Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

ĐỒ án CCĐ THIẾT kế hệ THỐNG CUNG cấp điện CHO căn hộ 5x12m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.46 KB, 42 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG


ĐỒ ÁN : CUNG CẤP ĐIỆN

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
CHO CĂN HỘ
( Diện Tích : 5m x 12m)

GVHD: Nguyễn Huỳnh Thanh Phong
SVTH: Nguyễn Trọng Hậu
KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ
LỚP 12CĐ_Đ1


PHỤ LỤC

Nguyễn Trọng Hậu

1/43

MSSV: 12D301D503


LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, với tốc độ phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế toàn cầu, nước ta
đang chủ đọng xây dựng nhiều phương án phát triển để hòa nhập với thế giới. Thông
qua quá trình xây dựng “ công nghiệp hóa” đất nước, nhiều ngành công nghiệp được
nhà nước chử chương áp dụng như: khai thác, cơ khí,… Bên cạnh đó cũng phải kể
đến ngành công nghiệp Điện.


Công nghiệp Điện luôn là một vấn đề được các công ty, xí nghiệp sản xuất,
dân dụng .. quan tâm hàng đầu. Ngành Điện ảnh hưởng rất nhiều đến lợi ích kinh tế
cũng như quá trình hoạt động và sử dụng. Nếu một cơ quan, công ty, xí nghiệp..
ngưng hoạt động sản xuất vì mất điện trong một, hai ngày thì thiệt hại về kinh tế sẽ
như thế nào?
Đi sâu vào ngành Điện ta sẽ thấy, công việc tính toán, thiết kế, … cung cấp
điện cho một hệ thống điện là quan trọng như thế nào. Nó đòi hỏi mỗi quá trình, mỗi
chi tiết phải chính xác và chặt chẽ với nhau. Ngoài ra, nó cũng tốn nhiều thời gian và
công sức. Tất cả cũng vì lợi ích và an toàn cho người sử dụng.
Bên cạnh đó, việc sử dụng Diện năng như thế nào cho hợp lý cũng rất quan
trọng. Người sử dụng nên giảm bớt thiết bị điện khi không cần thiết và sử dụng đúng
thiết bị khi có nhu cầu để đảm bảo không lãng phí điện năng cũng như giảm thiểu
những sự cố quá tải xảy ra và đảm bảo tính an toàn trong quá trình sử dụng.
Được sự giúp đỡ tận tình của GVHD Nguyễn Huỳnh Thanh Phong và bạn bè,
cùng với việc tham khảo thêm Giáo trình, tài liêu, Em đã hoàn thành Đồ án môn học
Cung Cấp Diện với đề tài :” Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho căn hộ ( 5m x 12m)

Do kiến thức còn hạn chế, nên trong tính toán thiết kế còn có thiếu xót. Rất
mong nhận được sự đóng góp ý kiến chân thành của mọi người,
Chân thành cảm ơn..!
Tân bình, TP.HCM
Trường CDKT Lý Tự Trọng
SV Khoa điện- diện tư

Nguyễn Trọng Hậu

2/43

MSSV: 12D301D503



Nhận xét của Giáo Viên

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Nguyễn Trọng Hậu

3/43

MSSV: 12D301D503


MẶT BẰNG TẦNG TRỆT

Nguyễn Trọng Hậu

4/43

MSSV: 12D301D503


MẶT BẰNG TẦNG 1

Nguyễn Trọng Hậu

5/43

MSSV: 12D301D503


MẶT BẰNG TẦNG 2
Nguyễn Trọng Hậu

6/43


MSSV: 12D301D503


CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
Nguyễn Trọng Hậu

7/43

MSSV: 12D301D503


I.1. Đề Tài
CHƯƠNG I.
¤ Tên đề tài :
Thiết kế Hệ thống cung cấp điện cho căn hộ (diện tích : 5m x 12m)
+ Tầng Trệt (
+ Tầng lửng
+ Tầng 1
+ Tầng 2
+ Sân Thượng
¤ Nội dung:
Tính toán chiếu sáng.
Lựa chọn thiết bị bảo vệ.
Lựa chọn dây dẫn.
Bố trí thiết bị và đi dây.
I.2 Cơ sở Lý thuyết
I.2.1 Quang Thông ( F).
Quang thông là lượng năng lượng ánh sáng bức xạ trong một giây bởi nguồn sáng mà mắt
thường có thể hấp thụ được lượng bức xạ.

