Tải bản đầy đủ (.pdf) (216 trang)

250 bai tap ky thuat dien tu (NXB giao duc 2010) thai thanh tra, 216 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.62 MB, 216 trang )

Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

NGUYN THANH TR - THI VNH HIN

250 BI TP
KV THUT IN T

NH XUT BN GIO DC VIT NAM


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

Chng 1

IT
1.1. TểM TT PHN Lí THUYT
Hiu ng chnh lu ca it bỏn dn l tớnh dn in khụng i xng.
Khi it c phõn cc thun, in tr tip giỏp thng rt bộ. Khi it c
phõn cc ngc in tr tip giỏp thcmg rt ln. Khi in ỏp ngc t vo
ln it b ỏnh thng v mt i tớnh chnh lu ca nú. Trờn thc t tn
ti hai phofng thc ỏnh thng i vi it bỏn dn. Phcớng thc th nht
gi l ỏnh thng tm thi (zener). Phng thc th hai gi l ỏnh thng v
nhit hay ỏnh thng thỏc l. Ngi ta s dng phng thc ỏnh thng tm
thi lm it n ỏp.
Phng trỡnh c bn xỏc nh dũng in Id chy qua it c vit nh sau:
~^DS
õy:


-

enu..

( 1- 1)

= , l th nhit;

q

- k = 1,38.10"^^ , hng s Boltzman;
K
- q = 1,6.10 'c , in tớch ca electron;
- n = 1 i vúi Ge v n = 2 i vi Si;
- T nhit mụi trng tớnh theo K.
T phng trỡnh (1-1) ngi ta xõy dng c c tuyn Volt-Ampe
= f(Uj3) cho it v dựng nú ộ iớnh toỏn cỏc thụng s cú liờn quan i vi
cỏc mch in dựng it.
ỳhg dng quan trng ca it l:
a)
Chnh lu dũng in xoay chiu thnh mt chiu nh cỏc s c bn
s dng cỏc loi it khỏc nhau (it cú iu khin v it khụng iu khin).


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

b) Hn ch biờn in ỏp mt giỏ tr ngng cho trc.
c) n nh giỏ tr in ỏp mt chiu mt ngng xỏc lp Uz nh ỏnh
thng tm thi (zener).
Mụ hỡnh gn ỳng mụ t it trong cỏc mch in c xem nh:

a) L mt ngun in ỏp lý tng cú ni tr bng khụng khi it
chuyn t trng thỏi khoỏ sang m ti mc in ỏp U^K = Up.
b) L mt ngun dũng lý tng cú ni tr rt ln khi it chuyn t
trng thỏi m sang khoỏ ti mc in ỏp
= oV
c) ch xoay chiu khi tn s tớn hiu cũn thp, it s tcmg ng
nh mt in tr xoay chiu c xỏc nh theo biu thc (1-2) di õy :
( 1-2 )

Cũn khi' tn s tớn hiu cao, cn chỳ ý ti giỏ tr in dung ký sinh
ca it Cd, nú c mc song song vi in tr xoay chiu r^.
1.2. BJ TP Cể LI GII
Bi tp 1-1. Xỏc nh giỏ tr th nhit (U-r) ca it bỏn dn trong iu
kin nhit mụi trng 20c.
Bi gii
T biu thc c bn dựng xỏc nh th nhit

u ,= i
q
Trong ú:
- k = 1,38.10'^^ , hng s Boltzman;
K
- q = 1 , 6 . in tớch ca electron;
- T nhit mụi trng tớnh theo K.
Tiay cỏc i lng tcớng ng vo biu thc ta cú:
U, = ^ = ^ M . 2 5 . 2 7 , n V
^ q
1,6.10"'



Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

Bi tp 1-2. Xỏc nh in tr mt chiu Rj3 ca it chnh lu vi c
tuyn V-A cho trờn hỡnh 1-1 ti cỏc giỏ tr dũng in v in ỏp sau:
= 2mA
Uo = -10V.
Bi gii
a)
Trờn c tuyn V-A ca it ó cho
ti Iò = 2mA ta cú:
Ud = 0,5V nờn:
u..
0,5
= 250Q
K = =
-3
Id

