Sơ đồ 01:
Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
TK 621 ( chi tiết…)
TK 152
Trị giá nguyên vật liệu dùng
cho sản xuất sản phẩm
TK 154
Kết chuyển CP NL, VLTT
để tính giá thành SP
TK111,112,141,331...
Trị giá NVL mua ngoài dùng
ngay cho SX SP
TK 152
Trị giá NL, VL không dùng
hết, trị giá phế liệu thu hồi
TK 632
CP, NL, VL trực tiếp vượt
trên mức bình thường
TK 133
Sơ đồ 02 :
1
Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp
TK 622 (chi tiết…)
TK334, 338
TK 154
Lương, các khoản trích theo
Cuối kỳ kết chuyển CPNCTT
lương phải trả của CNSX
để tính giá thành sản phẩm
TK 335…
TK 632
Trích tiền lương nghỉ phép
của CNSX
CP nhân công vượt trên
mức bình thường
2
Sơ đồ 03 :
Sơ đồ kế toán chi phí sử dụng máy thi công
TK 623 (chi tiết…)
TK334
TK 154
Chi phí nhân công trực tiếp điều
khiển xe, máy thi công
Kết chuyển chi phí
máy để tính giá thành
TK 152, 153, 142, 242
TK 632
CP vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng
CP máy thi công vượt trên
cho hoạt động của máy thi công
mức bình thường
TK 214
CP khấu hao xe, máy thi công
TK 111,112,331
CP dịch vụ mua ngoài,
CP bằng tiền khác
TK 133
Thuế GTGT
được khấu trừ
Sơ đồ 04 : Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung
3
TK 627
Chi phí sản xuất chung
TK 334, 338
TK 154
Lương, các khoản trích theo
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
luơng của phân xưởng, tổ, đội XC để tính giá thành SP
SX phải trả
TK 152, 153 ,142, 242
TK 632
Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ
Kết chuyển CPSXC cố
định không phân bổ
TK 214
CP khấu hao TSCĐ
TK111,112,331
TK111,112
CP dịch vụ mua ngoài
Các khoản thu giảm
chi phí sản xuất chung
TK 111,112
Chi phí bằng tiền khác
TK 113
TK 111, 112, 335, 142, 242
Chi phí đi vay phải trả
(nếu được vốn hoá)
TK 333
Thuế taì nguyên phải nộp
Sơ đồ 05 : Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo phương pháp
kê khai thường xuyên
4
TK 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
TK 621
TK 155
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp
Kết chuyển giá thành thực tế
của sản phẩm chờ tiêu thụ
TK 622
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
nhân công trực tiếp
TK 623
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
sử dụng máy thi công
TK 632
Giá thành thực tế của khối lượng
TK 627
xây lắp hoàn thành bàn giao
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
sản xuất chung
Sơ đồ 06: quy trình sản xuất của công ty
Hồ sơ dự thầu
Thông báo
trúng thầu
5
Thông báo
nhận thầu
Chỉ định thầu
Quyết định phương
án và biện pháp thi
công
Lập phương án
thi công
Thành lập nhóm chỉ
huy công trường
Tổ chức nghiệm thu
khối lượng và chất
lượng công trình
Tiến hành thi công theo
phương án đã được
dyệt
Công trình hoàn thành
quyết toán và bàn giao cho
chủ đầu tư
Lập bảng nghiệm thu thanh
toán công trình
Sơ đồ 7: Sơ đồ bộ máy quản lý
Giám Đốc
Vật TưMáy
Móc
6
Phó Giám Đốc kinh
Doanh
Phó Giám Đốc Kĩ
