TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
GVGD : TRẦN VIỆT KHÁNH
Sinh viên thực hiện:
Tên sinh viên: Nguyễn Anh Hương
Nguyễn Thái Sơn
Trần Văn Phú
Lê Ngọc Tiến
Phạm Ngọc Thạch
Lớp: 11cd-tp2
2
CHƯƠNG 1
HỆ THỐNG CÁC
YÊU CẦU PHẦN MỀM
1.1
YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
1.1.1
Danh sách các yêu cầu
STT
Tên yêu cầu
Qui định
BM
1
Mở sổ tiết kiệm
2
Lập phiếu gửi tiền
3
Lập phiếu rút tiền
4
Tra cứu sổ
5
1.1.2
Biểu mẫu
1
Ghi chú
Q
Đ1
BM
2
Q
Đ2
BM
3
Q
Đ3
BM
4
Lập báo cáo
BM
tháng
5
Danh sách các biểu mẫu và qui định
Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1:
Sổ tiết kiệm
Mã
số: ....................................................
Loại tiết
kiệm: .......................................
Khách
hàng: ...........................................
........
Địa
chỉ: ..................................................
Ngày mở
sổ: ..........................................
CMND: .........................................
Số tiền
gởi: .............................................
QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm ( không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng ). Số tiền gởi tối thiểu là 100.000
Ví dụ:
BM1:
Sổ tiết kiệm
Mã số: 0712012
Loại tiết kiệm: không kì hạn
Khách hàng: Nguyễn văn a
CMND: 191672352
Địa chỉ: 276/6 Phan Chu Trinh –
Tp.Huế
Ngày mở sổ: 16/9/2009
3
Số tiền gởi: 1000.000.000 VND
Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2:
Phiếu gửi tiền
Mã
số: ....................................................
Khách
hàng: .......................................
Ngày
gửi: ................................................
Số tiền
gửi: ..........................................
QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi thêm tối thiểu là 100.000
Ví dụ:
BM2:
Phiếu gửi tiền
Mã số: 0712012
Khách hàng: Nguyễn văn a
Ngày gửi: 17/09/2009
Số tiền gửi: 200.000 VND
Biểu mẫu 3 và qui định 3
BM3:
Phiếu rút tiền
Mã
số: ....................................................
Khách
hàng: .......................................
Ngày
rút: ................................................
Số tiền
rút: ..........................................
QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ hạn chỉ được rút khi quá kỳ
hạn và phải rúr hết toàn bộ. Tiền lãi = số lần đáo hạn * lãi suất * kỳ hạn ( 0.5%với kỳ hạn 3 tháng,
0.55% với kỳ hạn 6 tháng). Loại tiết kiệm không kỳ hạn có thề rút với số tiền <= sốdư hiện có.
Tiền lãi chỉ tính khi gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự dộng đóng.
Ví dụ:
BM3:
Phiếu rút tiền
Mã số: 0712012
Khách hàng: Nguyễn văn a
Ngày rút: 18/09/2009
Số tiền rút: 100.000 VND
Biểu mẫu 4
BM4:
STT
Danh Sách Sổ Tiết Kiệm
Mã sổ
Loại Tiết Kiệm
Khách hàng
Số dư
4
1
2
Ví dụ:
BM4:
Danh Sách Sổ Tiết Kiệm
STT
Mã sổ
Loại Tiết Kiệm
Khách hàng
Số dư
1
12345
3 tháng
Nguyễn
A
200.000
VND
2
12346
Không
thời hạn
Trần B
300.000
VND
Biểu mẫu 5
Biểu mẫu 5.1
BáoCáoDoanhSốHoạtĐộngNgày
BM5.1:
Ngày:........................................
