•
"Fire is a good servant but a bad master"
- Đừn g đù a v ớ
i lử
a
•
"The grass is always greener on the other side of the fence"
- Đứn g núi này trông núi n ọ
"When in the Rome, do as the Romans do"
- Nh ập gia tu ỳ t ục
•
"A picture is worth a thousand words"
- Nói có sách, mách có ch ứ
ng
•
"Actions speak louder than words"
- Làm hay h ơ
n nói
•
"Behind every great man, there is a great woman "
- Thu ận v ợ thu ận ch ồng tát bi ển Đ
ô ng c ũng c ạn
•
"He who laughs today may weep tomorrow"
- Cư
ời ng ư
ời ch ớ v ội c ư
ời lâu. C ư
ời ng ư
ời hôm tr ư
ớc hôm sau ng ư
ời c ư
ời .
•
"Man proposes, God disposes"
- Mư
u s ự t ại nhân, thành s ự t ại thiên
•
"One good turn deserves another"
- Ở hi ền g ặp lành
•
"A rolling stone gathers no moss "
- Nh ất ngh ệ tinh, nh ất thân vinh/Tr ăm hay không b ằng tay quen
•
"A miss is as good as a mile"
- Sai m ột ly đi m ột d ặm
•
"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc ng ư
ời có lúc
•
"Diligence is the mother of good fortune"
- Có công mài s ắt có ngày nên kim
•
"Love is blind"
- Yêu nhau quá đ
ỗi nên mê, tnh
ỉ ra m ớ
i bi ết k ẻ chê ng ư
ời c ư
ời
•
"A bad compromise is better than a good lawsuit"
- D ĩ hòa vi quí
•
"Great minds think alike"
- Chí l ớ
n th ư
ờn g g ặp nhau
•
"You scratch my back and i'll scratch yours "
- Có qua có l ại m ớ
i to ại lòng nhau
•
"A good wife makes a good husband"
- V ợ khôn ngoan làm quan cho ch ồng
•
"Grasp all, lose all"
- Tham thì thâm
•
"A blessing in disguise"
- Trong cái r ủi có cái may
•
"Where there's life, there's hope"
- Còn n ướ
c còn tát
•
"Birds of a feather flock together"
- Ng ư
u t ầm ng ư
u, mã t ầm mã
•
"Necessity is the mother of invention"
- Cái khó ló cái khôn
•
"One scabby sheep is enough to spoil the whole flock"
- Con sâu làm r ầu n ồi canh
•
"Together we can change the world"
- M ột cây làm ch ẳng nên non, ba cây ch ụm l ại nên hòn núi cao
•
"Every cloud has a silver lining"
- Trong h ọa có phúc
•
"Send the fox to mind the geese"
- Giao tr ứ
ng cho ác
•
"As poor as a church mouse"
- Nghèo r ớ
t m ồng t ơ
i
•
"To be on cloud nine"
- H ạnh phúc nh ư ở trên mây
•
"A bad begining makes a good ending "
- Đầu xuôi, đu ôi l ọt
•
"There's no smoke without fire"
- Không có l ử
a sao có khói
•
"Love me, love my dog. "
- Yêu ng ườ
i yêu c ả đườ
n g đi , ghét ng ườ
i ghét c ả tông ti h ọ hàng
•
"It is the first step that costs"
- Vạn sự khởi đầu nan
•
"A friend in need is a friend indeed"
- Gian nan mới hiểu lòng ng ười
•
"Rats desert a falling house"
- Cháy nhà mới ra mặt chuột
•
"Tit For Tat"
- Ăn miếng trả miếng
•
"Opportunities are hard to seize"
- Thời qua đi, cơ hội khó tìm
•
"New one in, old one out"
- Có mới, nới cũ
•
"A bird in the hand is worth two in the bush"
- Thà rằng được sẻ trên tay, còn h ơn được h ứa trên mây h ạc vàng
•
"Where there is a will, there is a way"
- Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
•
"In times of prosperity friends will be plenty, in times of adversity not one
in twenty"
- Giàu sang nhiều kẻ tới nhà, khó khăn nên n ỗi ru ột rà xa nha
•
"Don't count your chickens before they hatch"
- Đếm cua trong lỗ
•
"Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai
•
"Handsome is as handsome does"
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
•
"Bitter pills may have blessed effects "
- Thuốc đắng dã tật
•
"Courtesy costs nothing"
- Lời nói chẳng mất tiền mua, l ựa lời mà nói cho v ừa lòng nhau
•
"Cleanliness is next to godliness"
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
•
"Cut your coat according to your cloth"
- Liệu cơm gắp mắm
•
"Cross the stream where it is shallowest"
- Làm người phải đắn phải đo, ph ải cân n ặng nh ẹ ph ải dò nông sâu
•
"Love me little, love me long"
- Càng thắm thì càng chóng phai, thoang tho ảng hoa nhài càng đượm th ơm
lâu
•
"Nightingales will not sing in a case"
- Thà làm chim sẻ trên cành, còn h ơn s ống ki ếp hoàng oanh trong l ồng
•
"Never say die"
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
•
"Constant dripping wears away stone "
- Nước chảy đá mòn
•
"Men make houses, women make homes"
- Đàn ông xây nhà, đàn bà xây t ổ ấm
•
"The proof of the pudding is in the eating"
- Đường dài mới biết ngựa hay
•
"So many men, so many minds"
- Chín người, mười ý
•
"Fine words butter no parsnips"
- Có thực mới vực được đạo
•
"Too many cooks spoil the broth"
- Lắm thầy nhiều ma
•
"Carry coals to Newcastle"
- Chở củi về rừng
•
"Nothing ventured, nothing gained"