2.10

b) Tng t ti U q = -lOV
Ta cú Id = l|iA nờn;
10

R

Hinh 1-1

= 10MQ.


tp 1-3. Xỏc nh in tr xoay chiu
tuyn V-A cho trờn hỡnh 1-2.

ca it chnh lu vi c

a) Vi Id = 2mA
b) Vi Id = 25mA.
Bi gii
a)
Vi Ij) = 2mA, k tip tuyn ti im ct vi c tuyn V-A trờn hỡnh
1-2 'a s cú cỏc giỏ tr Ij3 v Up tng ng xỏc nh AUò v AIp nh sau:
= 4niA; U^ = 0,76V
Ip = OrnA; p = 0,65V
AIp = 4m A - OmA = 4m A

In(mA)
AI.

30
25
20

A U d = 0 ,7 6 V - 0 ,6 5 V = 0 ,1 1 V

10

Vy:

AI, u (v;
---

"

AI

4.10-

0

0,2

0,4 0,60,7 0,8
Hinh 1-2

1,0


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

b)
Vi Id = 25mA. Cỏc bc tng t nh cõu a) ta xỏc nh c cỏc
i lng tng ng di õy:
Id = 30mA; D = 0,8V
Id = 20mA; U d = 0,78V
AIjj = 30 - 20 = lOmA
Ad = 0,8 - 0,78 = 0,02V
V õ y , = ^ =^
=2 ô .
AI 10.10''

0


4 ) Bi tp 1-4. Cho c tuyn V-A ca mt it nh trờn hỡnh 1-2. Xỏc
nh in tr mt chiu ti hai giỏ tr dũng in.
a) Ij5 = 2mA.
b) Iq = 25mA v so sỏnh chỳng vi giỏ tr in tr xoay chiu trong bi
tp 1-3.
Bi gii
T c tuyn V-A trờn hỡnh 1-2 ta cú cỏc giỏ tr toỡig ng sau;
a) Id = 2mA; D = 0,7V
Nờn:
so vi

R .= ^ = - ^ = 3 5 0 Q
AL 2.10
= 27,5Q.

b) Id = 25mA; D = 0,79V
Nờn:
so vi

R ,= ^ = - ^ ^ = 3 1 ,6 2 Q
'* AL 25.10"'
= 2 Q.

Bi tp 1-5. Cho mch in dựng iớ nh hỡnh l-3a v c tuyn V-A
ca it nh trờn hỡnh l-3b.
a) Xỏc nh to im cụng tỏc tnh Q[Ê)o; liX)]b) Xỏc nh giỏ in ỏp trờn ti Ur.
Bi gii
a) Theo nh lut Kirchoff v in ỏp vũng ta cú:


8


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

uD
R.

u.

IkQ
a)
Hỡnh 1-3

E - u - u, = 0 hay E = Uo + ,
õy chớnh l phcrtig trỡnh na ti mi chiu cci mch din dựng iỡ trờn.
Dng ng ti mt chiu thụng qua hai im cl trờn trc lung vi
U|) = o v v trờn trc honh vi Ip = 0.
Ti p = 0 ta cú E = 0 + IpR,
Nờn:

E
D=R

lOV
10'o

Ti I|J = 0 la cú lỡ = U|J + (OA).R,
Up = E|
-lO V

ới) <
ng ti rnt chiu
(R_) c dng nh trờn hỡnh
1-4. ng ti mt chiu
(R_) ct c tuyn (V-A) ti
icm cụng tỏc tnh Qflix>
U doI vi to tcmg ng:
I[)0 = 9,25m A
Upo = 0 ,7 8 V

b) in ỏp ri trờn ti R, s l:

= 10mA


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

u =I.R, =I,.R, =9,25.10-M 0 =9,25V
Hoc Ur, c ú th c tớnh:
U r, = E - U do= 10-0,78 = 9,22V
S khỏc nhau trong hai kt qu trờn do sai s khi xỏc nh theo thi
biu din c tuyn V-A i vi it trờn hỡnh 1-3 v hỡnh 1-4.
Bi tp 1-6. Tớnh toỏn lp li nh bi tp 1-5 vi R, = 2kQ.
Bi gii
a) T biu thc:
E

lOV
2kQ


R
U^ = E

= 5mA

= 10V

ng ti mt chiu
(R_) c dimg nh trờn hỡnh
1-5 v ta c to im
Q[Ido; U doI tcmg ng:
Ido = 4,6mA
U do = 0,7V
b) in ỏp ri trờn ti R, s l:
=1^ .R, = I doJR, =4,6.10-' .2.10' =9,2V

hoc

= E - U do=10V -0,7V =9,3V

â

7 ] Bi tp 1-7. Tớnh toỏn lp li cho bi tp 1-5 bng cỏch tuyn tớnh hoỏ
c tuyn Volt-Ampe cho trờn hỡnh l-3b v it loi Si.
Bi gii
Vi vic tuyn tớnh hoỏ c tuyn V-A ca it trờn ta v li c tuyn

ú nh trờn hỡnh 1-6.

10



Tài Liệu Của Bạn . Com

Dựng đường tải một
chiều (R_) cho mạch
tương tự như trong câu a)
của bài tập 1-5 và được
biểu diễn trên hình 1-6.
Đường tải một chiều đặc
tuyến V-A tại Q với toạ
độ tưng ứng.
Ido = 9,25mA
U do = 0,7V.

Hình 1-6

( 8 j Bài tập 1-8. Tính tốn lặp lại cho bài tập 1-6 bằng cách tuyến tính hố
đặc tuyến V-A cho trên hình l-3b và điốt loại Si.
Bài giải
Với việc tuyến tính
hố đặc tuyến V-A của điốt
trên ta vẽ lại đặc tuyến đó
như trên hình 1-7.
Dựng đưòng tải một
chiều (R_) cho mạch tương
tự như trong câu a) của bài
tập 1-6 và được biểu diễn
trên hình 1-7.
Đường tải một chiều

(R_) cắt đặc tuyến V-A tại
Q. Với toạ độ tương ứng:

Hình 1-7

Ido ~ 4,6rnA
= 0,7V.
Bài tập 1-9. Tính tốn lặp lại cho bài tập 1-5 bằng cách lý tưởng hố
đặc tuyến V-A cho trên hình l-3b và điốt loại Si.
Bài giải
Với việc lý tưcmg hố đặc tuyến V-A của điốt, ta có nhánh thuận của
đặc tuyến trùng với trục tung (Ip), còn nhánh ngược trùng với trục hồnh
(U d) như trên hình 1-8.

11


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

Dng dũng li mt chicu
(R_) cho mch tng t nh
Irong cõu a) ca bi lp 1-5.
ng ti mt chiu ct
c tuyn V-A ti im Q vi
to tcyng ng:
no = iOmA
U,K, = OV.
ng ti mt chiu (R_)
c biu din nh trờn hỡnh 1-8.
Bi tp 1-10. Cho mch in dựng it loi Si nh hỡnh i -9.

Xỏc nh cỏc giỏ tr in ỏp v dũng in U q. U|(, I|y
Bi gii
Bit rng it loi Si lm vic
bỡnh thng ngng thụng nm trong
khong l 0.5V -r 1,25V. Chn ngng
ỡm viq cho it:
U = 0,7V; E = 8V.
in ỏp ri trờn in ir ti R s l:
U, = E - Up = 8 -0 ,7 = 7,3V

Hỡnh 1-9

Dũng in chy qua it I|) = 1,;, (dũng
qua tỏi R) s :
Id = Iu = - ' = ^ = - ^ ^ = 3.32mA
"

'

R

2 ,2 .1 0 '

Bi tp 1-11. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-10. Xỏc nh in
ỏp ra trờn ti v dũng in Id qua cỏc it D, Dj.
Bi gii
Chn ngng in ỏp thụng cho hai it D| v D, lng ng.
=0,7V di viitSi

12



Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

=0,3V i vi it Ge.

