Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Nhà ở chung cư cao tầng nam anh dũng kiến thụy hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 191 trang )

chung c- cao tầng nam anh dũng
Tr-ờng đại học dân lập hải phòng
khoa xây dựng
--------------------

PHN I: KIN TRC
(10 %)

GIO VIấN HNG DN : PGS TS . Nguyn Xuõn Liờn
SINH VIấN THC HIN : Bựi Cụng Trỏng
LP

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

: XD902

Trang : - 1 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
I. Giới thiệu công trình.
Tên công trình: NH CHUNG C CAO TNG NAM ANH DNG
Chủ đầu t- là: CễNG TY XY DNG NGễ QUYN
1. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất xây dựng công trình chung c- cao tầng là lô đất số 1 (CT1), thuộc
khu nhà ở Anh Dũng Kiến Thuỵ Hải Phòng. Công trình nằm trong dự án phát
triển khu nhà ở Anh Dũng đã đ-ợc Thủ t-ớng Chính phủ phê duyệt năm 2000
- Hiện trạng toàn bộ khu nhà ở Anh Dũng đã đ-ợc đầu t- xây dựng hệ thống
hạ tầng hoàn chỉnh, chia lô xong. Các công trình theo quy hoạch sẽ lần l-ợt đ-ợc
xây dựng trên các lô.


- Lô đất số 1 theo quy hoạch sẽ xây dựng ở đây một khu chung c- 9 tầng cùng
với sân v-ờn và đ-ờng dạo phục vụ cho chung c-.
- Khối nhà ở chung c- 9 tầng của thiết kế này sẽ là một trong những công
trình nằm trong dự án xây dựng đợt 1. Phần sân v-ờn và đ-ờng dạo sẽ đ-ợc xây
dựng sau.
- Hình dạng khu đất là hình chữ nhật. Diện tích của khu đất là 5474 m2 nằm
trong khu nhà ở chung c- Anh Dũng Kiến Thuỵ Hải Phòng
2. Mục đích sử dụng
- Mục đích sử dụng : Hiện nay dân số ở Hải Phòng mỗi ngày một đông , ngoài
ng-ời dân gốc Hải Phòng còn có những ng-ời dân ở các tỉnh khác lên mua nhà
Hải Phòng để ở.Nh-ng đất đai ở Hải Phòng lại có giới hạn , để đáp ứng về nhu
cầu về nhà ở của ng-ời dân , đảng và nhà n-ớc ta đã có chủ tr-ơng xây dựng lên
những khu chung c- cao tầng tr-ớc hết là đáp ứng đ-ợc phần nào đó về nhu cầu
nhà ở của nhân dân,sau đó là góp phần làm cho thành phố Hải Phòng ngày càng
to đẹp hơn,hiện đại hơn.Các khu chung c- đ-ợc nhà n-ớc chủ tr-ơng xây dựng
đó là : An Đồng Ngã 5 Sân bay Cát Bi...mà trong đó đặc biệt là khu đô thị mới
Anh Dũng có công trình của em là nhà chung c- CT1
- Đặc điểm về sử dụng: Diện tích cửa hàng tầng 1 sẽ đ-ợc chủ đầu t- bàn giao
cho địa ph-ơng quản lý và khai thác sử dụng. Nếu các hộ mua luôn căn hộ thì
diện tích trong căn hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của họ, nếu họ thuê thì sở hữu vẫn
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 2 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
thuộc chủ đầu t-, diện tích công cộng sẽ do cộng đồng ng-ời ở chịu trách nhiệm
quản lý. Các hộ sống trong chung c- sẽ bầu ra Ban quản lý chung c-. Ban quản
lý này sẽ có trách nhiệm đảm bảo an ninh chung, vệ sinh của khu nhà, quản lý

các diện tích công cộng và mặt ngoài nhà.Kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ
trên đ-ợc lấy từ một phần tiền trông giữ xe và bán dịch vụ ở tầng 1, tiền thu kinh
phí sử dụng thang máy, tiền đóng góp phí an ninh, vệ sinh và tiền đóng góp bảo
d-ỡng chung định kỳ cuả các hộ sống trong chung c-.
- Các loại căn hộ:
+ Loại 1: Là những căn hộ nằm ở tầng 1 vừa dùng để ở,vừa làm dịch vụ
+ Loại 2: Là căn hộ nằm từ tầng 2 trở nên chỉ dùng để ở.Diện tích sử dụng
mỗi căn hộ là 70,56 (m2) dùng cho 5 ng-ời .Bình quân 14,112 (m2) một ng-ời
II. Các giải pháp thiết kế kiến trúc của công trình.
1. Giải pháp mặt bằng.
Thiết kế tổng mặt bằng tuân thủ các quy định về số tầng, chỉ giới xây dựng và
chỉ giới đ-ờng đỏ, diện tích xây dựng do Viện quy hoạch Hải Phòng lập (xem
bản vẽ kèm theo).
Cụng trỡnh cú 2 thang mỏy 1thang b v mt thang thoỏt him khi cú ha
hon xy ra
Phớa bc cụng trỡnh l khu cụng viờn vui chi gii trớ
Phớa tõy cụng trỡnh l cng l mt chung c cng ang c xõy dng
Phớa nam v phớa ụng cụng trỡnh l ng giao thụng rt thun tin cho
vn chuyn giao thụng sau ny
Các chỉ tiêu kỹ thuật nh- sau:
+ Tổng diện tích khuôn viên đã đ-ợc quy hoạch chi tiết xác định là:
4662m2.
+ Tổng diện tích xây dựng công trình:

922,32 m2

trong đó:
Diện tích cửa hàng cho thuê ở tầng 1:

612,32 m2.


