TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ
TỔ TOÁN – TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 11 NÂNG CAO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ 1
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính các giới hạn sau:
a/ lim 3n 9n 2 6n 8 ;
b/ lim
x 2
x2 4
x2 4x 4
Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm m để hàm số sau liên tục trên tập xác định của nó
3 x 2 8 x 3 , nếu x 3
f x 2 x 6
, nếu x 3
m 5
2
Bài 3: ( 2 điểm ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/ y 3x 2 x 2 4 x 7 ;
b/ y cos 2 x x .
Bài 4: ( 1 điểm )
Cho hàm số y f x
2x 1
có đồ thị ( C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
2 x
tại điểm có hoành độ dương, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
d : 5x y 3 0 .
Bài 5: ( 3 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a , AD 2a .
Tam giác SAD vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Gọi
H là trung điểm của AD .
a/ Chứng minh SH vuông góc với BC ;
b/ Tính góc giữa SB và mặt đáy (ABCD);
c/ Tính khoảng cách từ H đến SBC .
------ HẾT -----Họ và tên:……………………………..
Số báo danh:…………………………..
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ
TỔ TOÁN – TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 11 NÂNG CAO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ 2
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính các giới hạn sau:
a/ lim 4n 2 2n 7 2n ;
b/ lim
x 2
9 x2
.
x 2 6x 9
Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm m để hàm số sau liên tục trên tập xác định của nó
2 x 2 3x 2 , nếu x 2
f x 2 x 4
m
, nếu x 2
1
3
Bài 3: ( 2 điểm ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/ y 5 x 2 x 2 3x 8 ;
b/ y x sin 2 x .
Bài 4: ( 1 điểm )
3x 1
có đồ thị ( C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
3 x
tại điểm có hoành độ âm, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 8 x y 1 0 .
Cho hàm số y f x
Bài 5: ( 3 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BC a , AB 2a . Tam giác
SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), gọi điểm K
là trung điểm của AB .
a/ Chứng minh SK vuông góc với CD ;
b/ Tính góc giữa SC và mặt đáy (ABCD);
c/ Tính khoảng cách từ K đến SCD .
------ HẾT ------
Họ và tên:……………………………..
Số báo danh:…………………………..
1a
0,5
0,25
0,25
1b
0,25
ĐÁP ÁN TOÁN 11 NÂNG CAO
lim 3n 9n 2 6n 8
2
lim
lim 4n 2 2n 7 2n
2
9n 9 n 6n 8
lim
3n 9n 2 6n 8
8
6
n
lim
6 8
3 9 2
n n
1
x2 4
2
x 2 x 4 x 4
x 2x 2 lim x 2
lim
x 2
x2 x 2
x 2 2
lim
4n 2 n 7 4 n 2
4n 2 2 n 7 2n
7
2