Dơn vị: Lumem (lm)
Ký hiệu: Ø
780

F = K . ∫ P (λ ).v(λ ).d (λ )

lm

380

• p(λ) : Hàm phân bố năng lượng bức xạ (W)
• v(λ) : HÀM độ nhạy cảm tương đối
•K : Hệ số chuyển đổi đơn vị

I.2.2 Cường Dộ ánh sáng (I)
Cường độ ánh sáng là khái niệm cho sự tập trung ánh sáng theo một chiều riêng biệt, bức
xạ trong một giây.
Dơn vị : Candela ( cd)
I=

F


(Cd)

• Ω : góc đặt trong không gian
I.2.3 Dội rọi (E)
Dọi rọi là số lượng quang thông chiếu sáng lên một đơn vị diện tích của bề mặt được chiếu
sáng.
Nguyễn Trọng Hậu


8/43

MSSV: 12D301D503


Dơn vị : Lux
Φ
A

E=

(lux)

• A : Diện tích chiếu sáng
I.2.4 Dộ trưng (M)
độ trưng là mật độ phân bố quang thông F trên bề mặt do một mặt khác phát ra.
Dơn vị : lm/m2
M =

F
S

lm/m2
I.2.5 Dộ chói (L)
Dộ chói là dộ sáng được cảm nhận của một bề mặt được chiếu sáng hoặc phát sáng.
Dơn vị: cd/m2
L=

I

Cosα
S.

( cd/m2 )

• α : là góc xiêng từ nguồn sáng đến bề mặt được chiếu sáng

I.2.6 Chỉ số phòng
i=

S
1
h(tt ). P
2

• htt : chiều cao bề mặt làm việc đến đèn.
I.2.7 Tổng quang thông

∑F =

E min .S .Kdt
Kld .Z

• Emin: độ rọi chọn theo tiêu chuẩn Lux
• Kdt: Hệ số dự trữ
•Z : tỉ số giữa độ rọi trung bình và nhỏ nhất ( 1-1,2)
I.2.8 Công thức phụ
Diện tích : S= a.b (m2)
Chu vi :P= (a+b).2 (m)
Công suất : P=U.I.Cos ϕ

Cos ϕ =( 0.65- 0.85)
Nguyễn Trọng Hậu

9/43

MSSV: 12D301D503


Pdm
Udm.Cosϕ
Pdm
Dòng điện tổng : Itt =
. Kđt
Udm.Cosϕ

Dòng điện : Itt =

•Kđt : Hệ số đồng thời.
n=1
Kđt= 0.9
n =2,3
Kđt= 0.8
n =4,5
Kđt= 0.7
n = 6,7
Kđt= 0.6
n = 8,9
Kđt= 0.5



I.3 Lựa chọn thiết bị bảo vệ và dây dẫn
I.3.1 Aptomat (CB)
Aptomat được chọn theo 3 điều kiện.:
+ UdmA >= UdmLd
+ IdmA >= Itt
+ IcdmA >= IN
Trong đó :
• UdmA : điện áp định mức của CB
• Udmld : điện áp định mức lưới điện
• IdmA : dòng định mức CB
• Itt : dòng tính toán
• I cdmA : dòng điện cắt định mức CB
• IN : dòng ngắn mạch
I.3.2 Cầu chì
Cầu chì được chon theo 2 điều kiện:
+ Udmcc >= U dmld
+ I dc >= Itt
I.3.3 Dây dẫn
Dây dẫn được lựa chọn trong lưới điện chiếu sáng hạ áp theo dòng phát nóng cho phép.
K1K2Icp >= Itt
Trong đó:
•K1 : hệ số điều chỉnh nhiệt đọ môi trường
• K2 : hệ số hiệu chỉnh ( số lượng dây cáp trong ống)
Nguyễn Trọng Hậu

