Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý lần 5 năm 2015 trường THPT Chuyên Sư Phạm, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.76 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT
QUỐC GIA 2015 LẦN 5
Môn: Vật lí (Mã 151)
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………...
Số báo danh: …………………………………………………...…………………………
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 2nF. Trong mạch đang

có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t 1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau một
khoảng thời gian Δt = T/4, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 8 mH.
B. 1 mH.
C. 0,04 mH.
D. 2,5 mH.
Câu 2. Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số; có biên độ dao động lần lượt là A 1 = 5 cm; A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là
A. 1,5 cm.
B. 10 cm.
C. 9 cm.
D. 6 cm.
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện dung C của tụ điện thay đổi thì thấy:
khi C = C1 và C = C2, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Để điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện đạt cực đại thì phải điểu chỉnh điện dung tới giá trị bằng
A. 0,4(C1 + C2).
B. 0,5(C1 + C2).
C. (C1 + C2).
D. 2(C1 + C2).
Câu 4. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở


A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
B. nhiệt độ cao và áp suất cao.
C. nhiệt độ thấp và áp suất cao.
D. nhiệt độ cao và áp suất thấp.
Câu 5. Trong một máy biến áp, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đơi số vịng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp điện xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là
U
A. 2 U0.
B. 2 2 U0.
C. 2U0.
D. 0
2
Câu 6. Một nguồn âm S có cơng suất P phát sóng âm đều theo mọi phương, cường độ âm tại một điểm M cách S
một khoảng MS = 12 m là I = 0,04 W/m2 . Cho cường độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại N
cách S một khoảng NS = 4 m là
A. 100 dB.
B. 116 dB.
C. 126 dB.
D. 90 dB.
Câu 7. Đặt điện áp u = U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
1
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <
thì
LC
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với năng lượng là 0,2J. Khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là
2 N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Tốc độ cực đại của vật là

A. 62,83 cm/s.
B. 83,62 cm/s.
C. 156,52 cm/s.
D. 125,66 cm/s.
Câu 9. Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có dao động điện từ tự do, năng lượng
từ trường của cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số
A.

LC


B.

1

C.

1

D. 2 LC
.
 LC
2 LC
Câu 10. Thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt
song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75 µm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm
12 mm, là
Trang - 1 -



A. 735 nm

B. 685 nm

C. 705 nm

C. 635 nm

Câu 11. Laze rubi hoạt động theo nguyên tắc nào?

A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
B. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
C. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Dựa vào hiện tượng quang điện
Câu 12. Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 13. Cho một con lắc lị xo dao động điều hịa, trong đó độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tại thời điểm t 1, li độ
và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80 3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là -4 2 cm và
80 2 cm/s. Khối lượng của vật nặng là
A. 250 g.
B. 200 g.
C. 500 g.
D. 125 g.
Câu 14. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 10 dB
B. 20 dB.
C. 30 dB.

D. 40 dB.
Câu 15. Cho hệ lò xo như hình vẽ: m = 100 g, k1 = 100 N/m; k2 = 150 N/m.
Khi ở vị trí cân bằng, tổng độ giãn của hai lò xo là 10 cm. Kéo vật tới vị trí để
lị xo hai khơng giãn rồi bng nhẹ để vật dao động điều hịa. Cơ năng và lực
đàn hồi cực đại của lò xo 1 lần lượt là
A. 0,40 J; 2N.
B. 0,45 J; 6N.
C. 0,2 J; 10N.
D. 0,20 J; 6N.
Câu 16. Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (hình vẽ): uAB =160 2 cos100πt V. Hệ số

công suất của đoạn mạch AB là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là
cosφ2 = 0,8. Số chỉ vôn kế bằng
A. 160 V.
B. 213 V.
C. 90 V.
D. 120 V.
Câu 17. Khi nói về tính chất của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào mơi trường truyền.
B. Sóng điện từ khơng bị mơi trường truyền sóng hấp thụ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường vật chất và trong chân khơng.
D. Sóng điện từ tn theo các định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa các môi trường.
Câu 18. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ), biết khi đó 2LCω2 = 1. Ở thời điểm mà điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 40 V và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 60V thì điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch
A. 50 V.
B. 70 V.
C. 55 V.
D. 100 V.

