Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TỔNG HỢP CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ HÔ HẤP TB -HÓA HỌC CHUYỂN HÓA PROTID

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.69 KB, 7 trang )

CHUỖI HÔ HẤP TẾ BÀO
1) Năng lượng giải phóng từ các liên kết giàu năng lượng là:
a) ≥ 6,6 cal/mol
b) ≥ 6,6 Kcal/mol
c) ≥ 66 cal/mol
d) Cả 3 câu trên đều sai
2) Vai trò sự phosphoryl hóa và khử phosphoryl là:
a) Tích trữ, vận chuyển và sử dụng năng lượng.
b) Hoạt hóa các chất
c) Hoạt hóa các chất enzym.
d) Cả 3 câu trên đều đúng
3) Trong chuỗi hô hấp tế bào ATP được tạo ra ở 3 vị trí trong quá trình chuyển hydro và
điện tử từ NADH,H+ tới oxy là:
a) NAD-FAD; Cytb-Cytc; Cyta3 – 1/2O2
b) SH2-NAD; Cytb-Cytc; Cyta3 – 1/2O2
c) NAD-FAD; CoQ-Cytb; Cyta3 – 1/2O2
d) FAD-CoQ; Cytb-Cytc; Cyta3 – 1/2O2

a)
b)
c)
d)

4) Vai trò của chu trình Krebs là:
Oxy hóa pyruvate từ sự phân giải glucose thành CO2 và H2O
Oxy hóa acetyl CoA từ sự phân giải các acid béo
Cung cấp các tiền chất cho quá trình sinh tổng hợp.
Cả 3 câu trên đều đúng


HểA HC CHUYN HểA PROTID


H3C

CH

COOH

CH2

H3C
NH2

5)

OH

H2C

laứ coõng thửực cuỷa :

COOH

CH2
NH2

6)

H3C

S


H2C

laứ coõng thửực cuỷa :

H2C

NH2

7)

NH2

(CH2)3

H
C

CH2

laứ coõng thửực cuỷa :

COOH

NH2

8)

H2
C


CH

laứ coõng thửực cuỷa :

COOH

NH2

9)

H2
C

HN

H
C

laứ coõng thửực cuỷa

COOH

NH2

NH

laứ coõng thửực cuỷa :

10)


HN

11)

COOH

CH

NH

H
C

H
C

OH

NH2

COOH

laứ coõng thửực cuỷa


HOOC

12)

H

C

H
C

OH

NH2

COOH

laứ coõng thửực cuỷa

H3C
CH

H
C

H
C

OH

NH2

COOH

H3C


13)

laứ coõng thửực cuỷa

14) 5-oxy Lysin l :
a- acid amin khụng gp trong phõn t protein
b- acid amin him gp trong phõn t protein
c- acid amin thng gp trong phõn t protein
d- acid imin
15) 4-hydroxy Prolin l :
a- acid amin khụng gp trong phõn t protein
b- acid amin him gp trong phõn t protein
c- acid amin thng gp trong phõn t protein
d- a, b, c u sai
16) Cỏc acid amin sau cú 4 ng phõn lp th :
a- Threonin v Isoleucin
b- Threonin v Leucin
c- Leucin v Isoleucin
d- a, b, c u sai
17)

Tyrosin, Tryptophan v Phenylalanin hp thu mnh vựng bc súng no ?

18)

Nhng acid amin no trong cụng thc cú cha lu hunh?

19)

Tp hp acid amin no vi gc R cú cha nhúm OH


20) Tp hp acid amin no sau õy vi gc R chui hydrocarbon no
21) Phn ng Edman (Phenylisothiocyanat) c s dng :
22) Phn ng Sanger (2,4 dinitrofluorobenzen) c s dng :
23) Phn ng gia acid amin v formaldehyd c Sorensen ng dg


24) Phản ứng Ninhydrin dùng để :
25) Liên kết disulfur là :
26) Phản ứng Biuret dùng để:
27) Peptid :
a- là những protid gồm từ 2 đến vài chục acid amin nối với nhau bởi các liên kết peptid
b- có các pHi riêng biệt cho từng chất
c- cho phản ứng với thuốc thử Milon
d- a, b, c đều đúng
28) Glutathion là một peptid gồm 3 acid amin :
29) Đặc điểm của peptide hormone Insulin
30) Đặc điểm Casein của sữa?
31) protein đơn giản?
32) Một protein được gọi là biến tính khi nào?
33) Carboxypeptidase không hoạt động nếu acid amin tận cùng là?
34) Quá trình hấp thu của các L- acid amin qua thành ruột :
35) Quá trình khử amin của acid amin  ở cơ thể động vật bao giờ cũng là :
36) Trong chu trình urê phản ứng tạo carbamyl phosphat xảy ra ở:
37) Trong chu trình urê, acid aspartic giữ vai trò:
38) Sự tổng hợp glutamin trong cơ thể cần :
39) Ở chim và loài bò sát:
a. NH3 được tổng hợp thành acid uric và đào thải
b. NH3 được đào thải trực tiếp vào môi trường
c. NH3 được tổng hợp ure rồi đào thải

d. NH3 được dùng để tổng hợp các muối NH4+ để đào thải
40) Pepsin đặc hiệu với những liên kết peptid?
41) Trong chu trình urê, arginin được thủy phân dưới tác dụng của arginase thành:
42) Tập hợp các acid amin nào là các acid amin cần thiết


