Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

50 cau hoi trac nghiem ly thuyet este co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.01 KB, 6 trang )

50 câu trắc nghiệm lí thuyết este
( có đáp án chi tiết)
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
1) Thủy phân este trong môi trường axit.
2) Thủy phân este trong dung dịch NaOH, đun nóng.
3) Cho este tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng.
4) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, đun nóng.
5) Cho axit hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH.
Các phản ứng không được gọi là phản ứng xà phòng hóa là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5
Câu 2: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic
B. Metyl metacrylat
C. Axit metacrylic
D. Etilen
Câu 3: Tìm câu sai. Giữa lipit và este của ancol với axit đơn chức khác nhau về:
A. gốc axit trong phân tử
B. gốc ancol trong lipit cố định là của glixerol
C. gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
D. bản chất liên kết trong phân tử
Câu 4: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng.
A.HCHO
B.HCOOCH3
C.HCOOC2H5
D.Cả 3 chất trên.
Câu 5: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại


C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac
D.Dung dịch Na2CO3
Câu 6: Đặc điểm của phản ứng este hóa là:
A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác.
Câu 7: Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit
B. ancol và muối
C. muối và nước
D. axit và nước
Câu 8: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C4H9OH
B.C3H7COOH
C.CH3COOC2H5
D.C6H5COOH
Câu 9: (ĐH khối A 2008): Phát biểu đúng là:
A.Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B.Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C.Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D.Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 10: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
4  A + B. Vậy A, B lần lượt là:
C2H5COOCH3 LiAlH
A.C2H5OH, CH3COOH B.C3H7OH, CH3OH
C.C3H7OH, HCOOH D.C2H5OH, CH3CHO
Câu 11: Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra
este khi:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.

B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este. D. Cả 2 biện pháp A, C
Câu 12: Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic (1), axit acrylic (2), anđehit axetic (3), metyl axetat
(4)?
A. quỳ tím, nước brôm, dd agNO3/NH3
B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, dd NaOH
D. Cả A,B
Câu 13:Đối với phản ứng este hoá, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?
(1) Nhiệt độ
(2) Bản chất các chất phản ứng
(3) Nồng độ các chất phản ứng
(4) Chất xúc tác
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1) (3) (4)
D. (1) (2) (3) (4)

Truy cập trang để trải nghiệm thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích!

Page 1


Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là:
A. Tham gia phản ứng tráng gương
B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni
C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ
D. Tham gia phản ứng este hoá
Câu 15. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A.Este hóa

B. Xà phòng hóa
C. Tráng gương
D. Trùng ngưng
Câu 16:Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, ancol trắng và axit sunfuric đặc.
C.Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
D.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 17: Chọn phát biểu sai: Este là:
A. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa rượu và axit.
B. Hợp chất hữu cơ chứa nhóm –COO –
C. Sản phẩm khi thế nhóm –OH trong axit bằng –OR’.
D. Dẫn xuất của axit cacboxylic.
Câu 18: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit axetic
B. Axit propanoic
C. Axit propionic
D. Axit fomic
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 = số mol H2O
B. số mol CO2 > số mol H2O
C. số mol CO2 < số mol H2O
D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 20: Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no,
đơn chức là:
A. CnH2n–1COOCmH2m+1
B. CnH2n–1COOCmH2m–1
C. CnH2n+1COOCmH2m–1
D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 21: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH
B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac
D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 22: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 23: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH2=CHCl
B. C2H2
C. CH2=CHOH
D. CH3CHO
Câu 24: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.CH3COOCH3
B.CH3OCOH
C.CH3COOH
D.HCOOC6H5
Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:
A.10
B.9
C.7
D.5
Câu 26: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C2H5COOH, CH2=CH-OH
B.C2H5COOH, HCHO
C.C2H5COOH, CH3CHO
D.C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 27:C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?

A.5 đồng phân.
B.6 đồng phân.
C.7 đồng phân.
D.8 đồng phân
Câu 28:Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH2COONa.
B. CH3CH2OH.
C. CH2=C(CH3)-CHO.
D. CH3CH2CH2OH
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể
tích khí O2 cần dùng cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức của este đem đốt
là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
Câu 30:Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác
dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử nào sau đây?
Truy cập trang để trải nghiệm thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích!