Ngoài ra ở tầng 1 còn bố trí 2 nhà để xe, phòng sinh hoạt chung, bảo
vệ, hành lang cầu thang, sân chơi tập thể

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 3 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
+ Hệ số chiếm đất: 23,4% ( nhỏ hơn 50% phù hợp với quy chuẩn xây
dựng).
+ Tổng diện tích sàn: 8301
+ Tổng số căn hộ 90
Tầng 1 đ-ợc bố trí:
- Gara gửi xe cho ng-ời ở và khách diện tích 115,9m2 có cửa bảo vệ, chứa
đ-ợc khoảng trên 98 xe đạp, xe máy.
- Hành lang rng 3m thun tin cho vic giao thụng ni b
- Sân chung của toàn khu diện tích: 1132,4 m2 .
- Bãi đỗ xe khu cửa hàng diện tích: 141,5m2 .
- Sân chơi tập thể cho trẻ em: 54,6 m2 .
- Cây xanh toàn khu diện tích: 2311,2 m2 .
2. Giải pháp thiết kế mặt đứng, hình khối không gian của công trình.
Mặt đứng của công trình hỡnh ch nht to cm giỏc phong nhã bởi đ-ờng nét
của các ô ban công với những phào chỉ, của các ô cửa sổ quay ra bên ngoài.
Nhìn chung mặt đứng của công trình có tính hợp lý và hài hoà với tổng thể
kiến trúc quy hoạch của các công trình xung quanh.
3. Giải pháp cấu tạo và mặt cắt:
Cao độ của tầng 1 là 4,5m, cao độ của các tầng trên cao 3,3m, mỗi căn hộ đều

có loại cửa sổ 1600x1500, 1200x1500, cửa đi 900x2100 và 700x2100 cầu thang
đ-ợc bố trí ở giữa ngụi nh i din vi cu thang b thun tin cho giao thụng
ni b.. Mỗi căn hộ có một ban công nhỏ 1200x800 h-ớng ra bên ngoài tạo cảm
giác mở rộng tâm hồn hoà mình với thiên nhiên. Toàn bộ t-ờng nhà xây gạch
đặc #75 với vữa XM #50, trát trong và ngoài bằng vữa XM #50. Nền nhà lát
gạch trung quc 20x20x2cm với vữa XM #50 dày 15; t-ờng bếp và khu vệ sinh
ốp gạch men kính cao 1800 kể từ mặt sàn. Cửa gỗ dùng gỗ nhóm 3 sơn màu nõu,
hoa sắt cửa sổ sơn một n-ớc chống gỉ sau đó sơn 2 n-ớc màu vàng kem. Sàn
BTCT #250 đổ tại chỗ dày 16cm, trát trần vữa XM #50 dày 15 . Xung quanh nhà
bố trớ hệ thống rãnh thoát n-ớc rộng 300 sâu 250 lỏng vữa XM #75 dày 20,
lòng rãnh đánh dốc về phía ga thu n-ớc. T-ờng nhà quét 2 n-ớc vôi trắng sau đó
quét màu vàng chanh; phào quanh cửa và quanh mái quét 2 n-ớc vôi trắng sau
đó quét màu ghi .
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 4 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
III. Các giải pháp kỹ thuật t-ơng ứng của công trình
1. Giải pháp thông gió chiếu sáng.
- Mỗi căn hộ ít nhất có một bề mặt rộng 8,4 m tiếp xúc trực tiếp với bên ngoài.
Các sảnh tầng và hành lang đều đ-ợc thông thoáng 2 mặt do đó sẽ tạo đ-ợc áp
lực âm hút khí từ các căn hộ ra. Các căn hộ đều đ-ợc thông thoáng và đ-ợc chiếu
sáng tự nhiên từ hệ thống cửa sổ 1,2x1,5m và 1,6 x1,5m, cửa đi 0,9x1,2m, ban
công lôgia 0,8 x1,2m, hành lang rng 3 m và các sảnh tầng kết hợp với thông gió
và chiếu sáng nhân tạo.
- Bố trí các căn hộ đều tiếp xúc với không gian nên ánh sáng và thông gió tốt
2. Giải pháp giao thông.

Cụng trỡnh cú mt hnh nang chớnh gia rng 3m nh ó núi trờn lờn
thun tin cho giao thụng i li ,2 thang mỏy v mt thang b ,snh rng 2,7m
di 4,2m
3. Giải pháp cung cấp điện n-ớc và thông tin.
Hệ thống cấp n-ớc: N-ớc cấp đ-ợc lấy từ mạng cấp n-ớc bên ngoài khu
vực qua đồng hồ đo l-u l-ợng n-ớc vào bể n-ớc ngầm của công trình có dung
tích 120m3 (kể cả dự trữ cho chữa cháylà 54m3 trong 3 giờ). Bố trí 3 máy bơm
n-ớc sinh hoạt (2 làm việc + 1 dự phòng) bơm n-ớc từ bể ngầm lên bể chứa n-ớc
trên mái (có thiết bị điều khiển tự động). N-ớc từ bể chứa n-ớc trên mái sẽ đ-ợc
phân phối qua ống chính, ống nhánh đến tất cả các thiết bị dùng n-ớc trong công
trình. N-ớc cấp cho mỗi căn hộ đều đ-ớc lắp đồng hồ đo l-u l-ợng để tiện cho
sử dụng và thanh toán tiền dùng n-ớc. N-ớc nóng sẽ đ-ợc cung cấp bởi các bình
đun n-ớc nóng đặt độc lập tại mỗi khu vệ sinh của từng căn hộ. Đ-ờng ống cấp
n-ớc dùng ống thép tráng kẽm có đ-ờng kính từ 25 đến 65. Đ-ờng ống trong
nhà đi ngầm sàn, ngầm t-ờng và đi trong hộp kỹ thuật. Đ-ờng ống sau khi lắp
đặt xong đều phải đ-ợc thử áp lực và khử trùng tr-ớc khi sử dụng, điều này đảm
bảo yêu cầu lắp đặt và yêu cầu vệ sinh.
Hệ thống thoát n-ớc và thông hơi: Hệ thống thoát n-ớc thải sinh hoạt
đ-ợc thiết kế cho tất cả các khu vệ sinh trong khu nhà. Có hai hệ thống thoát
n-ớc bẩn và hệ thống thoát phân. Toàn bộ n-ớc thải sinh hoạt từ các xí tiểu vệ
sinh đ-ợc thu vào hệ thống ống dẫn, qua xử lý cục bộ bằng bể tự hoại, sau đó
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 5 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
đ-ợc đ-a vào hệ thống cống thoát n-ớc bên ngoài của khu vực. Toàn bộ n-ớc
tắm rửa giặt đ-ợc thu vào các ống đứng thoát n-ớc riêng đ-a về hố ga d-ới đất,