Loại TiếtKiệm
STT
TổngThu
TổngChi
ChênhLệch
1
2
Biểu mẫu 5.2
BáoCáoDoanhSốHoạtĐộngTháng
BM5.1:
Loại tiết kiệm : .......................................... Tháng : ……………………………
STT
Ngày
SSố mở
Số đóng
Chênh lệch
1
2
1.1.3
Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ
STT
Nghiệp vụ
1
Mở sổ tiết kiệm
2
Lập phiếu gửi tiền
Người
dùng
Phần
Mềm
Ghi chú
Cu
ng cấp
thông tin
về khách
hàng, loại
tiết kiệm,
số tiền gửi
Bổ
sung các
trường
còn thiếu,
kiểm tra
quy định
và ghi
nhận
C
ho phép
hủy, cập
nhật
thông tin
sổ tiết
kiệm
Cu
ng cấp
thông tin
mã số
khách
hàng và
Ki
ểm tra
quy định,
ghi nhận
vào hệ
C
ó thể hủy
phiếu
5
3
Lập phiếu rút tiền
4
5
Tra cứu sổ
Lập báo cáo
tháng
6
1.2
1.2.1
Thay đổi qui định
tiền gửi
thống
Cu
ng cấp
thông tin
mã số
khách
hàng và
tiền rút
Ki
ểm tra
quy định,
ghi nhận
vào hệ
thống
Nh
ập vào
thông tin
khách
hàng
và/hoặc
loại tiết
kiệm hoặc
không cần
nhập gì cả
cho việc
tra cứu
toàn bộ sổ
tiết kiệm
Tì
m, xử lý,
xuất
thông tin
liên quan
Nh
ập ngày,
tháng
Tì
m, xử lý,
xuất
thông tin
liên quan
B
áo cáo
theo
ngày
hoặc
theo
tháng.
Sử
a đổi các
thông số
trong hệ
thống.
C
ó thể
quyết
định giữ
lại các
thông số
cũ với
các sổ
tiết kiệm
trong hệ
thống
hoặc cập
nhật
thông số
mới.
Nh
ập vào các
giá trị sửa
đổi
C
ó thể hủy
phiếu.
YÊU CẦU TIẾN HÓA
Danh sách các yêu cầu tiến hóa
STT
1
Nghiệp vụ
Tham số
cần thay
đổi
Thay đổi số lượng
các loại kỳ hạn.
Tiề
n gửi tối
thiểu.
Miền giá trị cần
thay đổi
6
2
1.2.2
3
Thay đổi thời gian
gởi tối thiểu.
4
Lãi suất các loại
kỳ hạn (không ành hưởng
các sổ chưa đáo hạn ).
Lãi suất
Người
dùng
Phần
Mềm
Ghi chú
Thay đổi số lượng
1
các loại kỳ hạn.
Cu
ng cấp
thông tin
kì hạn mới
và lãi suất.
Ki
ểm tra
quy định
và ghi
nhận
C
ho phép
hủy, thêm
kì hạn
2
Cu
ng cấp
thông tin
tiền gửi tối
thiểu.
Ki
ểm tra
quy định
và ghi
nhận
Thay đổi thời gian
gởi tối thiểu.
Cu
ng cấp
thông tin
thời gian
gửi tối
thiểu
Ki
ểm tra
quy định
và ghi
nhận
Lãi suất các loại
4 kỳ hạn (không ành hưởng
các sổ chưa đáo hạn ).
Cu
ng cấp
thông tin
lãi suất
mới
Ki
ểm tra
quy định
và ghi
nhận
Nghiệp vụ
3
1.3.1
Thờ
i gian gửi
tối thiểu
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
STT
1.3
Loại tiết
kiệm
Tiền gởi tối thiểu.
Tiền gởi tối thiểu.
YÊU CẦU HIỆU QUẢ
Danh sách các yêu cầu hiệu quả
STT
Nghiệp vụ
Tôc độ
xử lý
1
Mở sổ tiết kiệm
50
yêu cầu/1
giờ
2
Lập phiếu gửi tiền
50
yêu cầu/1
giờ
3
Lập phiếu rút tiền
50
yêu cầu/1
giờ
4
Tra cứu sổ
Ngay
tức thì
Dung lượng
lưu trữ
Ghi chú
7
5
Lập báo cáo
tháng
6
1.3.2
Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
1
Mở sổ tiết kiệm
Chuẩ
n bị thông tin
nhập vào
Thực
hiện đúng theo
yêu cầu
2
Lập phiếu gửi tiền
Chuẩ
n bị thông tin
nhập vào
Thực
hiện đúng theo
yêu cầu
3
Lập phiếu rút tiền
Chuẩ
n bị thông tin
nhập vào
Thực
hiện đúng theo
yêu cầu
4
Tra cứu sổ
Chuẩ
n bị thông tin
nhập vào
Thực
hiện đúng theo
yêu cầu
Chuẩ
n bị thông tin
nhập vào
Thực
hiện đúng theo
yêu cầu
Chuẩ
n bị thông tin
nhập vào
Thực
hiện đúng theo
yêu cầu
5
Lập báo cáo
tháng
6
1.4.1
Ngay
tức thì
Thay đổi quy định
STT
1.4
80
yêu cầu / 1
giờ đối với
báo cáo
ngày và 40
yêu cầu /1
giờ đối với
báo cáo
tháng
Thay đổi quy định
Ghi chú
YÊU CẦU TIỆN DỤNG
Danh sách các yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Mức độ
dễ học
Mức độ dễ sử dụng
Mở
sổ tiết kiệm
5 phút
hướng dẫn
Dễ thao tác,
không có sai sót khi
xử lý
Lập
2 phiếu gửi
tiền
5 phút
hướng dẫn
Dễ thao tác,
cập nhật tức thời quy
định vừa thay đổi
Lập
3 phiếu rút
tiền
5 phút
hướng dẫn
Dễ thao tác,
cập nhật tức thời quy
định vừa thay đổi
Không
cần hướng dẫn
Tìm kiếm theo
một, nhiều tiêu chí
hoặc liệt kê toàn bộ.
