Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.09 MB, 27 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

THE FINAL TEST OF ENGLISH FOR THE THIRD GRADERS
School year: 2015-2016 – Testing date: ____________.Time allowed: 35 minutes
School:_______________________

Student’s name:

Scores

Class: 3______

___________________________

I. Put the words next to the correct picture: ( 2.5 points )
a yellow rectangle
a bag

markers

two purple ovals

see the board

0. a bag

1. ……………

3………………

5…………………



2. ……………....

4. ………….…

fat


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

II. Unscramble and write : (2,5 points)
0. these/ What/ are/?

=> What are these?

1. count/ I / ten/ can/ to
=>…………………….................…
2. color/ these/ What/ are/?
=>…………………….................…
3. meet/ nice/ you/ to/ It's
=>…………………….................…
4. is/ grandmother/ This/ my
=>…………………….................…
5. sister/ tall/ and/ is/ pretty/ My
=>…………………….................…
III. Answer the questions : (2,5 points)
1. What’s your name?
…………………….........
2. What’s this?
…………………………….

3. Who is she?
……………………………
4. What color are these?

……………………………
5. How many circles?
………………………………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

IV. Read and match: (2,5 points)
1. read a book

a/

2. young

b/

3. fingers

c/

4. baby sister

d/

5. say the alphabet


e/

The end!


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TIẾNG ANH

Họ tên: .............................................

LỚP 3 - NĂM HỌC: 2015– 2016

Lớp: 3....

Thời gian: 40 phút

MARKS

LISTENING

READING AND

SPEAKING

Total

WRITING

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

Q.5

Q.6

Q.7

Chữ kí giám thị coi thi: ……………………

Q.8

Q.9

Q.10

Chữ kí người chấm thi: ………………..

PART 1. LISTENING
Question 1: Listen and number. (1pt).

a 0

b


d

c

e

Question 2: Listen and color. There is an example for you. (1 pt)

0.

1.

2.

3.

4.

Question 3: Listen and draw the lines. There is an example for you. (1 pt)

0. Tom

1. Mai

2. Mary

3. Peter

4. Nam


1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 4: Listen and tick (). (1pt).

0.

a.



b.

c.

1.
a.

b.

c.

2.
a.

3. a.


4.

a.

b.

c.

b.

c.

b.

c.
2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 5: Listen and complete. There is an example for you. (1 pt)
Example: 0. My sister is watching (0) TV.
1. Nam: Where are my books?
Quan: They’re there, (1) __________ the chair.
2. Nam: How many fans are there?
Quan: There are (2) __________.
3. Linda has a (3) ___________.
4. I have a new (4) ___________.
PART 2. READING AND WRITING
Question 6: Look and read. Put a tick() or a cross (  ) in the box (1pt).


0.

I have four birds.

1.

He is playing the piano.

2.

I have one car.

3.

It’s sunny.

4.

Where is Hanoi?

3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 7: Look and read. Write Yes or No on the line. (1 mark)
0. This is Quan’s family.

Yes


1. They’re watching TV.

_____

2. Quan is playing the game.

____

3. His father’s reading

____

4. They’re in the living room.

____

Question 8: Look at the pictures and the letters. Write the words (1pt).
0.
epn

pen

1.

2.

gsnign

________


ysnun

____

rbabtis

____ __

deaginr

________

3.

4.

4


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box. (1pt).
parrots

cats

dog

dogs


Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0)

goldfish

dogs

and three (1)

__________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .
PART III: SPEAKING.
Question 10: Answer the question.(1pt)
0.

What are you doing?

………………………………….
1.

What toys do you like?

………………………………….
2.

What are they doing?

………………………………….
3.

What’s the weather like?


………………………………….
-The end-

5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRANSCRIPT
PART I: LISTENING (20 MINUTES)
Question 1: Listen and number. There is an example for you. (1 mark)
0. Tony: Do you have any bed?
Quan: Yes, I have one.
1. Mai: Do you have a yo-yo?.
Nam: Yes, I do.
2. Tony: Do you like dolls.
Quan: Yes, I like dolls
3. Lan: How many kites do you have?
Peter: I have three.
4. Hoa: What toys do you like?
Mai: I like truck.
Question 2: Listen and color. There is an example for you. (1 mark)
0.