10/43

MSSV: 12D301D503



I.2.4 Bảng tra cần dùng
Bảng 1: Hệ số dự trữ Kdt
Loại phòng

Đèn huỳnh quang

Đèn nung sáng

Phòng có nhiều bụi

2.0

1.7

Phòng bụi khói trung bình

1.8

1.5

Phòng ít bụi

1.5

1.3

Bảng 2: Hệ số phản xạ
Màu sơn

Hệ số phản xạ


Vật liệu

Hệ số phản xa

Trắng

0.75

Thạch

0.85

Vàng kem

0.7

Giấy Trắng

0.75

Vàng nhạt

0.5



0.5

Hồng


0.3

Xi măng

0.4

Xám nhạt

0.5

Gạch

0.2

Xanh sáng

0.45

0.5

đỏ

0.25

Dá cẩm thạch màu
sáng
Granit

Xanh đậm


0.2

Gỗ

0.1-0.4

Nguyễn Trọng Hậu

11/43

0.2

MSSV: 12D301D503


Bảng 3: Thang độ rọi
Bậc
thang
Độ rọi
Bậc
thang
Độ rọi

I

II

III


IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

5

10

15

20

25

35

50

75


100

150

XI

XII

XIII

XIV

XV

XVI

XVII XVIII

XIX

XX

200

300

400

500


750

1000

1500

3000

2000

Bảng 4: Quang thông một số nguồn sáng
Nguồn sáng

Năng lượng (W)

Quang thông (Lm)

Hiệu suất (lm/W)

Huỳnh Quang

40

2600

80

Bóng dây tóc

100


1500

15

Đèn compact

20

1200

60

Cao áp thủy ngân

250

1300

52

Cao áp sodium

250

27000

108

Bảng 5: Hệ số Kld


Nguyễn Trọng Hậu

12/43

MSSV: 12D301D503


Loại
Trức
chiếu

Chỉ
số
phòng

Ptr
Ptg

0.7
0.30

0.10

Ptr
Ptg

0.50
0.30


010

Ptr
Ptg

0.30
0.30

0.10

Trực
Chiếu

0.6
0.8
1.0
1.25
1.5
2.0
2.5
3.0
4.0
5.0

0.36
0.45
0.49
0.55
0.58
064

0.68
0.70
0.73
0.75

0.31
0.40
0.45
0.49
0.54
0.59
0.61
0.65
0.70
0.72

0.28
0.37
0.40
0.46
0.49
0.55
0.60
0.62
0.67
0.69

0.35
0.44
0.49

0.53
0.57
0.61
0.65
0.67
0.70
0.73

0.31
0.40
0.44
0.49
0.53
0.58
0.62
0.64
0.67
0.70

0.28
0.37
0.40
0.45
0.49
0.55
0.59
0.61
0.65
067


0.35
0.44
0.46
0.52
0.55
0.60
0.64
0.65
0.67
0.70

0.31
0.40
0.43
0.48
0.52
0.56
0.61
0.63
0.66
0.68

028
0.37
0.40
0.45
0.49
0.54
0.58
0.61

0.63
0.66

Trực
chiếu
huỳnh
quang
trần

0.6
0.8
1.0
1.25
1.5
2.0
2.5
3.0
4.0
5.0

0.29
0.37
0.44
0.49
054
0.60
0.64
0.67
0.71
0.74


0.24
0.31
0.37
0.42
0.47
0.49
0.57
0.61
0.66
0.70

0.19
0.27
0.33
0.38
0.42
0.47
0.53
0.57
0.62
0.66

0.27
0.35
0.40
0.45
050
0.54
0.57

0.60
0.64
0.68

0.22
0.30
0.35
0.40
0.44
0.49
0.53
0.57
0.61
0.64

0.19
0.25
0.31
0.36
0.40
0.45
0.49
0.53
0.57
0.61

0.24
0.31
0.35
0.39

0.43
0.48
0.52
0.56
0.59
0.62

0.21
0.28
0.32
0.36
0.40
0.45
0.48
0.52
0.55
0.58

0.19
0.29
0.30
0.33
0.37
0.41
0.45
0.49
0.51
0.52

Bảng 6: Công suất thiết bị chuyên dùng


Nguyễn Trọng Hậu

13/43

MSSV: 12D301D503


Tên thiết bị

Công suất (W)