Câu 19. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dài ℓ, trong điện trường

đều có E nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 600. So với lúc chưa
có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 20. Chiết suất của nước đối với tia đổ là nđ, tia tím nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ
1
1
nước ra khơng khí với góc tới I sao cho
. Hỏi tia sáng ló ra ngồi khơng khí là tia nào?
 sin i 
nt

A. Khơng có tia nào ló ra. B. Tia tím.

C. Cả tia tím và tia đỏ.

D. Tia đỏ.

Câu 21. Cho 4 loại tia phóng xạ α, β-, β+, γ đi qua một tụ điện phẳng theo phương song song với các bản tụ. Kết

luận nào sau đây Sai?
A. Tia gamma (γ) có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ.
B. Tia beta trừ (β-) bị lệch về phía bản dương của tụ điện.
C. Tia beta cộng (β+) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
D. Tia anpha (α) bị lệch về phái bản âm của tụ điện.
Câu 22. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
Trang - 2 -


D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 23. Q trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ

A. ma sát của mơi trường.
B. năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
C. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì.
D. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì và ma sát của mơi trường.
Câu 24. Trong dao động tự duy trí, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào
A. ma sát của môi trường.
B. năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
C. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì.
D. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì và ma sát của mơi trường.
Câu 25. Khi nói về bản chất của ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
C. Khi tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng mờ nhạt.
Câu 26. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. Được treo vào trần
của một thang máy. Khi vật nặng đang đứng n ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần
đều lên trên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy
chuyển động thẳng đều. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng
đều
A. 4 cm.
B. 4 2 cm.

C. 8 2 cm.
D. 8 cm.
Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ
điện có điện dung C = 100/π (µF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos100πt V. Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng
A. 1/2π H.
B. 3/π H.
C. 1/π H.
D. 2/π H.
Câu 28. Trong thí nghiệm về I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn
quan sát là 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời được chiếu đồng thời ba bức xạ λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm và
λ3 = 0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm đo được trên màn là 24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,5 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,4 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 29. Một dịng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cos(100πt) chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì cơng suất
tỏa nhiệt trên điện trở là 125W. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là
A. 3,5A.
B. 2,5A.
C. 5,0A.
D. 7,5A.
Câu 30. Một vật dao động điều hịa với chu kì T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian.
B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
Câu 31. Sự phát quang ứng với sự phát sáng của

A. dây tóc bóng đèn nóng sáng.
B. hồ quang điện.
C. tia lửa điện.
D. bóng đèn ống.
Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là 2 hộp, mỗi hộp chỉ chứa
2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vơn kế có điện trở rất lớn. Các
vơn kết và ampe kế đo được các dòng điện xoay chiều và một chiều.
Ban đầu mắc 2 điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện khơng đổi
thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos(100πt)V
thì ampe kế chỉ 1A, hai vơn kế chỉ cùng một giá trị và uMN lệch pha π/2 so với uND. Khi thay tụ điện C trong mạch
bằng tụ C’ thì số chỉ vơn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị U1max gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120 V.
B. 90 V.
C. 105 V.
D. 85 V.
13,6
Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng các trạng thái dứng của nguyên tử hidro có biểu thức En = n2
(trong đó n = 1, 2, 3, …). Có một khối khí hidro nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích khối khí
Trang - 3 -


đó bằng ánh sáng. Trong số các photon có năng lượng 10,20 eV; 10,50 eV; 12,09 eV; 12,75 eV; photon khơng bị
khối khí hấp thụ là photon có năng lượng
A. 12,75 eV.
B. 10,20 eV.
C. 10,50 eV.
D. 12,09 eV.
Câu 34. Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân α là 7,1MeV/nuclon, của


234
92 U

là 7,63 MeV/nuclon, của

Th là 7,7MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
phóng xạ α và biến đổi thành 230
90 Th là
A. 7,17 MeV.
B. 14,65 MeV.
C. 7,65 MeV.
D. 13,98 MeV.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dao động tắt dần cơ năng không được bảo tồn.
B. Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất.
C. Dao động của con lắc đơn với biên độ góc lớn là dao động khơng điều hịa.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Câu 36. Chọn phát biểu đúng?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
A. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10-10 m.
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối
lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng rẽ )
liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
B. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
C. Ngun tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
230