1
4
Tra
cứu sổ
Ghi chú
8
1.4.2
Lập
5 báo cáo
tháng
5 phút
hướng dẫn
Dễ thao tác
(chỉ cần nhập vào
ngày hoặc tháng)
Tha
6 y đổi quy
định
10 phút
hướng dẫn
Dễ thao tác,
thay đổi tức thời.
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Mở sổ tiết kiệm
Đọc
hướng dẫn
sử dụng
Thực
hiện theo đúng
yêu cầu
2
Lập phiếu gửi tiền
Đọc
hướng dẫn
sử dụng
Thực
hiện theo đúng
yêu cầu
3
Lập phiếu rút tiền
Đọc
hướng dẫn
sử dụng
Thực
hiện theo đúng
yêu cầu
4
Tra cứu sổ
Lập báo cáo
tháng
6
1.5.1
Thay đổi quy định
Ghi chú
Thực
hiện theo đúng
yêu cầu
Đọc
hướng dẫn
sử dụng
Thực
hiện theo đúng
yêu cầu
Đọc
hướng dẫn
sử dụng
Thực
hiện theo đúng
yêu cầu
YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH
Danh sách các yêu cầu tương thích
STT
Nghiệp vụ
1
2
1.5.2
Phần Mềm
1
5
1.5
Người dùng
Đối tượng liên quan
MS Exel,
Độc lập
phiên bản
Phần mềm MS
Word
Độc lập
phiên bản
Tra cứu sổ
Lập báo cáo
tháng
Ghi chú
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
STT
Nghiệp vụ
1
2
Tra cứu sổ
Lập báo cáo
tháng
Người dùng
Phần Mềm
Cài
đặt MS
Exel,
Xuất ra
tập tin Exel
hoặc gửi qua
nếu có yêu cầu
Cài
đặt MS
Word,
Xuất ra
tập tin Word
hoặc gửi qua
nếu có yêu cầu
Ghi chú
9
1.6
YÊU CẦU BẢO MẬT
1.6.1
Danh sách các yêu cầu bảo mật
STT
Nghiệp vụ
Quản trị
hệ thống
Nhân viên
tín dụng
Mở
sổ tiết kiệm
X
Lập
2 phiếu gửi
tiền
X
Lập
3 phiếu rút
tiền
X
1
4
Tra
Ban lãnh
đạo
Kế toán
X
X
X
cứu sổ
Lập
5 báo cáo
tháng
X
Tha
6 y đổi quy
định
X
CHƯƠNG 2
2.1
MÔ HÌNH HÓA
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU MỞ SỔ TIẾT KIỆM
Biểu mẫu
BM1:
Sổ tiết kiệm
Mã
số: ....................................................
Loại tiết
kiệm: .......................................
Khách
hàng: ...........................................
........
Địa
chỉ: ..................................................
Ngày mở
sổ: ..........................................
CMND: .........................................
Số tiền
gởi: .............................................
Quy định
QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm ( không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng ). Số tiền gởi tối thiểu là 100.000
Hình vẽ
10
Các ký hiệu
D1: Họ Tên, Số CMND, địa chỉ, loại tiết kiệm, số tiền gửiMã sổ tiết kiệm, Tên khách hàng, Địa
chỉ, Số tiền gửi, Loại tiết kiệm, CMND, Ngày mở sổ.