Ip Dj Si D, Ge
.

in ỏp ra trờn ti s l:

L
E

12V

= 12-0,7-0,3= liv.

+
u ra

5,6kQ

Dũng in qua cỏc it D|,
v E s l:
r

11

r


R

5,6.10

Hỡnh 1-10

l,96m A .

(^1^ Bi tp 1-12. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-11
Xỏc inh cỏc iờn ỏp v dũng iờn u, Up , Ij3.
Bi gii
D,Si D.Si
1 ki
12V

Id U o,=OV I=I,,=I,=0A =I,

T
D.
D2
12V
R u ra

u.rn

r:
5,6kfớ

R5,6kQ


Hỡnh 1-12

Hỡnh 1-11

Do D| c phõn cc thun, cũn Dt c phõn cc nghch, ta v li s
tng ng ca mch vi gi thit c hai it u lý tcmg nh trờn hỡnh 1-12.
Khi ú; u = Id.R = Ir.R = OA.R = o v
Vỡ it D, trng thỏi h mch nờn in ỏp ri trờn nú chớnh l in ỏp
ngun E:
U ,= E -I2 V
Nu theo nh lut Kirchoff ta cng s cú kt qu nh trờn.
E -U

D,

=0

u D-, = E -U D,,-U ^ra = I 2 -0 -0 = 1 2 V .

13


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

(^1^ Bi tp 1-13. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-13
Xỏc nh cỏc dũng in v in ỏp I, U|, 2,

+u, -


D Si

,.
0 ^^
1VW^->

u

E,=10VR 4,7kQ

+

R,

L
R, 2,2kQ

I

+

R,

u.

I

E ,^ IO V
E , : 5V


E3=-5V
Hỡnh 1-14

Hỡnh 1-13

Qin in ỏp iụng cho it D loi Si 0,7V ta v li s trờn nh hỡnh 1-14.
Dũng in I c tớnh:
,^E .E -U
R,+R2

( 1 0 .5 - 0 ^ )
(4,7+2,2)10^

in ỏp U|, 2 tng ng trờn R|, R, s l:
u , =IR, =2,07.10'\4,7.10^ =9,73V
2 =IR2 =2,07.1012,2.10^ =4,55V
in ỏp ra s l:
u = 2 - E, = 4,55 - 5 = -0,45V
Du tr (-) trong kt qu biu th rng cc tớnh ca in ỏp ra (U) s cú

Bi gii
Chn giỏ tr in ỏp thụng cho cỏc it D ,
c v li nh hỡnh 1-16.
Dũng in I c tớnh

loi Si 0,7V. S 1-15

I = H ^ = ^ = i^ = 2 8 ,1 8 m A
R


14

R

0 ,3 3 .1 0 '


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

ra

Hỡnh 1-16

Hỡnh 1-15

Nu chn D v D, ging nhau ta cú dũng qua chỳng s nh nhau v
tớnh c;
I =I
D,

Qg
D,

^





in ỏp ra chớnh l in ỏp thụng ri trờn it D| v D,

U = 0 ,7 V

Bi tp 1-15. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-17. Xỏc nh dũng
in I chy qua mch.
Bi giai
Di tỏc ng ca hai ngun in ỏp E| v E . D| c phõn cc thun,
cũn D c phõn cc nghch, ta v i s tng ong nh hỡnh 1-18
di õy:
Si
N 1
I R
D.
D,
E|=20V 2,2kQ ------ ------- i
Si

----- ^A

E,=4V
+

R 2.2kn

E, -4 :^ 0 V

Hỡnh 1-17

-^E2=4V

Hỡnh 1-18


Dũng in I c tớnh:
R

2,2.10'

15


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

Bi tp 1-16. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-19. Xỏc nh in
ỏp ra trờn ti R.