What color is the board?
It’s black.

1.


What colour is this ship?
It’s green.

2.

Is this your book?
Yes, it is. My book is red.

3.

Do you like pink teddy bear?
Yes, I like

4.

What is it?
It’s a yellow rabbit

Question 3: Listen and draw the lines. There is an example for you. (1 mark)
0.

Tom, Where are they? They’re my family.

1.

Mai, This is my living room. Wow it’s very nice.

2.

What are you doing , Mary? I’m playing the piano.


3.

What toys do you like, Peter? – I like puzzle.

4.

Do you have any planes, Nam? Yes, I have one.

6


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 4: Listen and tick . There is an example for you. (1 mark)
0. Mary: How many goldfish do you have?
Tom: I have three.
1. Pupil A: Are there any chairs in your room?
Pupil B: Yes there are
2. Lilly: What are they doing?
Andy: They’re skipping
3. Mary: What is the weather like?
Tom: It’s sunny.
4. Mai: Where is Hanoi?
Nam: It is in North Vietnam.
Question 5: Listen and complete. There is an example for you. (1 mark)
Example: 0. My sister is watching (0) TV .
1. Nam: Where are my books?
Quan: They’re there, (1) on the chair .
2. Nam: How many fans are there?

Quan: There are (2) five.
3. Linda has a (3) puzzle.
4. I have a new (4) car.

7


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ANSWER KEYS
PART I: LISTENING (20 MINUTES)
Question 1: Listen and number. There is an example for you. (1 mark)
0. a
1. e
2. b
3. c
4. d
Question 2: Listen and color. There is an example for you. (1 mark)
0.

black

1.

green

2.

red


3.

pink

4.

yellow

Question 3: Listen and draw the lines. There is an example for you. (1 mark)
0.

Tom – family

1.

Mai – living room

2.

Mary – playing the piano

3.

Peter – puzzle

4.

Nam – plane

Question 4: Listen and tick . There is an example for you. (1 mark)

0.

C

1.

a

2.

b

3.

a

4.

c

Question 5: Listen and complete. There is an example for you. (1 mark)
0.

TV

1.

on

2.


five

3.

puzzle

4.

truck

8


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 6: Look and read. Put a tick (
0.



1.



2.



3.




4.



) or cross (X) in the box. (1 mark)

Question 7: Look and read. Write Yes or No on the line.(1 mark)
0.

Yes

1.

Yes

2.

No

3.

No

4.

Yes


Question 8: Look at the pictures. Look at the letters. Write the word. (1 mark)
0.

pen

1.

singing

2.

sunny

3.

rabbits

4.

reading

Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box. There is an example for you. (1
mark)
0.

dogs

1.

parrots


2.

cats

3.

dog

4.

goldfish

Question 10: Gồm 4 nội dung, mỗi nội dung 0,25 đ

9


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

TRƯỜNG TH NGỌC ĐƯỜNG

NĂM HỌC 2015 - 2016

---------------------


MÔN: Tiếng Anh- LỚP 3

Họ và tên:....................................................

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Lớp: 3...
Điểm
Điểm bằng số

Nhận xét của giáo viên chấm
Điểm bằng chữ

..................................................................................
...................................................................................
GV (ký, ghi rõ họ tên)

PART 1. LISTENING (20 minutes) - PHẦN 1. NGHE (20 phút)
Question 1. Listen and number. Nghe và đánh số (1pt)

A.

B.

C.

D.

Question 2: Listen and write T (true) or F (False). Nghe và viết T (đúng) F (sai)(1pt)


F

T
0.

00.

1.

2.

3.

4.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 3: Listen and draw the lines. Nghe và nối (1pt)
A

B

C

D

E

1


0

4

3

2

Question 4: Listen and tick (). Nghe và đánh dấu  (1pt)



..
0. a.