43) Tập hợp các acid amin nào là các acid amin trung tính
44) Tập hợp các acid amin nào là các acid amin acid
45) Tập hợp các acid amin nào là các acid amin kiềm
46) Tập hợp các acid amin nào là các acid amin mạch vòng
47) Tập hợp các acid amin nào là các acid amin có gốc R phân cực
48) Tập hợp các acid amin nào là các acid amin có gốc R phân cực
49) Chọn phát biểu đúng nhất
a. Diiodo tyrosin là dẫn xuất của tyrosin
b. Diiodo tyrosin là acid hiếm gặp trong phân tử protein
c. Diiodo tyrosin có trong globulin của tuyến giáp
d. a, b và c đều đúng
50) Các acid amin trong cấu tạo của phân tử protein đều ở cấu dạng
51) Các acid amin đều có phổ hấp thu ở vùng
52) Ở môi trường có pH= 3,9 các acid amin sẽ tích điện như sau
a. acid aspartic có pHi= 2,77 sẽ tích điện dương
b. acid glutamic có pHi= 3,12 sẽ tích điện dương
c. alanin có pHi= 6,02 sẽ tích điện âm
d. a, b,c đều sai
53) Ở môi trường có pH= 6,8 các acid amin sẽ tích điện như sau
a. các acid amin có pHi nhỏ hơn 6,8 sẽ tích điện âm
b. các acid amin có pHi lớn hơn 6,8 sẽ tích điện dương
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
54) Ở môi trường có pH= pHi thì acid amin sẽ như thế nào?

55) Phản ứng giữa aldehyd và acid amin xảy ra trên nhóm chức
56) Phản ứng giửa HNO2 và acid amin xảy ra trên nhóm chức
57) Phản ứng giửa thuốc thử ninhydrin và acid amin xảy ra trên nhóm chức
58) Pepsin thủy phân các liên kết peptid?
59) Trypsin thủy phân các liên kết peptid?


60) Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid?
61) Aminopeptidase thủy phân liên kết peptid?
62) Carboxypeptidase thủy phân liên kết peptid?
63) Các catepsin được chứa trong bào quan nào?
64) Phản úng khử amin-oxy hóa các acid amin chịu sự xúc tác của
65) Coenzym của các transaminase là
66) Hai loại transaminase hoạt động mạnh và phổ biến trong cơ thể là
67) Trong trường hợp viêm gan cấp tính do vi rut thì
a. GOT tăng nhiều hơn GPT
b. GPT tăng nhiều hơn GOT
c. Cả hai GOT và GPT đều tăng cao
d. a,b, c đều sai
68) Trong trường hợp nhôi máu cơ tim thi
a. GOT tăng nhiều hơn GPT
b. GPT tăng nhiều hơn GOT
c. Cả hai GOT và GPT đều tăng cao
d. a,b, c đều sai
69) Chọn phát biểu đúng
a. Phần lớn các acid amin đều được khử amin- oxy hóa gián tiếp qua các transaminase cùng
với a. -cetoglutaric vaø glutamat dehydrogenase
b. Phần lớn các acid amin đều được khử amin- oxy hóa trực tiếp qua các transaminase
c. Phần lớn các acid amin đều được khử amin- oxy hóa trực tiếp qua các dehydrogenase
d. a,b c đều sai

70) GABA có tác động
71) Đặc điểm của Glutamin
72) Sự tạo thành Carbamyl phosphat trong chu trình ure xảy ra ở
73) Ornitin carbamyl tranferase xúc tác phản ứng
74) Arginosuccinat synthetase xúc tác phản ứng
75) Arginosuccinat lyase xúc tác phản ứng chuyển arginosuccinat thành


76) Arginase xúc tác phản ứng thủy phân arginin thành
77) Trong chu trình urê để tổng hợp một phân tử urê cần
78) Giai đoạn 2 và 3 của chu trình urê xảy ra ở
79)
a.
b.
c.
d.
80)
a.
b.
c.
d.

Các bệnh về gan làm
tăng nồng độ urê trong máu
giảm nồng độ urê trong máu
không thay đổi nồng độ urê trong máu
tăng nồng độ urê trong nước tiểu
Viêm thận làm
tăng nồng độ urê trong máu
giảm nồng độ urê trong máu

không thay đổi nồng độ urê trong máu
tăng nồng độ urê trong nước tiểu

81) Tập hợp các acid amin nào là các acid amin cần thiết
82) Đặc điểm Arginin ?
83) Acid amin không cần thiết ?



×