Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

VDK QP21 quy trinh lap bao cao kinh te ky thuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.9 KB, 24 trang )

CÔNG TY

QUY TRÌNH
LẬP BÁO CÁO ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH;
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH; LẬP
BÁO CÁO KINH TẾ-KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH

NGƯỜI VIẾT
(Đã ký)

MÃ SỐ

:

QT.751-02

LẦN BAN HÀNH

:

06

NGÀY

:

22/11/2012

TRANG


:

1/27

NGƯỜI KIỂM TRA
(Đã ký)

NGƯỜI DUYỆT
(Đã ký)

NHỮNG THAY ĐỔI ĐÃ CÓ
Ngày tháng

Nội dung thay đổi

Lần ban
hành


1. MỤC ĐÍCH
Quy định này nhằm hướng dẫn phương pháp tổ chức và trình tự thực hiện
lập hồ sơ: Báo cáo đầu tư xây dựng công trình; Dự án đầu tư xây dựng công
trình và Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình theo yêu cầu của quy
trình thiết kế QT-73-01.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho giai đoạn lập Báo cáo đầu tư xây dựng công trình; Dự án
đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình
của các công trình giao thông.
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Stt


Quy trình/Quy
phạm/ Định
hình/VBPQ

I

Các quy trình, quy
phạm do khách hàng
yêu cầu

II

Quy
trình,
quy
phạm, định hình.

1

Tiêu chuẩn lập báo
cáo NCTKT, NCKT 22TCN 268-2000
các công trình XDGT.

Ký hiệu

Các quy trình, qui 22TCN 263-2000
2 phạm về công tác 22TCN 259-2000
khảo sát.
các quy trình khác

TCVN 4054-05(85)
Các quy trình, qui TCXDVN 104-07
3 phạm về thiết kế 22TCN 273-01
đường.
TCVN 5729:2012
các quy trình khác
22TCN 18-79
Các quy trình, qui 22TCN 272-05
4 phạm về thiết kế cầu
AASHTO 98
và cống.
các quy trình khác
Quy trình/Quy
Stt
phạm/ Định
Ký hiệu
hình/VBPQ
Các quy trình, qui
22TCN266-2000
5
phạm thi công và
các quy trình khác
nghiệm thu
6 Các thiết kế kết cấu 86-06X, 533-01-01,

Mục đích sử
dụng

Ghi chú


Lập báo cáo
ĐTXDCT,
Bộ GTVT
DAĐTXDCT và
BC KT-KT XDCT
Khảo sát địa Bộ GTVT
hình, địa chất và Tổng cục
công trình.
địa chính

Thiết kế tuyến

Thiết
cống

kế

Bộ GTVT
và BXD

cầu BGTVT &
AASHTO

Mục đích sử
dụng

Ghi chú

Thi công và
nghiệm thu XD

BGTVT
cầu đường
Thiết kế các kết BGTVT &


533-01-02, 83-02X,
điển hình đã được phê
78-02X và các thiết cấu công trình.
duyệt.
kế điển hình khác
Các công trình được
7 các cơ quan có thẩm
Tham khảo
quyền phê duyệt
III Văn bản Pháp qui
12/2009/NĐ-CP
83/2009/NĐ-CP
209/2004/NĐ-CP
1 Các Nghị định
49/2008/NĐ-CP
112/2009/NĐ-CP
Các nghị định khác
03/2009/TT-BXD
27/2009/TT-BXD
04/2010/TT-BXD
14/2009/TTCác
văn
bản
hướng
2

BTNMT
dẫn
39/2012/TT-BGTVT
957/QĐ-BXD
176/2011/TT-BTC
Các văn bản khác

UBXDNN

- TCVN ISO 9001: 2008.
4. ĐỊNH NGHĨA
- Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (viết tắt BCĐTXDCT) là hồ sơ ban
đầu của các dự án quan trọng quốc gia và các dự án nhóm A do CĐT lập để
trình Quốc hội hoặc Thủ tướng Chính phủ thông qua chủ trương và cho phép
đầu tư.
- Dự án đầu tư xây dựng công trình (viết tắt DAĐTXDCT) là hồ sơ mà
CĐT phải tổ chức lập khi đầu tư XDCT (trừ những công trình chỉ yêu cầu lập
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; công trình xây dựng là nhà ở
riêng lẻ của dân) để làm rõ về sự cần thiết phải đầu tư và hiệu quả đầu tư XDCT
và trình người quyết định đầu tư phê duyệt.
- Báo cáo kinh tế - kỹ thuật XDCT (viết tắt BC KT-KT XDCT) là hồ sơ
mà CĐT phải tổ chức lập khi đầu tư xây dựng các công trình sau:
+ Công trình xây dựng cho mục đích tôn giáo;
+ Công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, xây dựng mới trụ sở cơ quan có
tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất);
+ Các dự án hạ tầng xã hội có tổng mức đầu tư dưới tỷ đồng sử dụng vốn
ngân sách không nhằm mục đích kinh doanh, phù hợp với quy hoạch phát triển


kinh tế - xã hội, quy hoạch xây dựng và đã có chủ trương đầu tư hoặc đã được

bố trí trong kế hoạch đầu tư hàng năm.
5. NỘI DUNG (xem tiếp trang sau)
5.1 Trình tự lập hồ sơ BCĐT XDCT; DAĐT XDCT & BCKT-KT XDCT.
Nhận nhiệm vụ phân công công trình
CN lập DA lập nhiệm vụ khảo sát thiết kế
Thu thập số liệu đầu vào

Kiểm tra số
liệu đầu vào

Tiến hành lập hồ sơ:
- Đề xuất nhiều phương án thiết kế khác nhau về vị trí, kết cấu, quy mô.
- Thiết lập các bản vẽ tổng quát, trọng điểm.
- So sánh ưu nhược điểm của từng phương án.
- Đề xuất phương pháp ưu điểm, hợp lý nhất về mặt kinh tế, kỹ thuật.
- Tập hợp thuyết minh, bản vẽ, hoàn thiện hồ sơ.