thoát ra cống thoát bên ngoài. Hệ thống ống đứng thông hơi 60 đ-ợc bố trí đ-a
lên mái và cao v-ợt khỏi mái một khoảng 700mm. Toàn bộ ống thông hơi và ống
thoát n-ớc dùng ống nhựa PVC của Việt nam, riêng ống đứng thoát phân bằng
gang. Các đ-ờng ống đi ngầm trong t-ờng, trong hộp kỹ thuật, trong trần hoặc
ngầm sàn.
Hệ thống cấp điện: Nguồn cung cấp điện của công trình là điện 3 pha 4
dây 380V/ 220V. Cung cấp điện động lực và chiếu sáng cho toàn công trình
đ-ợc lấy từ tủ điện tổng đặt tại phòng bảo vệ ở tầng 1, các bảng phân phối điện
cục bộ đ-ợc bố trí tại các tầng và trong các căn hộ để tiện cho việc quản lý sử
dụng và vận hành. Phân phối điện từ tủ điện tổng đén các bảng phân phối điện
của các phòng bằng các tuyến dây đi trong hộp kỹ thuật điện. Dây dẫn từ bảng
phân phối điện đến công tắc, ổ cắm điện và từ công tắc đến đèn, đ-ớc luồn trong
ống nhựa đi trên trần giả hoặc chôn ngầm trần, t-ờng. Tại tủ điện tổng đặt các
đồng hồ đo điện năng tiêu thụ cho toàn nhà, thang máy, bơm n-ớc và chiếu sáng
công cộng. Mỗi căn hộ đều có 1 đồng hồ đo điện năng riêng đặt tại hộp công tơ
tập trung ở phòng kỹ thuật của từng tầng.
Hệ thống thông tin tín hiệu: Dây điện thoại dùng loại 4 lõi đ-ợc luồn trong
ống PVC và chôn ngầm trong t-ờng, trần. Dây tín hiệu angten tivi dùng cáp
đồng trục 75 , luồn trong ống PVC chôn ngầm trong t-ờng. Tín hiệu tivi đ-ợc
lấy từ trên mái xuống, qua bộ chia tín hiệu (4 đ-ờng) và đi đến 4 căn hộ. Trong
mỗi căn hộ có đặt bộ chia tín hiệu loại hai đ-ờng, tín hiệu sau bộ chia đ-ợc dẫn
đến các ổ cắm tivi. Trong mỗi căn hộ tr-ớc mắt sẽ lắp 2 ổ cắm tivi, 2 ổ cắm điện
thoại (tại phòng sinh hoạt chung và phòng ngủ), trong 2 phòng ngủ còn lại sẽ đặt
các đầu chờ, trong quá trình sử dụng, theo nhu cầu thực tế chủ nhà sẽ lắp đặt
thêm các ổ cắm angten tivi và điện thoại.
4. Giải pháp phòng hoả.
Bố trí hộp vòi chữa cháy ở mỗi sảnh cầu thang của từng tầng. Vị trí của hộp
vòi chữa cháy đ-ợc bố trí sao cho ng-ời đứng thao tác đ-ợc dễ dàng. Các hộp vòi
chữa cháy đảm bảo cung cấp n-ớc chữa cháy cho toàn công trình khi có cháy
xảy ra. Mỗi hộp vòi chữa cháy đ-ợc trang bị 1 cuộn vòi chữa cháy đ-ờng kính

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 6 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
50mm, dài 30m, vòi phun đ-ờng kính 13m có van góc. Bố trí một bơm chữa
cháy đặt trong phòng bơm (đ-ợc tăng c-ờng thêm bởi bơm n-ớc sinh hoạt) bơm
n-ớc qua ống chính, ống nhánh đến tất cả các họng chữa cháy ở các tầng trong
toàn công trình. Bố trí một máy bơm chạy động cơ điezel để cấp n-ớc chữa cháy
khi mất điện. Bơm cấp n-ớc chữa cháy và bơm cấp n-ớc sinh hoạt đ-ợc đấu nối
kết hợp để có thể hỗ trợ lẫn nhau khi cần thiết. Bể chứa n-ớc chữa cháy đ-ợc
dùng kết hợp với bể chứa n-ớc sinh hoạt có dung tích hữu ích tổng cộng là
120m3, trong đó có 54m3 dành cho cấp n-ớc chữa cháy và luôn đảm bảo dự trữ
đủ l-ợng n-ớc cứu hoả yêu cầu, trong bể có lắp bộ điều khiển khống chế mức
hút của bơm sinh hoạt. Bố trí hai họng chờ bên ngoài công trình. Họng chờ này
đ-ợc lắp đặt để nối hệ thống đ-ờng ống chữa cháy bên trong với nguồn cấp n-ớc
chữa cháy từ bên ngoài. Trong tr-ờng hợp nguồn n-ớc chữa cháy ban đầu không
đủ khả năng cung cấp, xe chữa cháy sẽ bơm n-ớc qua họng chờ này để tăng
c-ờng thêm nguồn n-ớc chữa cháy, cũng nh- tr-ờng hợp bơm cứu hoả bị sự cố
hoặc nguồn n-ớc chữa cháy ban đầu đã cạn kiệt.
IV. Giải pháp kết cấu.
1. Sơ bộ về lựa chọn bố trí l-ới cột, bố trí hệ không gian chịu lực chính.
Công trình có chiều rộng 18,3m và dài 50,4 m, tầng 1 cao 4,5m, các tầng còn
lại cao 3,3m. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta bố trí hệ kết cấu chịu lực cho công
trình. Không gian chịu lực chính gồm cột, dầm và vách thang máy kết hợp. Chọn
l-ới cột hỡnh ch nht 8,4x8,4m, nhịp của dầm lớn nhất là 8,4 m.
2. Sơ đồ kết cấu tổng thể và vật liệu sử dụng, giải pháp móng dự kiến.
Kết cấu tổng thể của công trình là kết cấu hệ khung bêtông cốt thép (cột dầm

sàn đổ tại chỗ) kết hợp với vách thang máy chịu tải trọng thẳng đứng theo diện
tích truyền tải và tải trọng ngang (t-ờng ngăn che không chịu lực).
Vật liệu sử dụng cho công trình: toàn bộ các loại kết cấu dùng bêtông mác
250 (Rb=14,5MPA, cốt thép AI c-ờng độ tính toán 225 MPA, cốt thép AII c-ờng
độ tính toán 280 MPA
Ph-ơng án kết cấu móng: Thông qua tài liệu khảo sát địa chất, căn cứ vào tải
trọng công trình có thể thấy rằng ph-ơng án móng nông không có tính khả thi
nên dự kiến dùng ph-ơng án móng sâu (móng cọc khoan nhi ).

