Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

TÍNH TOÁN, THIẾT kế CUNG cấp điện CHO PHÂN XƯỞNG sữa CHỬA OTÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.8 KB, 28 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
--------O0O--------

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG SỮA CHỮA CƠ KHÍ

Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Minh Đức Cường
Sinh viên thực hiện
: Phạm Nhàn
Lớp
: 12CĐ-Đ2


PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................


………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................
………………………………………………………………………….....................



Mục lục
Tổng quan.
1. Sơ đồ mặt bằng....................................................................
2. Bảng số liệu các thiết bị trong phân xưởng.......................
II.
Tính phụ tải:
1. Tính toán phụ tải từng nhóm thiết bị................................
2. Tính toán phụ tải chiếu sáng, ổ cắm và toàn phân xưởng
3. Sơ đồ nguyên lý…………………………………………….
III. Chọn máy biến áp.
1. xác định tâm phụ tải………………………………………..
2. Sơ đồ tâm phụ tải……………………………………………
3. chọn máy biến áp……………………………………………
4. sơ đồ bố trí và đi dây cho tủ phân phối…………………….
IV. Chọn dây và chon CB.
1. Chọn dây và CB nhóm………………………………………
2. Chọn dây và CB từng thiết bị……………………………….
V. Tính toán chiếu sáng.
1. Tính toán chiếu sáng…………………………………………
2. chọn dây cáp………………………………………………….
3. chọn CB tổng, nhánh…………………………………………
4. sơ đồ nguyên lý bóng đèn……………………………………..
I.


LỜI NÓI ĐẦU
Trong xã hội hiện nay ngày càng phát triển, mức sống của con người ngày càng
được nâng cao, dẫn đến nhu cầu tiêu dùng tăng, các doanh nghiệp, công ty cần
phải gia tăng sản xuất, mặt khác nhu cầu tiêu dùng của con người đòi hỏi cả về

chất lượng và mẫu mã sản phẩm. Chính vì thế mà các công ty, xí nghiệp luôn cải
tiến trong việc thiết kế và lắp đặt các thiết bị tiên tiến để sản xuất ra những sản
phẩm đạt hiệu quả cao, đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng. Mà trong các
công ty, xí nghiệp có các những phân xưởng sửa chữa cơ khí. Do đó nhu cầu sử
dụng điện ở các nhà máy này càng cao, đòi hỏi ngành công nghiệp năng lượng điện
phải đáp ứng kịp thời theo sự phát triển của nó. Hệ thống điện ngày càng phức tạp,
việc thiết kế cung cấp có nhiệm vụ đề ra những phương án cung cấp điện hợp lý và
tối ưu. Một phương pháp cung cấp điện tối ưu sẽ giảm được chi phí đầu tư xây
dựng hệ thống điện và chi phí vận hành tổn thất điện năng và đồng thời vận hành
đơn giản thuận tiện trong sửa chữa.
Nội dung của đồ án gồm 4 chương: Chương 2: Xác định phụ tải tính toán xưởng
sửa chữa cơ khí . Chương 3: Lựa chọn các phần tử của hệ thống cấp điện. Chương
4: Chọn dây và chon CB. Chương 5: Thiết kế chiếu sáng cho phân xưởng sửa chữa
cơ khí.


CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CHO PHÂN XƯỞNG
1. Giới thiệu sơ bộ về phân xưởng:

- Phân xưởng sữa chữa cơ khí có dạng hình chữ nhật, nền xi măng, trần lợp
tôn hai mái. Toàn bộ phân xưởng có năm cửa, bốn cửa phụ và một cửa chính. Phân
xưởng có các kích thước sau:
- Chiều dài: 54m
- Chiều ngang: 18m
- Chiều cao:7m
2. Danh mục các thiết bị trong phân xưởng:
stt

Tên thiết bị


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Máy mài khô
Máy khoan đứng

Máy bào ngang
Máy xọc
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Mài tròn vạn năng
Máy phay răng
Máy phay vạn năng
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy khoan đứng
Cầu trục
Khoan bàn to
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy cắt liên hợp
Máy mài phá
Quạt lò rèn
Máy mài thô
Tổng


hiệu
1
2
3
4
5
6
7

8
9
1A
2A
3A
4A
5A
6A
7A
9A
1B
2B
4B
5B
6B
3B

Số
lượn
g
2
2
1
1
1
1
1
1
2
2

1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
2
1
1
29

Pđm(kw
)

∑Pđm
(kw)

