SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
N M HỌC
– 2016
Môn: TOÁN, Lớp
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát này gồm 01 trang.
Câu 1 (2,0 điểm): Xét tính liên tục của hàm số
x2 2x 3
khi x 1
tại điểm x 1 .
f x 2 x 1
2
khi x 1
Câu 2 (2,0 điểm): Tính các giới hạn:
1. lim
x
2. lim
x 2
x 2 3x 1
x2 1
.
4x 1 x 7
.
x2
Câu 3 (2,0 điểm):
1. Giải phương trình cos2 x 3cos x 2 0 .
2. Trong một chiếc hộp có 4 viên bi g m 6 viên màu bi xanh và 8 viên bi màu vàng,
lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy đư c có đủ 2 màu.
Câu 4 (3,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và CD , cạnh
bên SA vuông góc đáy ABCD. Biết AB 2CD, BC CD AD, góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Gọi M là trung điểm của AB.
1. Chứng minh đường thẳng DM song song với mp( SBC ) .
2. Chứng minh mp SAD mp(SBD).
3. Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AC.
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hàm số f x 9 x 2 3x 6 2
Tìm các giá trị x 0 th a m n f ' x
3x 1
3
.
9
.
x
H T
ọ và tên học sinh:
Chữ í của giám thị:
.. ố báo danh:
..
1
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP
(Đáp án, biểu điểm gồm 03 trang)
THPT
Đáp án
x 2x 3
khi x 1
Xét tính liên tục của hàm số f x 2 x 1
tại điểm x 1 .
2
khi x 1
Câu
1
x 1 x 3 lim x 3 2
x2 2x 3
Ta có lim f x lim
lim
x1
x1 2 x 1
x1 2 x 1
x1 2
Câu
Điểm
2
f 1 2 suy ra lim f x f 1 . Vậy hàm số liên tục tại x 1
x1
Tính giới hạn lim
x 2 3x 1
x2 1
x
3 1
x 2 1 2 1 3 12
x 3x 1
x x
x x
Với x đủ lớn ta có
2
1
1
x
1
Câu
1 2
x 2 1 2
x
2.1
x
3 1
1 2
x 2 3x 1
x
x
1
Vì lim
1 do đó lim
2
x
x
1
x
1
1 2
x
4x 1 x 7
Tính giới hạn lim
.
x 2
x2
4x 1 x 7
4x 1 x 7
lim
lim
x 2
x 2
x2
x 2 4 x 1 x 7
2
Câu lim
x 2
x 2
2.2
lim
x 2
1,0
1,0
3x 6
4x 1 x 7
0,5
0,5
0,25
0,25
3
4x 1 x 7
0,25
0,25
1
2
Giải phương trình:
cos2 x 3cos x 2 0 .
Phương trình tương đương với 2cos2 x 3cos x 1 0
0,25
cos x 1
Câu
3.1
cos x 1
2
cos x 1 x 2k
0,25
0,25
2
1
x 2k
0,25
2
3
Trong một chiếc hộp có 6 viên bi xanh và 8 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.
Tính xác suất để 3 viên bi có đủ 2 màu.
0,25
Trong hộp có 4 viên bi, lấy ra 3 viên, số cách lấy là: n C143
Gọi là biên cố 3 viên bi lấy ra có đủ 2 màu . Xảy ra 2 trường h p:
0,25
Có 2 viên xanh và viên vàng, số cách lấy là: C62 .C81
cos x
Có viên xanh và 2 viên vàng, số cách lấy là: C61.C82
Câu
3.2 Suy ra n A C1.C 2 C 2 .C1
6
8
6
8
Vậy xác suất c n tìm là P A
0,25
n A 24
n 91
0,25
S
Câu
4.1
M
A
D
B
C
E
Chứng minh đường
thẳng DM song song
với mp( SBC ) .
BM và CD song song
và bằng nhau nên
BCDM là hình bình
hành suy ra DM / / BC
DM hông thuộc
mp( SBC ) nên
DM song song với
mp( SBC )
0,5
0,5
Chứng minh mp SAD mp(SBD).
Ta có tam giác ADM đ u và BCDM là hình thoi có MDC 600 nên BD AD
SA ( ABCD) SA BD
Câu
4.2 Suy ra BD mp(SAD)
Suy ra mp SAD mp(SBD).
Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AC.
D ng hình bình hành ABEC suy ra AC / / BE suy ra góc giữa đường thẳng SB và
đường thẳng AC là góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng BE
ặt AB 2a , ta tính đư c: BE a 3, SB 2a 2
Câu
4.3
SB 2 BE 2 SE 2
6
Tính đư c SE a 17 , cos SBE
2SB.BE
4
6
Vậy cosin góc giữa đường thẳng SB và đường thẳng AC bằng
4
Cho hàm số f x 9 x 2 3x 6 2
3x 1
3
3
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
9
Tìm các giá trị x 0 th a m n f ' x .
x
Với mọi x dương ta có f ' x 9 2 x 3 9 3x 1
Câu
5
f ' x
0,25
9
2 x 2 x 3x 1 3x 1 0 2 x 3x 1 x 3x 1 0
x
x 3x 1 0
2 x 3x 1 0
0,25
0,5
3 13
2
Phương trình 2 x 3x 1 0 vô nghi m
3 13
Vậy x
th a m n yêu c u đ bài
2
Phương trình x 3x 1 0 x
H T
4