GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
QUẢN LÝ KARAOKE
Sinh Viên Thực Hiện:Trần Trí Đồng
Trần Hùng Cường
Lớp: 12CĐ-TP1
GiáoViênHướngDẫn: LâmThanhHùng
TP.HCM – Tháng 12 /2014
Chương 1
Khảo sát thực trạng
1.1 Hiện trạng tổ chức
Quán ăn có 3 khu:Lầu 1,lầu 2,lầu 3.Tổ chức karaoke có:1 Thu ngân
và 1 quản lý.
1.2 Hiện trạng nghiệp vụ
Mỗi 1 nhân viên sẽ trực 1 lầu,1 lầu gồm 3 phòng.Khi khách có yêu
cầu gọi món ăn,nước uống thì nhân viên sẽ ghi lại sau đó đưa cho thu
ngân.
Trên mỗi phiếu gọi món đều có ghi lại ngày,giờ,số phòng.
Nhân viên thu ngân sử dụng chương trình trên máy tính để nhập hóa
đơn tính tiền,xuất ra hóa đơn cho khách,trên hóa đơn có ghi ngày giờ
thanh toán.
Nhân viên trực tại lầu đó sẽ đưa hóa đơn cho khách nếu khách
không có thắc mắc thì sẽ tính tiền đưa cho nhân viên đó,nhân viên đó đưa
xuống quầy thu ngân.Thu ngân sẽ thanh toán hóa đơn đó.
Sau khi có yêu cầu nhập hàng:nhân viên sẽ lập 1 phiếu nhập.Trên
phiếu nhập gồm:ngày lập phiếu nhập,người lập phiếu nhập,nhà cung
cấp,nhập những mặt hàng nào,số lượng và đơn giá bao nhiệu.Nhân viên
sẽ kiểm tra xem đủ số lượng ghi trên phiếu nhập chưa?đủ thì nhân viên sẽ
đưa vào kho.
Sau mỗi ngày,quản lý sẽ thống kê lại doanh thu trong ngày,nếu có
nhập thì quản lý sẽ kiểm tra lại.
2
Chương 2
Mô tả bài toán
2.1 Mô tả bài toán:
Quản lý sẽ nhập thông tin các thực đơn và nhân viên làm việc trong
karaoke vào hệ thống chương trình.Thông tin về thực đơn gồm:mã thực
đơn,tên thực đơn,mã nhóm món,đơn giá.Thông tin về nhân viên gồm co
́:mã nhân viên,tên nhân viên,tên đăng nhập,mật mã,cấp độ,ca.
Khi có khách gọi thực đơn,thu ngân sẽ chọn phòng khách đang thuê
và gọi món mà khách yêu cầu,và thanh toán khi khách yêu cầu.
2.2 Yêu Cầu Chức Năng và phi chức năng:
2.2.1 Yêu cầu chức năng:
Bài toán có các chức năng như sau:
Cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống.
Cho phép thu ngân lập hóa đơn.
Cho phép thêm người quản lý,xóa sửa nhân viên,thực đơn.
Cho phép người dùng tra cứu thực đơn,nhân viên.
Cho phép người quản lý xóa hóa đơn.
Cho phép người quản lý báo cáo trong ngày.
Cho phép người quản lý thống kê thu chi trong ngày,tháng,năm
2.2.2 Yêu cầu Phi Chức Năng
•
•
•
Đảm bảo chương trình chạy tốt.
Tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh và chính xác.
Tiện dụng.