90

Câu 38. Ban đầu có một mẫu

234
92 U

Po nguyên chất. Hạt nhân này phân rã, phóng ra hạt α và chuyển thành hạt nhân
X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ở thời điểm khảo sát tỉ lệ khối lượng X và Po trong mẫu là 103:15. Tuổi của
mẫu chất là
A. 414 ngày.
B. 138 ngày.
C. 552 ngày.
D. 276 ngày.
Câu 39. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có điện
dung C và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và
tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số 50
Hz và có giá trị hiệu dụng UAB = 12 V. Dùng vôn kế để đo các điện áp hiệu dụng, thu được kết quả: U AM = 4,00
V; UMN = 25,00 V; UNB = 15,73 V. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây có giá trị lần lượt là
A. 0,50 H; 16 Ω.
B. 1,10 H; 32 Ω.
C. 1,10 H; 16 Ω.
D. 0,490 H; 32 Ω.
Câu 40. Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng
A. 1,86.108 m/s.
B. 2,56.108 m/s.
C. 2,83.108 m/s.
D. 2,15.108 m/s.
Câu 41. Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4 m và vật nặng khối lượng m = 200 g, được treo thẳng đứng vào một
giá cố định. Kéo vật m sang bên trái vị trí cân bằng để sợi dây tạo với phương thẳng đứng một góc α 1= 0,1 rad rồi

truyền cho vật vận tốc v1 = 0,15 m/s theo phương vng góc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng. Sau khi được
S
truyền vận tốc, vật m dao động điều hòa với biên độ cong S0. Khi vật m có li độ 0 , lực căng của dây là
2
A. 1,01 N.
B. 4,04 N.
C. 2,02 N.
D. 3,03 N.
Câu 42. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút thì có cùng biên độ dao động.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha nhau.
Câu 43. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước
sóng lần lượt là 600 nm và 420 nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác nhau màu vân trung tâm?
A. 15.
B. 14.
C. 17.
D. 16.
Câu 44. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
210
84

Trang - 4 -


B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.

D. có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 45. Trên mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng
tần số f = 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Xét trên đường trịn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó
dao động với biên độ cực tiểu cách Δ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
A. 0,42 m/s.
B. 0,84 m/s.
C. 0,30 m/s.
D. 0,60 m/s.
Câu 46. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2, cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng, có
phương trình lần lượt là u1 = 5cos20πt mm; u2 = 5cos(20π + π/6t) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80
cm/s. Xét hình vng S1MNS2 trên mặt nước. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1N là:
A. 11 điểm.
B. 13 điểm.
C. 12 điểm.
D. 9 điểm.
Câu 47. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. nhiễm điện do tiếp xúc
B. cảm ứng điện từ.
C. tự cảm.
D. nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 48. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu dao động
cao tần có tần số f ( biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B. f và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng fa.
C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
Câu 49. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
B. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

D. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 50. Thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng sau cơn mưa.
B. Hiện tượng quang phát quang.
C. Sự phát xạ quang phổ vạch của hiđro
C. Hiện tượng quang điện.
.

Trang - 5 -


Đề thi thử Chuyên Sư Phạm HN – lần 5 – 2015

TRƯỜNG ĐH SP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Your dreams – Our mission

ĐỀ THI THỬTHPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2O15
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi : 151
Câu 1. Chọn đáp án A
Note : Mạch LC thì i sớm pha hơn u và q góc 900.
Tại t 1 + ∆T thì u đến đúng vị trí của i lúc t1.


U
5.10−3 10

=
→ 0=
I0
U0
I0

L
= 2.103 → L = 4.106.2.10−9 = 8 mH → Chọn A
C

Câu 2. Chọn đáp án D
Ta có A1 − A 2 =2 ≤ A ≤ A1 + A 2 =8 → Chọn D
Câu 3. Chọn đáp án B
C + C2
UC max thì C = 1
→ Chọn B
2
Câu 4. Chọn đáp án B
Điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch :
- Nhiêt độ cao ( T > 107 K)
- Mật độ hạt nhân Hidro đủ lớn → áp suất lớn
- Thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ dài
→ Chọn B
Câu 5. Chọn đáp án A
U
U
N
1
Ta có 1 = 0 = 1 = → U 2 =U 0 2 → Chọn A
U2 U2 2 N2 2