KCS hồ sơ

5.2. Đầu vào quá trình lập hồ sơ
5.2.1 Yêu cầu khách hàng. Xác nhận hồ sơ
5.2.2 Tài liệu khách hàng cung cấp
5.2.3 Hồ sơ và các văn bản phê duyệt của bước lập BCĐTXDCT đối với
bước lập DAĐTXDCT của các công trình quan trọng quốc gia và các dự án
nhóm A.
5.2.4 Hồ sơ thông tin các công trình, dự án liên quan; các số liệu điều tra
KT-XH .
5.2.5 Hồ sơ khảo sát địa hình, thuỷ văn, địa chất
Hồ sơ khảo sát địa chất, địa hình và thủy văn phải tuân thủ theo yêu cầu
của QĐ-75-01, QĐ-75-02 và các quy trình khảo sát có liên quan.

5.2.5.1. Công trình đường
a. Thuyết minh khảo sát tổng hợp về từng phương án với các nội dung:
tuyến, địa hình, địa chất công trình, địa chất thuỷ văn, thuỷ văn công trình và


thuỷ văn dọc tuyến, khả năng cung cấp nguyên vật liệu, điều kiện xây dựng, ưu
nhược điểm trong phục vụ khai thác...
b. Tài liệu đo đạc tuyến, công trình theo từng phương án.
+ Bản đồ tổng thể hướng tuyến (tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000).
+ Bình đồ các phương án tuyến tỉ lệ từ 1/2.000-1/10.000 thể hiện tim
tuyến, hướng tuyến, vị trí công trình hiện có, vị trí công trình dự kiến, các cọc
chi tiết, đường đồng mức cao độ, bảng cắm cong.
+ Hình cắt dọc các phương án tuyến có tỷ lệ phù hợp với tỉ lệ bình đồ thể
hiện chiều dài tuyến, khoảng cách các cọc chi tiết, cao độ tự nhiên, vị trí công
trình hiện có, vị trí công trình dự kiến.
+ Hình cắt ngang đại diện các phương án tuyến tỷ lệ 1/200 - 1/500 (theo
qui định của nhiệm vụ khảo sát).
+ Bản vẽ khảo sát đối với công trình kè, cầu nhỏ, cống có khẩu độ lớn
hơn 1m.
+ Bản vẽ hiện trạng hoặc mô tả công trình hiện có.
+ Các số liệu điều tra thuỷ văn tuyến gồm cao độ mực nước ngầm, cao độ
mực nước lũ, thời gian xuất hiện, số ngày xuất hiện và nguyên nhân, mực nước
bình thường, mực nước đọng và số ngày nước đọng thường xuyên.
+ Đối với mỗi lưu vực tính toán lưu lượng thiết kế công trình thoát nước
nhỏ cung cấp số liệu đặc trưng địa mạo của lòng suối, bề mặt sườn dốc và diện
tích lưu vực.
+ Lập phương án tổng thể và thống kê khối lượng giải phóng mặt bằng
theo từng xã, phường.
c. Số liệu và kết quả khảo sát, thí nghiệm địa chất công trình đối với từng
phương án:

+ Bản vẽ thể hiện vị trí hố đào, lỗ khoan.
+ Bản vẽ thể hiện chiều sâu hố đào, lỗ khoan, các tầng địa chất và các chỉ
tiêu cơ lý.
+ Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý đất nền đường, công trình.
+ Vị trí, thời điểm, thời tiết đo môđun đàn hồi (nếu có).
+ Bảng thống kê độ võng đàn hồi các điểm đo.
d. Các bản vẽ, số liệu khác nếu có.
5.2.5.2 Công trình cầu lớn, cầu trung
a. Thuyết minh khảo sát tổng hợp về từng phương án với các nội dung địa
chất công trình, địa chất thuỷ văn, thuỷ văn công trình, khả năng cung cấp
nguyên vật liệu, điều kiện xây dựng, ưu nhược điểm trong phục vụ khai thác...
b. Tài liệu đo đạc công trình theo từng phương án
+ Bản đồ tổng thể khu vực xây dựng cầu (tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000).


+ Bình đồ khu vực cầu tỉ lệ từ 1/500 - 1/2.000 thể hiện tim cầu các
phương án, thượng-hạ lưu dòng chảy, vị trí công trình hiện có, vị trí công trình
dự kiến, các cọc chi tiết, đường đồng mức cao độ...
+ Hình cắt dọc từng phương án công trình với tỷ lệ phụ thuộc tỉ lệ bình
đồ, thể hiện chiều dài lòng sông, bãi sông, khoảng cách các cọc chi tiết, cao độ
tự nhiên, vị trí công trình hiện có, vị trí công trình dự kiến.
+ Hình cắt dọc dòng chảy tỷ lệ 1/500 - 1/1000.
+ Hình cắt ngang lòng sông tỷ lệ 1/200 - 1/500.
+ Cắt ngang thượng, hạ lưu.
+ Số liệu điều tra thuỷ văn gồm cao độ mực nước lũ, thời gian xuất hiện,
số ngày xuất hiện và nguyên nhân, mực nước bình thường và số ngày nước đọng
thường xuyên. Thu thập số liệu tại các trạm quan trắc.
+ Cung cấp số liệu đặc trưng địa mạo của lòng suối và bề mặt sườn dốc.
+ Bảng thống kê khối lượng giải phóng mặt bằng.
c. Số liệu và kết quả thí nghiệm địa chất công trình:

+ Bản vẽ thể hiện vị trí lỗ khoan, hố đào (nếu có).
+ Vị trí cắt dọc địa chất.
+ Bản vẽ thể hiện chiều sâu lỗ khoan, các tầng địa chất và các chỉ tiêu cơ
lý.
+ Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý đất nền.
d. Các bản vẽ, số liệu khác nếu có.
e. Ngoài ra, hồ sơ khảo sát phải tuân thủ theo nhiệm vụ khảo sát thiết kế
hoặc khối lượng của hồ sơ đấu thầu, nếu có thay đổi phải được sự chấp thuận
của CNDA/CNTK.
5.3 Đầu ra quá trình lập hồ sơ
5.3.1 Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (BCĐTXDCT):
5.3.1.1. Đối với công trình đường ôtô
* Thuyết minh chung
A. Phần thuyết minh
Phần 1: Giới thiệu chung
+ Cơ sở pháp lý lập báo cáo ĐTXDCT.
+ Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu.
+ Các phương án thiết kế đã được lựa chọn qua thi tuyển (nếu có)
+ Mối quan hệ đối với qui hoạch chung và đối với các công trình lân cận
và yêu cầu về qui hoạch, kiến trúc.
+ Tổ chức thực hiện.
+ Nguồn tài liệu sử dụng để lập báo cáo ĐTXDCT