Thuật
Kỹ
thuật –
Dự án
Đội thi
công số
1
Hành
Chính
Tư
VấnThiết
Kế
Đội thi
công số
2
Đội thi
công số
3
Kinh
Doanh
Kế toán
Đội thi
công số
4
Sơ đồ 08: trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật Ký Chung
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký đặc
biệt
Bảng cân đối
Báo cáoSổ
tàiphát
cái
chính
số
sinh
7
Sổ nhật ký chung
Sổ, thẻ kế toán chi
tiết
Bảng tổng hợp chi
tiết
Trong đó:
: ghi hàng ngày
: ghi cuối tháng
: ghi đối chiếu kiểm tra
Sơ đồ 09: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
8
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế Toán Tổng Hợp
Kế Toán TSCĐ
Kế toán lương và BHXHKế toán thanh toán
Thủ quỹ
Biểu số 1: Bảng kết quả hoạt động của công ty trong 2 năm gần đây
Chỉ tiêu
Năm 2012
Năm 2013
Chênh lệch
9
Số tuyệt đối
Tổng tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tổng nguồn vốn
Nợ phải trả
Vốn CSH
DTBH và cung
cấp DV
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về
bán hàng và dịch
vụ
Doanh thu hoạt
động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Chi phí bán hàng
Lợi nhuận thuần
về hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận
trước thuế
Thuế TNDN phải
nộp
Lợi nhuận sau
thuế
TNDN
Số
tương
đối (%)
9,4
22.650.000.00
0
19.575.000.00
0
3.075.000.000
22.650.000.00
0
18.558.000.00
0
4.092.000.000
29.785.600.00
0
29.785.600.00
0
24.856.430.00
0
4.929.170.000
24.780.500.00
0
20.879.000.00
0
3.901.500.000
24.780.500.00
0
19.750.000.00
0
5.030.500.000
31.887.870.00
0
31.887.870.00
0
25.983.780.00
0
5.904.090.000
2.130.500.00
0
1.304.000.00
0
826.500.000
2.130.500.00
0
1.192.000.00
0
938.500.000
2.102.270.00
0
2.102.270.00
0
1.127.350.00
0
974.920.000
530.869.000
660.246.000
129.377.000
24,36
257.890.000
88.975.000
300.008.000
96.970.000
42.118.000
7.995.000
16,33
8,98
105.670.000
78.334.000
128.906.000
134.362.000
23.236.000
56.028.000
21.99
71,5
340.870.000
56.630.000
284.240.000
5.822.613.000
440.480.000
66.870.000
373.610.000
7.072.308.000
29,22
18,08
31,44
21,46
1.164.522.600
1.414.461.600
99.610.000
10.240.000
89.370.000
1.249.695.00
0
249.939.000
4.658.090.400
5.657.846.400
999.756.000
21,46
6,65
26,8
9,4
6,4
22,9
7.06
7.06
4,5
19,7
21,46
10
Số LBQ
Thu nhập bình
quân
45
64.565.000
57
73.320.000
12
8.755.000
25,5
13,56
Biểu số 02: Phiếu nhập kho
Công Ty Cổ Phần
Hanoi Renovation Studio
Mẫu số: 01- VT
(Ban hành theo QĐ48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 10 tháng 01 năm 2014
Số: 27
Nợ: 154
Có: 111,1331
Họ tên người giao hàng: Nguyên Văn Dũng.
Lý do nhập kho: nhâp kho dùng cho công trình
Nhập tại kho: công trình “XS303HR-PHAM/2013/HDKT”
STT
1
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm
chất vật tư, hàng hóa
Xi măng Hoàng Thạch PC 30
ĐVT
Số
lượng
Tấn
50
Đơn giá
Thành tiền
1.100.000
55.000.000
55.000.000
Cộng
Tổng số tiền bằng chữ: năm mươi năm triệu đồng chẵn./
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 hóa đơn bán hàng.
