Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Câu hỏi thi đại học môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.63 KB, 10 trang )

Một số câu hỏi thi đại học môn vật lý
Câu 1.(110031BT) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên
độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là:
A. 25,1 cm/s.

B. 2,5 cm/s.

C. 63,5 cm/s.

D.

6,3cm/s.
Câu 2.(120002LT) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo
có khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo
dãn một đoạn Vl . Chu kỳ dao động điều hòa con lắc này là
A. 2π

g
Vl

B. 2π

Vl
g

C.

1



k 1
m 2π

m
k

D.

1


k
m

Câu 3.(120052BT) Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời
gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược
chiều lực kéo về là
A. 0,2 s.

B. 0,1 s.

C. 0,3 s.

D. 0,4 s.

Câu 4.(130045BT) Một co lăc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa
với biên độ góc π / 20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Lấy π 2 =10.
Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π 3 / 4
rad là

A. 3 s.

B. 3 2 s.

C. 1/3 s.

D. ½ s.

Câu 5.(150009LT) Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và
khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai dao động vuông pha.
B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ.
C. Hai dao động có cùng biên độ.


D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.
Câu 6.(150059BT) Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình
x1 = A1 cos(π t − π / 2) (cm) và x2 = 6 cos(π t + ϕ ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao

động này có phương trình x = A cos(ωt − π / 6) (cm). A1 không thể bằng
A. 5 cm.

B. 6 cm.

C. 4 3 cm.

D. 7 cm.

Câu 7.(130060BT) Một con lắc đơn dài 1m treo tại nơi có g = 9,8 m/ s 2 . Phía

dưới điểm treo O, trên phương thẳng đứng có một chiếc đinh đóng chắc vào
điểm O’ sao cho OO’=0,5 m. Biết con lắc khi dao động vấp vào đinh. Kéo con
lắc lệch khỏi vị trí cân bằng (trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua O) một góc
α1 = 10° rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Biên độ góc α 2 và chu kì dao động của

hệ lần lượt là
A. 14° và 1,7 s.

B. 13° và 1,7 s.

C. 14° và 1,5 s.

D. 13° và1,5 s.

(hình thầy vẽ nhơ!)
Câu 8.(210031BT) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên
cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao
động.
A. Cùng pha.

B. Ngược pha.

C. Lệch pha π / 2 .

D.

Lệch pha π / 4 .
Câu 9.(220011LT) Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố
định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là
f1 . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f 2 = kf1 . Giá trị k


bằng
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 2.

Câu 10.(220061BT) Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây những
điểm dao động cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một


đoạn d1 và những điểm dao dộng cùng với biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp
cách đều nhau một đoạn d 2 . Biết A1 > A2 > 0 . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d1 = 0,5 d 2 .

B. d1 = 4d 2 .

C. d1 = 0, 25d 2 .

D. d1 = 2d 2 .

Câu 11.(240005LT) Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,
nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2 , v3 . Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v1 > v2 > v3 .

B. v3 > v2 > v1 .


C. v2 > v3 > v1 .

D. v2 > v1 > v3 .

Câu 12.(240055BT) Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P.
Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so
với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Tính mức cường độ âm
tại điểm N khi đặt nguồn âm có công suất 2P tại M. Coi môi trường không hấp
thụ âm.
A. 20,6 dB.

B. 23,9 dB.

C. 20,9 dB.

D. 22,9 dB.

Câu 13.(310031BT) Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc là
ω . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/12 chu kì dòng

điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q1 . Cường độ dòng điện cực đại là
A. 2 Q1ω .

B. 7,5Q1ω.

C. Q1ω 3.

D. 0,5Q1ω.

Câu 14.(330004LT) Đặt hiệu điện thế u = U 0 sin ωt ( U 0 không đổi) vào hai đầu

đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi
có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cường độ hiện dụng của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất.


Câu 15.(330054BT) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số
50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H.

B. 0,56 H.

C. 0,86 H.

D. 0,70 H.

Câu 16.(330104BT) Đặt điện áp u = 400 cos100π t (u tính bằng V, t tính bằng s)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch
X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mach là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện
áp tức thời giữa hai đầu AB là 400 V; ở thời điểm t+1/400 (s), cường độ dòng
điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch X là
A. 400 W.