Phần 2: Những nội dung chủ yếu của báo cáo ĐTXDCT
P2.1. Sự cần thiết phải đầu tư, các điều kiện thuận lợi và khó khăn.
P2.1.1. Dân số trong vùng (hiện tại, tương lai, các chính sách dân số, công
tác giải phóng mặt bằng và tái định cư)
P2.1.2. Tình hình kinh tế xã hội văn hoá trong vùng (hiện tại và chiến
lược phát triển, kế hoạch dài hạn, ngắn hạn, các chỉ tiêu phát triển chính).

a. Mục tiêu tổng quát phát triển kinh tế xã hội.
b. Định hướng dài hạn phát triển công nghệ
c. Định hướng dài hạn phát triển du lịch, dịch vụ.
d. Định hướng phát triển nông lâm ngư nghiệp.
P2.1.3. Về mạng lưới giao thông vận tải trong vùng, quy hoạch và phát
triển.
a. Về giao thông vận tải đường bộ (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác,
lưu lượng, vận tải, tai nạn); quy hoạch phát triển.
b. Về giao thông vận tải đường sắt (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai
thác, lưu lượng, vận tải, tai nạn)
c. Về giao thông vận tải đường thuỷ (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai
thác, lưu lượng, vận tải, tai nạn)
d. Về giao thông vận tải hàng không (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai
thác, lưu lượng, vận tải, tai nạn)
P2.1.4. Dự báo nhu cầu vận tải trong vùng.
a. Dự báo nhu cầu vận tải của các phương thức đường sắt, thuỷ, bộ, hàng
không (nếu cần thiết)
b. Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến đường thuộc dự án (lưu lượng và
thành phần dòng xe). Trường hợp trong khu vực nghiên cứu có trạm đếm xe do
Khu quản lý đường bộ quản lý thì thu thập số liệu đếm xe làm cơ sở tính toán.
P2.1.5. Sơ bộ phân tích lập luận sự cần thiết phải đầu tư xây dựng tuyến
đường
P2.2. Lựa chọn quy mô đầu tư, hình thức đầu tư
P2.2.1. Sơ bộ xác định quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật
a. Quy trình, quy phạm áp dụng.
b. Lựa chọn cấp đường, quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật cho tuyến đường,
cầu, cống, mặt đường v.v.
P2.2.2. Hình thức đầu tư đối với các công trình thuộc dự án (là khôi phục
cải tạo, nâng cấp, làm mới...)
P2.3. Sơ bộ về các phương án thiết kế

P2.3.1. Các điều kiện tự nhiên vùng tuyến dự án (địa hình, địa chất, khí
tượng thuỷ văn)


P2.3.2. Sơ bộ về thiết kế tuyến.
Dùng bản đồ tỷ lệ theo 22TCN-263-2000 “Quy trình khảo sát đường ô
tô”:
- Các điểm khống chế.
- Hướng tuyến và các phương án tuyến
- Bình diện của các phương án tuyến
- Trắc dọc của các phương án tuyến
- Các công trình phòng hộ của từng phương án tuyến
- Khối lượng tuyến, công trình của các phương án tuyến.
P2.3.3. Sơ bộ về thiết kế cầu và các công trình dọc tuyến (của phương án
tuyến)
P2.3.4. Tổng hợp so sánh chọn phương án tuyến
P2.3.5. Tổng hợp sơ bộ về khối lượng giải phóng mặt bằng phương án
kiến nghị.
P2.3.6. Phân tích đánh giá về việc sử dụng đất đai, ảnh hưởng về môi
trường xã hội và tái định cư.
P2.4. Sơ bộ về công nghệ điều khiển giao thông (áp dụng đối với dự án
đường cao tốc hoặc dự án thiết kế nút giao điều khiển bằng tín hiệu trong đô
thị).
P2.4.1. Hệ thống các thiết bị điều khiển và kiểm soát giao thông.
P2.4.2. Hệ thống thông tin liên lạc phục vụ chỉ huy giao thông.
P2.5. Phân tích lựa chọn sơ bộ các phương án xây dựng, sơ bộ đánh giá
các ảnh hưởng của dự án đối với môi trường, sinh thái, phòng chống cháy nổ,
các yêu cầu về an ninh, quốc phòng, sơ bộ về quản lý duy tu công trình.
P2.5.1. Phân tích, lựa chọn sơ bộ các phương án xây dựng.
a. Khối lượng xây lắp các loại.

b. Yêu cầu công nghệ, thiết bị, nguyên vật liệu.
c. Phân tích lựa chọn sơ bộ các giải pháp và tổ chức xây dựng (điều kiện
thi công, điều kiện khai thác vật liệu chủ yếu cho công trình, thi công các công
trình đặc biệt ...).
P2.5.2. Đối với công tác đánh giá tác động môi trường và yêu cầu xử lý:
- Tuân thủ luật bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005.
- Tuân thủ theo Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 và Nghị
định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 80/2006/NĐ-CP.
- Tuân thủ theo Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 Quy định
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết
bảo vệ môi trường.


- Tuân thủ theo thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 hướng dẫn
một số điều của theo Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo
vệ môi trường.
P2.5. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn
P2.5.1. Khái quát
P2.5.2. Khối lượng xây dựng
P2.5.3. Tổng mức đầu tư
P2.5.4. Phân kỳ, phân đoạn xây dựng tuyến đường (nếu có)
P2.5.5. Sơ bộ nêu giải pháp cho nguồn vốn đầu tư
P2.6. Tính toán sơ bộ hiệu quả đầu tư về mặt kinh tế xã hội của dự án (áp
dụng đối với các dự án đầu tư theo hình thức BT, BT, BTO)
P2.6.1. Phương pháp phân tích kinh tế tài chính và các giả thiết cơ bản
P2.6.2. Phương pháp tính toán và kết quả tính toán sơ bộ về kinh tế tài
chính.
P2.6.3. Phân tích các lợi ích và hậu quả khác.