Đèn huỳnh quang

58

Đèn compact

28

Máy giặt

80

Máy nước lạnh

2500

Máy bơm nước


150

Tivi

50

Tủ lạnh

80

Máy vi tính

80

Nồi cơm điện

350

ấm nước

1000

điều hòa nhiệt độ

1600

quạt trần

80


Bảng 7: Thông số đèn huỳnh quang
Nguyễn Trọng Hậu

14/43

MSSV: 12D301D503


Công suất (W)
14

Chiều dài
(mm)
288

đường kính
(mm)
16

Màu sắc

Quang thông (Lm)

Màu trắng

330

26

590


38

Màu trắng

930

26

590

38

1100

26

590

38

26

590

38

Màu trắng
3500
Màu trắng

công nghiệp
Sáng lục

48

1200

38

Trắng

2450

48

1200

38

Trắng 3500

2900

48

1200

38

3200


48

1200

38

Trắng công
nghiệp
Sáng lục

65

1500

38

Trắng

3750

84

1500

38

Trắng

4550


84

1500

38

Trắng công
nghiệp

5900

1150
1000

2450

Bảng 8: Thông số CB do Clipsal sản xuất
Nguyễn Trọng Hậu

15/43

MSSV: 12D301D503


1 cực

2 cực

3 cực


INđm
(KV)

Idm (A)

Mã Số

Idm (A)

Mã Số

Idm (A)

Mã Số

06

G4CB1006C

10

G4CB2010C

10

G4CB3010C

6


10

G4CB1010C

16

G4CB2016C

16

G4CB3016C

6

16

G4CB1016C

20

G4CB2025C

20

G4CB3020C

6

20


G4CB1020C

25

G4CB2025C

25

G4CB3025C

6

25

G4CB1025C

32

G4CB2032C

32

G4CB3032C

6

32

G4CB1032C


40

G4CB2040C

40

G4CB3040C

6

40

G4CB1040C

50

G4CB2050C

50

G4CB3050C

6

50

G4CB1050C

63


G4CB2063C

63

G4CB3063C

6

63

G4CB1063C

100

G4CB20100C

100

G4CB30100C

6

Bảng 9: Dây dẫn hạ áp lõi đồng mềm nhiều sợi do CADIVI sản xuất
Nguyễn Trọng Hậu

16/43

MSSV: 12D301D503



Loại Dây

Nguyễn Trọng Hậu

Ruột Dây

Chiều
điện trở
dày cách dây dẫn ở
điện PVC
20ºC

17/43

đường kính
tổng thể

Dòng điện
phụ tải

MSSV: 12D301D503


Dây đơn mềm
VCM
Dây đôi mềm
xoắn VCM

Dây đôi mềm
dẹt VCM


Dây đôi mềm
tròn VCM

Mm2
0.50
0.75
1.0
1.25
1.5
2.5
2 x 0.5
2x
0.75
2 x 1.0
2x
1.25
2 x 1.5
2 x 25
2 x 0.5
2x
0.75
2 x 1.0
2x
1.25
2 x 1.5
2 x 25
2 x 0.5