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 7 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
IV/ TNH TON CT THẫP CHO DM
1/i vi dm D1
1.1/ Tớnh toỏn mt ct u dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=444,81KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280MPA
h= 700 mm
Tra bng

b=220 mm
=0,595

R


Chn abv =45 mm
2

R *b * h
b

Vỡ

m

1

<

0

R

1 2*

=0,418

h0 =700 - 45 =655 mm

444,81*106
14,5 * 220 * 6552

M
m


R

0,324

( Bi toỏn ct n)
m

1

1 2 * 0,324 0,406

=1- 0,5 =1-0,5*0,406=0,797
AS

444,81*106
3041mm 2
280 * 0,797 * 655

M
RS * * h0

Chn 5ỉ28

30,41cm 2

cú AS=30,79cm2

Kim tra tit din ó chn
iu kin kim tra
s


s

( 3% : 5%)

(30,79 30,41) *100
1,249% ( Tha món)
30,41

Kim tra hm lng ct thộp
K kim tra Mmin< M < Mmax Mmin=0,05%
M

AS *100
b * h0

Mmax=

R

30,41*100
22 * 65,5

* RB *100
RS

2,1% 0,05% ( Tha món)

0,595*14,5 *100
3,029%

280

Kim tra lt cho phộp
t0

22 5 3 * 2,8
2

4,3cm

2,5cm ( Tho món)

att=2,5+2,8/2 =3,9cm< 4,5cm (Tho món)
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 48 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
1.2/Tớnh toỏn mt ct gia dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=113,3KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280 MPA
ltt= 6,9+0,22-0,8=6,32m
Sc ltt/6 =1,05m
Sc 0,4*( 6,9+0,22-2*0,8)=2,208 m
chn Sc=15cm bf=b+2Sc=22+2*15=520cm
bf=520mm hf=160mm h=700mm b=220mm
Chn abv =65 mm

Mf

h0 =700- 65=635 mm
hf

Rb * b f * h f * (h0

2

)

Mf=14,5*520*160*(635-160/2)=669,5.106 N.mm
Mf=669,5KN.m > 113,3KN.m
Vy trc trung ho qua cỏnh tớnh nh tit din hỡnh ch nht (bfxh)
( 520x700)
Tra bng

R

=595

Vỡ

2

Rb * b f * h0
m

1


<

R

1 2*

=0,418

113,3 *106
14,5 * 520* 6352

M
m

R

0,039

( Bi toỏn ct n)
m

1

1 2 * 0,039 0,04

=1- 0,5 =1-0,5*0,04=0,98
AS

M
RS * * h0


113,3 *106
650mm 2
280 * 0,98 * 635

6,5cm 2

Chọn 2 ỉ 25 có Fa 9,82cm2 ( t theo cu to)
Hàm l-ợng cốt thép thực tế: %

9,82
.100% 0,7%
22 * 63,5

1.3/Tớnh toỏn thộp ai
b=220mm h0 =655 mm Q=250,2KN
bờ tụng 25 cú Rb=14,5MPa Rbt=0,9MPa
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 49 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
Eb=30000 MPa ct ai nhúm AI cú Rsw=175 MPa
ES=210000 MPa
D kin dựng thộp ai ỉ8

hai nhỏnh cú


ASW=2*50,3=100,6mm
b2

2;

0,6;

b3

1,5;

b4

f

0;

n

0

a) iu kin tớnh toỏn
Qb0=0,5*b4*(1+n)*Rbt*b*h0=0,5*1,5*0,9*220*655
=97,26KNb) kim tra v iu kin ng sut nộn chớnh
gi thit w1=1,05

b1=1- *Rb=1-0,01*14,5=0,855

Qbt=0,3w1*b1*Rb*b*h0=0,3*1,05*0,855*14,5*220*655=562,7KN

Tho món iu kin Qc) T ớnh ct thộp ai
Mb=b2*(1+f+n)*Rbt*b* h02 =2*0,9*220* 6552 =169,9KN.m
C*

2* Mb
Q

2 *169,9
1,35m
250,2

C*>2*h0=2*0,655=1,31m ly C=C*=1,35m
Qb
Qbmin

Mb
C

169,9
125,8KN
1,35

b3

(1

q SW 2

Q


f

n

) Rbt bh0

0,6 * 0,9 * 220 * 655 77,8KN

ly Qb tớnh toỏn cho qSW1

Qb>Qbmin
qSW 1

C0=2*h0=1,31m

Qb
C0

Qb min
C0

250,2 125,8
1,31
77,8
1,31

94,8KN / m

59,38KN / m


qsw=max(qsw1,qsw2)=94,8KN/m
S

RSW * ASW
q Sw

175*100,6
186mm
94,8

u dm( ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S=15cm
gia dm( 3ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S

3h
chn S=20cm
4

2/i vi dm D2
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 50 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
2.1/ Tớnh toỏn mt ct u dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=402,3KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280MPA

h= 700 mm
Tra bng

b=220 mm
R

=0,595

Chn abv =45 mm
M
2

m

Rb * b * h0

Vỡ

m

1

<

R

1 2*

R


=0,418

h0 =700 - 45 =655 mm

402,3 *106
14,5 * 220 * 6552

0,29

( Bi toỏn ct n)
m

1

1 2 * 0,29

0,35

=1- 0,5 =1-0,5*0,35=0,825
AS

402,3 *106
280 * 0,825* 655

M
RS * * h0

2698mm 2

26,98cm 2


Chn 3ỉ28 &2ỉ25 cú AS=28,29cm2
Kim tra tit din ó chn
iu kin kim tra
s

s

( 3% : 5%)