E tl2V

4rO,3V

R

2,2kQ

u.ra

Hỡnh 1-20

Bi gii
Vỡ D| v D, khỏc loi (D, - Si; D-, - Ge) nờn khi c cp in ỏp phõn
cc E it D-, (Ge) luụn luụn thụng ngng 0,3V, cũn it D| s luụn luụn
khoỏ do ngng thụng ti thiu ca it loi Si l 0,7V.

S tong ofng ca mch c v li nh trờn hỡnh 1-20.
in ỏp ra (U) trờn ti R c tớnh:
U,, = E - u = 1 2 - 0 , 3 = 11,7V.

â

17 ) Bi tp 1-17. Cho mch in dựng it,nh trờn hỡnh 1-21. Xỏc nh
dũng in I I,,
.
Si
H >h
D.

Bi gii
Chn ngng in ỏp thụng cho
hai it D 2 loi Si bng 0,7V.
Dũng in I| c tớnh:
I,=

u D,
.

0,7

R.

3,3.10

E -i
20V


3-=0,212mA

Theo nh lut Kirchoff v in ỏp
vũng ta cú:
- U ô ,+ E - U - U ,= 0

16

R| 3,3kQ
- aXat- i
I
d, Ơ

Si

h
4-AAAr
5,6kfỡ
Hỡnh 1-21


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

Hay

Ur = E -U c^-U ^=20-0,7-0,7= 18,6V
,_ u
I=
R,


Do ú:

18,6
- ^ = 3 ,3 2 m A
5,6.10^

Theo nh lut Kirchoff v dũng in nỳt ta cú;
=1^- I ,=3,32-0,212 = 3,108mA
Bi tp 1-18. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-22 (cng lụgic OR
dng). Xỏc nh in ỏp v dũng in ra trờn ti I, u.
Bi gii
Vỡ D , Dj u l it loi Si, nu chn ngng thụng cho chỳng bng
0,7V thỡ D s luụn luụn thụng cũn Dj luụn luụn b khoỏ. Mch in c v
li nh hỡnh 1-23.
(1)

* -i

E.=10V

(0)
E, ov

DI

Si
D,
Si


t

u

S

+
E * :r io v

ra

D,

I '-

0.7V

u ra

- *ra

R ^ ik n

1

Hnh 1-23

Hỡnh 1-22

in ỏp ra s l:

U = E - U d,= 1 0 -0 ,7 = 9 ,3 V
I = iè2-= _ iL = 9 3mA.
R 1.10^
Bi tp 1-19. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-24 (cng lụgic
AND dng). Xỏc nh dũng in ra (I) v in ỏp ra (U^) ờn ti R.
Bi gii

*

Chn ngng thụng bng 0,7V cho D| v D2, khi ú s 1-24 c v
li nh hỡnh 1-25, tng ng vi
thụng, cũn D, tt.

2- 250BTKTINT.A

17


Tài Liệu Của Bạn . Com

•« ••
0 ,7 V

E

u
Ira

uD2


- i r lO V

R ^ Ikn
"ị^ElOV

Hình 1-25

Điện áp ra chính là điện áp thơng cho điốt D 2 và bằng Up . Vây ta có:
=0,7V.
Dòng điện qua tải R cũng chính là dòng qua D 2 và được tính:
E -U ,
ì= l£ l^ = 9 ,3 m A .
R
1.10'
Bài tập 1-20. Cho mạch chỉnh lưu dùng điốt như hình 1-26.
Vẽ dạng điện áp ra ưên tải R và xác định giá ưị điện áp ra một chiều
sau chỉnh lưu Ujc với điốt D lý tưởng.
D

uV

2

R

Hình 1-26

2 kQ

b)


Bài giải
Với mạch điện cho trên hình 1-26 điốt D sẽ dẫn điện (thơng) trong nửa
chu kỳ dương (+) của tín hiệu vào (từ Ơ4-T/2) còn trong nửa chu kỳ âm (-)
của tín hiệu vào (từ T/2^T) điốt D sẽ bị khố hồn tồn. Dạng của điện áp ra
trên tải được biểu diễn như trên hình l-27b, còn sơ đồ tương đưofng được
biểu diễn như hình l-27a.