1
0.65
2.8
2.8
4.5
2.8
8.1
10
14

2.8
4.5
7
4.5
20
0.85
12.1
1
2.5
1
1.7
2.8
0.85
2.8

2
1.3
2.8
2.8
4.5
2.8
8.1
10
28
5.6
4.5
7
4.5
20
1.7

12.1
1
2.5
1
1.7
5.6
0.85
2.8
133.15

cosφ

Ksd

0.4
0.4
0.4
0.4
0.5
0.4
0.5
0.65
0.65
0.4
0.5
0.5
0.5
0.65
0.4
0.5

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

0.12
0.12
0.12
0.12
0.16
0.12
0.16
0.17
0.17
0.12
0.16
0.16
0.16
0.17
0.12
0.05
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12

0.12

Ghi
chú

3. sơ đồ mặt bằng phân xưởng:
5


6

SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG SỮA CHỮA CƠ KHÍ


CHƯƠNG II
TÍNH PHỤ TẢI
1. phụ tải tính toán của nhóm 1:
Nhóm 1 (Uđm= 380 v)
st
Số
Tên thiết bị
Ký hiệu
Pđm(kw)
t
lượng
1 Máy cưa kiểu dài
1
1
1
2

Khoan bàn
2
1
0.65
3 Máy bào ngang
5
1
4.5
4
Máy xọc
6
1
2.8
5
Máy tiện ren
7
1
8.1
6
Máy tiện ren
9
1
14
7
Tổng
6
31.05
-

cos


Ksd

0.4
0.4
0.5
0.4
0.5
0.65

0.12
0.12
0.16
0.12
0.16
0.17

Hệ số sử dụng của nhóm :
= = = 0.16

= = =3.3
- Hệ số công suất trung bình của nhóm :
cos= = = 0.553
cos = 0.553

tg = 1.507

Tìm hệ số công suất tác dụng cực đại Kmax từ giá trị Ksd = 0.16 và nhq= 3 ,từ bảng
A2 và công thức nội suy.
Nếu : = 0.15

nhq= 4

= 3.11

nhq= 5

= 2.87

 nhq= 3

= 2.87+ =3.35

Nếu : = 0.2
nhq= 4

= 2.64

nhq= 5

= 2.42

 nhq= 3

= 2.42+ =2.86

với nhq= 3:
= 0.15
= 0.2

= 3.35

= 2.86 ( dùng phương pháp nội suy )
= 0.16

= 2.86 + = 3.252
7


= = 3.252×0.16×31.05=16.16 ( Kw )
=1.1× Qtb=1.1×Ksd×Pđm∑ ×tg= 1.1×0.16×31.05×1.507=8.24 (kvar)
= = = 29.22 ( kVA )
= = = 44.395 ( A )
2. Phụ tải tính toán của nhóm 2:

st
t
1
2
3
4
5
6
7
-

Nhóm 2 (Uđm= 380 v)
Số
Tên thiết bị
Ký hiệu
Pđm(kw)
lượng

Máy cưa kiểu dài
1
1
1
Khoan bàn
2
1
0.65
Máy mài khô
3
1
2.8
Máy tiện ren
8
1
10
Máy tiện ren
9
1
14
Máy cắt liên hợp
4B
1
1.7
Tổng
6
30.15

cos


Ksd

0.4
0.4
0.4
0.65
0.65
0.4

0.12
0.12
0.12
0.17
0.17
0.12

Hệ số sử dụng của nhóm :
= = = 0.16

= = =2.949
- Hệ số công suất trung bình của nhóm :
cos= = = 0.599
cos = 0.599

tg = 1.337

Tìm hệ số công suất tác dụng cực đại Kmax từ giá trị Ksd = 0.16 và nhq= 3 ,từ bảng
A2 và công thức nội suy.
với nhq= 3:
= 0.15

= 0.2

= 3.35
= 2.86 ( dùng phương pháp nội suy )
= 0.16

= 2.86 + = 3.252

= = 3.252×0.16×30.15=15.69( Kw )
=1.1× Qtb=1.1×Ksd×Pđm∑ ×tg= 1.1×0.16×30.15×1.337=7.095 (kvar)
= = = 26.194 ( kVA )
8


= = = 39.797 ( A )
3. Phụ tải tính toán của nhóm 3:

st
t
1
2
3
4
5
6
7
-

Tên thiết bị
Mài tròn vạn năng

Máy phay răng
Máy phay vạn năng
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Mài tròn vạn năng
Tổng