(28,29 26,98) *100
4,85% ( Tha món)
26,98

Kim tra hm lng ct thộp
K kim tra Mmin< M < Mmax Mmin=0,05%
M

AS *100
b * h0

Mmax=

R

26,98 *100
1,87% 0,05% ( Tha món)
22 * 65,5

* RB *100

RS

0,595*14,5 *100
3,029%
280

Kim tra lt cho phộp
t0

22 5 3 * 2,8
2

4,3cm

2,5cm ( Tho món)

att=2,5+2,8/2 =3,9cm< 4,5cm (Tho món)
2.2/Tớnh toỏn mt ct gia dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=81,1KN.m )
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 51 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280 MPA
ltt= 6+0,22-0,8=5,42m
Sc ltt/6 =1m

Sc 0,4*( 6+0,22-2*0,8)=1,848 m
chn Sc=15cm bf=b+2Sc=22+2*15=520cm
bf=520mm hf=160mm h=700mm b=220mm
Chn abv =65 mm
Mf

h0 =700- 65=635 mm

Rb * b f * h f * (h0

hf
2

)

Mf=14,5*520*160*(635-160/2)=669,5.106 N.mm
Mf=669,5KN.m > 81,1KN.m
Vy trc trung ho qua cỏnh tớnh nh tit din hỡnh ch nht (bfxh)
( 520x700)
Tra bng

R

=595

Vỡ

2

Rb * b f * h0

m

1

<

R

1 2*

=0,418

81,1*106
14,5 * 520* 6352

M
m

R

0,026

( Bi toỏn ct n)
1

m

1 2 * 0,026 0,026

=1- 0,5 =1-0,5*0,026=0,987

AS

M
RS * * h0

81,1*106
280 * 0,987 * 635

462mm 2

4,62cm 2

Chọn 2 ỉ 22 có Fa 7,6cm2 ( t theo cu to)
Hàm l-ợng cốt thép thực tế: %

7,6
.100% 0,54%
22 * 63,5

2.3/ Tớnh toỏn thộp ai
b=220mm h0 =655 mm Q=238,7KN
bờ tụng 25 cú Rb=14,5MPa Rbt=0,9MPa
Eb=30000 MPa ct ai nhúm AI cú Rsw=175 MPa
ES=210000 MPa
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 52 -



chung c- cao tầng nam anh dũng
D kin dựng thộp ai ỉ8 hai nhỏnh cú
ASW=2*50,3=100,6
b2

2;

0,6;

b3

1,5;

b4

f

0;

n

0

a) iu kin tớnh toỏn
Qb0=0,5*b4*(1+n)*Rbt*b*h0=0,5*1,5*0,9*220*655
=97,26KNb) kim tra v iu kin ng sut nộn chớnh
gi thit w1=1,05

b1=1- *Rb=1-0,01*14,5=0,855


Qbt=0,3w1*b1*Rb*b*h0=0,3*1,05*0,855*14,5*220*655=562,7KN
Tho món iu kin Qc) Tớnh ct thộp ai
Mb=b2*(1+f+n)*Rbt*b* h02 =2*0,9*220* 6552 =169,9KN.m
C*

2*Mb
Q

2 *169,9
1,42m
238,7

C*>2*h0=2*0,655=1,31m ly C=C*=1,42m
Qb
Qbmin

Mb
C
b3

169,9
120KN
1,42
(1

Qb>Qbmin
q SW 2


C0=2*h0=1,31m

Qb min
C0

f

n

) Rbt bh0

0,6 * 0,9 * 220 * 655 77,8KN

ly Qb tớnh toỏn cho qSW1 qSW 1
77,8
1,31

Q

Qb
C0

238,7 120
90,6 KN / m
1,31

59,38KN / m

qsw=max(qsw1,qsw2)=90,6KN/m
S


RSW * ASW
q Sw

175*100,6
194,7mm
90,6

u dm( ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S=15cm
gia dm( 3ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S

3h
chn S=20cm
4

3/i vi dm D3
3.1/ Tớnh toỏn mt ct u dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=406KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 53 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
Thộp AII Rs =280MPA
h= 700 mm
Tra bng


b=220 mm
R

=0,595

Chn abv =45 mm
M
2

m

Rb * b * h0

Vỡ

m

1

<

R

1 2*

R

=0,418

h0 =700 - 45 =655 mm


406 *106
14,5 * 220 * 6552

0,296

( Bi toỏn ct n)
m

1

1 2 * 0,296 0,36

=1- 0,5 =1-0,5*0,36=0,82
AS

406 *106
280 * 0,82 * 655

M
RS * * h0

2599mm 2

25,99cm 2

cú AS=26,07cm2

Chn 3ỉ28 &2ỉ22


Kim tra tit din ó chn
iu kin kim tra
s

s

( 3% : 5%)

(26,07 25,99) *100
0,3% ( Tha món)
25,99

Kim tra hm lng ct thộp
K kim tra Mmin< M < Mmax Mmin=0,05%
M

AS *100
b * h0

Mmax=

R

25,99 *100
1,8% 0,05% ( Tha món)
22 * 65,5

* RB *100
RS


0,595*14,5 *100
3,029%
280

Kim tra lt cho phộp
t0

22 5 3 * 2,8
2

4,3cm

2,5cm ( Tho món)

att=2,5+2,8/2 =3,9cm< 4,5cm (Tho món)
3.2/Tớnh toỏn mt ct gia dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=62,6KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280 MPA
ltt= 5,4+0,22-0,8=4,82m
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 54 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
Sc ltt/6 =0,9m
Sc 0,4*( 5,4+0,22-2*0,8)=1,608 m
chn Sc=15cm bf=b+2Sc=22+2*15=520cm

bf=520mm hf=160mm h=700mm b=220mm
Chn abv =65 mm
Mf

h0 =700- 65=635 mm

Rb * b f * h f * (h0

hf
2

)