D2: Không có
D3: Danh sách các loại tiết kiệm, ngày hiện tại,Mã số, số tiền gửi tối thiểu.
D4: D1
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
Bước 1.
Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4.
Kiểm tra “Loại tiết kiệm” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Loại tiết kiệm” (D3).
Bước 5.
Kiểm tra “Số tiền gửi” (D1) có lớn hơn “số tiền gửi tối thiểu” (D3).
Bước 6.
Nếu không thỏa một trong các qui định trên thì tới Bước 10.
Bước 7.
Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 8.
Xuất D5 ra máy in
Bước 9.
Trả về thông tin D6 cho người dùng
Bước 10. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 11. Kết thúc.
2.2
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU GỬI TIỀN
Biểu mẫu
BM2:
Phiếu gửi tiền
Mã
số: ....................................................
Khách
hàng: .......................................
Ngày
gửi: ................................................
Số tiền
gửi: ..........................................
Qui Định
QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi thêm tối thiểu là 100.000
Hình vẽ
11
Các ký hiệu
D1: Mã số, số tiền gửi, ngày gửi, tên khách hàng
D2: Không có
D3: Tên khách hàng, ngày, Số tiền gửi thêm tối thiểu, quyền gửi thêm tiền tương ứng với loại tiết
kiệm mà sổ đang thuộc về.
D5: D4
D6: D5
Thuật toán
Bước 1.
Nhận D1 từ người dùng.
Bước 12. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 13. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 14. Kiểm tra “Quyền gửi thêm tiền” (D3) đối với loại tiết kiệm đó là có hay không
Bước 15. Kiểm tra “Số tiền gửi” (D1) có lớn hơn “Số tiền gửi thêm tối thiểu” (D3) hay không
Bước 16. Cập nhật thông tin tài khoản khách hàng (số tiền dư = số tiền dư cũ + số tiền gửi thêm)
Bước 17. Nếu không thỏa một trong các qui định trên thì tới Bước 10.
Bước 18. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 19. Xuất D5 ra máy in
Bước 20. Trả D6 cho người dùng.
Bước 21. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 22. Kết thúc.
2.3
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU RÚT TIỀN
Biểu mẫu
BM3:
Phiếu rút tiền
Mã
số: ....................................................
Khách
hàng: .......................................
Ngày
rút: ................................................
Số tiền
rút: ..........................................
Quy định
QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ hạn chỉ được rút khi quá kỳ
hạn và phải rút hết toàn bộ. Tiền lãi = số lần đáo hạn * lãi suất * kỳ hạn ( 0.5%với kỳ hạn 3 tháng,
0.55% với kỳ hạn 6 tháng). Loại tiết kiệm không kỳ hạn có thề rút với số tiền <= sốdư hiện có.
Tiền lãi chỉ tính khi gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự dộng đóng.
12
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Mã số, tên khách hàng, ngày rút, số tiền rút
D2: Không có
D3: Tền khách hàng,ngày hiện tại, ngày mở sổ, loại tiết kiệm.
D4: D1 + Ngày rút, tên khách hàng.
D5: D4
D6: D4 + Số tiền được phép rút.
Thuật toán
Bước 1.
Nhận D1 từ người dùng.
Bước 23. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 24. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 25. Kiểm tra “Ngày rút” (D1) và “Ngày mở sổ” (D3) xem có cách nhau hơn 15 ngày hay không,
nếu không thỏa thì tới bước 11
Bước 26. Tính toán số dư, số tiền được rút đối với loại tiết kiệm của khách hàng.
Bước 27. Kiểm tra xem số tiền rút (D1) có phù hợp với số tiền được rút (D5) hay không, nếu khồng sang
bước 11
Bước 28. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 29. Kiểm tra nếu số tiền trong sổ bằng 0 thì hủy sổ tiết kiệm.
Bước 30. Trả D6 cho người dùng
Bước 31. Xuất D5 ra máy in
Bước 32. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 33. Kết thúc.