Nhóm 3 (Uđm= 380 v)
Số
Ký hiệu
Pđm(kw)
lượng
1A
1
2.8
2A
1
4.5
3A
1
7
4A
1
4.5
5A
1
20
1A
1
2.8

6
41.6

cos

Ksd

0.4
0.5
0.5
0.5
0.65
0.4

0.12
0.16
0.16
0.16
0.17
0.12

Hệ số sử dụng của nhóm :
= = = 0.16

= = =3.43
- Hệ số công suất trung bình của nhóm :
cos= = = 0.559
cos = 0.559

tg = 1.483


Tìm hệ số công suất tác dụng cực đại Kmax từ giá trị Ksd = 0.16 và nhq= 3 ,từ bảng
A2 và công thức nội suy.
với nhq= 3:
= 0.15
= 0.2

= 3.35
= 2.86 ( dùng phương pháp nội suy )
= 0.16

= 2.86 + = 3.252

= = 3.252×0.16×41.6=21.65 ( Kw )
=1.1× Qtb=1.1×Ksd×Pđm∑ ×tg= 1.1×0.16×41.6×1.483=10.86 (kvar)
= = = 38.73 ( kVA )
= = = 58.844 ( A )
4. Phụ tải tính toán của nhóm 4:
Nhóm 4 (Uđm= 380 v)
9


st
t
1
2
3
4
5
6

7

Tên thiết bị

Ký hiệu

Máy khoan đứng
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy mài thô
Quạt lò rèn
Máy khoan đứng
Tổng

4
1B
2B
3B
6B
4

Số
lượng
1
1
1
1
1
1
6


Pđm(kw)

cos

Ksd

2.8
2.5
1
2.8
0.85
2.8
12.75

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12

Hệ số sử dụng của nhóm :


-

= = = 0.12
= = =5.162
- Hệ số công suất trung bình của nhóm :
cos= = = 0.4
cos = 0.4

tg = 2.29

Tìm hệ số công suất tác dụng cực đại Kmax từ giá trị Ksd = 0.12 và nhq= 5 ,từ bảng
A2 và công thức nội suy.
với nhq= 5:
= 0.1

= 3.23

= 0.15

= 2.87 ( dùng phương pháp nội suy )
= 0.12

= 2.87 + = 3.086

= = 3.086×0.12×12.75=4.72 ( Kw )
=1.1× Qtb=1.1×Ksd×Pđm∑ ×tg= 1.1×0.12×12.75×2.29=3.854 (kvar)
= = = 11.8 ( kVA )
= = = 17.928 ( A )
5. Phụ tải tính toán của nhóm 5:


st
t
1

Tên thiết bị
Máy khoan đứng

Nhóm 5 (Uđm= 380 v)
Số
Ký hiệu
Pđm(kw)
lượng
6A
1
0.85

cos

Ksd

0.4

0.12
10


2
3
4

5
6
7
-

Cầu trục
Khoan bàn to
Máy mài phá
Máy tiện ren
Máy mài phá
Tổng

7A
9A
5B
4A
5B

1
1
1
1
1
6

12.1
1
2.8
4.5
2.8

24.05

0.5
0.4
0.4
0.5
0.4

0.05
0.12
0.12
0.16
0.12

Hệ số sử dụng của nhóm :
= = = 0.1

= = =3.14
- Hệ số công suất trung bình của nhóm :
cos= = = 0.469
cos = 0.469

tg = 1.883

Tìm hệ số công suất tác dụng cực đại Kmax từ giá trị Ksd = 0.1 và nhq= 3 ,từ bảng A2
và công thức nội suy.
Nếu : = 0.1
nhq= 4

= 3.43


nhq= 5

= 3.23

 nhq= 3

= 3.23+ =3.63

= = 3.63×0.1×24.05=8.73 ( Kw )
=1.1× Qtb=1.1×Ksd×Pđm∑ ×tg= 1.1×0.1×24.05×1.883=4.981 (kvar)
= = = 18.614 ( kVA )
= = = 28.281 ( A )

6. Phụ tải tính toán của 5 nhóm:
Nhóm
1
2
3
4
5
Tổng

Ptt(KW)
16.16
15.69
21.65
4.72
8.73
66.95


Qtt(KVAR)
8.24
7.095
10.86
3.854
4.981
35.03

Stt(KVA)
29.22
26.194
38.73
11.8
18.614
124.558

cosφ
0.553
0.599
0.559
0.4
0.469
2.58
11


7. Phụ tải động lực của phân xưởng:
Theo tiêu chuẩn IEC 439 hệ số đồng thời được chọn Kđt = 0.9
Công suất tác dụng tính toán của các nhóm