18

2- 250BTKTĐIỆNTỬ - B


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

+

+
u

R S 2kQ
Ude

a)

Hinh 1-27

Dien ỏp ra mút chiộu tren tai

b)


diớdc tớnh:

Ud, = 0,318U, = 0,318.20V = 6,36V
1-21. Cho mach chinh lim dỹng diú't nhuf trộn hinh 1-28.
Ve dang diộn ỏp ra trộn tai R va tớnh giỏ tri diộn ỏp ra mút chiộu
trộn tỏi R vúi diú't D thirc
tộ' loai
Si
D
Uv
R

a)

2k Q

Hinh 1-28

Bỏi giỏi
Vúi diú't D thuc (khdng 1;^ tucmg)
núi trúf cỹa diú't khi phỏn cuc veri tiimg
nớfa chu ky cỹa tớn hiộu vỏo sộ cú giỏ
trj xỏc lỏp. Khi diú't thúng núi trd cỹa
D rỏt bộ con khi D khoỏ sộ tuofng ỳng
rỏt lún. Vi vỏy dang diộn ỏp ra diroc
biộu diộn nhir trộn hinh 1-29.
Diộn ỏp ra mút chiộu trộn tỏi R
duoc tớnh:
= -0,318(U, - U^)


Hinh 1-29

= -0,318(20-0,7) = -6,14V
19


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

Nh vy so vi trng hp D lý tcmg trong bi 1-20 in ỏp ra gim
0,22V tng ofng 3,5%.
( 2^ Bi tp 1-22. Tớnh toỏn lp li bi 1-20 v 1-21 vi giỏ tr
v rỳt ra kt lun gỡ?

= 200V

Bi gii
i vi it D lý tng ta cú:
u.,, = 0,318U^ = 0,318.200V = 63,6V
i vi it D thc (khụng lý tng) ta cú:
U,, = 0,318(U,-Uo)
= 0,318 (200-0,7) = 63,38V
Kt lun: Khi in ỏp vo cú mc ln

= 200V).

i vi trng hp it thc, in ỏp ra mt chiu gim 0,22V tng
ng 0,3459% ớt hn 10 ln so vi kt qu trong bi 1-21 khi
cú mc
bộ ( u l = 20V ).


(^2^ Bi 1-23. Cho mch chnh lu hai na chu k dig it nh trờn hỡnh 1-30
a) V dng súng sau chnh lu trờn ti R,.
b) Tớnh giỏ tr in ỏp ra mt chiu trờn ti Uj,,.
c) Tớnh giỏ tr in ỏp ngc t lờn D v Dj.

Bi gii
a)
õy l mch chnh lu hai na chu k dựng it. d dng nhn
bit trng thỏi lm vic ca mch ta v li s tng ng khi cỏc it
20


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

thụng, khoỏ vi tng 1/2 chu k ca tớn hiu vo. Vớ d: vi 1/2 chu k
dng ca tớn hiu vo (t O-^T/2) s tng ng c biu din trờn
hỡnh 1-31.
+

b)

a)

+

+
R. . >
2,2k<:ỡ : > *'' < èRj2.2kO


U.,(V)

<

2.2k

5 __

ỡi
t(s)

0

u..
T

7 t(s)

2
d)

c)

Hỡnh 1-31

e)

b) Giỏ ir in ỏp mt chiu trờn ti R( s l:
=0,63U, =0,636^:
= 0,636.5 = 3 ,18V

Dng in ỏp ra sau chnh lu y c hai na chu k nh trờn hỡnh 1-3 le).
c)
in ỏp ngc l lờn D|, D, ỳng bng in ỏp ra cc i u,, trong
tng 1/2 chu k hay bng 1/2 tr cc i ca in ỏp vo v bng 5V.
(^2^ Bi tp 1-24. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-32 (mch hn biờn ni tip)
V dng in ỏp ra trờn ti R:
21