Câu 6. Chọn đáp án B
P

=
0, 04
I M 4=
π.R 2M
0, 04 R 2N 16
W

Ta có 

=
=
→ I N = 0,36 2
2
IN
R M 144
m
I = P
N
2

4π.R N
0,36
=
=
log −12 115,56 dB → Chọn B
→ L N 10
10

Câu 7. Chọn đáp án A
 Z > ZL
1
Khi ω <
= ωCH →  C
LC
Z > R
→ u trễ pha hơn i và UR < U → Chọn A
Câu 8. Chọn đáp án D
1
k.A 2 = 0, 2

A 2
2
Chia 2 ve
Ta có Wđ = Wt tại x = ±
→ 


→ A= 0, 2 m
2
k. A 2 = 2

2
Theo bài ra tnén = 0,5 → T = 1s → ω = 2π
→ vmax = 2π.20 = 125,66cm/s → Chọn D
Trang 1/7 – tailieulovebook.com


Đề thi thử Chuyên Sư Phạm HN – lần 5 – 2015


Your dreams – Our mission

Câu 9. Chọn đáp án B
Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của mạch dao động
→ Chọn B
Câu 10. Chọn đáp án C
Theo bài ra ta có : 12.10−3=
−6
→ 0, 4.10
=
≤λ

( k − 0,5)

λ.2
12.10−6

λ
=
1.10−3
2 ( k − 0,5 )

6.10−6
≤ 0, 75.10−6 → 8,5 ≤ k ≤ 15,5
( k − 0,5)

Ta có λ max ứng với k min → λ max =

6.10−6

= 0, 705 µm → Chọn C
( 9 − 0,5)

Câu 11. Chọn đáp án B
Theo Sgk Vật Lý 12 nâng cao – trang 247 thì nguyên tắc hoạt động của tia Laze là dựa vào sự
phát xạ cảm ứng → Chọn B
Câu 12. Chọn đáp án C
A sai – vì tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt kim loại (dựa vào sự phát quang)\
B – Sai – Tia để chụp điện, chiếu điện là tia X và tia gama.
D – sai : tia hồng ngoại rất mềm → không thể đi sâu vào bên trong kim loại được
→ Chọn C
Câu 13. Chọn đáp án A
 2
3.802
2
A= 4 + ω2
802
k 100
Tru 2 ve
Theo bài ra ta có 


=
42 → =
m =
=
0, 25 kg → Chọn A
2
2
2

2
ω
ω
20
2.80
=
A 2 2.42 + 2
ω


Câu 14. Chọn đáp án C
I1

L1 = 10 lg I

0
Ta có 
→ Chọn C
1000I
1
L= 10 lg
=
L1 + 30 dB
 2
I0
Câu 15. Chọn đáp án C
Gọi độ giãn của 2 lò xo tại VTCB lần lượt là ∆l1 và ∆l2.
∆l + ∆l2 10 cm=
=
∆l 6 cm

Ta có  1
→ 1
k1.∆l1 = k 2 .∆l2
∆l2 = 4 cm
Ta quy đổi hệ 2 lò xo ghép song song thành 1 lị xo có : k = k1 + k 2 = 250 N / m
Theo bài ra → A = 4 cm

1

=
.250.0, 042 0, 2J
W =
2
→ 
→ Chọn C
Fdh1 max= k1 ( ∆l1 + A )= 100.0,1= 10 N

Câu 16. Chọn đáp án D

Trang 2/7 – tailieulovebook.com


Đề thi thử Chuyên Sư Phạm HN – lần 5 – 2015

Your dreams – Our mission

 UR
 U = 0, 6  U = 96V
R
Theo bài ra ta có 

→ Chọn D
→
 U R = 0,8  U V = 120 V
 U V

Câu 17. Chọn đáp án B
B – sai : sóng điện từ có bị mơi trường hấp thụ. VD : sóng ngắn, sóng trung bị tầng điện li hấp
thụ một phần → Chọn B
Câu 18. Chọn đáp án B
u C nguoc pha u L
Theo bài ra 2LCω2 = 1 → ZC = 2ZL → U C = 2U L 
→ u C = −2u L
Ta có uC = 60 V → uL = - 30 V
→ u = uR + uL + uC = 40 – 30 + 60 = 70 V → Chọn B
Câu 19. Chọn đáp án B
g= g 2 + a 2
dt
Tbk
g
1
 bk
Theo bài ra ta có 
π → g bk =2g → T = g = 2 → Chu con lắc giảm
bk
g = g bk .cos
3