2.4
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP DANH SÁCH SỔ TIẾT KIỆM
Biểu mẫu
BM4:
STT
Danh Sách Sổ Tiết Kiệm
Mã sổ
1
2
Loại Tiết Kiệm
Khách hàng
Số dư
13
Hình vẽ
Các kí hiệu
D1: Không có
D2: Không có
D3: Danh sách sổ tiết kiệm cùng với thông tin chi tiết có liên quan (Số thứ tự, Mã số, Loại tiết
kiệm, khách hàng)
Danh sách phiếu rút tiền cùng thông tin chi tiết có liên quan
(Mã sổ, Số tiền rút)
Danh sách phiếu gửi tiền cũng thông tin chi tiết có liên quan
(Mã sổ, số tiền gửi)
D4: Không có
D5: D3 + số dư
D6: D5
Thuật toán
Bước 1.
Bước 34.
Bước 35.
Bước 36.
Bước 37.
Bước 38.
Bước 39.
2.5
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Tính toán số dư của từng sổ tiết kiệm theo thông tin từ D3
Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu)
Trả về D6 cho người dùng.
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO
Biểu mẫu 2.5.1
BáoCáoDoanhSốHoạtĐộngNgày
BM5.1:
Ngày:........................................
STT
1
2
Loại TiếtKiệm
TổngThu
TổngChi
ChênhLệch
14
Hình vẽ:
Các ký hiệu
D1: Ngày.
D2: Không có
D3: danh sách các sổ tiết kiệm, yêu cầu gửi tiền, yêu cầu rút tiền.Danh sách các sổ tiết kiệm trong
ngày lập báo cáo, danh sách các phiếu rút tiền trong ngày lập báo cáo, danh sách các phiếu
gửi tiền trong ngày lập báo cáo.
D4: không có
D5: Số lượng sổ tiết kiệm của từng loại tiết kiệm cùng với Loại tiết kiệm, tổng thu, tổng chi,
chênh lệch tương ứng với loại tiết kiệm đó.
D6: D5
Thuật toán
Bước 1.
Nhận D1 từ người dùng.
Bước 40. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 41. Nhận D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 42. Tính số lượng sổ tiết kiệm của từng “loại tiết kiệm” (D3) , tổng số tiên thu được từ các sổ tiết
kiệm của mỗi loại, tổng số tiền chi ra từ các sổ tiết kiệm của mỗi loại
Bước 43. Tính chênh lệch của mỗi loại tiết kiệm (tổng thu – tổng chi).
Bước 44. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 45. Kết thúc.
Biểu mẫu 2.5.2
BáoCáoDoanhSốHoạtĐộngTháng
BM5.1:
Loại tiết kiệm : .......................................... Tháng : ……………………………
STT
1
2
Ngày
SSố mở
Số đóng
Chênh lệch
15
Hình vẽ:
Các ký hiệu
D1: Loại tiết kiệm, tháng.
D2: Không có
D3: Danh sách các sổ tiết kiệm cùng thông tin về ngày mở của mỗi sổ
D4: không có
D5: danh sách các sổ tiết kiệm mở và đóng theo ngày, chênh lệch của từng ngày.
D6: D5
Thuật toán
Bước 2.
Nhận D1 từ người dùng.
Bước 46. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 47. Nhận D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 48. Tính số sổ tiết kiệm được mở của từng ngày, tính số sổ tiết kiệm được đóng của từng ngày,
chênh lệch (chênh lệch = số mở - số đóng).
Bước 49. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 50. Kết thúc.
2.6
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH
Quy định
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :
+ QĐ1 : Thay đổi số lượng các loại kỳ hạn. Tiền gởi tối thiểu.
+ QĐ3 : Thay đổi thời gian gởi tối thiểu. Lãi suất các loại kỳ hạn (không ành hưởng các
sổ chưa đáo hạn ).
16
Hình_vẽ
Các ký hiệu
D1: Số lượng các loại kì hạn hoặc/và tiền gửi tối thiểu hoặc/và thời gian tối thiểu để rút tiền
hoặc/và lãi suất các loại kì hạn.
D2: Không có
D3: không có
D4: D1
D5: không có
D6: không có
Thuật toán
Bước 2.
Nhận D1 từ người dùng.
Bước 51. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 52. Đưa D4 vào bộ nhớ phụ, cập nhật các loại tiết kiệm không còn được sử dụng nữa.
Bước 53. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
KẾT THÚC.
CHƯƠNG 3:THIẾT KẾ DỮ LIỆU
2.7
2.7.1
BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU MỞ SỔ TIẾT KIỆM
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM1
BM1:
Sổ tiết kiệm
Mã
số: ....................................................
Loại tiết
kiệm: .......................................
