Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

ĐỀ tài QUY TRÌNH sản XUẤT mã HÀNG JA 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.79 KB, 47 trang )

Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP.HCM
KHOA : CÔNG NGHỆ MAY – NỮ CÔNG
*****

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ MAY
HỌ TÊN SV : NGUYỄN THỊ THÚY TRANG

ĐỀ TÀI :

QUY TRÌNH SẢN XUẤT MÃ HÀNG
JA- 14

1


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
TỔ KỸ THUẬT MAY – NỮ CÔNG

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ MAY
ĐỀ TÀI


:
ÁO JACKET NỮ

Nội dung hoàn thành




Cuốn báo cáo đề tài
Một bộ rập mỏng có nhảy size tỉ lệ 1: 1
Sản phẩm mẫu vật

Yêu cầu khi đồ án hoàn thành






Điểm hình thức
Thuyết minh đồ án
Xây dựng đầy đủ các văn bản kỹ thuật của mã hàng đã chọn
Các bản vẽ phải đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật
Trình bày nội dung theo đúng yêu cầu hướng dẫn

Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Bạch Cẩm Dung
Học sinh thực hiện
: Nguyễn Thị Thúy Trang
Lớp : 11CĐ –May
Năm học : 2014-2015


2


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian nghiên cứu , sưu tầm tài liệu , sàn lọc tất cả các
kiến thức đã được học để hoàn thành cuốn đồ án môn học này. Nó đã giúp
em hiểu rõ hơn về tất cả các bước công việc từ khâu chuẩn bị sản xuất
đến khâu hoàn thành sản phẩm của mô hình sản xuất hàng may công
nghiệp . Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy cô trong tổ kỹ thuật
may – nữ công của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng , các bạn
cùng lớp đã cho em những kiến thức cơ bản và cô Nguyễn Bạch Cẩm
Dung đã tận tình hướng dẫn , giúp em hoàn tất cuốn đồ án môn học với
đề tài áo Jacket nư. Trong thời gian thực hiện cuốn đồ án đã giúp em tích
lũy thêm một số kiến thức mới làm nền tảng cho đợt thực tập sắp tới và
công việc trong tương lai.
Do chưa được làm việc thực tế nên việc thực hiện đồ án hoàn toàn
dựa trên lý thuyết nên không thể tránh khỏi nhiều thiếu xót mong thầy cô
thông cảm bỏ qua.Em xin hứa sẽ hoàn thành thật tốt.

NHẬN XÉT GIÁO VIÊN
3


Đồ án môn học


GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

MỤC LỤC
Chương I : Chuẩn bị sản xuất về nguyên phụ liệu
Chương II: Chuẩn bị sản xuất về thiết kế
Chương III: Chuẩn bị về sản xuất công nghệ
4


Đồ án môn học
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Tiêu chuẩn kỹ thuật
Bảng hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu
Tiêu chuẩn , giác sơ đồ
Bảng định mức nguyên phụ liệu
Tiêu chuẩn cho phân xưởng cắt
Quy cách may
Quy trình may
Sơ đồ nhánh cây
Bảng bố trí mặt bằng phân xưởng
Bảng tính đơn giá
Quy cách bao gói
Kiểm tra mã hàng
Tài liệu tham khảo
Giáo trình môn học công nghệ may 1, 2,3 : Trường Cao Đẳng Kỹ
Thuật Lý Tự Trọng.
Tài liệu sản xuất công ty Việt Tiến và công ty Phong Phú

LỜI MỞ ĐẦU

Lý do chọn đề tài :
Trước tình hình phát triển của khoa học kĩ thuật , các quy trình công nghệ
ngày càng trở nên phức tạp , số lượng sản phẩm có quy mô ngày càng lớn …
Điều đó dẫn đến chất lượng các sản phẩm may không chỉ phụ thuộc vào vấn đề
kỹ thuật mà còn phụ thuộc vào chất lượng của quá trình nghiên cứu , thiết kế
và tổ chức thực hiện . Nhằm đảm bảo tính đồng bộ , an toàn về chất lượng cùng