Page 2


A. HCHO
B. HCOOH
C.HCOONH4
D. A, B, C đều đúng
Câu 31: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H10O2 có thể tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na:
A. 5

B. 4
C. 3
D. 9
Câu 32: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi
cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. 1, 3, 4
B. 3, 4
C 1, 4
D. 4
Câu 33: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
A. H2/Ni
B. Na
C. H2O/H+
D. Cả a, c
Câu 34: Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOC2H5
B. (CH3COO)2CH3
C. CH3COOC2H5
D. Không có chất nào trong những chất trên.
Câu 35: Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O
B. CH3OH + C6H5COOH  C6H5COOCH3 + H2O
C. (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + CH3COOH
D. CH3COOH + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + HCl
Câu 36: Cho dãy chuyển hoá sau:
 O / Mn 2 

H 2O ( HgSO4 ,80 C )
X?

C 2 H 2 

 A   B 
CH 3COOCH  CH 2
A, B, X lần lượt là:
A. CH2 = CH – OH , CH3COOH, CH 2= CH2
C. CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H2
D. CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH
Câu 37: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl
xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là:
A. HCOO – CH=CH – CH3
B. CH3COO – CH = CH2
C. HCOO – C(CH3) = CH2
D. CH2 = CH – COOCH3
Câu 38: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH3 – COO – CH = CH2
B. H – COO – CH2 – CH = CH2
C. H – COO – CH =CH – CH3
D. CH2 = CH – COO – CH3
Câu 39: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B.CH3COOH,CH3CH2CH2OH,CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 40: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
B. CnH2nO2 ( n ≥ 3)

C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 41: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo
có thể có của (X) là:
A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức.
B. xeton và andehit hai chức.
C. ancol hai chức không no có một nối đôi.
D. ancol và xeton no.
Câu 42: Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (A) cho được phản ứng với dung
dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng
với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là:
A. H–COOCH3 và CH3COOH
B. HO–CH2–CHO và CH3COOH
C. H–COOCH3 và CH3–O–CHO
D. CH3COOH và H–COOCH3
Câu 43: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat
B.n-propyl fomiat
C.isopropyl fomiat
D. B, C đều đúng
Câu 44: Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. E có tên là:
0

Truy cập trang để trải nghiệm thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích!

Page 3


A.Vinyl axetat
B.propenyl axetat

C.Alyl fomiat
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 45: Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:
H 2O , H 
X 
 Y1 + Y2
 O2 , xt
Y1  Y2
X có tên là:
A.Isopropyl fomiat
B.n-propyl fomiat
C.Metyl propionat
D.Etyl axetat.
Câu 46: (ĐH khối B 2007): Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 ( với xúc tác axit), thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A.Ancol metylic
B.Etyl axetat
C.axit fomic
D.ancol etylic
Câu 47: Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác
dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng :
A.Ancol.
B.Este.
C.Andehit.
D.Axit.
Câu 48:Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH
C. CH2= C(CH3)-COOCH3
D.Tất cả đều sai
Câu 49: Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo

của X là.
A. CH3COOCH= CH2
B. HCOOCH2- CH= CH2 C. HCOOCH2- CH= CH2
D.
CH3COOCH2CH3
Câu 50: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OCOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl propionat
B. Metyl propionat
C. metyl axetat
D.propyl axetat

Đáp án chi tiết
Đáp án

Câu
1

B

2

B

3

D

4
5


C
A

6 C
7 B
8 C

9
10

D
B

11

D

12

D

Giải thích
Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường
kiềm.=> 1,4,5 k phải phản ứng xà phòng hóa
Thủy tinh hữu cơ ( polymetyl metacrylat) hay plexiglat được trùng
hợp từ các monome là este metyl metacrylat
Lipit là este của axit béo với glixerol. Bản chất liên kết trong phân tử
este và lipit là như nhau.
Cả 3 chất đều có tính chất của andehit => đều tạo kết tủa đỏ gạch với
Cu(OH)2

Este etyl axetat phản ứng với NaOH
Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cacboxylic, là phản ứng
thuận nghịch, cần nhiệt độ và xúc tác H2SO4 đặc
RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
Do este k có liên kết hidro giữa các phân tử như ancol và axit nên có
nhiệt độ sôi thấp nhất
A sai, phản ứng là thuận nghịch. B sai, este của phenol thì sản phẩm
cuối cùng là hỗn hợp muối Na của axit, phenol và nước. C sai, thủy
phân chất béo thu được grixerol C3H5(OH)3
4  C2H5CH2OH + CH3OH
C2H5COOCH3 LiAlH
Để phản ứng este hóa chuyển dịch theo chiều thuận => tăng nồng độ
chất tham gia, dùng H2SO4 đặc để hút bớt nước và chưng cất ngay
este mới sinh
- Dùng quỳ tím: nhận biết 2 nhóm: nhóm I làm đổi màu quỳ
tím là (1); (2). Nhóm II còn lại là (3), (4)
- Trong nhóm I: dùng Br2/KMnO4 để nhận biết chất có gốc

Truy cập trang để trải nghiệm thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích!