Pttđl = kđt×(Pn1+Pn2+Pn3+Pn4+ Pn5 )= 0,9 ×66.95 = 60.255(kw)
Công suất phản kháng tính toán của các nhóm
Qttđl = kđt×(Qn1+Qn2+Qn3+Qn4+ Qn5 )= 0,9×35.03 = 31.527 (kvAr)
Hệ số cosφtb=
=
= 0.544
8. phụ tải chiếu sáng của phân xưởng:
Phụ tải chiếu sáng của phân xưởng được xác định theo phương pháp suất
phụ tải trên một đơn vị diện tích, được tính theo công thức sau:
Pcs = Po×F
Trong đó: Po là suất phụ tải trên một đơn vị diện tích là 1m 2, đơn vị là
(W/m2).
F = 54×18 = 972 m2 là diện tích bố trí nhóm hộ tiêu thụ
Là phân xưởng cơ khí có suất phụ tải trên một đơn vị diện tích nằm trong
khoản từ (12 – 16) W/m2. Ta chọn Po= 15(W/m2) và hệ số cos 1. Từ đó ta có công
suất chiếu sang của phân xưởng là:
Pcs = Po×F = 15×972 = 14.58 (kw)

9. Phụ tải tính toán ổ cắm:
Ổ cắm được phân bố đều cho các nhóm, mỗi nhóm sử dụng 2 ổ cắm 1 pha và 2 ổ
cắm 3 pha.
• Ổ cắm 1 pha: I = 10A; U = 220V; P = 2.2 KW
• Ổ cắm 3 pha: I = 32A; U = 220V; P = 7.04 KW
Chọn Kđt = 0.3;
 Phụ tải tính toán ổ cắm 1 pha của toàn phân xưởng:
Poc1 = nKđt P = 100.3 2,2= 6.6 KW
12


 Phụ tải tính toán ổ cắm 3 pha của toàn phân xưởng:


Poc2 = nKđt P = 100.3 7.04 = 21.12 KW
 Phụ tải tính toán ổ cắm toàn phân xưởng:
Poc = Poc1 + Poc2 = 6.6 + 21.12 = 27.72 KW
10.Phụ tải tính toán toàn phân xưởng:
Phụ tải tính toán của phân xưởng bao gồm phụ tải động lực và phụ tải chiếu
sáng và có giá trị:
Công suất tác dụng của phân xưởng
Ptt = Pttđl+Pcs+Poc = 60.255+14,58+27.72 = 102.555(kw)
Công suất phản kháng của phân xưởng
Qtt = Qttđl = 31.527(kvAr)
Công suất biểu kiến của phân xưởng
Stt = = 107.292 (kvA)
Hệ số công suất cos của phân xưởng
Cos == = 0.956

13


SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ

14


CHƯƠNG III
CHỌN MÁY BIẾN ÁP
1. Xác định tâm phụ tải:
Lựa chọn hệ trục XOY trên bản vẽ mặt bằng bố trí thiết bị,xác định tâm phụ tải
theo công tức sau :
X=

Y=
 Xác định tâm phụ tải nhóm 1:

Nhóm 1
Tên thiết bị
máy cưa kiểu dài
khoan bàn
máy bào ngang
máy xọc
máy tiện ren
máy tiện ren
Tổng


hiệu
1
2
5
6
7
9

Pđm( kw)

Tọa độ X( m)

1
0.65
4.5
2.8

8.1
14
31.05

1.64
1.64
4.92
9.02
18.04
19.68

Tọa độY( m)
5.4
10.8
16.2
16.2
16.2
16.2

X= =
= 15.19 (m)
Y= =
= 15.74 (m)

 Xác định tâm phụ tải nhóm 2:
Nhóm 2
15


Tên thiết bị

máy cưa kiểu dài
khoan bàn
máy mài khô
máy tiện ren
máy tiện ren
Máy cắt liên hợp
Tổng