5


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

với việc đáp ứng tốt đúng thời hạn của một lô hàng sản xuất , hoặc đơn đặc
hàng , các cơ quan xí nghiệp đã tiến hành thực hiện đồ án sản xuất để tiện việc
điều hành chuyền và xử lý những vấn đề nảy sinh trong quá trình sản xuất sản
phẩm .
Phạm vi nghiên cứu:
Vì điều kiện thời gian hạn hẹp, cơ sở vật chất kỹ thuật trong nhà trường
còn hạn chế nên đồ án này chỉ được thực hiện cho việc sản xuất một mã hàng
nhất định JA-14. Đồ án này giới thiệu về quy trình sản xuất áo jacket nữ một
lớp . Phạm vi chỉ gói gọn trong nội dung những phần đã học trong nhà
trường ,chưa có thể ứng dụng mở rộng vào sản xuất với quy mô lớn.
Phương pháp nghiên cứu :
Tham khảo dựa trên tài liệu có sẵn
Thu thập tài liệu từ công ty
Dựa trên những kinh nghiệm đúc kết từ giáo viên bộ môn
Mục tiêu nghiên cứu :
Đáp ứng đầy đủ yêu cầu của môn học ,tạo ra sản phẩm jacket đúng với

quy trình sản xuất ngoài thực tế.

6


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Kết cấu đồ án :
Chuẩn bị sản xuất nguyên phụ liệu
Chuẩn bị sản xuất về thiết kế
Chuẩn bị sản xuất về công nghệ
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Bảng hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu
Bảng định mức nguyên phụ liệu
Bảng tiêu chuẩn giác sơ đồ
Bảng quy trình cho phân xưởng cắt
Bảng quy cách may sản phẩm
Bảng bố trí mặt bằng phân xưởng
Bảng quy cách bao gói cho phân xưởng đóng gói
Bảng hướng dẫn kiểm tra mã hàng

7


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung


GIỚI THIỆU MẪU

Bảng hướng dẫn sử
dụng nguyên phụ liệu

8


Đồ án môn học

Tên

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Vải chính

Vải phối

Chỉ may

Chỉ
vắt sổ

Keo

Nhãn chính

Nhãn size

Nhãn

HDSD

NỘI DUNG

9


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

MÔ HÌNH SẢN XUẤT HÀNG MAY CÔNG NGHIỆP

CHƯƠNG I : CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ NGUYÊN
PHỤ LIỆU
10


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Đây là công đoạn quan trọng trong quá trình sản xuất vì nó giúp cho việc
sản xuất được nâng cao năng xuất lao động , tiết kiệm dược nguyên phụ liệu ,
đảm bảo chất lượng sản phẩm . Công đoạn này được tiến hành theo sơ đồ sau :

Nghiên cứu độ co cơ lý và tính chất nguyên phụ liệu

Nghiên cứu về tính chất :
Thành phần sợi :

Vải chính được cấu tạo bởi : cotton , polythan và được hồ ở mặt ngoài
Vải phối : cotton
Cách bố trí hoa văn
Vải chính: đen , vải phối : đen có sọc ca rô

Nghiên cứu về độ co cơ lý :
Độ co giặt :
R = Lo- L1/Lo = 100-99.7/99.7
R : độ co rút
Lo: chiều dài của mẫu trước khi giặt (cm)
L1 : chiều dài của mẫu sau khi giặt (cm )
Độ co do nhiệt :
R = Lo -L1/Lo = 100-99/99 = 1 %

11


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

R :Độ co rút
Lo : Chiều dài của mẫu trước khi ủi
L1: Chiều dài của mẫu sau khi ủi
Độ co do may :
R = Lo – L1/Lo =100- 99,3 /99,3 = 0,7 %
R: là độ co rút
Lo : chiều dài của mẫu trước khi may (cm )
L1: chiều dài của mẫu sau khi may (cm )