→ Chọn B
Câu 20. Chọn đáp án D
1

1
< sin i <
→ i gh − t < i < i gh −d
Theo bài ra
nt
nd

2 lần

→ tia tím bị phản xạ tồn phần, chỉ có tia đỏ ló ra ngồi → Chọn D
Câu 21. Chọn đáp án A
Note : tia α là chùm hạt nhân 42 He → bị lệch về phía bản âm của tụ
- tia β+ là chùm hạt như e nhưng có điện tích dương → bị lệch về phía bản âm
- tia β- là chùm hạt e có điện tích âm → bị lệch về phía bản dương
- tia γ là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn và khơng bị lệch trong điện trường, từ trường
→ A sai : vì tia γ đi song song với bản tụ chứ không đi theo phương vuông góc nên khơng xun
qua → Chọn A
Câu 22. Chọn đáp án D
Note : Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng, không thụ thuộc vào thành phần
cấu tạo của nguồn
→ Chọn D
Câu 23. Chọn đáp án C
Note : Q trình biến đổi phóng xạ khơng phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài → Chọn C
Câu 24. Chọn đáp án B
Dao động duy trì : sẽ duy trì dao động của vật như kích thích ban đầu bằng cách bổ sung năng
lượng cho hệ trong 1 phần mỗi chu kì
→ Biên độ phụ thuộc vào năng lượng cấp ban đầu → Chọn B
Câu 25. Chọn đáp án C
C sai – vì bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ → Chọn C
Câu 26. Chọn đáp án A

Thang máy đi lên nhanh dần đều → Fquán tính hướng xuống
Note : - gặp bài này các em đừng có sợ nhé, nó rất dễ thơi, bản chất chỉ là con lắc lò xo thẳng
đứng dao động với trọng lực tăng, tức là Pmới = P + Fqt.
- Nhớ là thả nhẹ vật ở đâu thì đó là biên !
Trang 3/7 – tailieulovebook.com


Đề thi thử Chuyên Sư Phạm HN – lần 5 – 2015

Your dreams – Our mission

 k.∆l =m.g
∆l =4 cm
Theo bài ra ta có 
(Tức là VTCB mới thấp hơn 2cm nhé)
→
6 cm
 k.∆l míi = m. ( g + a ) ∆l míi =
→ Amới = 2 cm
Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống/
Ta có T = 0,4s → sau 5s vật ở vị trí Amới → lò xo giãn 8 cm
Khi thang máy chuyển động đều → lực qn tính bằng O → con lắc lị xo lại là CLLX thẳng
đứng bình thường nhé ! (vị trí cân bằng lại trở về vị trí lị xo giãn 4 cm)
→ A = 8 – 4 = 4 cm → Chọn A
Câu 27. Chọn đáp án D
Theo bài ra ta có ZC = 100 Ω
=
Ta có U AM

U. R 2 + Z 2C

=
2
R 2 + ( ZL − ZC )

U
1+

Z L ( Z L − 2Z C )
R 2 + Z 2C

→ UAM không phụ thuộc vào R khi và chỉ khi ZL = 2ZC = 200 Ω → L =

2
H → Chọn D
π

Câu 28. Chọn đáp án A
Vị trí vân sáng của 3 bức xạ trùng nhau thỏa mãn
xtrùng = k1.i1 = k2.i2 = k3.i3 → 4.k1 = 5.k2 = 6.k3.
→ BCNN(4, 5, 6) = 60
→ Vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất ứng với
K1 = 15, k2 = 12, k3 = 10
0, 4.10−6.2
= 24.10−3 =
→ a 0,5mm → Chọn A
a
Câu 29. Chọn đáp án C
→=
15i1 15