Nº/mm

16/0.2
24/0.2
32/0.2
40/0.2
30/0.2
50/0.2
2 x 16/0.2
2 x 24/0.2

Mm
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

Ω/km
37.10
24.74
48.56
14.90
12.68
7.60
39.34
26.22

Mm

2.6
2.8
3.0
3.1
3.2
3.7
5.2
5.6

A
5
7
10
12
16
25
5
7

2 x 32/0.2
2 x 40/0.2

0.8
0.8

19.67
15.62

6.0
6.2


10
12

2 x 30/02
2 x 50/0.2
2 x 16/0.2
2 x 24/0.2

0.8
0.8
0.8
0.8

13.44
8.06
39.34
26.22

6.4
7.4
5.2
5.6

16
25
5
7

2 x 32/0.2

2 x 40/0.2

0.8
0.8

19.67
15.62

6.0
6.2

10
12

2 x 30/02
2 x 50/0.2
2 x 16/0.2

0.8
0.8
0.8

13.44
8.06
37.10

6.4
7.4
2.6 x 5.2


16
25
5

2x
0.75
2 x 1.0

2 x 24/0.2

0.8

24.74

2.8 x 0.75

7

2 x 32/0.2

0.8

18.56

3.0 x 6.0

10

2x
1.25

2 x 1.5

2 x 40/0.2

0.8

14.90

3.1 x 6.2

12

2 x 30/02

0.8

12.68

32 x 6.4

16

2 x 25

2 x 50/0.2

0.8

7.60


3.7 x 7.4

25

CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ VÀ DÂY DẪN

II.1 Tầng Trệt
II.1.1 Phòng Khách
Trong phòng khách ta sẽ có những thiết bị như sau:
• Bóng đèn huỳnh quang
• Bóng đèn ốp trần
Nguyễn Trọng Hậu

18/43

MSSV: 12D301D503


• Quạt trần
• Ổ cắm điện
Kích thước phòng: Chiều sâu : a= 4.7m
Chiều ngang : b= 5m
Chiều cao : H =3.5 m
Diện tích : S = 23.5 m2
Tính chất phòng: Tường sơn trắng : Ptg = 0,75
Trần sơn vàng nhạt : Ptr = 0,5
Độ rọi yêu cầu : Emin = 100 lux
Hệ số : k = 1,5 ; z= 1,1
• Chọn đèn chiếu sáng:
Ta chọn đèn huỳnh quang để chiếu sáng cục bộ cho phòng khách.

Tiêu chuẩn đèn huỳnh quang : 78w – 220 v ; F đ =2600 lm ; Chiều dài 1200 (mm); màu
trắng.
Đèn treo cách Trần hc = 0,2 m.
Chiều cao tính toán : htt = H – hlv – hc = 3.5-0.8-0.2 = 2.5 m
Chỉ số phòng ipk =

32
2,5 × 12

= 1,06

Theo Bảng 5 ( cột 2, hàng 3) thì chỉ số ipk ≈ 1, nên ta chọn Kld = 0,44.
E min .S .K 100.23,5.1,5
=
= 7283,1 (lm)
0,44.1,1
Kld .Z
Fs 7382,1
Vậy, số đèn Phòng Khách cần là: n đ=
=
= 2.97
Fd 2450

Tổng quang thông của phòng là: ∑F=

Ta chọn 3 bóng đèn huỳnh quang. Đươc sắp xếp theo thiết kế trong bản vẽ.
Dòng điện tính toán cho 3 Bóng đèn huỳnh quang:
Iđ=

Pdm

3.58
0.65 = 0,68(A)
. K đt =
Udm. cos ϕ
220.0,75

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 0,68 A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
I đmA đèn =6A > I đ = 0,68 A

• Đèn ốp trần:
Ta gắn 4 đèn ốp trần trang trí có P= 42w ; do Philip sản xuất.
I đèn ốp =

4.42
. = 1,09 A
220.0,7

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 1,09 A
Nguyễn Trọng Hậu

19/43

MSSV: 12D301D503



Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
I đmA đèn =6A > I đ = 1,09A
• Trong phòng khách ta đặt 3 ổ cắm điện 3 chân do Panasonic chế tạo, với
Dòng I đm =5A để sư dụng các thiết bị gia đình : ( Tivi; quạt bàn; …)
I ổ cắm =

3.1100
.0,35 = 6,17 A
220.0,85

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 10A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 10A > Itt = 6,17 A
• Ta sử dụng thêm một quạt trần với P= 80w
I quạt =

80
= 0,48 A
220.0,75

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 0,48 A
Quạt trần thì ta sử dụng đimơ để điều chỉnh số vong quay.
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
I đmA quạt =6A > I Q = 0,48A
• Ta còn sử dụng thêm 1 đèn huỳnh quang để chiếu sáng cho mái hiên.
Chọn đèn huỳnh quang 26w – 220v ; F đ = 930 lm ; Chiều dài 590 (mm); Maù trắng.
I đ sân =