Khách
hàng: ...........................................
........
Địa
chỉ: ..................................................
Ngày mở
sổ: ..........................................
Số tiền
gởi: .............................................
CMND: .........................................
17
Các thuộc tính mới:
MaKH,TenKhachHang, DiaChi, SoTienGuiBanDau, LoaiTietKiem,
SoCMND, NgayMoSo
Thiết kế dữ liệu:
SOTIETKIEM
MaSoTietKiem
MaKH
TenKhachHang
DiaChi
SoTienGuiBanDau
LoaiTietKiem
SoCMND
NgayMoSo
Các thuộc tính trừu tượng:
MaSoTietKiem
Sơ đồ logic:
SOTIETKIEM
2.7.2
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ1
QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm ( không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng ). Số tiền gởi tối thiểu là 100.000
Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có
Các thuộc tính mới:
TenLoaiTietKiem, SoTienGuiToiThieu
Thiết kế dữ liệu:
SOTIETKIEM
MaSoTietKiem
MaKH
TenKhachHang
DiaChi
SoTienGui
MaLoaiTietKiem
18
SoCMND
NgayMoSo
LOAITIETKIEM
MaLoaiTietKiem
TenLoaiTietKiem
Các thuộc tính trừu tượng:
MaLoaiTietKiem
Sơ đồ logic:
SOTIETKIEM
LOAITIETKIEM
2.8
BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU GỬI TIỀN
2.8.1
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM2
BM2:
Phiếu gửi tiền
Mã
số: ....................................................
Khách
hàng: .......................................
Ngày
gửi: ................................................
Số tiền
gửi: ..........................................
Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có
Các thuộc tính mới:
NgayGui, SoTienGui
Thiết kế dữ liệu:
PHIEUGUITIEN
MaPhieuGuiTien
MaSoTietKiem
19
MaKH
TenKhachHang
SoTienGui
NgayGui
Các thuộc tính trừu tượng
MaPhieuGuiTien
Sơ đồ logic:
SOTIETKIEM
2.8.2
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ2
QĐ2: Chỉ nhận gởi tiền với loại tiết kiệm không kỳ hạn. Số tiền gởi thêm tối thiểu là 100.000
Các thuộc tính mới:
TienGuiThemToiThieu, DuocGuiThem
Thiết kế dữ liệu:
PHIEUGUITIEN
MaPhieuGuiTien
MaKH
MaSoTietKiem
TenKhachHang
SoTienGui
NgayGui
Các thuộc tính trừu tượng
MaLoaiTietKiem
LOAITIETKIEM
MaLoaiTietKiem
TenLoaiTietKiem
DuocGuiThem
Sơ đồ logic:
20
LOAITIETKIEM
PHIEUGUITIEN
2.9
BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU RÚT TIỀN
2.9.1
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM1
BM3:
Phiếu rút tiền
Mã
số: ....................................................
Khách
hàng: .......................................
Ngày
rút: ................................................
Số tiền
rút: ..........................................
Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có
Các thuộc tính mới:
SoTienRut, NgayRut
Thiết kế dữ liệu:
PHIEURUTTIEN
MaPhieuRutTien
MaKH
MaSoTietKiem
TenKhachHang
SoTienRut
NgayRut
Các thuộc tính trừu tượng
MaPhieuRutTien
Sơ đồ logic:
PHIEURUTTIEN
2.9.2
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ3
QĐ3: Chỉ được rút sau khi mở sổ ít nhất 15 ngày. Loại tiết kiệm có kỳ hạn chỉ được rút khi quá kỳ
hạn và phải rút hết toàn bộ. Tiền lãi = số lần đáo hạn * lãi suất * kỳ hạn ( 0.5%với kỳ hạn 3 tháng,
21
0.55% với kỳ hạn 6 tháng). Loại tiết kiệm không kỳ hạn có thề rút với số tiền <= sốdư hiện có.
Tiền lãi chỉ tính khi gởi ít nhất 1 tháng với lãi suất 0.15%. Sổ sau khi rút hết tiền sẽ tự dộng đóng.
Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có
Các thuộc tính mới:
SoNgayDuocRut, kyHan, LaiSuatThang, DongSo (đóng sổ)
Thiết kế dữ liệu:
PHIEURUTTIEN
MaPhieuRutTien
MaSoTietKiem
TenKhachHang
SoTienRut
NgayRut
SOTIETKIEM
MaSoTietKiem
TenKhachHang
DiaChi
SoTienGui
MaLoaiTietKiem
SoCMND
NgayMoSo
DongSo
LOAITIETKIEM
MaLoaiTietKiem
TenLoaiTietKiem
LaiSuat
KyHan
SoNgayDuocRut
DangDung
DuocGuiThem
22
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ logic:
PHIEURUTTIEN
SOTIETKIEM
PHIEUGUITIEN
LOAITIETKIEM
2.10
BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SỔ
2.10.1
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM4
BM4:
STT
Danh Sách Sổ Tiết Kiệm
Mã sổ
Loại Tiết Kiệm
Khách hàng
Số dư
1
2
Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có
Các thuộc tính mới: không có thuộc tính mới
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: STT
Sơ đồ logic:
2.10.2
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: không có yêu cầu tiến hóa cho yêu cầu tra cứu sổ.
Qui định liên quan:
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ logic
23
2.11
BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG
2.11.1
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM 5.1, BM 5.2
BáoCáoDoanhSốHoạtĐộngNgày
BM5.1:
Ngày:........................................
Loại TiếtKiệm
STT
TổngThu
TổngChi
ChênhLệch
1
2
BáoCáoDoanhSốHoạtĐộngTháng
BM5.1:
Loại tiết kiệm : .......................................... Tháng : ……………………………
STT
Ngày
SSố mở
Số đóng
Chênh lệch
1
2
Yêu cầu này chỉ cần viết truy vấn, không cần phải thiết kế cơ sở dữ liệu.
2.11.2
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: không có yêu cầu vè tính tiến hóa
Qui định liên quan:
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng
Sơ đồ logic:
2.12
BƯỚC 6: XÉT YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH
2.12.1
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
2.12.2
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ6
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :
+ QĐ1 : Thay đổi số lượng các loại kỳ hạn. Tiền gởi tối thiểu.
+ QĐ3 : Thay đổi thời gian gởi tối thiểu. Lãi suất các loại kỳ hạn (không ành hưởng các
sổ chưa đáo hạn ).
Sơ đồ luồng dữ liệu: đã có
Các thuộc tính mới:
24
LaiSuat
Thiết kế dữ liệu:
SOTIETKIEM
MaSoTietKiem
TenKhachHang
DiaChi
SoTienGui
MaLoaiTietKiem
LaiSuat
SoCMND
NgayMoSo
DongSo
Các thuộc tính trừu tượng: không có
Sơ đồ logic:
LOAITIETKIEM
2.13
2.13.1
DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bảng SOTIETKIEM
STT
Thuộc tính
1
2
MaSoTietKi
em
TenKhachH
ang
Chu
ỗi
SoCMND
4
DiaChi
5
NgayMoSo
7
Chu
ỗi
3
6
Kiểu dữ
liệu
SoTienGuiB
anDau
LaiSuat
Chu
ỗi
Chu
ỗi
Diễn giải
Mã sổ tiết kiệm
Tên khách hàng
Số chứng minh nhân dân của
khách hàng
Địa chỉ khách hàng
Ngà
y tháng
Ngày mở sổ
Số
nguyên
Số tiền gửi vào khi mở sổ
Số
thực
Lãi suất của loại tiết kiệm
tương ứng tại thời điểm mở sổ
25
8
MaLoaiTiet
Kiem
9
2.13.2
Chu
ỗi
DongSo
bool
Loại tiết kiệm
Trạng thái của sổ tiết kiệm
(false: còn hiệu lực; true: đã đóng)
Bảng LOAITIETKIEM
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
MaLoaiTiet
1 Kiem
Chuỗi
Mã loại tiết kiệm
Chuỗi
Tên loại tiết kiệm
TenLoaiTiet
2 Kiem
3
LaiSuat
4
KyHan
5
SoNgayDuoc
Rut
6
7
DangDung
DuocGuiThe
m
Số
thực
Lãi suất của loại tiết kiệm
tương ứng tại thời điểm hiện tại
Số
nguyên
Kỳ hạn của loại tiết kiệm
tương ứng (đơn vị tính: ngày)
Số
nguyên
Số ngày kể từ khi mở sổ được
rút tiền
bool
Trạng thái của loại tiết kiệm
(đang được dùng hay không còn
dùng nữa)
bool
Loại tiết kiệm tương ứng có
được gửi thêm tiền hay không