12


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

CHƯƠNG II: CHUẨN BỊ SẢN XUẤT VỀ THIẾT KẾ
Hiệu quả kinh tế của quá trình sản xuất phụ thuộc phần lớn
vào công tác chuẩn bị sản xuất về thiết kế .
Nghiên cứu mẫu :

Bảng thống kê số lượng chi tiết

STT

TÊN CHI TIẾT

SỐ LƯỢNG CHI
TIẾT
2

1

Đô trước

2

Decoup dọc thân trước 1


2

3

Decoup dọc thân trước 2

2

4

Đô sau

1

5

Thân sau 1

2

6

Thân sau 2

1

7

Mang tay lớn


2

8

Mang tay nho

2

9

Lá bâu

2

10

Cơi túi

2

11

Lót túi

4

12

Bo lai


1

11

Nắp túi

4

12

Túi

2

Bảng thống kê thông số kích thước thành phẩm

13


Đồ án môn học

STT

TÊN SỐ ĐO

I
1

Thân trước
Dài áo


2

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

SIZE
S

SIZE
M

SIZE
L

Đo từ đầu vai đến hết gấu + to bản bo
lai

50

51

52

Ngang ngực

Đo từ đường khuy áo đến gầm áo

24

26


28

3
4

Ngang mông
Đô trước

Đo từ đường khuy áo đến sườn áo
Đo từ vòng cổ thân trước xuống đương
rã đô

22
7

24
9

26
11

5

Dài decoup dọc

Đo từ trung điểm của đô trước đến gấu
bo lai

6


Vị trí túi mổ túi
dọc

Phía trên cách sườn
Phía dưới cách sườn
Cạnh dưới cách lai
Bản miệng túi
Dài miệng túi
Phía dưới đô áo

10
6
6
3
11
2

10
6
6
3
11
2

10
6.
6.5
3
11

2

Đo từ đầu vai đến hết bo lai
Đo từ gầm nách trái sang gầm nách
phải

54
44

55
46

56
48

Đo từ sườn trái sang sườn phải

42

44

46

Đo từ đầu tay đến hết bo tay
Đầu tay đến ngang nách
Đo từ sóng tay đến gầm nách
Đo vòng quanh cửa tay

50
11,4

24
22

52
11.6
25
23

54
11.8
26
24

Cạnh trên
Cạnh dưới
Đo giữa lá cổ

46
44
7

48
46
7

50
48
7

Vị trí túi ngang

II
1
2

THÂN SAU
Dài áo
Ngang ngực

3
III
1
2
3
4
IV
1

Ngang mông
TAY ÁO
Dài tay
Hạ nách tay
Rộng nách tay
Bo lai
Bâu áo
Dài lá cổ

2

Rộng lá cổ


VỊ TRÍ ĐO

Thiết kế mẫu mong

14


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Công thức thiết kế
A. THÂN TRƯỚC
Xếp hai biên vải trùng nhau , mặt úp mặt , biên vải quay về phía người cắt , vẽ
lai bên tay trái , vẽ cổ bên tay phải .
- AB :

Dài áo

= Số đo -2 chồm vai- bo lai ( 5cm) .

- AC :

Ngang vai

=

½ vai - 0.5 cm .

- CC1 :


Hạ vai

= 1/10 vai + 0.5 cm .

- C1D1:

Hạ nách

=

¼ vòng ngực .

=

¼ vòng ngực +2cm.

- Vào nách = 1.5cm
- DD2 :
-

BB1 :

Ngang ngực
Ngang mông

=

Ngang ngực -1.5cm.


- AA1 :

Vào cổ trước

=

1/5 cổ + 1.5cm.

- AA2 :

Hạ cổ

=

1/5 Cổ + 2cm.

B. THÂN SAU
15


Đồ án môn học
- AB

: Dài áo

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung
=

Dài thân trước + 2cm chồm vai.


- AA1 : Vào cổ sau

=

1/5 Cổ + 0.5cm .

- AA2 : Hạ cổ

=

Chồm vai + 1.

- AC :

=

½ vai + 0.5 cm .

- CC1 : Hạ vai

=

4cm.