Page 4


13
14
15
16
17
18


D
D
B
D
B
D

19
20

A
A

21

D

22

B

23
24

D
C

25
26
27

28

B
C
C
D

29
30
31
32

D
D
D
C

33

D

34

A

35
36

C
B


37

C

38

C

39
40

D
C

41
42

A
A

43
44

D
C

hidrocacbon k no (2)
- Trong nhóm II: dùng dd AgNO3/NH3 để nhận biết andehit
cả 4 yếu tố đều ảnh hưởng đến vận tốc của phản ứng.


B sai, hợp chất chứa nhóm –COO- có thể là este hoặc axit cacboxylic
Gốc ancol là etyl => axit chỉ còn 1C => axit fomic
Este no, đơn chức, mạch hở có CTTQ CnH2nO2, đốt cháy hoàn toàn
thu được n CO2 = nH2O = n mol
Axit k no có 1 nối đôi: CnH2n-1COOH
Metyl fomiat phản ứng với NaOH, ngoài ra phần gốc axit fomic còn
có thể tham gia phản ứng tráng bạc
Metyl propionat: este của axit propionic(propanoic) với gốc rượu
metyl => C2H5COOCH3
Phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat sinh ra rượu có –OH gắn với C
mang nối đôi => chuyển thành andehit
C là axit cacboxylic, k phải este
Gồm các este đồng phân mạch C của axit và đồng phân mạch C của
gốc ancol => 9 đồng phân
Gốc ancol chứa C bậc 1 mang nối đôi=> chuyển thành andehit
3 đồng phân axit cacboxylic + 4 đồng phân este
X,Y,Z lần lượt là: CH3CH2CH2COOH, C2H5COOH, C2H5COONa
Este no, đơn chức: CnH2nO2. Từ PT phản ứng cháy của este, để số
mol CO2 bằng số mol O2 thì n=2 => HCOOCH3
Cả 3 chất đều phản ứng với AgNO3/NH3; Y là (NH4)2CO3
Có 9 đồng phân este ứng với CTPT đã cho
Este (1) và axit (4) phản ứng với NaOH đều cho CH3COONa
Este có chứa nối đôi => tham gia phản ứng thủy phân trong MT axit
và phản ứng cộng H2
A thủy phân trong môi trường axit tạo axit fomic, có phản ứng tráng
bạc
A,D k xảy ra, sản phẩm của B là metyl phenolat; C là phản ứng tạo
este của phenol
Este thủy phân ra xeton => gốc R của ancol có C bậc 2 mang nối đôi

gắn trực tiếp với nhóm COODo sản phẩm đều có phản ứng tráng gương => este có gốc axit
fomic và gốc ancol có C bậc 1 mang nối đôi gắn trực tiếp với nhóm
COONhiệt độ sôi theo thứ tự tăng dần sẽ là: este, ancol, axit cacboxylic
do este k có lk H, ancol và axit cacboxylic có lk H, lk H trong axit
mạnh hơn lk H trong ancol
CTTQ của este no, đơn chức, mạch hở: C2H2nO2: n=2 HCOOCH3
Hợp chất đơn chức ứng với CTPT: C2H2nO2: este no đơn chức hoặc
axit cacboxylic no đơn chức
A là este, B là axit cacboxylic
Các este fomiat thủy phân trong MT axit tạo axit fomic có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương
Các este fomiat thủy phân trong MT axit tạo axit fomic có khả năng

Truy cập trang để trải nghiệm thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích!

Page 5


45
46

D
D

47
48

B
C


49
50

A
B

tham gia phản ứng tráng gương
Từ Y1 điều chế trực tiếp ra Y2 => Y1, Y2 có cùng số nguyên tử C =>
Y1 là ancol etylic, Y2 là axit axetic => X là etyl axetat
Tương tự 45
Hợp chất đơn chức ứng với CT C3H6O2: axit hoặc este. Theo đề bài,
k có phản ứng với KL mạnh => thuộc dãy đồng đẳng este
Gốc ancol có C bậc 1 mang nối đôi gắn trực tiếp với nhóm RCOO => chuyển thành andehit

Truy cập trang để trải nghiệm thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích!

Page 6



×