Mf=14,5*520*160*(635-160/2)=669,5.106 N.mm
Mf=669,5KN.m > 81,1KN.m
Vy trc trung ho qua cỏnh tớnh nh tit din hỡnh ch nht (bfxh)
( 520x700)
Tra bng

R

=595

Vỡ

2

Rb * b f * h0
m


1

<

=0,418

62,6 *106
14,5 * 520 * 6352

M
m

R

0,02

( Bi toỏn ct n)

R

1 2*

1

m

1 2 * 0,02

0,02


=1- 0,5 =1-0,5*0,02=0,99
AS

M
RS * * h0

62,6 *106
355,6mm 2
280 * 0,99 * 635

3,556cm 2

Chọn 2 ỉ 20 có Fa 6,28cm2 ( t theo cu to)
6,28
.100% 0,45%
22 * 63,5

Hàm l-ợng cốt thép thực tế: %
3.3/ Tớnh toỏn thộp ai

b=220mm h0 =655 mm Q=210,8KN
bờ tụng 25 cú Rb=14,5MPa Rbt=0,9MPa
Eb=30000 MPa ct ai nhúm AI cú Rsw=175 MPa
ES=210000 MPa
D kin dựng thộp ai ỉ8 hai nhỏnh cú
ASW=2*56,3=100,6mm2
b2

2;


b3

0,6;

b4

1,5;

f

0;

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

n

0

Trang : - 55 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
a) iu kin tớnh toỏn
Qb0=0,5*b4*(1+n)*Rbt*b*h0=0,5*1,5*0,9*220*655
=97,26KNb) kim tra v iu kin ng sut nộn chớnh
gi thit w1=1,05

b1=1- *Rb=1-0,01*14,5=0,855


Qbt=0,3w1*b1*Rb*b*h0=0,3*1,05*0,855*14,5*220*655=562,7KN
Tho món iu kin Qc) T ớnh ct thộp ai
Mb=b2*(1+f+n)*Rbt*b* h02 =2*0,9*220* 6552 =169,9KN.m
C*

2*Mb
Q

2 *169,9
1,53m
210,8

C*>2*h0=2*0,655=1,31m ly C=C*=1,53m
Qb
Qbmin

Mb
C
b3

169,9
111KN
1,53
(1

Qb>Qbmin
q SW 2


C0=2*h0=1,31m

Qb min
C0

f

n

) Rbt bh0

0,6 * 0,9 * 220 * 655 77,8KN

ly Qb tớnh toỏn cho qSW1 qSW 1
77,8
1,31

Q

Qb
C0

210,8 111
76,1KN / m
1,31

59,38KN / m

qsw=max(qsw1,qsw2)=76,1KN/m
S


RSW * ASW
q Sw

175*100,6
76,1

227mm

u dm( ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S=15cm
gia dm( 3ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S

3h
chn S=20cm
4

4/ i vi dm D25
4.1/ Tớnh toỏn mt ct u dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=205,7KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280MPA
h= 700 mm
Tra bng

b=220 mm
R

=0,595

R


=0,418

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 56 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
Chn abv =45 mm
M
2

m

Rb * b * h0

Vỡ

m

1

<

R

1 2*


h0 =700 - 45 =655 mm

205,7 *106
14,5 * 220 * 6552

0,145

( Bi toỏn ct n)
m

1

1 2 * 0,145 0,157

=1- 0,5 =1-0,5*0,157=0,921
AS

205,7 *106
1176mm 2
280 * 0,921* 655

M
RS * * h0

Chn 2ỉ28

11,76cm 2

cú AS=12,32cm2


Kim tra tit din ó chn
iu kin kim tra
s

s

(12,32 11,76) *100
11,76

( 3% : 5%)

4,76% ( Tha món)

Kim tra hm lng ct thộp
K kim tra Mmin< M < Mmax Mmin=0,05%
M

AS *100 12,32 *100
b * h0
22 * 65,5

Mmax=

R

* RB *100
RS

0,85% 0,05% ( Tha món)


0,595*14,5 *100
3,029%
280

Kim tra lt cho phộp
t0

22 5 2 * 2,8
11,4cm
1

2,5cm ( Tho món)

att=2,5+2,8/2 =3,9cm< 4,5cm (Tho món)
4.2/Tớnh toỏn mt ct gia dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=88,4KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280 MPA
ltt= 6,9+0,22-0,8=6,32m
Sc ltt/6 =1,05m
Sc 0,4*( 6,9+0,22-2*0,8)=0,8832 m
chn Sc=15cm bf=b+2Sc=22+2*15=520cm
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 57 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
bf=520mm hf=160mm h=700mm b=220mm

Chn abv =65 mm
Mf

h0 =700- 65=635 mm
hf

Rb * b f * h f * (h0

2

)

Mf=14,5*520*160*(635-160/2)=669,5.106 N.mm
Mf=669,5KN.m > 81,1KN.m
Vy trc trung ho qua cỏnh tớnh nh tit din hỡnh ch nht (bfxh)
( 520x700)
Tra bng

R

=595

Vỡ

2

Rb * b f * h0
m

1


<

=0,418

88,4 *106
14,5 * 520* 6352

M
m

R

0,027

( Bi toỏn ct n)

R

1 2*

1

m

1 2 * 0,027 0,0273

=1- 0,5 =1-0,5*0,0273=0,986
AS


M
RS * * h0

88,4 *106
280 * 0,986 * 635

471mm 2

4,71cm 2

Chọn 2 ỉ 25 có Fa 9,82cm2 ( t theo cu to)
9,82
.100% 0,7%
22 * 63,5

Hàm l-ợng cốt thép thực tế: %
4.3/Tớnh toỏn thộp ai

b=220mm h0 =655 mm Q=142,5KN
bờ tụng 25 cú Rb=14,5MPa Rbt=0,9MPa
Eb=30000 MPa ct ai nhúm AI cú Rsw=175 MPa
ES=210000 MPa
D kin dựng thộp ai ỉ8 hai nhỏnh cú
ASW=2*50,3=100,6mm2
b2