- C1D1: Hạ nách

=

Hạ nách trước + 2cm ( chồm vai ).


-

DD2 : Ngang ngực

=

Ngang ngực trước .

-

Vào nách

= 1 cm .

-

Ngang mông

=

Ngang vai

Ngang mông trước .

16


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung


C. Tay áo
-

Dài tay
Hạ nách tay
Ngang tay
Cửa tay

=
=
=
=

Số đo – 5cm .
1/10 ngực +3 cm.
¼ ngực +3 cm .
½ Rộng cửa tay

D . Nắp túi
Dài nắp túi = 8 cm
Rộng nắp

= 6 cm

E. Bâu áo
17


Đồ án môn học


GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Dài bâu = 24 cm
Cao bâu = 7 cm

F. Túi áo
Rộng túi = 8 cm
Dài túi = 9 cm

H. Bo lai
18


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Dài bo = 41 cm
Rộng bo = 5 cm

19


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC VÀ CỰ LY DỊCH CHUYỂN
∆ : Độ biến thiên thông số kích thước giưa các size

δ∆ :

Cự ly dịch chuyển giưa các điểm chính trên mẫu

SIZE

S

M

L



δ∆

Dài áo

52

54

56

2

2

Vòng cổ


30

32

34

2

0.5

Ngang
vai
Vòng
nách
Vòng
ngực
Vòng eo

32

34

36

2

1

32


34

36

2

1

78

80

82

2

1

62

64

66

2

0.5

Vòng
mông

Hạ eo

78

80

82

2

0.5

36

37

38

1

1

Dang
ngực
Chéo
ngực

18

18


18

0

0

17

17

17

0

0

B

20


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Nhảy mẫu mã hàng JA- 14

Đô trước


Thân trước 1

Đô sau

Thân sau 1

Thân trước 2

Thân sau 2

21


Đồ án môn học

Bâu áo

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Mang tay lớn

Nắp túi

Túi đắp

Mang tay nhỏ

Bo tay

Bo lai


22


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Bảng tiêu chuẩn giác sơ đồ
TÊN CHI TIẾT

QUI ĐỊNH GIÁC YÊU CẦU KY THUẬT

Đô trước

SỐ
LƯỢN
G
2

Thân trước 1

2

Giác dọc canh sợi

Thân trước 2

2


Giác dọc canh sợi

Đô sau

1

Giác ngang canh
sợi

Thân sau 1

1

Giác dọc canh sợi

2

Giác dọc canh sợi

Mang tay lớn

2

Giác dọc canh sợi

Mang tay nhỏ

2

Giác dọc canh sợi


Lót túi

4

Giác dọc canh sợi

Cơi túi

2

Giác dọc canh sợi

Bass vai

2

Giác dọc canh sợi

Bâu áo

2

Giác dọc canh sợi

Bo lai

1

Giác dọc canh sợi


Giác dọc canh sợi

Thân sau 2

Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,

không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
khác , số lượng đầy đủ .
Chi tiết phải đúng canh sợi ,
không phạm các chi tiết
23


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung
khác , số lượng đầy đủ .

Bảng tác nghiệp giác –cắt
Bản sản nghiệp
Size
Màu
I
II
TỔNG
CỘNG


S

M

450
300
750

700
500
1200

L

TỔNG CỘNG

450
300
750

1600
1100
2700

Bảng tác nghiệp giác – cắt : Max 60 lớp / bàn

ST
T

LOẠI SƠ ĐỒ


MÀU

1

SĐ I :
S/1+M/1+L/1

Màu I
Màu II

2

SĐ II : M/2

SỐ SP/SĐ

SỐ LỚP

SỐ BÀN

SỐ
LƯỢNG SP

3
3

450
300


6
4

1350
900

Màu I
2
Màu II 2
Tổng cộng

125
100

2
2
14

250
200
2700

24


Đồ án môn học

GVHD : Nguyễn Bạch Cẩm Dung

Giác sơ đồ


Giác sơ đồ : S/3 + M/3 + L/3

25


×