Ngày 10 tháng 01 năm 2014
11
Người lập phiếu
(Đã ký)
Người nhận hàng
(Đã ký)
Thủ kho
(Đã ký)
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Giám đốc
(Đã ký)
Biểu số 03: Phiếu xuất kho
Công Ty Cổ Phần
Hanoi Renovation Studio
Mẫu số: 01- VT
(Ban hành theo QĐ48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 01 năm 2014
Số: 34
Nợ: 154
Có: 152
Họ tên người nhận hàng: Trần Hùng
Lý do nhập kho: xuất kho dùng cho công trình
Xuất tại kho: công trình “XS303HR-PHAM/2013/HDKT”
STT
1
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm
chất vật tư, hàng hóa
Xi măng Hoàng Thạch PC 30
ĐVT
Số
lượng
Tấn
38
Đơn giá
1.082.467
Thành tiền
41.133.746
41.133.746
Cộng
Tổng số tiền bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu một trăm ba mươi ba nghìn bẩy
trăm bốn mươi sáu đồng./
Người lập phiếu
(Đã ký)
Người nhận hàng
(Đã ký)
Thủ kho
(Đã ký)
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Giám đốc
(Đã ký)
12
Số chứng từ gốc kèm theo: 0.
Ngày 10 tháng 01 năm 2014
13
Biểu số 04: nhật ký chung
Công ty cổ phần Hanoi Renovation Studio
Phòng kế toán
Mẫu số S03a-DNN
(ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/03/2014
N.T
ghi sổ
Chứng Từ
Số HĐ Ngày
Mã KH
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
STT
dòng
TK
ĐƯ
Số tiền
Nợ
Có
Số kì trước chuyển sang
10/01
10/01
PNK27 10/01
PXK
Mua xi măng hoàng thạch PC 30
x
12
111
Thuế GTGT 10%
x
13
133.1
Phải trả người bán
x
14
154
x
15
154
x
16
152
10/01
Xuất kho xi măng hoàng thạch PC30
50.000.000
5.000.000
55.000.000
41.133.746
41.133.746
……..
Cộng Phát sinh
14
Biểu số 05: sổ cái TK 154.1
Công ty cổ phần
hanoi Renovation Studio
Mẫu : S03b-DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Dung cho hình thức sổ nhật ký chung
Năm 2014
Tên tài khoản : Chi phí sản xuất nguyên vật liệu dở dang
Số hiệu 154.1
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
B
Ngày
tháng
C
…
PNK
10/01
27
…
10/0
1
10/0
1
…
A
…
10/01 PXK
…
Nhật ký chung
…
D
Số dư đầu kỳ
…
Mua xi măng Hoàng Thạch
PC30
Xuất xi măng dùng cho
công trường
…
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kì
Số hiệu
tài
khoản
đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
H
1
2
…
…
…
…
02
12
111
55.000.000
02
15
152
41.133.746
…
…
…
…
…
…
462.983.000
462.983.000
Trang
số
E
Stt
dòng
G
…
15
Biểu số 06: hợp đồng thuê khoán
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*****
HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN
Số TT-HT123/HĐTK
(V/v: thuê thi công hạng mục công trình)
-
Căn cứ theo bộ luật lao đông
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014, chung tôi gồm:
Bên A: Công Ty Cổ Phần Hanoi Renovation Studio
Địa chỉ: 163 Mai Anh Tuấn – Ô Chợ Dừa- Đống Đa- Hà Nội
Mã số thuế: 0106133627
Bên b: Anh Nguyễn Văn Quang
Điện thoại: 0986235418
Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết bản hợp đồng này với các điều khoản
như sau:
-
Điều 1: bên B nhận phần công việc do bên A thuê
-
Điều 2: tổng giá trị bản hợp đồng là : 44.470.000 đồng
( bằng chữ: bốn mươi bốn triệu bốn trăm bẩy mươi nghìn đồng chẵn)
-
Điều 3 Trách nhiệm mỗi bên:
•
Bên A:
Có trách nhiệm thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn giá trị của bản hợp đồng theo
điều khoản 4 dưới đây
•
Bên B:
+ thực hiện hợp đồng theo khoản 1.
+ hoàn thành công việc đúng thời hạn của bản hợp đồng, chất lượng thi công tốt, tiết
kiệm nguyên vật liệu theo đúng kỹ thuật.
-
Điều 4:
16
+ Thời gian nghiệm thu khối lượng hoàn thành công việc trong vòng 2 tháng kể từ
ngày ký kết hợp đồng.
Nếu bên B không hoàn thành được tiến độ công việc theo đúng thời hạn của bản hợp
đồng sẽ bị phạt 25% tổng giá trị hơp đồng do chậm ngày.