2.3 Mô tả các lớp trong mô hình
PHONG(#MaPhong,MaKV,TinhTrang,MaLoaiPhong)
ThuộcTính
MaPhong
MaKV
Mô Tả
Mã Phòng
Mã Khuvực
3
TinhTrang
MaLoaiPhong
Tìnhtrạngphòng
Mã loạiphòng
THIETBI(#MaTB,TenTB)
ThuộcTính
MaTB
TenTB
Mô Tả
Mã Thiết Bị
TênThiết Bị
PHIEUNHAP(#MaPhieuNhap,NgayLapPN,NguoiGiao,MaNV,MaNCC)
ThuộcTính
MaPhieuNhap
NgayLapPN
NguoiGiao
MaNV
MaNCC
Mô Tả
Mã Phiếunhập
Ngàylậpphiếunhập
Ngườigiao
Mã nhânviênlậpphiếunhập
Mã nhà cungcấp
NHOMMON(#MaNhomMon,TenNhomMon)
ThuộcTính
MaNhomMon
TenNhomMon
Mô Tả
Mã nhómmón
Tênnhómmón
NHANVIEN(#MaNV,TenNV,NgaySinh,GioiTinh,CMND,DiaChi,DienThoai,Chuc
Vu)
ThuộcTính
MaNV
TenNV
NgaySinh
GioiTinh
CMND
DiaChi
Mô Tả
Mã nhânviên
Tênnhânviên
Ngàysinh
Giớitính
Chứng minh nhândân
Địa chỉ
4
DienThoai
ChucVu
Diệnthoại
Chức vụ
NhaCungCap(#MaNCC,TenNCC,DiaChi,DienThoai)
ThuộcTính
MaNCC
TenNCC
DiaChi
DienThoai
Mô Tả
Mã nhà cungcấp
Tênnhà cungcấp
địa chỉ
Điệnthoại
Mon(#MaMon,TenMon,Gia,MaNhomMon,MaDVT,MaLoai)
ThuộcTính
MaMon
TenMon
Gia
MaNhomMon
MaDVT
MaLoai
Mô Tả
Mã món
Tênmón
Giá món
Mã nhómmón
Mã đơn vị tính
Mã loại
MATHANG(#MaMatHang,TenMatHang,GiaNhap)
ThuộcTính
MaMatHang
TenMatHang
GiaNhap
Mô Tả
Mã mặthàng
Tênmặthàng
Giá mặthàng
LOAIPHONG(#MaLoaiPhong,TenLoaiPhong,GiaPhong)
ThuộcTính
MaLoaiPhong
TenLoaiPhong
GiaPhong
Mô Tả
Mã loạiphòng
Tênloạiphòng
Giá phòng
5
LoaiMon(#MaLoai,TenLoai)
ThuộcTính
MaLoai
TenLoai
Mô Tả
Mã loại
Tênloạimón
KhuVuc(#MaKV,TenKV)
ThuộcTính
MaKV
TenKV
Mô Tả
Mã khuvực
Tênkhuvực
HOADON(#MaHD,MaNV,NgayLap,GioVao,GioRa,MaPhong,TenKhach)
Mô Tả
Mã hóađơn
Mã nhânviên
Ngàylậphóađơn
Giờ vào
Giờ ra
Mã phòng
Tênkhách
ThuộcTính
MaHD
MaNV
NgayLap
GioVao
GioRa
MaPhong
TenKhach
DVT(#MaDVT,TenDVT)
ThuộcTính
MaDVT
TenDVT
Mô Tả
Mã đơn vị tính
Tênđơn vị tính
CT_Phong(#MaPhong,#MaTB,SoLuong)
6
ThuộcTính
MaPhong
MaTB
SoLuong
Mô Tả
Mã Phòng
Mã Thiết Bị
SỐ LượngThiết Bị trongphòng
CT_PhieuNhap(#MaPhieuNhap,#MaMatHang,SoLuong,DonGia)
ThuộcTính
MaPhieuNhap
MaMatHang
SoLuong
DonGia
Mô Tả
Mã PhiếuNhập
Mã Mặthàngnhập
Số lượngnhậpmặthàng
Đớngiá mặthàng
CT_HOADON(#MaHD,#MaMon,SoLuong,DonGia)
ThuộcTính
MaHD
MaMon
SoLuong
DonGia
Mô Tả
Mã HóaĐơn
Mã Món
Số LượngMón
ĐơnGiá củamón
2.4 Mô tả các bảng dữ liệu
Bảng Phong
STT
1
Tên Cột
MaPhong
2
3
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
ràng buộc
khóa Chính
MaLoaiPhong Text
255
MaKV
255
Khóa Ngoại
tham chiếu
đến bảng
LoaiPhong
Khóa Ngoại
tham chiếu
đến bảng
Text
7
KhuVuc
4
TinhTrang
Yes/No
Bảng CT_Phong
STT
1
Tên Cột
MaPhong
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
ràng buộc
khóa Chính
2
MaTB
Text
255
Khóa
Chính(Khóa
Ngoại tham
chiếu đến
bảng
ThietBi)
3
SoLuong
Text
255
STT
1
Tên Cột
MaKV
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
2
TenKV
Text
255
Bảng KhuVuc
Bảng LoaiPhong
8
ràng buộc
khóa Chính
STT
1
Tên Cột
MaLoaiPhong
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
2
TenLoaiPhong Text
3
GiaPhong
Munber
STT
1
Tên Cột
MaTB
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
2
TenTB
Text
255
ràng buộc
khóa Chính
255
Bảng ThietBi
ràng buộc
khóa Chính
Bảng NhaCungCap
STT
1