B. 200 W.


C. 160 W.

D. 100 W.

Câu 17.(330154BT) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100π t vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có độ điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp
hiệu dụng ở hai đàu tụ điện bằng 36V. Giá trị của U là
A. 80 V.

B. 136 V.

C. 64 V.

D. 48 V.

Câu 18.(340012LT) Một động cơ xoay chiều chạy trog một động cơ điện có
biểu thức i = 2sin(100π t + π / 2) (A) (trong đó t tính bằng giây) thì
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A.
B. Cường độ dòng điện i luôn sớm pha π / 2 so với hiệu điện thế xoay chiều
mà động cơ này sử dụng.
C. Chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
D. Tần số dòng điện bằng 100 π Hz.
Câu 19.(330198BT) Cho mạng điện gồm hai đèn mắc song song, đền thứ nhất
có ghi 220V-100W; đèn thứ hai có ghi 220V-150W. Các đèn đều sáng bình


thường thì tổng công suát tiêu thụ cực đại của các đèn là P. Điện năng tiêu thụ

(trung bình) của mạng điện đó trong 30 ngày là A. Chọn phương án đúng.
A. P = 200 W.

B. P = 260 W.

C. A = 200 kWh.

D.

180 kWh.
Câu 20.(410031BT) Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao
đọng điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bàn tụ là 2. 10−6 C, cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là 0,1π A . Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch
bằng
A. 10−6 / 3 s.

B. 10−3 / 3 s.

C. 4.10−7 s.

D. 4.10−5 s.

Câu 21.(410081BT) Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng
4( µJ )
Từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Xác
địn điện dung của tụ điện. Biết khi điện áp tưc thời trên tụ là u và dòng điện tức
thời là I thì năng lượng điện trường trong tụ và nawg lượng từ trường trong cuộn
cảm làn lượt là WC = 0,5Cu 2 và WL = 0,5 Li 2 .
A. 0,145 µ F .


B. 0,0625 µ F .

C. 0,125 µ F .

D.

0,115 µ F .
Câu 22.(420007LT) Khi nói về sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và
vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
A. Trong quá trình truyề sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ
điện trường luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh
sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.


Câu 23.(420055BT) Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy
bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng
phản xạ trở lại là 120 ( µ s ) . Tính khoảng cách từ máy bay đến ăngten rađa ở thời
điểm sóng diện từ phản xạ từ máy bay. Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí
3.108 (m/s).
A. 34 km.

B. 18 km.

C. 36 km.

D. 40km.


Câu 24. (510031BT) Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0. 1014
Hz. Tần số của ánh sáng này trong nước ( chiết suát của nước đối với ánh sáng
này là 4/3) bằng:
A. 3,4.1014 Hz.

B. 3,0. 1014 Hz.

C. 5,3. 1014 Hz.

D. 4,0.1014 Hz.

Câu 25.(520040BT)Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 500 nm truyền
đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là 0,75 µ m . Tại
điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng
750 nm?
A. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
D.Cả hai trường hợp đều quan sát tháy cực tiểu.
Câu 26.(520090BT) Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe
được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760 nm. Khoảng
cách giữa hai khe là 0,8 nm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 3nm có vân sáng của các
bức xạ với bước sóng
A. 0,48 µ m và 0,56 µ m .

B. 0,40 µ m và 0,60 µ m .

C. 0,40 µ m và 0,64 µ m .


D. 0,45 µ m và 0,60 µ m .


Câu 27.(530040LT) Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, Đơn
sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.

B. tia hông ngoại.

C. tia đơn sắc màu lục.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 28.(610031LT) Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang- phát quang.

B. quang điện trong.

C. phát xạ cảm ứng.

D. nhiệt điện.

Câu 29.(620002LT) Phát biểu nào sau đây sai, khi nói về nguyên tử Bo?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái
dừng có năng lượng Em ( Em < En ) thì nguyên tử phát ra một photoon có
năng lượng đúng bằng ( En − Em ).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là
các trạng thái dừng.

Câu 30.(620052LT) Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử
khác.
D. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
Câu 31.(720005LT) Hạt nhân có dộ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn.