1.26
.0,5 =0,157 A
220.0,75

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 0,168 A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
I đmA đèn =6A > I đ = 0,157 A
¤ Vậy, Tổng dòng điện của phòng khách :
∑ I pk = (0,68+1,09+6,17+0,48+0,157). 0,7 =6,0039 A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB100C với dòng I đm = 10A
¤ Vậy, Tổng công suất của phòng khách :
∑ Ppk = 78.3 + 4.42 + 80 + 26 = 508 W
II.1.2 Bếp ăn
Trong Bếp ăn ta sẽ có những thiết bị như sau:
• Bóng đèn huỳnh quang
• Bóng đèn ốp trần
• Quạt trần
• Ổ cắm điện
Kích thước phòng: Chiều sâu : a= 3,9 m ( tính theo chiều bản vẽ)
Nguyễn Trọng Hậu

20/43

MSSV: 12D301D503


Chiều ngang : b= 5 m ( tính theo chiều bản vẽ)
Chiều cao : H =3.5 m

Diện tích : S = 19,5 m2
• Diện tích của phần bên cạnh cầu thang :
S dư = 1,5x2,4= 3,6m2
Tính chất phòng:

Tường sơn Trắng : Ptg = 0,75
Trần sơn Vàng: Ptr = 0,5
Độ rọi yêu cầu : Emin = 100 lux
Hệ số : k = 1,5 ; z= 1,1
• Chọn đèn chiếu sáng:
Ta chọn đèn huỳnh quang để chiếu sáng cục bộ cho Bếp.
Tiêu chuẩn đèn huỳnh quang : 58w – 220 v ; F đ =2450 lm ; Chiều dài 1200 (mm); màu
trắng.
Đèn treo cách Trần hc = 0,5 m.
Chiều cao tính toán : htt = H – hlv – hc = 3.5-0.8-0.5 = 2.2 m
Chỉ số phòng ibếp =

19,5
23,6 × 11

= 0,66

Theo Bảng 5 ( cột 2, hàng 3) thì chỉ số ibếp =( 0,6 - 0,8) , nên ta chọn Kld = 0,33
E min .S .K 100.19,5.1,5
=
= 8057,9 (lm)
0,33.1,1
Kld .Z
Fs 8057,9
Vậy, số đèn Bếp cần là: n đ=

=
= 3,3
Fd
2450

Tổng quang thông của phòng là: ∑F=

Ta chọn 4 bóng đèn huỳnh quang. Đươc sắp xếp theo thiết kế trong bản vẽ.
Dòng điện tính toán cho 4 Bóng đèn huỳnh quang:
Iđ=

Pdm
4.58
0.65 = 0,91 (A)
. K đt =
Udm. cos ϕ
220.0,75

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 0,91 A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
I đmA đèn =6A > I đ = 0,91 A

• Đèn ốp trần:
Ta gắn 2 đèn ốp trần trang trí có P= 42w ; do Philip sản xuất.
I đèn ốp =

2.42
= 0,55 A

220.0,7

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 0,55 A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
Nguyễn Trọng Hậu

21/43

MSSV: 12D301D503


I

đmA đ.ốp

=6A > I Q = 0,55A

• Trong Bếp ta đặt 3 ổ cắm điện 3 chân do Panasonic chế tạo, với
Dòng I đm =10A để sư dụng các thiết bị gia đình.
I ổ cắm =

3.2000
.0,6 = 16,36 A
220.1

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 16A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
• Ta sử dụng thêm một quạt trần với P= 80w

