ : Cọc BTCT (40x40)cm có f’c = 30MPa
QR-VL = 0,85  f’c Ac =0,85*0,75*30*(400x400)/1000 = 3060KN
Chú ý: Sau khi tính toán nội lực đầu cọc, cần kiểm toán tiết diện cọc chịu nén
uốn đồng thời.

4

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – QUẢNG BÌNH 8/2010



×