P2.7. Xác định tính độc lập khi vận hành khai thác của các dự án thành
phần hoặc tiểu dự án (nếu dự án chia ra nhiều dự án thành phần hay tiểu dự án,
sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)
Phần 3. Các kết luận và kiến nghị
P3.1. Các kết luận chính (về tính khả thi của dự án, các hướng ĐTXDCT
cần lưu ý, các giới hạn ĐTXDCT...).
P3.2. Các kiến nghị.
B. Phần bảng biểu
C. Phần phụ lục
- Quyết định cho phép tiến hành chuẩn bị đầu tư
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ KSTK lập BCĐTXDCT.
- Nhiệm vụ KSTK, lập BCĐTXDCT (được duyệt)
- Quyết định trúng thầu hoặc chỉ định thầu tư vấn.
- Hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và đơn vị lập báo cáo.
- Bản trích sao các quyết định về quy hoạch, về chiến lược ngành và vùng
lãnh thổ.
- Các tài liệu khác được bên A cấp.
- Các văn bản của UBND địa phương (tỉnh, thành phố, các ban ngành ở
Trung ương có liên quan về hướng tuyến và điểm khống chế).
- Các văn bản thống nhất phương án giải phóng mặt bằng của địa phương.
- Các thông báo về BCĐTXDCT đầu kỳ, giữa kỳ và cuối kỳ.


* Tập bản vẽ
- Bản đồ tổng hướng tuyến (thể hiện tim đường, công trình cầu, cống khẩu
độ lớn và vị trí giao cắt với các đường QL, TL, ĐT), nên in màu phục vụ công
tác báo cáo và đóng tập trong hồ sơ.
- Bình đồ tuyến tỷ lệ 1/25.000 (dùng bản đồ đã có để thiết kế, nếu khu vực
dự kiến có tuyến đi qua chưa có bản đồ tỷ lệ 1/25.000 dùng bản đồ 1/50.000
phóng thành bản đồ tỷ lệ 1/25.000 để dùng).

- Trắc dọc tuyến
+ Trắc dọc tuyến phải thể hiện được các vị trí cầu lớn, cầu trung, cầu
nhỏ).
+ Trong trường hợp chiều cao của trắc dọc không bị hạn chế thì ghép bình
đồ và trắc dọc vào một bản vẽ (bình đồ trên, trắc dọc dưới).
- Bảng thống kê các cống (trong trường hợp đường khôi phục, cải tạo,
nâng cấp).
- Bảng thống kê các cầu (gồm cầu lớn, cầu trung, cầu nhỏ)
- Các bản vẽ điển hình sơ lược về cầu lớn và cầu trung (bản vẽ bố trí
chung).
- Bản thống kê các công trình phòng hộ.
- Bản thống kê các nút giao.
- Bản thống kê các công trình an toàn giao thông.
- Các trắc ngang điển hình và kết cấu mặt đường (Tỷ lệ 1/50 hoặc 1/100)
mỗi loại dự kiến thiết kế thể hiện 1 bản vẽ (kết cấu mặt đường vẽ bên cạnh trắc
ngang)
- Bản thống kê các công trình phục vụ khai thác.
- Bảng khái toán các phướng án.
5.3.1.2. Đối với công trình cầu lớn
* Thuyết minh chung
A. Phần thuyết minh
Phần 1: Mở đầu
Như đối với công trình đường ô tô.
Phần 2: Những nội dung chủ yếu của BCĐTXDCT
P2.1. Các căn cứ, sự cần thiết phải đầu tư, các thuận lợi, khó khãn: như
đối với công trình đường ôtô.
P2.2. Dự kiến hình thức đầu tư (khôi phục, cải tạo hay xây dựng mới).
P2.3. Thiết kế các phương án:
P2.3.1. Điều kiện tự nhiên khu vực dự án



a. Đặc điểm địa hình
b. Đặc điểm khí tượng, thuỷ văn
c. Đặc điểm địa chất
P2.3.2. Các phương án kỹ thuật
a. Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật
b. Các phương án lựa chọn vị trí cầu
c. Các phương án kết cấu cầu.
d. Các phương án đường dẫn hai đầu cầu.
P2.3.3. Phân tích đánh giá về việc sử dụng đất và ảnh hýởng về môi
trường xã hôi, công tác giải phóng mặt bằng và tái định cư.
P2.4. Phân tích lựa chọn sơ bộ các phương án thi công
P2.5. Đánh giá sơ bộ các tác động môi trường, kế hoạch quản lý, duy tu,
bảo dưỡng: Như đối với công trình đường ôtô.
P2.6. Tổng mức đầu tư phương án huy động vốn: như đối với công trình
đường ôtô.
P2.7. Đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án: như đối với công trình đường
ôtô.
P2.8. Phân tích tính độc lập khi vận hành khai thác để đề xuất sự phân kỳ
đầu tư (nếu được và nếu kết luận dự án cần tiếp tục bước DAĐTXDCT)
Phần 3. Các kết luận và kiến nghị
P3.1. Các kết luận chính (có lập BCĐTXDCT hay bỏ dự án, các hướng
DAĐTXDCT cần lưu ý, các giới hạn DAĐTXDCT...)
P3.2. Các kiến nghị.
B. Phần bảng biểu
C. Phần Phụ lục
Như đối với công trình đường ôtô.
* Tập bản vẽ
- Bản đồ giao thông khu vực nghiên cứu dự án
- Bình đồ khu vực tỷ lệ 1/25.000 hoặc 1/50.000, trên đó có vẽ các phương

án vị trí cầu.
- Mặt cắt dọc các phương án vị trí cầu.
- Bố trí chung các phương án kết cấu.
5.3.2 Dự án đầu tư xây dựng công trình (DAĐTXDCT)
5.3.2.1. Đối với công trình đường ô tô
* Thuyết minh tổng hợp