+ hình thức thanh toán bằng chuyển khoản hoặc bằng tiền mặt. khi công việc hoàn
thành được nghiệm thu thì sau 10 ngày bên A phải có trách nhiệm thanh toán toàn bộ
100% giá trị cho bên B. Nếu bên A thanh toán chậm sẽ bị phạt 15% giá tri của bản hợp
dồng do chậm ngày thanh toán
-
Điều 5:
+ hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận, không bên
nào được đơn phương hủy bỏ hợp đồng. Bên nào không thực hiện tốt hoặc đơn phương
đình chỉ hợp đồng mà không có lý do chính đáng sẽ phải đền bù cho bên kia 50% giá trị
hợp đồng.
-
Điều 6:
+ trong trường hợp xảy ra tình huống bất khả kháng ( đình công, chống đối, lũ lụt,
hạn hán….) bên B phải có trách nhiệm thông báo cho bên A bằng văn bản trong vòng 3
ngày kể từ ngày xảy ra sự cố. Sau thời gian trên thì sẽ không được xem xét, giải quyết.
-
Điều 7: các điều khoản chung
+ Hợp đồng có hiệu lực tơi khi bên A thanh toán hết giá trị của bản hợp đồng cho
bên B.
+ Hai bên có trách nhiệm theo pháp luật kinh tế.
+ trong quá trình thực hiện bản hợp đồng nếu có vướng mắc sẽ được giải quyết dựa
trên sự bàn bạc và đồng ý của hai bên.
+ hợp đồng gồm 3 trang được lập thành 4 bản có giá trị như nhau, mỗi bên có trách
nhiệm giữ 2 bản có hiệu lực từ ngày ký kết.
17
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
ĐVT: VNĐ
STT
Tổ
1
Tổ 1
(Anh Quang)
Tên công
việc
Đơn vị
tính
Khối
lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Đào móng,
cột trụ
Cột
10
1.050.000
10.500.000
2
Tổ 2
( Cô hương)
Đắp đất
nền móng
M3
600
15.700
9.420.000
3
Tổ 3
( Anh Toàn)
Đổ bê tong
lót móng
M3
190
47.000
8.930.000
4
Tổ 4
( Anh Thái)
Xây móng
M3
220
71.000
15.620.000
Đại diện bên A
(ký và ghi rõ họ tên)
Đại diện bên B
(ký và ghi rõ họ tên)
18
Biểu số 07 biên bản nghiệm thu
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
************
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG
CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Ngày 24 tháng 02 năm 2014. Khi xem xét thực tế công việc. Chúng tôi bên A xác định
khối lượng công việc thuê bên B đã hoàn thành đúng thời hạn và đủ mọi yêu cầu về kỹ
thuật của công trình. Chúng tôi bên A sẽ nghiệm thu toàn bộ khối lượng công việc mà
bên B đã thi công bao gồm:
1. Đào móng cột trụ: 10 cột
2. Đắp đất nền móng: 600 M3
3. Đổ bê tông lót móng: 190 M3
4. Xây móng: 220 M3
Và chấp nhận thanh toán toàn bộ giá trị của phần công việc đã giao cho bên A trong
vòng 10 ngày.
Đại diện bên A
(ký và ghi rõ họ tên)
Đại diện bên B
(ký và ghi rõ họ tên)
19
Biểu số 08
Bảng Thanh Toán Khối Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành
Công trình: XS303HR-PHAM/2013/HDKT
ĐVT: VNĐ
STT
Tổ
1
Tổ 1
(Anh Quang)
Tên công
việc
Đơn vị
tính
Khối
lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Đào móng,
cột trụ
Cột
10
1.050.000
10.500.000
2
Tổ 2
( Cô hương)
Đắp đất
nền móng
M3
600
15.700
9.420.000
3
Tổ 3
( Anh Toàn)
Đổ bê tong
lót móng
M3
190
47.000
8.930.000
4
Tổ 4
( Anh Thái)
Xây móng
M3
220
71.000
15.620.000
Cộng
44.470.000
20
Biểu số 09: nhật ký chung
Công ty cổ phần Hanoi Renovation Studio
Phòng kế toán
Mẫu số S03a-DNN
(ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/03/2014
N.T
ghi sổ
Chứng Từ
Số HĐ Ngày
Mã KH
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
STT
dòng
TK
ĐƯ
07
08
154
334
Số tiền
Nợ
Có
Số kì trước chuyển sang
28/2
PC263 28/2
Thanh toán lương cho công nhân
X
X
44.470.000
44.470.000
……………..