2;

b3


0,6;

b4

1,5;

f

0;

n

0

a) iu kin tớnh toỏn
Qb0=0,5*b4*(1+n)*Rbt*b*h0=0,5*1,5*0,9*220*655
=97,26KNBùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 58 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
b) kim tra v iu kin ng sut nộn chớnh
gi thit w1=1,05

b1=1- *Rb=1-0,01*14,5=0,855

Qbt=0,3w1*b1*Rb*b*h0=0,3*1,05*0,855*14,5*220*655=562,7KN

Tho món iu kin Qc) T ớnh ct thộp ai
Mb=b2*(1+f+n)*Rbt*b* h02 =2*0,9*220* 6552 =169,9KN.m
C*

2* Mb
Q

2 *169,9
142,5

2,41m

C*>2*h0=2*0,655=1,31m ly C=C*=2,41m
Qb
Qbmin

Mb
C

169,9
2,41

b3

(1

q SW 2

Q


70,5KN

f

n

) Rbt bh0

0,6 * 0,9 * 220 * 655 77,8KN

ly Qb tớnh toỏn cho qSW1

Qb>Qbmin
qSW 1

C0=2*h0=1,31m

Qb

142,5 70,5
1,31

C0
Qb min
C0

77,8
1,31


53,74KN / m

59,38KN / m

qsw=max(qsw1,qsw2)=59,38KN/m
S

RSW * ASW
q Sw

175*100,6
59,38

296mm

u dm( ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S=15cm
gia dm( 3ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S

3h
chn S=20cm
4

5/ i vi dm D26
5.1/ Tớnh toỏn mt ct u dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=133KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280MPA
h= 700 mm
Tra bng


b=220 mm
R

=0,595

Chn abv =45 mm

R

=0,418

h0 =700 - 45 =655 mm

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 59 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
M
2

m

Rb * b * h0

Vỡ

m


1

<

R

1 2*

133*106
14,5 * 220 * 6552

0,097

( Bi toỏn ct n)
m

1

1 2 * 0,097 0,102

=1- 0,5 =1-0,5*0,102=0,949
AS

M
RS * * h0

Chn 2ỉ22

133*106

757mm 2
280 * 0,949 * 655

7,57cm 2

cú AS=7,6cm2

Kim tra tit din ó chn
iu kin kim tra
s

s

( 3% : 5%)

(7,6 7,57) *100
0,39% ( Tha món)
7,57

Kim tra hm lng ct thộp
K kim tra Mmin< M < Mmax Mmin=0,05%
M

AS *100
b * h0

Mmax=

R


7,57 *100
22 * 65,5

* RB *100
RS

0,52% 0,05% ( Tha món)

0,595*14,5 *100
3,029%
280

Kim tra lt cho phộp
t0

22 5 2 * 2,2
12,6cm
1

2,5cm ( Tho món)

att=2,5+2,2/2 =3,6cm< 4,5cm (Tho món)
5.2/Tớnh toỏn mt ct gia dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=55,5KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280 MPA
ltt= 6+0,22-0,8=4,62m
Sc ltt/6 =1m
Sc 0,4*( 6+0,22-2*0,8)=1,848m
chn Sc=15cm bf=b+2Sc=22+2*15=520cm

bf=520mm hf=160mm h=700mm b=220mm
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 60 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
Chn abv =65 mm
Mf

h0 =700- 65=635 mm

Rb * b f * h f * (h0

hf
2

)

Mf=14,5*520*160*(635-160/2)=669,5.106 N.mm
Mf=669,5KN.m > 81,1KN.m
Vy trc trung ho qua cỏnh tớnh nh tit din hỡnh ch nht (bfxh)
( 520x700)
Tra bng

R

=595
2


R *b * h
b

Vỡ

m

1

<

f

=0,418

55,5 *106
14,5 * 520* 6352

M
m

R

0

0,018

( Bi toỏn ct n)


R

1 2*

1

m

1 2 * 0,018 0,018

=1- 0,5 =1-0,5*0,018=0,991
AS

M
RS * * h0

55,5 *106
317mm 2
280 * 0,986 * 635

3,17cm 2

Chọn 2 ỉ 20 có Fa 6,28cm2 ( t theo cu to)
6,28
.100% 0,45%
22 * 63,5

Hàm l-ợng cốt thép thực tế: %
5.3/ Tớnh toỏn thộp ai


b=220mm h0 =655 mm Q=103KN
bờ tụng 25 cú Rb=14,5MPa Rbt=0,9MPa
Eb=30000 MPa ct ai nhúm AI cú Rsw=175 MPa
ES=210000 MPa
D kin dựng thộp ai ỉ8 hai nhỏnh cú
ASW=2*50,3=100,6mm2
b2

2;

b3

0,6;

b4

1,5;

f

0;

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

n

0

Trang : - 61 -



chung c- cao tầng nam anh dũng
a) iu kin tớnh toỏn
Qb0=0,5*b4*(1+n)*Rbt*b*h0=0,5*1,5*0,9*220*655
=97,26KNb) kim tra v iu kin ng sut nộn chớnh
gi thit w1=1,05

b1=1- *Rb=1-0,01*14,5=0,855

Qbt=0,3w1*b1*Rb*b*h0=0,3*1,05*0,855*14,5*220*655=562,7KN
Tho món iu kin Qc) T ớnh ct thộp ai
Mb=b2*(1+f+n)*Rbt*b* h02 =2*0,9*220* 6552 =169,9KN.m
C*

2* Mb
Q

2 *169,9
103

3,29m

C*>2*h0=2*0,655=1,31m ly C=C*=3,29m
Qb
Qbmin

Mb

C
b3

169,9
3,29
(1

Qb>Qbmin
q SW 2

Qb min
C0

C0=2*h0=1,31m

51,64KN

f

n

) Rbt bh0

0,6 * 0,9 * 220 * 655 77,8KN

ly Qb tớnh toỏn cho qSW1 qSW 1
77,8
1,31

Q


Qb
C0

103 51,64
1,31

39KN / m

59,38KN / m

qsw=max(qsw1,qsw2)=59,38KN/m
S

RSW * ASW
q Sw

175*100,6
59,38

2966mm

u dm( ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S=15cm
gia dm( 3ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8

