Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH MÁY 1-140

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.22 KB, 1 trang )

phiếu điều chỉnh

"Máy 1140"

1x45

Vật liệu: Thép 12, cán tự động, đờng kính phôi 24mm
Bánh răng thay thế
Số vòng quay của trục chính: - Khi tiện: 800v/phút ;
- Hộp tốc độ: a = 25; b =70
M16x2
24
18
20
- Khi cắt ren 160v/phút;
- Hộp chạy dao: a = 73
24
Vận tốc cắt: Khi tiện 60,5m/f ; khi cắt ren: 8,05m/f
b = 27 ; c = 35 ; d = 65
24
4 10 3 11
Số vòng quay của trục chính cần thiết để gia công xong 1 chi tiết 1050v
e = 30 ; f = 70
48
Thời gian gia công 80,1 gy.
No
Hành
Lợng Quay vòng trục chính
Vạch chia của cam
Khoảng Bán kính cam mm
Tên nguyên công và các bớc công trình


chạy
Với
Số vạch
Số thứ tự
cách
Lúc
Khi
Bàn Nguyên
nghệ
dụng
dao
hành
của vạch
giữa
bắt
kết
dao
công
cụ cắt mm/v
trình
Để
Hành
Hành
sanga
đầu
thúc
mm
tơng
tính
trình

trình
Từ
Đến
và đầu biên
ứng
phụ
làm việc
Rêvonve dạng
1.
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
- Phóng phôi đến gối tựa
3
0
3
120
95
95
- Quay đầu Rêvonve
2

3
5
- Tiện ngoài phần cát ren M16x2
2
và vát cạnh.
24,5
0,12
205
205
19
5
24
94
96,5
121

- Quay đầu Rêvonve
3
24
27
3
14,5
0,12
121
121
11
27
38
80
120,5

135
- Tiện thô bề mặt 20
von
- Quay đầu rêvonve
3
38
41
12
0,12
100
100
10
47
57
82,5
120,5
132,5
- Tiện tinh bề mặt 20
ve
5
- Quay đầu revon ve
3
57
60
- Thay đổi chiều và số vòng
quay trục chính (trùng N.công)
- Cắt ren M16 x 2
24
2
60

60
6
60
66
99
92
116
6
- Thay đổi chiều và số vòng
quay trục chính
1
66
67
- Lùi bàn ren
24
2
12
12
1
67
68
116
92
Trớc
4
1,75
0,05
(35)
(3)
43

46
78,25
80
- Tiện rãnh ở kích thớc 18
o
Sau
4
- Cắt đứt sơ bộ và vát cạnh 1x45
3
0,05
60
60
6
41
47
77
80
7
Cắt
đứt
13
0,04
325
325
31
68
99
67
80
Đứng

- Lùi dao sau khi cắt
1
99
100
Tổng cộng
883
16
84
5

Chú ý:

4

- Các giá trị trong ngoặc (35); (3) không tính vì có trùng nguyên công.
51



×