0. b.

1- a.

1- b.

2- a.

2- b.

3- a.

3- b.


4- a.

4 - b.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 5: Listen and complete. (1 pt)
Example: 0. - What’s your name?
- My name’s Linda.
A:

What's your name?

B:

My name's (1) _______________.

A:

How old are you?

B:

I'm (2) _______ years old.

A:

How many cats do you have ?


B:

I have one (3) __________.

A:

How about your toys?

B:

I have two (4) __________.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
PHẦN II. ĐỌC VÀ VIẾT (15phút)
Question 6: Look and read. Write Yes or No in the box as example. Nhìn và đọc. Viết Yes hoặc
No vào ô trống. (1pt)

0.

No

Yes

This is my friend Tom.

00. The girl is Linda.

1.Is this a pen?

2. Are they cars?


3. Is she reading?

4. Is he skating?

Question 7: Look and read. Put a tick () or a cross () in the box. (1pt) Nhìn và đọc. Đánh dấu
 hoặc  vào ô trống.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

0. This is a cat.



00. That is my friend Nam.



1.

She is skipping.

2.

He is cycling.

3. He has a cat.

4. She has four robots.


Question 8: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1pt) Nhìn tranh và các
chữ cái. Sắp xếp lại thành từ có nghĩa.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

0.

allb => ball

1.

2.
botro => __________
3.

chenkit => _________
4.

satc => __________

niwdy => _________

Question 9: Look at the pictures, choose the words in the box and complete.(1pt) Quan sát tranh.
Tìm từ phù hợp trong khung để hoàn thành câu.

My

three


He

has

ship

(0) My brother (1)___________ some toys. (2)__________has one (3) __________.
He has (4)________________ robots and two balls.
PART III. SPEAKING (5minutes) (1pt) - PHẦN III. NÓI( 5phút)
1. Interview. (phỏng vấn)
2. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
3. Point ,ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
4. Listen and comment. (Nghe và nhận xét)
-The end-


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG TH TĂNG DOÃN VĂN

NĂM HỌC 2015-2016

---------------------

Môn: Tiếng Anh – Lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Điểm

Nhận xét

Giám khảo

………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
PART I. VOCABULARY AND STRUCTURE: (4 points)
Question 1: Choose the best answer: (2 points)
1/ What are they doing? – They are _____ with paper boat.
A. doing

B. making

C. playing

2/ Has she got any pet? – No, she_____.
A. has

B. hasn’t

C. haven’t

3/ How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair


B. chairs

C. x

4/ What’s Mai doing? – She ______.
A. play cycling

B. cycling

C. cycles

5/ How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister

B. mother

C. father

6/ What is the ______ like today?
A. activity

B. colour

C. weather

7/ _______ many cats do you have?
A. Why

B. How


C. What

8/ What _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour

B. yellow

C. sunny

Question 2: Choose the odd one out: (2 points)
9. A. Mother

B. school

C. father

D. sister

10. A. Big

B. book

C. pen

D. ruler

C. bathroom

D. garden


11. A. Bedroom

B. kitchen


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

12. A. She

B. he

C. living room

D. I

13. A. Sunny

B. windy

C. rainy

D. tortoise

14. A. Am

B. weather

C. are


D. is

15. A. Dog

B. bird

C. fish

D. robot

16. A. North

B. South

C. Central

D. Binh Dinh

PART II. READING: (2 point)
Choose the correct word to complete the dialogue:
far

Is

name

old

family


north

near

Where

Hello. My (17)…………is Bao Anh. I am eight years (18)………My (19)……………is in
Thai Nguyen. It is in (20)……………Vietnam. Thai Nguyen is (21)……………Ha Noi but very
(22)……………from Ho Chi Minh City. There are a lot of mountains and trees in my place. How
about your place? (23)……………is it in Vietnam? (24) …… it near or far from Ho Chi Minh City?
PART III. WRITING: (2 point)
Complete the sentences using words given:
27. today?/ the weather/ like/ What/ is
…………………………………………………………………………………?
28. is/ hot/ and sunny/ It/ today.
…………………………………………………………………………………
29. are/ They/ hide/ playing/ -and-seek.
…………………………………………………………………………………
30. Does/ your sister/ any/ have/ dolls?
……………………………………………………………………………….
PART IV. SPEAKING: (2 point) Matching:
A

B

31. What are they playing?

a. They’re under the bed

32. What’s the weather like today?


b. They are playing hide-and-seek.