A. Phần thuyết minh
Phần 1: Giới thiệu chung
Như phần lập báo cáo ĐTXDCT.
Phần 2: Những nội dung chủ yếu của DAĐTXDCT
P2.1. Sự cần thiết phải đầu tư.
P2.1.1. Dân số trong vùng (hiện tại, tương lai và các chính sách dân số)
P2.1.2. Tổng sản phẩm trong vùng. Tình hình kinh tế xã hội-vãn hoá trong
vùng (hiện tại và chiến lược phát triển các chỉ tiêu chính)
P2.1.3. Tình hình hiện tại và khả nãng ngân sách (toàn khu vực hoặc các
tỉnh trong khu vực)
P2.1.4. Hiện trạng kinh tế xã hội và tương lai phát triển của các vùng
xung quanh có liên quan đến dự án.
P2.1.5. Tình hình kinh tế xã hội và tương lai phát triển của các nước có
liên quan đến dự án (nếu dự án có liên quan đến nước ngoài).
P2.1.6. Về mạng lưới giao thông vận tải trong vùng và quy hoạch & phát
triển.
a. Giao thông vận tải đường bộ (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác,
lưu lượng, vận tải, tai nạn); quy hoạch phát triển.
b. Giao thông vận tải đường sắt (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác,
lưu lượng, vận tải, tai nạn)
c. Giao thông vận tải đường thuỷ (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác,
lưu lượng, vận tải, tai nạn)

d. Giao thông vận tải hàng không (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác,
lưu lượng, vận tải, tai nạn)
P2.1.7 Các quy hoạch khác có liên quan đến dự án
a. Các đô thị khu công nghiệp tập trung, khu định cư...
b. Quy hoạch và các dự án về thuỷ lợi
c. Quy hoạch và các dự án về năng lượng
d. Quy hoạch và các dự án về lâm nghiệp
e. Quy hoạch và các dự án khu bảo tồn, các di tích văn hoá lịch sử
P2.1.8. Đánh giá về vận tải và dự báo nhu cầu vận tải
a. Đánh giá về vận tải trong vùng
b. Dự báo về khu vực hấp dẫn
c. Dự báo về nhu cầu vận tải trong vùng của các phương thức vận tải
đường sắt, thuỷ, bộ, hàng không (nếu cần thiết).


d. Dự báo về nhu cầu vận tải của tuyến dự án (lưu lượng, thành phần
dòng xe)
P2.1.9. Tổng hợp những vấn đề có liên quan và lập sự cần thiết phải đầu
tư xây dựng tuyến đường.
P2.2. Chọn lựa hình thức đầu tư (khôi phục, cải tạo, nâng cấp, làm mới
đối với các đoạn tuyến dự án)
P2.3. Các phương án địa điểm (thiết kế sơ bộ)
P2.3.1. Xác định quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật
a. Quy trình, quy phạm áp dụng.
b. Lựa chọn cấp đường, quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật cho tuyến đường
c. Tiêu chuẩn thiết kế cầu, cống...
d. Tiêu chuẩn thiết kế các công trình khác (nếu có)
P2.3.2. Các phương án thiết kế sơ bộ
a. Điều kiện tự nhiên vùng tuyến đi qua (địa hình, địa chất, khí tượng thuỷ
văn).

b. Thiết kế tuyến
- Các điểm khống chế
- Hướng tuyến và các phương án tuyến
- Kết quả thiết kế các phương án tuyến
+ Bình diện.
+ Trắc dọc.
+ Nền đường (thông thường và đặc biệt)
+ Mặt đường
+ Thoát nước (cống, rãnh...)
+ Công trình phòng hộ
+ An toàn và tổ chức giao thông
+ Công trình phục vụ khai thác
c. Thiết kế cầu
- Nguyên tắc thiết kế
- Các giải pháp thiết kế
+ Mặt cắt ngang
+ Kết cấu nhịp
+ Kết cấu nền móng
+ Các kết cấu phụ trợ
- Kết quả thiết kế (các phương án thiết kế và lựa chọn)
+ Cầu lớn
+ Cầu trung
+ Cầu nhỏ


d. Tổng hợp khối lượng xây dựng nền, mặt, cầu, cống và một số công
trình chính khác của từng phương án tuyến. Điều tra nguồn cung cấp vật liệu.
e. Tổng hợp so sánh chọn phương án tuyến
P2.4. Phương án công nghệ điều khiển, kiểm soát giao thông
P2.5. Phân tích lựa chọn phương án tổ chức thi công

P2.6. Phương án tổng thể giải phóng mặt bằng trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
P2.7. Đánh giá tác động môi trường và giải pháp xử lý cần tuân thủ theo
qui định sau:
- Tuân thủ luật bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005
- Tuân thủ theo Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 và Nghị
định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 80/2006/NĐ-CP.
- Tuân thủ theo Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 Quy định
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết
bảo vệ môi trường.
- Tuân thủ theo thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 hướng dẫn
một số điều của theo Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo
vệ môi trường.
P2.9. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn
P2.9.1. Tổng mức đầu tư
a. Căn cứ lập tổng mức đầu tư
b. Cấu thành của tổng mức đầu tư
c. Tổng mức đầu tư cho các phương án kiến nghị
P2.9.2. Phân kỳ, phân đoạn xây dựng tuyến đường theo phương án kiến
nghị.
P2.9.3. Giải pháp cho nguồn vốn đầu tư
P2.10. Phân tích hiệu quả đầu tư
P2.10.1. Phương pháp phân tích kinh tế tài chính và các giả thiết cơ bản
(đối với dự án đàu tư theo hình thức BOT, BT, BTO).
P2.10.2. Phương pháp tính toán và các kết quả tính toán kinh tế tài chính.
P2.11. Các mốc thời gian chính thực hiện dự án
P2.12. Kiến nghị hình thức quản lý dự án
P2.13. Mối quan hệ và trách nhiệm của các cơ quan liên quan đến dự án

Phần 3. Các kết luận và kiến nghị
P3.1. Kết luận về:


P3.1.1. Tính khả thi các mặt của phương án kiến nghị. tổng mức đầu tư
của phương án kiến nghị
P3.1.2. Yêu cầu và thời gian đầu tư vào công trình thuộc dự án và các
tuyến có liên quan
P3.1.3. Bước thiết kế kỹ thuật hay bản vẽ thi công và các lưu ý
P3.2. Các kiến nghị
B. Phần bảng biểu
1. Bảng thống kê đường cong nằm
2. Bảng thống kê bình diện tuyến
3. Bảng thống kê dốc dọc tuyến
4. Bảng tổng hợp khối lượng nền đường từng Km
5. Bảng thống kê, khối lượng các loại rãnh thoát nước
6. Các bản tính, kiểm toán về kết cấu mặt đường, cầu, xử lý nền đất yếu
(nếu có)...
7. Các thông báo thông qua báo cáo DAĐTXDCT đầu kỳ, giữa kỳ và cuối
kỳ (nếu có)
C. Phần Phụ lục
- Quyết định cho phép tiến hành chuẩn bị đầu tư
- Các quyết định về quy hoạch, về chiến lược ngành và vùng lãnh thổ liên
quan.
- Các tài liệu được bên A cấp.
- Các văn bản của UBND địa phương (tỉnh, thành phố, các ban ngành ở
Trung ương có liên quan về hướng tuyến và điểm khống chế).
- Các văn bản phê duyệt phương án tổng thể GPMB
* Tập bản vẽ
- Bình đồ hướng tuyến (bao gồm cả phần mạng đường, tuyến mới tô màu

đỏ, các đường hiện có tô màu vàng đậm).
- Bình đồ tuyến, trắc dọc tuyến tỷ lệ 1/5.000 - 1/2000 thể hiện vị trí, quy
mô công trình trên tuyến. Trong trường hợp chiều cao của trắc dọc không bị hạn
chế thì ghép bình đồ và trắc dọc vào một bản vẽ (bình đồ trên, trắc dọc dưới).
- Bản vẽ cắt ngang tuyến TL1/200-1/500 theo trắc dọc tuyến.
- Bản thống kê cống và giải pháp thiết kế.
- Bảng thống kê các cầu và giải pháp thiết kế (gồm cầu lớn, cầu trung, cầu
nhỏ)
- Các bản vẽ điển hình về cầu lớn và cầu trung (bản vẽ bố trí chung, cắt
ngang, và các bản vẽ chi tiết khác liên quan, THKL)
- Bản thống kê các công trình phòng hộ.


- Bản thống kê các nút giao.
- Bản thống kê các công trình an toàn giao thông.
- Các trắc ngang điển hình và kết cấu mặt đường (Tỷ lệ 1/50 hoặc 1/100)
mỗi loại dự kiến thiết kế thể hiện 1 bản vẽ (kết cấu mặt đường vẽ bên cạnh trắc
ngang)
- Bản thống kê các công trình phục vụ khai thác.
5.3.2.2. Đối với công trình cầu lớn
Thuyết minh chung
A. Phần thuyết minh
Phần 1: Giới thiệu chung
Như công trình đường ô tô.
Phần 2: Những nội dung chủ yếu của DAĐTXDCT
P2.1. Sự cần thiết phải đầu tư: như công trình đường ô tô
P2.2. Hình thức đầu tư (khôi phục cải tạo nâng cấp hay làm mới)
P2.3. Phương án địa điểm cầu, phương án kết cấu cầu, phương án đường
đầu cầu
P2.3.1 Khảo sát và đánh giá điều kiện tự nhiên (địa hình địa mạo, địa chất

công trình, khí tượng, thuỷ văn)
P2.3.2. Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật
a. Tiêu chuẩn và đặc điểm kỹ thuật
b. Tải trọng thiết kế
c. Tiêu chuẩn thiết kế hình học
2.3.3. Lựa chọn vị trí cầu
a. Nguyên tắc lựa chọn phương án vị trí cầu
b. Các phương án vị trí cầu
c. Phân tích so sánh và lựa chọn phương án kiến nghị
P2.3.4. Các phương án kết cấu cầu
a. Nguyên tắc thiết kế
b. Phân tích, lựa chọn, các dạng kết cấu tối ưu sử dụng
- Chiều dài nhịp tối ưu và loại cầu chính
- Loại cầu tối ưu và chiều dài nhịp cho cầu dẫn (nếu có)
- Độ dốc phần cầu dẫn (nếu có)
- Mặt cắt dọc và mặt cắt ngang
- Chiều cao đường đắp
- Các loại nút giao (nếu có)


c. Các phương án thiết kế
d. Phân tích lựa chọn phương án kiến nghị
P2.3.5. Các phương án tuyến hai đầu cầu
a. Cơ sở lựa chọn các phương án tuyến
- Những nét đặc trưng của địa điểm
- Kế hoạch tương lai và các dự án hiện nay
b. Các phương án tuyến
c. Kết cấu đường
d. Phân tích và lựa chọn phương án tuyến hai đầu cầu
P2.4. Thiết kế tổ chức xây dựng

P2.4.1. Phác hoạ dự án
P2.4.2. Những hạng mục thi công chính
P2.4.3. Thi công kết cấu bên trên
P2.4.4. Thi công kết cấu bên dưới
P2.4.5. Nguồn cung cấp vật liệu xây dựng
P2.4.6. Phân chia gói thầu và tiến độ xây dựng
P2.5. Phương án tổng thể giải phóng mặt bằng, kế hoạch tái định cư
P2.6. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn
P2.7. Sơ bộ phân tích hiệu quả đầu tư (áp dụng đối với dự án đầu tư theo
hình thức BOT, BT, BTO))
P2.7.1. Phân tích kinh tế
P2.7.1.1. Các lợi ích
a. Lợi ích trực tiếp
b. Lợi ích gián tiếp
c. Ước tính các lợi ích
P2.9.1.2. Chi phí kinh tế
a. Những tính huống của dự toán kinh tế
b. Phương pháp dự toán kinh tế
c. Chi phí xây dựng kinh tế
P2.9.1.3. Đánh giá kinh tế
a. Điều kiện đánh giá kinh tế
b. Kết quả đánh giá
c. Phân tích độ nhạy
P2.9.2. Phân tích tài chính


P2.9.2.1. Tổng quát về phạm vi và phương pháp phân tích tài chính
P2.9.2.2. Thu nhập
a. Mức thu tiền
b. Kết quả dự báo thu nhập