B. năng lượng liên kết càng nhỏ.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 32.(730002LT) Với f1 , f 2 , f3 làn lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử
ngoại và tia gamma (tia γ ) thì


A. f3 > f 2 > f1 .

B. f1 > f3 > f 2 .

C. f3 > f1 > f 2 .

D. f 2 > f1 > f3 .

Câu 33.(730002LT) Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban
đầu có một mẫu chất X nguyên chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng
một nửa số hạt nhân còn lại?
A. 0,58 T.

B. T.


C. 2T.

D. 0,71T.

Câu 34.(730102BT) Sau 3 phân rã α và 2 phân rã β − , hạt nhân

U biến thành

238

hạt nhan gì?
A.

226
88

Ra .

B.

224
88

Ra .

C. 226
88U .

D.


226
88

Rn .

Câu 35.(150121BT) Hai chát điểm dao động điều hòa cùng biên độ 20cm trên
hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox với tần số lần
lượt 2 Hz và 2,5 Hz. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O
và vuông góc với Ox. Tại thời điểm t=0, chất điểm thứ nhất m1 qua li độ 10 cm
và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai m2 chuyển động chậm dần
qua li độ 10 2 cm. Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau và chuyển
động ngược chiều nhau là ở li độ
A. -17,71 cm.

B. 17,71 cm.

C. -16,71 cm.

D.

17,66cm.
Câu 36.(150171BT) Một con lắc lò xo dao động tắt dần chậm, biết rằng biên độ
ban đầu là 10 cm. Sau khi dao động một khoảng thời gian là ∆t thì vật có biên
độ là 5cm. Biết rằng sau mỗi chu kì cơ năng mất đi bằng 1% cơ năng của chu kì
ngay trước đó và chu kì dao động là 0,2 s. Hỏi giá trị của ∆t gần giá trị nào nhất?
A. 200 s.

B. 150 s.


C. 58,9 s.

D. 41,9 s.

Câu 37.(150221BT) Cho đồ thi điện áp của U R và U L của đoạn mạch điện gồm
điện trở R=50 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biểu thức của dòng điện là:
A. i = 4 cos(500π t / 3 − π / 6) A.
B. i = 2 2 cos(50π t − π / 4) A.

(hình tự xử nha sếp!)


C. i = 4 cos(100π t − π / 2) A.
D. i = 4 2 cos(500π t / 3 − π / 2) A.
Câu 38.(240091BT) Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5cm, có
phương trình lần lượt là: u1 = a cos(ωt − π / 4)cm và u2 = a cos(ωt + π / 4)cm . Bước
sóng lan truyền 2cm. Trên đường thăng xx’ song song với AB, cách AB một
khoảng 3cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng
cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx’ là
A. 6,59 cm.

B. 1,21 cm.

C. 3,24 cm.

D. 0,39 cm.

Câu 39.(2400141BT) Ba điểm A, O, B theo thứ tự cùng nằm trên một mặt
phẳng xuất phát từ O ( A và B ở về hai phía của O). Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức

cường độ âm tại A là 40 dB, tại B là 16 dB. Mức cường độ âm tại trung điêm M
của đoạn AB là
A. 27,0 dB.

B. 25,0 dB.

C. 21,5 dB.

D. 22,6 dB.

Câu 40.(340091BT) Mạch điện gồm điên trở thuần R=150 Ω , cuộn thuần cảm
L = 2 / π H và tụ điện có điện dung C biến dổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có

điện áp u = 120 2 cos100π t (V ) . Khi C thay dổi từ không đến rát lớn thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bảng tụ
A. Tăng từ 120 V đến 220 V rồi giảm về 0
B. Tăng từ 0 đến 200 V rồi giảm về 0.
C. Giảm từ 220 V đến 120 V rồi giảm về 0.
D. Giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
Câu 41.(340141BT) Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) (U và ω không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, điện trở R và
tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha của u so
với i là ϕ1 và điện áp hiệu dụng trên tụ là U C1 . Khi C = C2 thì độ lệch pha của u so


với i là ϕ2 và điện áp hiệu dụng trên tụ là U C 2 . Khi C = C0 thì độ lệch pha của u so
với i là ϕ0 và điện áp hiệu dụng trên tụ là cực đại. Nếu U C1 = U C 2 , ϕ2 = +π / 4 và
ϕ0 = −π / 6 thì




×