Cộng Phát sinh
21
Biểu số 10: Sổ cái TK 154.2
SỔ CÁI
Dung cho hình thức sổ nhật ký chung
Năm 2014
Tên tài khoản : Chi phí sản xuất nhân công trực tiếp
Số hiệu 154.2
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
B
Ngày
tháng
C
…
PC26
28/02
3
…
…
…
28/0
2
…
A
…
Nhật ký chung
D
Số dư đầu kỳ
…
Thanh toán lương cho công
nhân
…
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kì
Số hiệu
tài
khoản
đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
H
1
2
…
…
…
…
3
07
334
44.470.000
…
…
…
…
44.470.000
Trang
số
E
Stt
dòng
G
…
…
44.470.000
22
Biểu số 11 Phiếu chi
Công ty CP Hanoi Renovation Studio
Mẫusố: 02-TT
(QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 củaBộtrưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 16 tháng 01 năm 2014
Quyển số:..1...
Số:..102...
Nợ:..154..
Có:..214(1)...
Họtênngườinhậntiền: Nguyễn Văn Hà
Địachỉ: Phòng vật tư
Lý do chi: Thanh tiền mua máy phát nổ
Sốtiền: 37.630.000 đ
(Viếtbằngchữ: ba mươi bẩy triệu sáu trăm ba mươi nghìn đồng
chẵn)
Kèmtheo:
01 Chứngtừgốc
Đã nhận đủ số tiền(viếtbằngchữ): ba mươi bẩy triệu sáu trăm ba mươi nghìn đồng chẵn.
Ngày 16 tháng 01 năm 2014
Giám đốc
(đã ký)
Kế toán trưởng
( đã ký)
Thủ kho
( đã ký)
Người nhận tiền
( đã ký)
Biểu số 12 Phiếu chi
23
Công ty CP Hanoi Renovation Studio
Mẫusố: 02-TT
(QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 củaBộtrưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 30 tháng 01 năm 2014
Quyển số:..2...
Số:..882...
Nợ:..154..
Có:..334...
Họtênngườinhậntiền: Nguyễn Văn Hà
Địachỉ: công nhân vận hành thang
Lý do chi: thanh toán tiền lương cho công nhân vận hành thang
Sốtiền: 6.700.000 đ
Kèmtheo:
(Viếtbằngchữ: sáu triệu bẩy trăm nghìn đồng chẵn)
01 Chứngtừgốc
Đã nhận đủ số tiền(viếtbằngchữ): sáu triệu bẩy trăm nghìn đồng chẵn.
Ngày 30 tháng 01 năm 2014
Giám đốc
(đã ký)
Kế toán trưởng
( đã ký)
Thủ kho
( đã ký)
Người nhận tiền
( đã ký)
24
Biểu số 13: nhật ký chung
Công ty cổ phần Hanoi Renovation Studio
Phòng kế toán
Mẫu số S03a-DNN
(ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/03/2014
N.T
ghi sổ
Chứng Từ
Số HĐ Ngày
Mã KH
Diễn giải
Đã ghi
sổ cái
STT
dòng
TK
ĐƯ
16
17
5
6
154
214
154
334
Số tiền
Nợ
Có
Số kì trước chuyển sang
16/01
30/01
PC102 16/01
PC188 30/01
Mua máy phát nổ
X
X
Thanh toán lương công nhân vận hành X
thang
X
37.630.000
37.630.000
6.700.000
6.700.000
……..
Cộng Phát sinh
…..
…..
25