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

Bi gi
t ,(V)

a)

Hỡnh 1-32

b)

Gi thit it D lý tng, d dng nhn thy D luụn luụn thụng vi 1/2
chu k dng (+) ca in ỏp vo. Mch in tng ng lỳc ny c v
nh trờn hỡnh 1-33.
in ỏp ra s l:
= U y + 5V v
it D s thụng cho n thi im Uy
5V
gim xung n -5V na chu k õm. Sau
R
U

U
khong thi gian ú it D s trng thỏi
phõn cc ngc, dũng qua it v qua ti
R luụn bng khụng, nờn in ỏp ra cng s
bng khụng (tng ng vi mc in ỏp
Hinh 1-33
vo U y < -5V. Khi U y > -5V cng tcnig
ng trong khong na chu k õm ca tớn hiu vo, tc khi U v > -5V it D
thụng tr li v quỏ trỡnh s lp li nh phõn tớch trờn. .
Dng in ỏp ra c biu din nh trờn hỡnh 1-34:
' U JV)
25

^=20V +5V =25V

5 //
-5

71-------- J
2

Hỡnh 1-34

b)

^ 2^ Bi tp 1-25. Cho mch in dựng it nh hỡnh 1-35. V dng in
ỏp ra trờn ti R.

22



Tài Liệu Của Bạn . Com

Uv(V)

■ H Ị^
20

+

U =5V

u.
u

R u ra

t(s)

-10

Hinh 1-35

a)

b)

Bài giải
Giả thiết điốt D lý tưởng.' Trong khoảng thời gian từ O-í-T/2 với
Uv = 20V điốt D thơng hồn tồn, sơ đồ điện tương đương được vẽ lại như

trên hình 1-36 và điện áp ra sẽ là:

ư„=OV

U,=25V

Hình 1-36

Hình 1-37

= Uv + u = 20 + 5 = 25V
Trong khoảng thời gian từ T/2 T T với
'U„(V)

Uy = -lOV điốt D ln ln ở trạng thái khố,
sơ đồ điện tưcfng đưcmg được vẽ lại như trên

25

hình 1-37 và điện áp ra trên tải R lúc đó sẽ là:

T
r

U^, = Ir.R = O.R = o v
Dạng điện áp ra trên tải R được biểu diễn
như trên hình 1-38.

■ t(s)


0
2
Hình 1-38

Bài tập 1-26. Cho mạch điện dùng điốt
như hình 1-39 (mạch hạn biên song song).
Vẽ dạng điện áp ra trên tải R,.
23


Tài Liệu Của Bạn . Com

Bài giải
Với giả thiết điốt D lý tưỏng, nó sẽ thơng khi điện áp vào Uy ^ 4V,
nghĩa là tồn bộ 1/2 chu kỳ âm (-) của điện áp vào và một phần của 1/2 chu
kỳ {+) dương của điện áp vào vói U v < 4 V. Sơ đồ điện tương đương được vẽ
lại như trên hình 1-40 và ữong khoảng thời gian đó điện áp ra ln ln
bằng nguồn u =
= 4V.
R

R
'



+

■vw
ura


ỈJ-. ■t 4V
+

Hình 1-40

vị 4V
Hình 1-41

Trong khoảng thời gian khi Uy > 4V,
điốt ln ln ở trạng thái khố nên điện
áp ra trên tải sẽ lớn hơn 4V và bằng điện
áp vào. Sơ đồ điện tương đương được vẽ
lại như hình 1-41.
Dạng điện áp ra được biểu diễn như
ưên hình 1-42 dưới đây.
( 27^ Bài tập 1-27. Cho mạch điện dùng
điốt như hình 1-43. Vẽ dạng điện áp
ra khi dùng điốt D loại silic với
Ud = 0,7V.
Hình 1-42

24


Tài Liệu Của Bạn . Com

R

ÂAr

D i : Si

U.

Ura

U -Ì-4V

b)

Bài giải
Với điốt thực, ngưỡng thơng cho trong đầu bài Uo = 0,7V mạch điện
được vẽ lại như hình 1-44.