S

3h
chn S=20cm
4


6/i vi dm D27
6.1/ Tớnh toỏn mt ct u dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=129,9KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280MPA
h= 700 mm
Tra bng

b=220 mm
R

=0,595

R

=0,418

Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 62 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
Chn abv =45 mm
M
2

m


Rb * b * h0

Vỡ

m

1

<

R

1 2*

h0 =700 - 45 =655 mm

129,9 *106
14,5 * 220 * 6552

0,095

( Bi toỏn ct n)
m

1

1 2 * 0,095 0,1

=1- 0,5 =1-0,5*0,1=0,95

AS

129,9 *106
745mm 2
280 * 0,95 * 655

M
RS * * h0

Chn 2ỉ22

7,45cm 2

cú AS=7,6cm2

Kim tra tit din ó chn
iu kin kim tra
s

s

( 3% : 5%)

(7,6 7,57) *100
0,39% ( Tha món)
7,57

Kim tra hm lng ct thộp
K kim tra Mmin< M < Mmax Mmin=0,05%
M


AS *100
b * h0

Mmax=

R

7,57 *100
22 * 65,5

* RB *100
RS

0,52% 0,05% ( Tha món)

0,595*14,5 *100
3,029%
280

Kim tra lt cho phộp
t0

22 5 2 * 2,2
12,6cm
1

2,5cm ( Tho món)

att=2,5+2,2/2 =3,6cm< 4,5cm (Tho món)

6.2/Tớnh toỏn mt ct gia dm
Mụ men tớnh toỏn ( M=40,5KN.m )
BT25 Rb=14,5 MPA
Thộp AII Rs =280 MPA
ltt= 5,4+0,22-0,8=4,82m
Sc ltt/6 =0,9m
Sc 0,4*( 5,4+0,22-2*0,8)=1,608m
chn Sc=15cm bf=b+2Sc=22+2*15=520cm
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 63 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
bf=520mm hf=160mm h=700mm b=220mm
Chn abv =65 mm
Mf

h0 =700- 65=635 mm
hf

Rb * b f * h f * (h0

2

)

Mf=14,5*520*160*(635-160/2)=669,5.106 N.mm
Mf=669,5KN.m > 40,5KN.m

Vy trc trung ho qua cỏnh tớnh nh tit din hỡnh ch nht (bfxh)
( 520x700)
Tra bng

R

=595

Vỡ

2

Rb * b f * h0
m

1

<

=0,418

40,5 *106
14,5 * 520* 6352

M
m

R

0,013


( Bi toỏn ct n)

R

1 2*

1

m

1 2 * 0,013 0,0131

=1- 0,5 =1-0,5*0,0131=0,993
AS

M
RS * * h0

40,5 *106
280 * 0,993* 635

229,3mm 2

2,293cm 2

Chọn 2 ỉ 20 có Fa 6,28cm2 ( t theo cu to)
6,28
.100% 0,45%
22 * 63,5


Hàm l-ợng cốt thép thực tế: %
6.3/ Tớnh toỏn thộp ai

b=220mm h0 =655 mm Q=99,9KN
bờ tụng 25 cú Rb=14,5MPa Rbt=0,9MPa
Eb=30000 MPa ct ai nhúm AI cú Rsw=175 MPa
ES=210000 MPa
D kin dựng thộp ai ỉ8 hai nhỏnh cú
ASW=2*50,3=100,6mm2
b2

2;

b3

0,6;

b4

1,5;

f

0;

n

0


a) iu kin tớnh toỏn
Qb0=0,5*b4*(1+n)*Rbt*b*h0=0,5*1,5*0,9*220*655
=97,26KNBùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 64 -


chung c- cao tầng nam anh dũng
b) kim tra v iu kin ng sut nộn chớnh
gi thit w1=1,05

b1=1- *Rb=1-0,01*14,5=0,855

Qbt=0,3w1*b1*Rb*b*h0=0,3*1,05*0,855*14,5*220*655=562,7KN
Tho món iu kin Qc) T ớnh ct thộp ai
Mb=b2*(1+f+n)*Rbt*b* h02 =2*0,9*220* 6552 =169,9KN.m
2* Mb
Q

C*

2 *169,9
99,9

3,4m

C*>2*h0=2*0,655=1,31m ly C=C*=3,4m

Mb
C

Qb
Qbmin

b3

169,9
3,4
(1

Qb>Qbmin
q SW 2

Qb min
C0

C0=2*h0=1,31m

50KN

f

n

) Rbt bh0

0,6 * 0,9 * 220 * 655 77,8KN


ly Qb tớnh toỏn cho qSW1 qSW 1
77,8
1,31

Q

Qb
C0

99,9 50
1,31

38KN / m

59,38KN / m

qsw=max(qsw1,qsw2)=59,38KN/m
S

RSW * ASW
q Sw

175*100,6
59,38

296mm

u dm( ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S=15cm
gia dm( 3ltt/4) b trớ thộp ai ỉ8 S


3h
chn S=20cm
4

V/TNH TON CT THẫP CT
*.Vt liu s dng bờ tụng B25 có:Rb=14,5MPA
Thộp dc ct loi AII cú RS=RSC=280MPA
Tra bng ph lc 8 sỏch kt cu bờ tụng ct thộp ca giỏo s tin s
Nguyn ỡnh Cng ta cú:

=0,595,R=0,418

R

1/Tớnh toỏn ct thộp cho ct 1 tng 1 khung K2 trc 2
Ti on ct ta chn ra 3 cp ni lc nguy him nht tớnh toỏn
-cặp 1 :Mmax=61,16T.m,Nt-=330T
-cặp 2 :Nmax=478,29T ,Mt- =63,66T.m
-cặp 3 : Mmin=69,09T.m, Nt-=419,2T
Bùi Công Tráng Lớp XD902
Mã Sinh Viên : 091323

Trang : - 65 -


×