Ký hiệu
1
2
3
8
9
4B

Pđm( kw)
1
0.65
2.8
10
14
1.7
31.15

Tọa độ X( mm)
51.66
51.66
48.38
45.1

35.26
38.54

Tọa độY( mm)
4.5
9.9
16.2
16.2
16.2
16.2

X= =
= 39.51 (m)
Y= =
= 15.17 (m)
 Xác định tâm phụ tải nhóm 3:
Tên thiết Bị
mài tròn vạn năng
máy phay răng
máy phay vạn năng
máy tiện ren
máy tiện ren
mài tròn vạn năng
Tổng

Nhóm 3
Ký hiệu Pđm(kw) Tọa độ X( mm )
1A
2.8
9.02

2A
4.5
13.12
3A
7
9.02
4A
4.5
8.2
5A
20
11.48
1A
2.8
13.12
41.6

Tọa độ Y mm )
9.9
9.9
7.2
1.8
1.8
7.2

X= =
=10.83 (m)
Y= =
= 4.49 (m)
 Xác định tâm phụ tải nhóm 4:

Nhóm 4
Tên thiết bị
Máy khoan đứng
Bể dầu tăng nhiệt


hiệu
4
1B

Pđm(kw)
2.8
2.5

Tọa Độ X ( mm
)
40.18
44.28

Tọa Độ
Y( mm)
9.9
9.9
16


Máy cạo
Máy mài thô
Quạt lò rèn
Máy khoan đứng

Tổng

2B
3B
6B
4

1
2.8
0.85
2.8
12.75

40.18
44.28
42.64
45.92

7.2
7.2
1.8
1.8

X= =
= 43.31 (m)
Y= =
= 6.78 (m)
 Xác định tâm phụ tải nhóm 5:
Nhóm 5
Tên thiết bị

Máy khoan đứng
Cầu trục
Khoan bàn to
Máy mài phá
Máy mài phá
máy tiện ren
Tổng


hiệu
6A
7A
9A
5B
5B
4A

Pđm(kw)
0.85
12.1
1
2.8
2.8
4.5
24.05

Tọa Độ X
( mm )
23.78
30.34

34.44
37.72
19.68
16.4

Tọa Độ Y( mm)
7.2
7.2
1.8
1.8
1.8
1.8

X= =
= 27.29 (m)
Y= =
= 4.71 (m)
 Xác định tâm phụ tải toàn phân xưởng :
Nhóm
1
2
3
4
5
Tổng

Pđm(kw)
31.05
31.15
41.6

12.75
24.05
140.6

Tọa Độ X ( m )
15.19
39.51
10.83
43.31
27.29

Tọa Độ Y ( m )
15.74
15.17
4.49
6.78
4.71

17


SƠ ĐỒ TÂM PHỤ TẢI CỦA PHÂN XƯỞNG
X= =
= 23.91 (m)

Y= =
= 9.59 (m)

18



2. chọn vị trí đặt tủ phân phối cho các nhóm phụ tải và phân xưởng:
Sau khi tính toán đã xác định được tâm phụ tải của các nhóm phụ tải và của phân
xưởng tuy nhiên theo sơ đồ mặt bằng tâm phụ tải nằm giữa phân xương, để đảm
bảo an toàn liên tục cung cấp điện và mỹ quan nên ta dời tâm phụ tải của các nhóm
về phía tường và tâm phụ tải (nơi đặt máy biến áp) ra ngoài phân xưởng.
Vị trí đặt tủ phân phối phân xưởng và tủ phân phối động lực các nhóm phụ
tải trong bảng sau:
Tên tủ

X (m)

Y(m)

Tủ phân phối chính

25

18

Tủ phân phôi nhóm 1

15

18

Tủ phân phối nhóm 2

40


18

Tủ phân phối nhóm 3

11

0

Tủ phân phối nhóm 4

43

0

Tủ phân phối nhóm 5

30

0

Tủ phân phối chiếu sáng

36

18

3. Chọn dung lượng máy biến áp:
Từ công suất biển kiến tính toán ta chọn được dung lượng máy biên áp.
Ta có: Stt = 303,4 (kVA)
Sđm Stt = 107.292 (KVA)

Căn cứ vào giá trị 107.292 (KVA) thì ta chọn một máy 180 (KVA).
4. Sơ đồ bố trí và đi dây cho tủ phân phối:

19


20

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ VÀ ĐI DÂY CHO TỦ PHÂN PHỐI


CHƯƠNG IV
CHỌN DÂY VÀ CHỌN CB
A. Chọn dây và chọn CB từ MBA tới tủ phân phối chính:
1. chọn dây cáp :
Chọn cáp cách điện bằng PVC do CADIVI sản suất.
Ta có công thức:

Trong đó:

Iđm là dòng điện định mức
khc là hệ số hiệu chỉnh
kch = k4×k5×k6×k7
k4: ảnh hưởng của cách lắp đặt
k5: ảnh hưởng của số dây đi chung với nhau
k6: ảnh hưởng của loại đất
k7: ảnh hưởng của nhiệt độ đất
Tra bảng chọn:
k4 = 0,8 dây đi ngầm
k6 = 1 đất khô

k7 = 0,95 hiệu chỉnh nhiệt độ của cáp
1.1 Chọn dây cáp và CB cho tủ phân phối chính:
 Dây cáp:
Công suất tính toán tủ phân phối chính
Stt = 107.292 (KVA),cosφtb = 0.956
Dòng điện tính toán:
Itt = = = 154.86 (A)
Icp ≥ : khc = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
=>Icp ≥ = 226.4 (A)
chọn cáp : CVV-1100 có :

 r0

 CB:
21


Ta có :

chọn CB : NS250N có thông số kĩ thuật như sau .
o
o
o
1.2 Chọn dây cáp và CB từ tủ phân phối chính tới tủ ĐL1:
 Dây cáp:
Itt = 44.395 (A)
Icp ≥ : khc = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống

Dòng điện cho phép của cáp
=>Icp ≥ = 64.9 (A)
chọn cáp : CVV-1×10 có thông số như sau.

 r0
 CB:

Ta có :
chọn CB : NS100N ( A )
1.3 Chọn dây cáp và CB từ tủ phân phối chính tới tủ ĐL2:
 Dây cáp:
Itt = 39.797 (A)
Icp ≥ : khc = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
=>Icp ≥ = 58.18 (A)
chọn cáp : CVV-1×10 có thông số như sau.

 r0
 CB:
22


Ta có :
chọn CB : NS100N ( A )
1.4 Chọn dây cáp và CB từ tủ phân phối chính tới tủ ĐL3:
 Dây cáp:
Itt = 58.844 (A)
Icp ≥ : khc = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống

Dòng điện cho phép của cáp
=>Icp ≥ = 86.03 (A)
chọn cáp : CVV-122 có thông số như sau.

 r0
 CB:

Ta có :

chọn CB : NS100N

(A)

1.5 Chọn dây cáp và CB từ tủ phân phối chính tới tủ ĐL4:
 Dây cáp:
Itt = 17.928 (A)
Icp ≥ : khc = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
=>Icp ≥ = 26.21 (A)
chọn được cáp CVV-4×6
Icp dd = 38 (A)
R0 = 3.08 (Ω/km)
 CB:
23


Ta có :
chọn CB : NS30N


(A)

1.6 Chọn dây cáp và CB từ tủ phân phối chính tới tủ ĐL5:
 Dây cáp:
Itt = 28.281 (A)
Icp ≥ : khc = k4×k5×k6×k7 = 0,8×0,9×1×0,95 = 0,684
k5 = 0,9: 3 dây đi chung trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp
=>Icp ≥ = 41.35 (A)
chọn được cáp CVV-4×10
Icp dd = 49(A)
R0 = 1.83 (Ω/km)
 CB:

Ta có :

chọn CB : NS30N

(A)

24


1.7 Chọn dây cáp và CB cho các thiết bị trong phân xưởng:
 Nhóm thiết bị (I):
St
t
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tên thiết bị

Ký hiệu

Pđm (kw)

cos

Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Máy mài khô
Máy khoan đứng
Máy xọc
Mài tròn vạn năng
Máy khoan đứng
Khoan bàn to
Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo

Máy cắt liên hợp
Máy mài phá
Quạt lò rèn
Máy mài thô

1
2
3
4
6
1A
6A
9A
1B
2B
4B
5B
6B
3B

1
0.65
2.8
2.8
2.8
2.8
0.85
1
2.5
1

1.7
2.8
0.85
2.8

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

Ta chọn Pđmmax = 2.8 (kw)
• Chọn dây cáp:
Ta có:

Itt = = = 10.64 (A)

Icp ≥ : khc = k4×k5×k6×k7 = 0,8×1×1×0,95 = 0,76
k5 = 1: đi một mạch trong một ống
Dòng điện cho phép của cáp


=>Icp ≥ = 14 (A)
chọn được cáp CVV-4×6
Icp dd = 38 (A)
R0 = 3.08 (Ω/km)
• Chọn CB:

Ta có :
Chon CB có IđmCB = 16 (A)
25


×