Theo bài ra → I 2 .R= 125 → I=

12,5 A → I 0= I. 2= 5A → Chọn C

Câu 30. Chọn đáp án D


 2π

.t + ϕ
Ta có x = A.cos(ωt + φ) = A.cos  .t + ϕ  → Pha của dao động là
T
 T

→ Chọn D
Câu 31. Chọn đáp án D
Sự phát quang trong đền ống là sự phát quang của lớp phát quang (trên thành ống) khi có các
photon tới đập vào → Chọn D
Câu 32. Chọn đáp án C
Đoạn ND cho dòng 1 chiều đi qua → đoạn ND khơng có tụ → đoạn ND có L và R2.
Theo bài ra → R2 = 30 Ω
Ta có uMN vuông pha uND → mạch MN trên pha hơn i góc 00 < α < 900 → MN có R1 và C
U= U 2
Z= 60Ω
U
Ta có  1
→ U1 = U 2 =
= 60V →  1
→ Z L = 30 3Ω
i


u
Z
=
60

2
1
2
 2
→ ϕ2 =

π u1 ⊥ u2
π

→ ϕ1 = − → R1 =
3
6

R = 3Z C
R = 30 3
3Z C →  1
→ 1
2
2
602
R1 + Z C =
Z C = 30

Trang 4/7 – tailieulovebook.com



Đề thi thử Chuyên Sư Phạm HN – lần 5 – 2015
Ta có U1

U. 3.302 + Z 2C
=
2
30 + 30 3 + 30 3 − Z C

(

) (

)

Your dreams – Our mission
U

(30 + 30 3 )
1+

2

− 60 3.Z C

3.302 + Z 2C

KSHS


→ U C max=
khi Z C 147,58Ω → U=
105, 4 V → Chọn C
C max

Câu 33. Chọn đáp án C
Theo bài ra ta có E1 = - 13,6 (eV), E2 = - 3,4 (eV), E3 = - 1,51 (eV), E4 = - 0,85 (eV), E5 = 0,544 (eV), E6 = - 0,38 (eV)….
10,2 eV
E 2 − E1 =

→ E 3 − E1 =
12,09 eV → photon có năng lượng 10,50 eV không bị hấp thụ → Chọn C
E − E =
12,75eV
1
 4
Câu 34. Chọn đáp án D
∆E α= 7,1.4= 28, 4 MeV

Theo bài ra → ∆=
E U 7,63.234
= 1785, 42 MeV → ∆
=
E 1771 + 28, 4 − 1785,=
42 13,98MeV
∆E= 7,7.230
= 1771MeV
 Th
→ Chọn D
Câu 35. Chọn đáp án B

B sai – vì lực cản khơng phụ thuộc vào việc có cộng hưởng hay khơng → Chọn B
Câu 36. Chọn đáp án C
A – sai : Đồng vị phải cùng số proton
B – sai : khoảng cách khoảng 10-15 m
D – sai : Khi liên kết thành hạt nhân thì tỏa năng lượng → khơng thu năng lượng
→ Chọn C
Câu 37. Chọn đáp án D
D – sai : vì véc tơ cảm ứng từ B có độ lớn khơng đổi → Chọn D
Câu 38. Chọn đáp án A
206
4
Phương trình phóng xạ : 210
84 Po → 82 Pb + 2 He
Gọi Po ban đầu có m0, N0


 1 − 1t  .206
m 0 − m ) .206  2138 
(
103
1
1
t
Theo bài ra ta có
=
=
→ t = →
= 3 → t = 414 ngay
1
210.m

15
8
138
138
210. t
2
138
2
→ Chọn A
Câu 39. Chọn đáp án D
Theo bài ra ta có

U 2L + U 2r =
15,732
r 32Ω
U = 3,2V
=
'Giai he

→ r
→
→ L = 0, 49H
 2
2
2
=

Z
154
=

U
15,
4V
=
+
+

12
4
U
U
25
(
)
(
)

L

L

r
L
→ Chọn D
Câu 40. (Câu này hình như trong nội dung lược bỏ thì phải)
Câu 41. Chọn đáp án C
Trang 5/7 – tailieulovebook.com