P2.9.2.3. Chi phí tài chính
a. Chi phí xây dựng và duy tu bảo dưỡng
b. Chi phí liên quan đến hệ thống thu nhập
P2.9.2.4. Đánh giá tài chính
a. Điều kiện đánh giá tài chính
b. Những trường hợp nghiên cứu
c. Kết quả
d. Kiến nghị
P2.9.3. Phân tích các hiệu quả khác
P2.10. Các mốc thời gian chính thực hiện dự án
P2.11. Kiến nghị hình thức quản lý dự án
P2.12. Xác định chủ đầu tư
P2.13. Mối quan hệ và trách nhiệm của các cơ quan liên quan đến dự án
Phần 3. Các kết luận và kiến nghị:
Như công trình đường giao thông.
B. Phần Phụ lục
Như công trình đường giao thông.
* Tập bản vẽ
1. Bản đồ khu vực có thể hiện vị trí công trình tỉ lê: 1/100.000-1/25.000
2. Bình đồ 1/1000 -1/2000 trên đó thể hiện các phương án vị trí công trình
(trong đó bao gồm công trình chính, công trình phụ thuộc).
3. Bản vẽ đường biểu diễn mực nước tỷ lệ 1/5.000
4. Mặt cắt địa chất công trình và những chỉ tiêu cơ lý cơ bản các vị trí
công trình, tỷ lệ 1/1.000.
5. Bản vẽ công trình cầu cũ (nếu có) thể hiện các kích thước cơ bản, mặt
cắt, mặt chính.
6. Bản vẽ bố trí chung các phương án công trình, mặt cắt ngang, mặt
chính có thể hiện các kích thước cơ bản, bảng khối lượng công trình, vật liệu
chủ yếu, tỷ lệ 1/1.000-1/500.
7. Bản vẽ bố trí chung các công trình phụ thuộc như đường hai đầu cầu,

công trình nút giao thông, công trình chỉnh trị..


8. Bản vẽ các phương án cải tạo sửa chữa, gia cố (nếu là công trình khôi
phục cải tạo, nâng cấp tỷ lệ 1/100-1/500)
9. Bản vẽ các phương án đảm bảo giao thông khu vực công trình trong
thời gian xây dựng.
10. Các bản vẽ biện pháp thi công tổng quát, kèm ước tính khối lượng vật
liệu thi công.
11. Bản vẽ dự kiến tổng mặt bằng xây dựng.
5.3.3 Lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật XDCT (BCKTKTXDCT)
5.3.3.1. Đối với công trình đường ô tô
* Thuyết minh chung
A. Phần thuyết minh
Phần 1: Giới thiệu chung
+ Cơ sở pháp lý lập BCKTKTXDCT.
+ Phương án thiết kế đã được lựa chọn
+ Mối quan hệ đối với qui hoạch chung và đối với các công trình lân cận
và yêu cầu về qui hoạch, kiến trúc (nếu có).
+ Tổ chức thực hiện.
+ Nguồn tài liệu sử dụng để lập BCKTKTXDCT
Phần 2: Những nội dung chủ yếu của BCKTKTXDCT
P2.1. Sự cần thiết phải đầu tư, các điều kiện thuận lợi và khó khăn.
P2.1.1. Dân số trong vùng (hiện tại, tương lai, các chính sách dân số, công
tác giải phóng mặt bằng và tái định cư)
P2.1.2. Tình hình kinh tế xã hội, văn hoá trong vùng (hiện tại và chiến
lược phát triển, kế hoạch dài hạn, ngắn hạn, các chỉ tiêu phát triển chính).
a. Mục tiêu tổng quát phát triển kinh tế - xã hội.
b. Định hướng dài hạn phát triển công nghệ
c. Định hướng dài hạn phát triển du lịch, dịch vụ.

d. Định hướng phát triển nông lâm ngư nghiệp.
P2.1.4. Về mạng lưới giao thông vận tải trong vùng, quy hoạch và phát
triển.
a. Về giao thông vận tải đường bộ (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác,
lưu lượng, vận tải, tai nạn); quy hoạch phát triển.
b. Về giao thông vận tải đường sắt (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai
thác, lưu lượng, vận tải, tai nạn)
c. Về giao thông vận tải đường thuỷ (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai
thác, lưu lượng, vận tải, tai nạn)


d. Về giao thông vận tải hàng không (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai
thác, lưu lượng, vận tải, tai nạn)
P2.1.5. Dự báo nhu cầu vận tải trong vùng.
a. Dự báo nhu cầu vận tải của các phương thức đường sắt, thuỷ, bộ, hàng
không (nếu cần thiết)
b. Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến đường thuộc dự án (lưu lượng và
thành phần dòng xe)
P2.1.6. Sơ bộ phân tích lập luận sự cần thiết phải đầu tư xây dựng tuyến
đường
P2.2. Lựa chọn quy mô đầu tư, hình thức đầu tư
P2.2.1. Xác định quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật
a. Quy trình, quy phạm áp dụng.
b. Lựa chọn cấp đường, quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật cho tuyến đường,
cầu, cống, mặt đường v.v.
P2.2.2. Hình thức đầu tư đối với các công trình thuộc dự án (là khôi phục
cải tạo, nâng cấp, làm mới...)
P2.3. Sơ bộ về các phương án thiết kế
P2.3.1. Các điều kiện tự nhiên vùng tuyến dự án (địa hình, địa chất, khí
tượng thuỷ văn)

P2.3.2. Sơ bộ về thiết kế tuyến.
Dùng bản đồ tỷ lệ theo 22TCN-263-2000 “Quy trình khảo sát đường ô
tô”:
- Các điểm khống chế.
- Hướng tuyến và phương án tuyến
- Bình diện của phương án tuyến
- Trắc dọc của phương án tuyến
- Các công trình phòng hộ của phương án tuyến
- Khối lượng công trình phương án tuyến.
P2.3.3. Sơ bộ về thiết kế cầu và các công trình dọc tuyến
P2.3.4. Tổng hợp sơ bộ về khối lượng giải phóng mặt bằng
P2.4. Sơ bộ về công nghệ thi công, công suất thiết bị (nếu có).
P2.5. Phân tích sõ bộ phương án xây dựng, sơ bộ đánh giá các ảnh hưởng
của dự án đối với môi trường, sinh thái, phòng chống cháy nổ, các yêu cầu về an
ninh, quốc phòng, sơ bộ về quản lý duy tu công trình.
P2.5.1. Phân tích sơ bộ các phương án xây dựng.
a. Khối lượng xây lắp các loại.


b. Yêu cầu công nghệ, thiết bị, nguyên vật liệu.
c. Phân tích lựa chọn sơ bộ các giải pháp và tổ chức xây dựng (điều kiện
thi công, điều kiện khai thác vật liệu chủ yếu cho công trình, thi công các công
trình đặc biệt ...).
d. Sơ đồ ngang thể hiện khái quát tiến độ thực hiện dự án
P2.5.2. Sơ bộ đánh giá tác động môi trường và yêu cầu xử lý.
Phân tích tác động môi trường theo tiêu chuẩn 22TCN 242-98, lưu ý đến:
a. Sơ bộ hiện trạng môi trường dọc tuyến.
b. Sơ bộ đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn thi công và trong
giai đoạn khai thác.
c. Nêu các yêu cầu phải xử lý.

