BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. (2đ)
ng
si_ _
cl
ch
_ _ ips
gr
_ _apes
_ _ ean
II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)
dress
house
flower
clock
car
sing
III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)
chips
chicken
rain
mother
dress
father
ball
bread
chocolate
grapes
read
sing
IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)
I like _ _ _ _ _ _ _.
She has a new _ _ _ _ _.
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle
family,
sister, eight, daughter, grandma
Father, Table, nine, mother, eggs,
map.
Ruler, yellow, old,
pink, aunt, grandpa,
……………Gia đình
………………..bố
…………… anh, em trai
………………..cháu trai
……………. Cháu gái
…………………mẹ
……………. Cô, dì
...………………..chú
……………...bà
……………….ông
.....................số 8
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My n....me
2. Who is this?
is .....................
This is ....y mo...her.
3. This is my fath..r.
4. What is this?
This is my p...n
Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A
1. My aunt
2. My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
B
a. mẹ của em
b. bố của em
c. cô của em
d. em trai của em
e. gia đình của em
f. bà của em
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
1. This/ mother:
This is my mother : Đây là mẹ của em.
2. This/ father
___________________________________________
3. This/ brother
____________________________________________
4. This/family
____________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ
có nghĩa:
1. bro…...r
4. Fa...her
2. mo....her
5. a...nt
3. n…me
6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
……………………………………………………………………………
……
2. Nam / is / My / name.
……………………………………………………………………………
……
3. is / this / What?
……………………………………………………………………………
……
4. pen / It / a / is.
……………………………………………………………………………
……
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
……………………………………………………………………………
……
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
…………………………………………………………………………
……
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple
_ at
_ ook
f_ sh
o_topus
d_or
tw_
p_ ncil
c_ock
t_ble
t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
1. It is an apple
......................................
..............................
..............................
............................
................................
.........................
................................
.............................
.............................
.................................
.............................
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A
B
A
B
fish
quả trứng
board
con khỉ
egg
con cá
monkey
cái bảng
table
con mèo
elephant
trường
học
book
quyển sách
seven
số bảy
cat
cái bàn
school
con voi
cái bàn
panda
desk
con gấu
Part 2:
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1......octopus
2...........panda
3......monkey
4......... elephant
5......tiger
6........board
7......fish
8......... egg
9........cat
10.........orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?
2. It is .......... elephant
3. ............is it?
4. .....is a tiger
5. What is.......?
6. It is an..............
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
1. Is it a dog?
...........................
3. Is it an egg?
.................
.......................
2. Is it an elephant?
4. Is it a pen?
.....................................
5. Is it a cat?
.......................
6. Is it a doll?
.....................................
7. Is it a pencil?
......................
.................................
8 . Is it an erazer ?
9. Is it a book?
10. Is it a bag?
.....................
........................................
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ . ……………………..
2. name/ is/ My/ Lara/ …………………….
3. it/ a / cat/ is?............................................
4. are/ you/ How/ ? ……………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ………………………..
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/ . ……………………..
Part 3:
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a book.
2, This is a bag.
3, This is a pen .
4, This is a pencil.
5, This is a ruler.
6, This is a chair.
6, This is a bag.
7, This is a ball.
8, This is an egg.
2
Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt () vào câu đúng Và () vào câu sai.
1. This is a chair.
2. This is a dog.
3. This is a ruler.
4. This is a doll.
5. This is a pen.
6. This is a pencil.
7. This is an erazer.
8. This is an ant.
9. This is a train
10. This is a doll.
Bài 3: Em hãy quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau:
What is it? It
is............................
What is it? It is......................
Is it a bag? No, .................
Is it an apple? Yes,
................
Cách xác định các ngôi trong Tiếng Anh
Ngôi thứ
Nhất
(người nói)
Hai
(Người nghe)
Đại từ nhân xưng
I
We
you
you
it
She
Ba
(Người được nhắc đến)
He
They
Nghĩa tiếng Việt
Tôi, mình, cháu, con
Chúng tôi, chúng ta
Bạn
Các bạn
Nó (chỉ vật)
Cô ấy (con gái)
Anh ấy, ông ấy (con trai)
Họ, chúng nó
Cách chia động từ " To Be"
1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Đại từ
Số
Ngôi thứ
nhân xư- Tobe Số ít
nhiều
ng
I
Am
Nhất
(người nói)
We
Are
you
Are
Hai
(Người nghe)
you
Are
it
Is
Ba
She
Is
(Người được
He
Is
nhắc đến)
They
Are
*Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/
- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh
từ/
? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.
- Yes, S + to be.
- No, S + to be +
not.
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m
He is = he’s
They are =
She is = she’s
It is = it’s
they’re
You are =
you’re
Is not = isn’t
are not = aren’t
am not = am not
2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
- Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ
ngữ được.