Đề thi thử Chuyên Sư Phạm HN – lần 5 – 2015

Ta có α 02 = α 2 +
Tại li độ

Your dreams – Our mission

v2
0,152
= 0,12 +
→ α 0 = 0,125 rad
g.l
10.0, 4

S0
α0
→=
α
= 0,0625 rad
2
2

→ lực căng dây treo τ = mg (1 − 1,5α 2 + α 02 ) = 0, 2.10 (1 − 1,5.0, 06252 + 0,1252 ) = 2, 02 N
→ Chọn C
Câu 42. Chọn đáp án A
2 điểm đối xứng qua 1 nút và nằm trên 2 bó sóng cạnh nhau thì dao động ngược pha và cùng
biên độ → Chọn A
Câu 43. Chọn đáp án A
Note : Bài này ta tính cho khoảng giữa vân trung tâm và vân giống màu vân trung gần vân trung
tâm nhất nhé !
Vị trí vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau thỏa mãn : xtrùng = k1.i1 = k2.i2 → 10.k1 = 7.k2.
→ BCNN (7, 10) = 70

k = 7
→ Vị trí vân sáng gần vân trung tâm nhất và cùng màu vân trung tâm ứng với  1
 k 2 = 10
→ Có 15 vân khác màu vân trung tâm trong khoảng giữa 2 vân gần nhất có màu giống vân trung
tâm → Chọn A
Câu 44. Chọn đáp án D
Âm sắc (do hộp đàn có cấu tạo khác nhau) sẽ tạo ra cho các nhạc cụ có âm sắc riêng
Chọn D – theo sgk Vật Lý 12 nâng cao
Câu 45. Chọn đáp án D
Gọi M là 1 điểm dao động với biên độ cực tiểu gần ∆ nhất.
M gần ∆ nhất → M nằm trên cực tiểu có k = 0 hoặc – 1.
d − d2
λ
k =0
= 2π 1 =
→ d1 − d=
Độ lêch pha 2 sóng tới M : ∆ϕ
( 2k + 1) π 
2
2
λ
Ta có hình vẽ như sau :

h
Theo pitago ta có :=

d=
 1
5 − 1, 4= 4,8cm → 
d=

 2
2

2

4,82 + ( 5 + 1, 4 )= 8
2

4,8 + ( 5 − 1, 4 )= 6
2

2

→=
λ 4 cm

→ v =λ.f =4.15 =60 cm / s →Chọn D
Câu 46. Chọn đáp án D
(Bài này ta thay đổi lại vận tốc truyền sóng v = 30 cm/s nhé)
Theo bài ra → λ = 3 cm
Gọi K là 1 điểm thuộc Đoạn S1N
Trang 6/7 – tailieulovebook.com


Đề thi thử Chuyên Sư Phạm HN – lần 5 – 2015

Your dreams – Our mission


d1 


=
u1K 5cos  20πt − 2 π 3 
d −d
π



→ 
→ ∆ϕM=
+ 2π 1 2
6
3
d 
π

u
=
5cos  20πt + − 2 π 2 
2K

6
3

Để tại K dao động với biên độ cực đại thì ∆φM = k.2π
d −d
π
1
→ + π 1 2= k.2 π → d1 − d=
3k −

2
6
1,5
4

1

−20 < d1 − d 2 = 3k − < 20 2 − 20 = 8,28
→ 
→ −6,58 < k < 2,84
4
 k ∈ Z
→ k ={−6, −5, −4, −3, −2, −1,0,1,2} → Chọn D

M

N
K
d1
d2

S1

I

S2

Câu 47. Chọn đáp án B
Dòng điện xoay chiều được tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ → Chọn B

Câu 48. Chọn đáp án D
Trộn dao động âm tần và dao động cao tần → dao động cao tần biến điệu là : sóng cao tần biến
điệu và có biên độ phù hợp tín hiệu âm tần
→ có tần số f và biên độ như biên độ dao động âm tần → Chọn D
Câu 49. Chọn đáp án B
Chọn B theo Sgk Vật Lý 12 nâng cao trang 166.
Câu 50. Chọn đáp án A
Câu vồng sau mưa là hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trởi qua các giọt nước → thuyết lượng tử
không giải thích được → Chọn A
-------- HẾT ---------Sưu tầm: Nhà sách giáo dục LOVEBOOK.VN
Thảo luận thêm về Vật lí tại:
Để tải thêm tài liệu, vui lòng truy cập:

Trang 7/7 – tailieulovebook.com



×