P2.5.3. Quản lý duy tu tuyến đường
a. Tổ chức quản lý tuyến
b. Yêu cầu lao động, thiết bị cho công trình về việc quản lý duy tu tuyến
đường.
P2.6. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn
P2.6.1. Khái quát
P2.6.2. Khối lượng xây dựng
P2.6.3. Tổng mức đầu tư
B. Phần bảng biểu
C. Phần phụ lục
- Quyết định cho phép tiến hành chuẩn bị đầu tư
- Hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và đơn vị lập báo cáo.
- Bản trích sao các quyết định về quy hoạch, về chiến lược ngành và vùng
lãnh thổ.
- Các tài liệu khác được bên A cấp.
- Các văn bản của UBND địa phương (tỉnh, thành phố, các ban ngành ở
Trung ương có liên quan về hướng tuyến và điểm khống chế).
- Các văn bản thống kê giải phóng mặt bằng.
* Tập bản vẽ
- Bản đồ vị trí tuyến trong tổng thể mạng lưới giao thông khu vực (bao
gồm cả phần mạng đường, tuyến mới tô màu đỏ, các đường hiện có tô màu vàng
đậm).
- Bình đồ tuyến tỷ lệ 1/1000.
- Trắc dọc tuyến, trắc ngang tuyến
-Các bản vẽ thành phần (cắt ngang đại diện, bản vẽ nút, cống qua đường,
…)


- Bảng tổng hợp khối lượng.
5.3.3.2. Đối với công trình cầu

* Thuyết minh chung
A. Phần thuyết minh
Phần 1: Mở đầu
Như đối với công trình đường ô tô.
Phần 2: Những nội dung chủ yếu của BCKTKTXDCT
P2.1. Các căn cứ, sự cần thiết phải đầu tư, các thuận lợi, khó khăn: như
đối với công trình đường ô tô.
P2.2. Hình thức đầu tư (khôi phục, cải tạo hay xây dựng mới).
P2.3. Điều kiện tự nhiên khu vực dự án
a. Đặc điểm địa hình
b. Đặc điểm khí tượng, thuỷ văn
c. Đặc điểm địa chất
P2.4. Các phương án kỹ thuật
a. Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật
b. Vị trí cầu
c. Kết cấu cầu.
d. Đường dẫn hai đầu cầu.
P2.3.3. Phân tích đánh giá về việc sử dụng đất và ảnh hưởng về môi
trường xã hội, công tác giải phóng mặt bằng và tái định cư.
P2.4. Đánh giá sơ bộ các tác động môi trường, kế hoạch quản lý, duy tu,
bảo dưỡng: như đối với công trình đường ô tô.
P2.5. Tổng mức đầu tư : như đối với công trình đường ô tô.
B. Phần bảng biểu
C. Phần Phụ lục
Như đối với công trình đường ô tô.
* Tập bản vẽ
- Bản đồ giao thông khu vực nghiên cứu dự án
- Bình đồ khu vực tỷ lệ 1/1000 trên đó có thể hiện các phương án vị trí
cầu.
- Cắt dọc, cắt ngang cầu.

- Bố trí chung cầu.
- Các bản vẽ về thiết kế, thi công cầu.


- Bảng tổng hợp khối lượng.
5.4 Xem xét quá trình lập hồ sơ (soát xét trong quá trình lập hồ sơ)
Quá trình lập hồ sơ được chia ra các giai đoạn chủ yếu để soát xét, nhằm
thực hiện yêu cầu của mục 5-5 của QT-73-01
5.4.1 Công trình đường
- Kết quả tính toán thiết kế về qui mô công trình
- Kết quả tính toán kết cấu áo đường, tính toán thuỷ văn nền đường, công
trình, các bảng tính ổn định công trình...
- Thiết kế trắc ngang đại diện từng phương án.
- Vạch tuyến trên bình đồ của từng phương án.
- Kẻ trắc dọc tuyến của từng phương án và các vị trí công trình trên trắc
dọc, bình đồ.
- Kiểm tra vị trí công trình trên tuyến, qui mô, khẩu độ.
- Thiết kế trắc ngang thi công, các bản vẽ bố trí chung, cấu tạo chi tiết
công trình trên tuyến. Khối lượng chi tiết từng đoạn tuyến, từng công trình trên
tuyến.
- Bảng tổng hợp khối lượng.
- Tổng mức đầu tư và tính khả thi của công trình.
- Kiểm tra toàn bộ thuyết minh dự án.
5.4.2 Công trình cầu
- Kết quả tính toán thuỷ văn công trình, các bảng tính kết cấu công trình...
- Bố trí chung từng phương án, tính phù hợp của kết cấu.
- Mặt cắt chính, mặt cắt ngang và bảng tính khối lượng chính các phương
án.
- Biện pháp thi công chủ đạo và bảng tính khối lượng thi công.
- Tổng mức đầu tư và tính khả thi của công trình.

- Kiểm tra toàn bộ thuyết minh dự án.
5.4 Xác nhận hồ sơ (duyệt hồ sơ ở cấp công ty)
Thực hiện theo mục 5.6 QT-73-01.
5.5 Nghiệm thu hồ sơ KSTK
Thực hiện theo mục 5.7 QT-73-01
6. LƯU TRỮ
Tất cả các báo cáo, biểu mẫu liên quan đến công tác lập BCĐTXDCT,
DAĐTXDCT và BCKT-KT XDCT.
7. PHỤ LỤC


- BMĐ-73-02-01 :

Kiểm soát số liệu đầu vào (Đường) -TKT, KT

- BMĐ-73-02-02 :

Kiểm soát số liệu đầu vào (Cầu) –TKT, KT



×