Đại từ nhân xưng
I
We
you
you
it
She
He
Tính từ sở
hữu
My
Our
your
your
its
her
his
They
their
Nghĩa tiếng việt của TTSH
Của tôi, của tớ, của mình
Của chúng tôi, của chúng tớ
Của bạn
Của các bạn
Của nó
Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy
Của anh ấy, của chú ấy, của bác
ấy
Của họ, của chúng nó
Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
1. It ............. a pen.
2. Nam and Ba .....................fine.
3. They ...................nine.
4. I ......................Thu.
5. We .........................engineers.
6. She ....................... Lan.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. How old is you?
2. I is five years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. Hanh and I am fine.
6. I are fine, thank you.
7. She are eleven years old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This are Phong.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Bài tập 3: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
1. Are they elephats?..............................
2. Are they Dogs? .....................................
3. Is it an egg? .........................................
4. Are they dolls?
5. Are they balls?
Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1. What are they? (rats)
2. What are they? ( wolf)
3. What is it? (teddy bears)
4. Are they robots? (Yes)
5. Are they computers? (No)
Part 1:
CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM
Bài 1: Complete the blanks
t __ n ni__e __ive ei__ht
si__ fo__r __even t__o Th__ee
o- e
Bài 2: Count and write number and words.
1. .
-
_6_
six
2.
__
3.
__
4.
__
5.
__
Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the
maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng
equal: bằng
1.
-
= Ten minus six equals four.
2.
+
=
..........................................................................................................
3.
+
=
..........................................................................................................
4.
+
=
..........................................................................................................
5.
+
=
..........................................................................................................
Bài 4: Put suitable number and word in the blank.
........................ ..................... .................... ................. .................
...........................
I. Listen and match (1pt) (Nghe và nối)
a
1
d
c
b
2
3
4
5
e
II. Listen and circle (1pt) (Nghe và khoanh tròn)
III. Listen and number (1pt) (Nghe và ghi số)
a
b
1
c
e
d
IV. Listen and tick (1pt) (Nghe và đánh dấu )
1. a.
b.
2. a.
b.
3. a.
b.
4. a
b.
5. a.
b.
V. Listen and complete (1pt) (Nghe và hoàn thành)
a
1. I can ……….
b
bb
2. I can ……….
a
3. This is my ……….
a
b
b
4. There ‘s a ……….
a
b
5. It’s ……….
Question 1: Listen and match (2,5 pts)
1.cowboy
A.
2.planet
B.
3.pram
C.
4.skip
D.
5.star
E.
6. swan
F.
Question 2: Listen and circle (2,5 pts)
1.A.
B.
2.A.
B.
3.A.
4.A.
B.
5.A.
B.
6.A.
B.
B.
Question 3: Circle the correct words (2,5 pts)
1.
2.
swing
4.
swim
3.
father
mother
5.
sister
brother
plane
planet
Question 4: Write the words in Vietnamese (2,5 pts)
track
tractor
6.
whale
wheel
1.cowboy: ……cao bồi………
4. skate: ……………………………
2. planet: ………………………………
3. wheel: ………………………………
I /Connect:(1m)( nối tranh với hình )
A bag
A cat
a
5. father: ……………………………
6. monkey: …………………………
A pencil
b
A chair
c
d
II/Choose the best answer: (2m)( em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng )
1) How are..............? I’m fine, thank you.
a. your
b. you
c. it
3) What............. is your book? It is orange.
a. color
b. is
c. it
2)……………. is this ?
a. How
b. What
c. Are
4) ..........away your book.
a. put
b. Stand
c. Take
III/ Fill in the blank: (2m). ( Em hãy dùng các chữ cái đã cho để diền vào ô trống )
u
a
n s
1) This is a red _pple.
2) Is this a de_k ? Yes, it is.
3) this is a tria_gle
4) It is a bl_e pencil
II Write it’s name: (1m) ( em hãy viết tên của các vật sau bắt đầu bằng những chữ cái đã
cho)
1. b_____
2. e______
3.s______
4. b_____
III/ Reorder: (2m) ( Em hãy sắp xếp các từ sau đây lại thành câu hoàn chỉnh )
1) is / this ? / What
.....................................................................................................................................
2) is / a / It / book.
...................................................................................................................................
..
3) is / your / name? / What
.....................................................................................................................................
4) is / My / name / Scott / Hi,
.....................................................................................................................................
V/ Leave me out:(2m) (Em hãy bỏ bớt đi một chữ cái để có một từ đúng nghĩa
rồi ghi lại
vào chổ để trống)
Vd : pinlk : pink
1) globre
: .................................
2) coulor
: .................................
3) Brorwn
: .................................
4) Penciil
: .................................
5) mape
: .................................
6) greien
: .................................
7) ciircle
: .................................
8) Whaite
: .................................
*** The end***
I. Listen and match (1pt) (Nghe và nối)
1
2
3
4
5
II. Listen and circle (1pt) (Nghe và khoanh tròn)
III. Listen and number (1pt) (Nghe và ghi số)
1
IV. Listen and tick (1pt) (Nghe và đánh dấu )
1.
2.
3.
4.
5.
V. Listen and complete (1pt) (Nghe và hoàn thành)
at
1. cat
I. Read and match
ig
2. n____
et
un
3. d____
op
4. m____
5. s____
II. Write the correct words with the picture
dress
grapes
boy
cook
flower
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
IV. Read and choose the correct answer
V. Recorder the letters
0. I have four birds.
1. He is playing the piano.
2. I have one car.
3. It’s sunny.
4. Where is Ha Noi?
Question 7: Look and read. Write Yes or No on the line. (1 mark)
Yes/No