I quạt =

80
= 0,48 A
220.0,75

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 0,48 A
Quạt trần thì ta sử dụng đimơ để điều chỉnh số vong quay.
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
I đmA quạt =6A > I Q = 0,48A
¤ Vậy, Tổng dòng điện của Bếp ăn :
∑ I bếp = (0,91+0,55+16,36+0,48) . 0,65= 11,74A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1016C với dòng I đm = 16A
¤ Vậy, Tổng công suất của Bếp Ăn :
∑ P bếp = 4.58 + 2.42 + 80 =396 W
II.1.3 WC (T)
Trong WC (T) ta sẽ có những thiết bị như sau:
• Bóng đèn huỳnh quang
• Bóng đèn ốp tường
• Máy nước nóng
Kích thước phòng: Chiều sâu : a= 1,6m ( tính theo chiều bản vẽ)
Chiều ngang : b= 3,5m ( tính theo chiều bản vẽ)
Chiều cao : H =3.5 m
Diện tích : S = 5,6 m2

Tính chất phòng:

Tường sơn Trắng : Ptg = 0,75

Trần sơn Vàng : Ptr = 0,5
Độ rọi yêu cầu : Emin = 50 lux
Hệ số : k = 1,5 ; z= 1,2
• Chọn đèn chiếu sáng:
Ta chọn đèn huỳnh quang để chiếu sáng cục bộ cho WC(T).
Tiêu chuẩn đèn huỳnh quang : 26w – 220 v ; F đ =930 lm ; Chiều dài 590 (mm); màu trắng.
Đèn treo cách Trần hc = 0,7 m.
Chiều cao tính toán : htt = H – hlv – hc = 3,5-0,8 -0,7= 2m
Nguyễn Trọng Hậu

22/43

MSSV: 12D301D503


Chỉ số phòng i WC (T) =

5,6
2× 4

= 0,7

Theo Bảng 5 ( cột 2, hàng 3) thì chỉ số i WC(T) <0,8 , nên ta chọn Kld ≈ 0,34
E min .S .K 100.5,6.1,5
=
= 2058,8 (lm)
0,34.1,2
Kld .Z
Fs 2058,8
Vậy, số đèn WC(T) cần là: n đ=

=
= 2,21
Fd
930

Tổng quang thông của phòng là: ∑F=

Ta chọn 3 bóng đèn huỳnh quang. Đươc sắp xếp theo thiết kế trong bản vẽ.
Dòng điện tính toán cho 3 Bóng đèn huỳnh quang:
Iđ=

Pdm
3.26
0.5 = 0,24 (A)
. K đt =
Udm. cos ϕ
220.0,75

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 0,24 A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
I đmA đèn =6A > I đ = 0,24 A
• Đèn ốp trần:
Ta gắn 2 đèn ốp trần trang trí có P= 42w ; do Philip sản xuất.
I đèn ốp =

2.42
= 0,54 A
220.0,7


Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 5A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 5A > Itt = 0,54 A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
I đmA đèn ốp=6A > I đ = 0,54 A
• Ta sử dụng thêm máy nước nóng với 1,5 HP  P= 1125w
I máy nước nóng =

1125
= 6,016A
220.0,85

Ta sử dụng dây dẫn đôi mềm tròn CADIVI sản xuất với dòng cho phép là 7 A
( hệ số K1= 1 ; K2 =1 )
K1.K2.Icp = 7A > Itt = 6,016 A
Ta sử dụng CB một cực : G4CB1010C với dòng I đm = 10 A
¤ Vậy, Tổng dòng điện của WC(T) :
∑ i wc(T) = (0,24+0,54+6,016) . 0,75 = 5,097A
Ta sử dụng CB 1cực : G4CB1006C với dòng I đm = 6A
¤ Vậy, Tổng Công Suất của WC(T) :
∑ P wc(T) = 3.26 + 2.42 + 1125 = 1287 W

Nguyễn Trọng Hậu

23/43

MSSV: 12D301D503



II.1.4 Tổng Dòng điện và Công SuấtTầng Trệt
- Tổng Dòng Điện Tầng trệt:
∑ I tầng trêt = (5,097+11,74+6,0039) . 0,65 = 22,8409 A
Ta sử dụng CB 2 cực : G4CB2025C với dòng I đm = 25A
- Tổng Công Suất Tầng trệt:
∑ p tầng trêt = 805+396+1287=2191 W

II.1.5 Sơ Đồ bố trí thiết bị TẦNG TRỆT :

Nguyễn Trọng Hậu

24/43

MSSV: 12D301D503


×