n
lim
2 7
4 2 2
n n
1
2
9 x2
lim 2
x 3 x 6 x 9
3 x 3 x lim x 3
lim
x 3
x 3 3 x
3 x 2
Vì lim x 3 6
0,25 Vì lim x 2 4
x 2
x 3
lim x 2 0
lim 3 x 0
x 2
x 3
0,25 x 2 x 2 0
0,25
x2 4
Vậy lim 2
x 2
2
2
x 4x 4
3x2 8x 3
f x 2 x 6
m 5
2
, nếu x 3
, nếu x 3
x 3 3 x 0
9 x2
Vậy lim 2
x3 x 6 x 9
2 x 2 3x 2 , nếu x 2
f x 2 x 4
m
, nếu x 2
1
3
0,25 TXĐ: D=R
TXĐ: D=R
2
0,25
3x 8x 3
2 x 2 3x 2
Với x 3 f x
là hàm phân Với x 3 f x
là hàm
2x 6
thức nên nó liên tục trên ;3 3;
0,25 lim f x lim 3x 1x 3
x 3
0,25
x 3
2 x 3
3x 1
5
2
m
f 3 5
2
lim
x 3
0,25
0,25 Hàm số liên tục tại x 3 khi:
0,25
m
lim f x f 3 5 5
x 3
2
m0
2x 4
phân thức nên nó liên tục trên
;2 2;
2 x 1x 2
lim f x lim
x 2
x 2
2 x 2
2x 1
5
2
2
m
f 2 1
3
lim
x 2
Hàm số liên tục tại x 2 khi:
lim f x f 2
x 2
m
9
2
m
5
1
3
2
0,25 Vậy với m 0 thì hs liên tục trên TXĐ
3a
y 3x 2 x 2 4 x 7
0,25
2 x2 4x 7
3 x 2 4 x 7 x 2 3 x 2
9
thì hs liên tục trên TXĐ
2
y 5 x 2 x 2 3x 8
0,25 y ' 3 x 2' x 2 4 x 7 x 2 4 x 7 ' 3x 2
0,25 3 x 2 4 x 7 2 x 43x 2
0,25
Vậy với m
x2 4x 7
6 x 2 20 x 25
x2 4x 7
y cos 2 x x
3b
0,25 y ' cos 2 x ' x '
'
0,5
2 x sin 2 x 1
0,25 2 sin 2 x 1
2x 1
4
y f x
có đt ( C )
'
'
y ' 5 x 2 x 2 3x 8 x 2 3x 8 5 x 2
2 x 35 x 2
5 x 2 3x 8
2 x 2 3x 8
10x 2 3x 8 2 x 35 x 2
2 x2 3x 8
20 x 2 41x 74
2 x2 4x 7
y x sin 2 x
'
'
y ' x sin 2 x
'
1 2 x cos 2 x
2 x
0,25 TXĐ: D ¡ \ 2 . Gọi M x0 ; y0 là tiếp
1 2 cos 2 x
3x 1
y f x
3 x
TXĐ: D ¡ \ 3 . Gọi M x0 ; y0 là tiếp
5
2 x 2
5
1
0,25 Theo đề có:
2
2 x0 5
điểm. Có y '
8
3 x 2
8
1
Theo đề có:
2
3 x0 8
0,25
x 5
0
, x0 5 y0 2
x0 11
1
11
1
Vậy pttt: y x 5 2 x
8
8
8
S
điểm. Có y '
x 3
0
, x0 7 y0 3
x0 7
0,25 Vậy pttt: y 1 x 7 3 1 x 22
5
5
5
0,5
S
J
K
H
A
5a
Chứng minh: SH BC
K
I
B
D
A
C
D
B
Chứng minh: SK CD
I
C
0,25
SAD ABCD
( SAD) ( ABCD) AD
Có
SH ABCD
SH
(
SAD
)
SH AD
0,25 Mà BC ABCD SH BC
SAB ABCD
( SAB) ( ABCD) AB
Có
SK ABCD
SK
(
SAB
)
SK AB
Mà CD ABCD SK CD
b
Tìm góc giữa SB và ABCD
0,25 Có HB là hình chiếu của SB lên (ABCD)
Tìm góc giữa SC và ABCD
Có KC là hình chiếu của SC lên (ABCD)
SB, ABCD SB, HB
0,25
0,25
SC , ABCD SC , KC
HB a 2 , SH a
·
tan SBH
a
KC a 2 ;SK=a
2
2
·
tan SCK
a
2
2
a 2
0,25 Vậy: SB, ABCD 35016'
a 2
Vậy: SC , ABCD 35016'
Tính khoảng cách từ H đến SBC
Gọi I,K lần lượt là…
0,25 Có BC SHI
0,25 HK BC
mà HK SI
0,25 HK SBC nên độ dài HK là khoảng
cách từ H đến ( SBC )
0,25
a 2
SHI vuông cân tại H HK
Tính khoảng cách từ K đến SCD
Gọi I,J lần lượt là…
Có CD SKI
c
2
KJ CD
mà KJ SI
KJ SCD nên độ dài KJ là khoảng
cách từ H đến ( SCD )
SKI vuông cân tại K KJ
a 2
2