Tải bản đầy đủ (.ppt) (268 trang)

CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỆ TIẾT NIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.54 MB, 268 trang )

SƠ LƯỢC CĐHA
HỆ TIẾT NIỆU
BS. Hồ Hoàng Phương
BM. Chẩn đoán Hình ảnh

1


Hình ảnh học Y khoa
X quang
Siêu âm
CT – X quang cắt lớp điện toán
MRI – Cộng hưởng từ
DSA – Chụp mạch máu số hóa xóa nền
Y học hạt nhân

2


DÀN BÀI










1. Phôi thai học – Giải phẫu học


2. Khảo sát CĐHA
3. Dò tật bẩm sinh
4. Nhiễm trùng đường tiết niệu
5. Sỏi đường tiết niệu
6. U đường niệu dục
7. Bệnh lý nang
8. Chấn thương
9. Bệnh lý nội khoa đường niệu dục
3


Phôi thai học
3 cấu trúc đầu tiên : tiền thận, trung thận và hậu
thận.
- Hậu thận phát triển từ 2 nguồn :
+ mầm niệu quản: niệu quản, bể thận, các đài
thận và các ống thu thập.
+ khối nguyên bào hậu thận.
- Thận khởi đầu nằm ở vùng chậu, di chuyển dần
lên phần cao sau phúc mạc.
-

4


Phoâi thai hoïc

5



6


7


Phôi thai học
Bàng quang:
- Vách niệu trực tràng dính vào màng ổ nhớp
(tuần 7) ngăn chia thành 2 phần :
+ Xoang niệu dục
+ Trực tràng
- Nối với niệu nang, sau trở thành sợi xơ gọi là ống
niệu rốn.
8


9


10


Giải phẫu học - Thận









Dạng hạt đậu ( 10 x 5 x 3 cm)
Hai mặt : trước lồi , sau phẳng
Hai bờ : ngoài lồi , trong lõm, có khuyết
Xoang thận ở trung tâm
Chiều dài P < T
P thấp hơn T
5 nhánh động mạch phân thùy
11


Giải phẫu học - Thận








Bao xơ đàn hồi
Nhu mô
 Vỏ thận : ở ngoại vi, bao quanh các tủy,
tạo thành các trụ Bertin
 Tủy thận : ở trung tâm, tạo thành các tháp
Malpighi
Xoang : song song vỏ bao, chứa bể thận, động
mạch, tónh mạch, bạch huyết, mỡ.
12



Giaỷi phaóu hoùc - Thaọn

13


14


15


16


17


18


19


20


21



22


23


Giải phẫu học – Niệu quản
-

ng dẫn dài 25 – 35 cm
Khẩu kính 2 – 8 mm
3 chỗ hẹp sinh lí

24


25


×