33. How many goldfish have you got?

c. I’ve got five goldfish

34. Where are your yo-yos?

d. It’s sunny and windy


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH
LỚP 3 – NĂM HỌC 2015-2016
PART I. VOCABULARY AND STRUCTURE: (4 point)
Question 1: Choose the best answer: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu số

1

2

3

4

5


6

7

8

Đáp án

A

A

B

B

A

B

C

A

Question 2: Choose the odd one out: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu số

9

10


11

12

Đáp án

C

B

A

C

PART II. READING: (2 point)
Choose the correct word to complete the dialogue: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu số

13

14

15

16

Đáp án

I’m


too

you

Goodbye

PART III. WRITING: (2 point)
Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (2 point) (one is done for
you) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu số

17

18

Đáp án

classroom

art room

19
computer
room

20
playground

PART IV. SPEAKING: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu số

21

22

23

24

Đáp án

d

a

e

b


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÂN THI

ĐỀ THI HỌC KỲ II

--------------------

NĂM HỌC 2015 - 2016


Họ và tên: ………………………………

MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 3

Lớp: 3 …

Thời gian: 40 phút

Marks:

Listening
Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

Reading and writing
Q.5

Q.6

Q.7

Q.8

Speaking


Q.9

Total

Q.10

PART 1: LISTENING (5 points) (20 minutes)
Question 1: Listen and match (1 point)

0

1

Question 2: Listen and number (1 point)

0

2

3

4


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 3: Listen and tick: (1 point)

Question 4: Listen and write T (True) or F (False): (1 point)


F
---------

0. The playground is beautiful.

----------

1. Mai has many new toys.

----------

2. The ship is green.

----------

3. The car is red.

----------

4. The doll is pink.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Question 5: Listen and write a word: (1 point)
name

trees


garage

garden

kitchen

Hi! My (0)…name…. is Nam. This is my house. It is big. There is a (1)…………….. in front of the
house. There are (2)………………..in the garden. There is not a (3)……………….The living room is large, but
the (4) …………….. is small.
PART 2: READING AND WRITING (4 points) (15 minutes)
Question 6: Match the questions with the answers. (1 point)
1. What’s your name?

a. My name’s Linda.

2. Where are you cycling?

b. It’s cloudy and windy.

3. What’s the weather like in Hanoi?

c. In the park.

4. What are they doing?

d. Yes, it is.

5. Is it sunny today?

e. They are flying kites.


Question 7: Read the paragraph and tick (1 point)
My name’s Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three
goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits . She keeps them in the garden.Linda has a parrot.
She keeps it in a cage. And I have a parrot.I keep it in the cage too.
Yes
1. Her name’s Mai.
1. Peter has a dog.
2. Nam has three tortoises.
3. Mary has one rabbit.
4. Mai has a goldfish.



No


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Questions 8: Look at the pictures and fill in the blank (1 point)
This is my …pen...

I have two …………….

There is a ……………in the garden.

Nam and Tony are …………………….TV.

Nam and Quan are ………………. kites in the park.


Question 9: Read and fill the words in the box in the blanks. (1 point)
like

goldfish

has

toys

cat

Tom, Linda and Quan ( 0)…like… pets and (1)…………..They have different pets and toys. Tom has a
(2)……………… and two yo-yos. Linda (3) …………….. two dogs and three dolls. Quan has five
(4)………………………. and three ships.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PART 3: SPEAKING (1 point) (5 minutes)
Question 10. (1pt)
1. Listen and repeat

2. Point, ask and answer

3. Listen and comment

4. Interview



×