R

TTieo định luật Kirchoff về điện áp
vòng ta có:

AA/V-

U „ ị'o ,7 V
ư.

Uv + U d - U = 0

hay

u -iAv






U v = U - U o = 4 - 0 ,7 = 3 ,3 V

Với U v > 3,3V điốt D ln ln ở trạng
thái khố nên điện áp ra sẽ đúng bằng điện

Hình 1-44

áp vào (U v).
Với điện áp vào Uv < 3 ,3 V điốt ở
trạng thái thơng hồn tồn nên điện áp
ra sẽ !à:
U,, = 4 - 0 ,7 = 3 ,3 V

Dạng điện áp ra được biểu diẻn
như hình 1-45.
/2^)

tập 1-28. Cho mạch điện dùng
điốt zener như hình 1-46 và đặc
tuyến V-A của zener như trên hình 1-47.

Hình 1-45

a)
Xác định các giá trị điện áp Ur,
u„ dòng điện Iz qua zener và cơng suất

tiêu tán trên zener Pz-

b) Lặp lại tính tốn trong câu a, khi thay R, = 3kQ
25


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

R

AA/VIkn
^=16V

U^=10V2

l, 2kQ^'

Pz,a.=30mA

Hỡnh 1-46

Bi gii
a)
thun tin cho vic
tớnh toỏn cỏc thụng s ca
mch ta v li s tong
ng nh hỡnh 1-48.

R


L

IkQ
^16V

^1

u""

l, 2kQ^'

T hỡnh 1-48 ta cú:
u
U = U, = ^
R
' R+R,

Hỡnh 1-48

16V.1,2.10
- = 8,73V
1.10^+ 1,2.10
in ỏp = u, t lờn zener bng 8,73V luụn luụn nh hn
nờn zener luụn luụn trng thỏi khoỏ v I7 = OA.
in ỏp st trờn R s l:

Ur= Uv - u, = 16 - 8,73 = 7,27V
Cụng sut tiờu tỏn trờn zener l:
p^ = U2.Iz = U z .0 = 0W
b) Vi R, = 3kQ.

in ỏp u trờn s hỡnh 1-48 s l:
U = - H ^ .R ,= 4 5 ^ = ,2 V

R+R, 1.10+3.10

26

y

=

lOV


Taứi Lieọu Cuỷa Baùn . Com

Vỡ in ỏp t lờn zener u = 12V > 2 = lOV nờn zener s c m
thụng. S mch in c v li nh hỡnh 1-49.
in ỏp trờn ti R, chớnh
bng in ỏp \Jj v bng lOV
= U. = U,.

I--------------

--------------* -------------------

1

+


16-10 = 6 V
I, = ^ = = 3,33mA
' R. 3kQ

Hỡnh 1-49

I,
V

u

6V

R

IkQ

6 mA

. I, = 6 - 3,33 = 2,67mA
= Uz.Iz = 10V.2,67mA = 26,7mW
Thp hn tr cc i cho phộp

= 30mW.

Bi tp 1-29. Cho mch
n ỏp dựng zener nh
hỡnh 1-50.
a) Xỏc nh khong giỏ
tr in tr ti R, v dũng in

qua ti R, sao cho in ỏp ra
trờn nú luụn luụn n nh
U = 2 = 10V = U,.

U^=50V
- Iz.ax=32mA

Hỡnh 1-50

b) Xỏc nh cụng sut tiờu tỏn cc i trờn zener.
Bi gii
a)
Ta bit rng zener bt u thụng khi in ỏp ngc t lờn nú u >U2(hỡnh 1-47 hay 1-48). Khi ú in tr ti cc tiu R,^i c xỏc nh;
R

=

- ^

u.,-u.

5 0 -1 0

250Q

Chỳ ý: Khi dũng qua zener cc tiu (lý thuyt thỡ
= 0), dũng qua ti
tng ng cú giỏ tr cc i
Vi in ỏp n nh trờn ti u, = U2 thỡ
27



×