Tên Cột
MaNCC
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
2
TenNCC
Text
255
3
DiaChi
Text
255
9
ràng buộc
khóa Chính
4
DienThoai
Number
Bảng PhieuNhap
STT
1
Tên Cột
kiểu dữ liệu
MaPhieuNhap Text
Kích thước
255
2
NguoiGiao
Text
255
3
NgayLap
Datetime
4
MaNV
Text
255
5
MaNCC
Text
255
STT
1
Tên Cột
MaLoai
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
2
TenLoai
Text
255
ràng buộc
khóa Chính
Khóa Ngoại
tham chiếu
đến bảng
NhanVien
Khóa Ngoại
tham chiếu
đến bảng
NhaCungCap
Bảng LoaiMon
10
ràng buộc
khóa Chính
bảng CT_PhieuNhap
STT
1
Tên Cột
MaPhieuNha
p
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
ràng buộc
khóa Chính
2
MaMatHang
Text
255
khóa
Chính(Khóa
Ngoại tham
chiếu đến
bảng
MatHang)
3
SoLuong
Number
4
DonGia
Number
STT
1
Tên Cột
MaMatHang
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
ràng buộc
khóa Chính
2
TenMatHang
Text
255
Tên Cột
kiểu dữ liệu
Kích thước
Bảng MatHang
Bảng NhanVien
STT
11
ràng buộc
1
MaNV
Text
255
2
TenNV
Text
255
3
NgaySinh
Datetime
4
GioiTinh
Yes/No
5
DiaChi
Text
255
6
ChucVu
Text
255
12
khóa Chính
Bảng HoaDon
STT
1
Tên Cột
MaHD
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
ràng buộc
khóa Chính
2
MaNV
Text
255
Khóa Ngoại
tham chiếu
đến bảng
NhanVien
3
NgayLap
Datetime
4
GioVao
Datetime
5
GioRa
Datetime
6
MaPhong
Text
255
Khóa Ngoại
tham chiếu
đến bảng
Phong
7
TenKhach
Text
255
Bảng CT_HoaDon
STT
1
Tên Cột
MaHD
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
ràng buộc
khóa Chính
2
MaMon
Text
255
Khóa
Chính(Khóa
Ngoại tham
chiếu đến
13
bảng Mon )
3
SoLuong
Text
255
4
DonGia
Number
STT
1
Tên Cột
MaDVT
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
2
TenDVT
Text
255
kiểu dữ liệu
Text
Kích thước
255
Bảng DVT
ràng buộc
khóa Chính
Bảng NhomMon
STT
1
Tên Cột
MaNhomMon
2
TenNhomMon Text
255
Tên Cột
MaMon
Kích thước
255
ràng buộc
khóa Chính
Bảng Mon
STT
1
kiểu dữ liệu
Text
14
ràng buộc
khóa Chính
2
TenMon
Text
255
3
Gia
Number
4
MaNhomMon Text
255
5
MaDVT
Text
255
6
MaLoai
Text
255
2.5 Mô hình Kết hợp ERD
15
Khóa Ngoại
tham chiếu
đến bảng
DVT
Khóa Ngoại
tham chiếu
đến bảng
Loai
2.6 Thiết kế giao diện chương trình
Đăng nhập hệ thống:
Mỗi người dùng đều có 1 tài khoản riêng,mỗi người dùng có 1 chức năng
sử dụng riêng biệt tùy theo cấp độ và công việc của mỗi người,được quản
lý hoặc chủ sắp xếp công việc.
Chọn phòng lập hóa đơn.
16
Hiện thị tất cả các phòng, phòng có khách sẽ màu đỏ,màu đen là phòng
không khách.Nếu người dùng muốn xem phòng co khách thì nhân vào nút
phòng có khách sẽ hiện thị ra hết,còn nhấn vào nút phòng trống thì hiện thị
ra tất cả phòng trống.Nếu người dùng muốn lập hóa đơn cho khách thuê
phòng hát thì nhấn vào phòng không khách thì sẽ hiện thị ra bảng lập hóa
đơn
17
.
Lập phiếu thuê phòng
Phiếu thuê phòng gồm mã phòng,mã hóa đơn,ngày thuê.
Chi tiết hóa đơn
18
Bên góc trái màn hình sẽ hiện thị thông tin phòng gồm: số hóa
đơn,phòng,giờ vào, giờ ra,tổng giờ.
+Thông tin món mà phòng đã gọi.Menu gồm có thức ăn và thức uống
Phím Chức Năng
•
•
Thêm Món: Menu chọn ->thực phẩm->số lượng
Đổi phòng :mã phòng.
19