- Phi thương bất phú
•
"Still waters run deep"
- Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
•
"Make your enemy your friend"
- Hóa thù thành bạn
•
"Stronger by rice, daring by money "
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
•
"Words must be weighed, not counted"
- Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
•
"Never do things by halves "
- Ăn đến nơi, làm đến chốn
•
"Fire proves gold, adversity proves men"
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức
•
"Live on the fat of the land"
- Ngồi mát ăn bát vàng
•
"Empty vessels make the most sound"
- Thùng rỗng kêu to
•
"Words are but Wind"
- Lời nói gió bay
•
"Make a mountain out of a molehill"
- Việc bé xé to
•
"When the blood sheds, the heart aches "
- Mau
́ chay,
̉ ruôṭ mêm
̀
•
"Every Jack has his Jill"
- Nồi nào vung nấy/Ng ưu tầm ng ưu, mã t ầm mã/Rau nào sâu n ấy
•
"More haste, less speed"
- Giục tốc bất đạt
•
"Don't let the fox guard the hen house"
- Giao trứng cho ác
•
"Beauty dies and fades away"
- Cái nết đánh chết cái đẹp
•
"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau
•
"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau
•
"Walls have ears"
- Tai vách mạch rừng
•
"Silence is golden"
- Im lặng là vàng
•
"He who excuses himself, accuses himself "
- Có tật giật mình
•
"So much to do, so little done"
- Lực bất tòng tâm
•
"Prevention is better than cure"
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh
•
"Beating around the bush"
- Vòng vo tam quốc
•
"Don't trouble trouble till trouble troubles you "
- Sinh sự, sự sinh
•
"United we stand, divided we fall "
- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì ch ết
•
"A fault confessed is half redressed"
- Biết nhận lỗi là sửa được lỗi
•
"Calamity is man's true touchstone "
- Vô hoạn nạn bất anh hùng
•
"A word is enough to a wise "
- Người khôn nói ít hiểu nhiều
•
"Every little helps "
- Góp gió thành bão
•
"Diamond cut diamond"
- Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
•
"No bees, no honey; no work, no money "
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng tr ễ
•
"A penny saved, a penny gained"
- Đồng tiền tiết kiệm là đồng tiền kiếm được
•
"In for a penny, in for a pound "
- Được voi đòi tiên
•
"Everything is good in its season "
- Măng moc̣ có lứa, người ta co ́ thì
•
"Adversity brings wisdom"
- Cái khó ló cái khôn
•
"Look before you leap"
- Cẩn tắc vô ưu
•
"A rolling stone gathers no moss"
- Một nghề thì sống, đống ngh ề thì ch ết
•
"Poverty parts friends"
- Giàu sang lắm kẻ lại nhà, khó nằm gi ữa ch ợ ch ẳng ma nào tìm
•
"Too much knowledge makes the head bald "
- Biết nhiều chóng già
•
"Ill-gotten, ill-spent"
- Của thiên, trả địa
•
"Easy come, easy go"
- Dễ đượ c, dễ mất
•
"Man proposes, god disposes"
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
•
"It is the first step that counts"
- Vạn sự khởi đầu nan
•
"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc, người có lúc
•
"Words are but Wind"
- Lời nói gió bay
•
"Empty vessels make most sound"
- Thùng rỗng kêu to
•
"Fire proves gold, adversity proves men"
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức
•
"Stronger by rice, daring by money"
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
•
"Lucky at cards, unlucky in love"
- Đen tình, đỏ bạc
•
"Speech is silver, but silence is golden"
- Lời nói là bạc, im lặng là vàng
•
"We reap as we sow"
- Bụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão
•
"Laughter is the best medicine"
- Một nụ cười bằng mười thang thu ốc bổ
•
"Neck or nothing"
- Không vào hang cọp sao b ắt được c ọp con
•
"A clean hand wants no washing"
- Cây ngay không s ợ chết đứ ng
•
"An eye for an eye, a tooth for a tooth"
- Gậy ông đậ p lưng ông / ăn miếng tr ả mi ếng
•
"Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai
•
"Blood is thicker than water"
- Một giọt máu đào hơn ao nướ c lã
•
•
•
•
T ải v ề b ảng h ọc phí & brochure
Các câu h ỏi th ường g ặp
Bản tin Apollo
Nh ững câu h ỏi th ường g ặp
Giới thi ệu
Lịch s ử & phát tri ển
Tin t ức & S ự ki ện
10 lý do chọn Apollo
Các hoạt động
Giáo viên - tinh hoa Apollo
Câu chuy ện thành công
C ơ h ội ngh ề nghi ệp
Phương pháp LETS
Phương pháp LETS
Vì sao Ph ương pháp LETS giúp bé h ọc ti ếng Anh t ốt nh ất
Giáo trình Islands
Apollo Rewards
Đảm B ảo K ết Qu ả
Chương trình ngoại khoá Fun & Learn
Giới thiệu bạn bè
Ti ết ki ệm nhi ều, h ọc th ật hay
Trung Tâm
Hà N ội
TP. H ồ Chí Minh
Hải Phòng
B ắc Ninh
Đà N ẵng