Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Trắc nghiệm và đáp án môn Cấu trúc cơ sở dữ liệu trường Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.93 KB, 53 trang )

::Câu 001::Trường khóa chính là trường\:{
~Single Key
~Unique Key
~First Key
~Primary Key
}
::Câu 002::Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ?{
~Trong kiến trúc khách-chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ
thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
~Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một
máy tính
~Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ)
~Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng
}
::Câu 003::Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau
thơng
qua\:{
~Địa chỉ của các bảng
~Tên trường
~Thuộc tính của các trường được chọn (khơng nhất thiết phải là khóa)
~Thuộc tính khóa
}
::Câu 004::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Toàn vẹn dữ liệu
nghĩa là
......{
~Dữ liệu trong CSDL ln ln chính xác tại mọi thời điểm
~Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu.


~Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
~Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm


}
::Câu 005::Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?{
~Khóa có ít thuộc tính nhất
~Khơng chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
~Khóa bất kì
~Chỉ là khóa có một thuộc tính
}
::Câu 006::Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?{
~Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
~Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
~Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mơ hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
~Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mơ hình dữ liệu
quan hệ
}
::Câu 007::Liên kết giữa các bảng được dựa trên\:{
~Thuộc tính khóa
~Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
~Ý định của người quản trị hệ CSDL
~Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
}
::Câu 008::Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?,
~Tập hợp các bảng dữ liệu
~Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
~Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau


~Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ
}
::Câu 009::Câu nào sai trong các câu dưới đây?,
~Mỗi bảng có ít nhất một khóa

~Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
~Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
~Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào
giá trị các dữ liệu
}
::Câu 010::Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm sốt để đảm bảo tính
chất
nào?{
~Tính chất ràng buộc tồn vẹn
~Tính độc lập
~Tính nhất quán
~Tính bảo mật
}
::Câu 011::Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép\:{
~Xem nội dung các bản ghi
~Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
~Xem một số trường của mỗi bản ghi
~Tất cả đều đúng
}
::Câu 012::Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?{
~Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một
lúc
~Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất


~Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các
phương tiện truyền thông
~Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng
}
::Câu 013::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện

thoại,
DC địa chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao?{
~SELECT COUNT(*) FROM R
~SELECT SUM(*) FROM R
~SELECT * FROM R
~SELECT AVG FROM R
}
::Câu 014::Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan
hệ?{
~Microsoft Excel
~Microsoft Access
~Microsoft SQL server
~Oracle
}
::Câu 015::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: "An toàn" dữ liệu
nghĩa là
cơ sở dữ liệu cần phải ......{
~Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
~Bảo vệ, bảo đảm sự toàn ven dữ liệu
~Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó.
~Bảo vệ chống truy nhập trái phép
}


::Câu 016::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện
thoại,
DC địa chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi in các thuê bao có cùng tên là Nguyễn Nguyệt Hương?{
~SELECT * FROM R WHERE TB=N’Nguyễn Nguyệt Hương’
~SELECT TB FROM R WHERE TB=’Nguyễn Nguyệt Hương’
~SELECT SDT FROM R WHERE TB=’Nguyễn Nguyệt Hương’

~SELECT COUNT(*) FROM R WHERE TB=’Nguyễn Nguyệt Hương’
}
::Câu 017::Các bước chính để tạo CSDL\:{
~Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
~Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
~Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai
thác CSDL
~Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng
}
::Câu 018::SQL là tên viết tắt của\:{
~Structure Query Language
~Query Structure Language
~Structure Question Language
~Structure Query Locator
}
::Câu 019::An tồn dữ liệu có thể hiểu là?{
~Dễ dàng cho cơng việc bảo trì dữ liệu
~Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào ...
~Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an tồn dữ liệu
~Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
}


::Câu 020::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Hình thức thơng
dụng
nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu......{
~Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
~Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
~Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.
~Mới được phép truy nhập CSDL

}
::Câu 021::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Một người sử dụng
được
.......... và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.{
~Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
~Cấp quyền đọc và ghi dữ liệu
~Cấp quyền tìm kiếm dữ liệu
~Cấp tất cả các quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
}
::Câu 022::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Cấp quyền READ
người sử
dụng chỉ được quyền.......{
~Chỉ được đọc và ghi
~Sửa đổi, bổ sung và cập nhật dữ liệu.
~Sử dụng trong các câu vấn tin và cập nhật, lưu trữ dữ liệu.
~Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung.
}
::Câu 023::Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?{
~Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
~Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
~Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu


~Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất
}
::Câu 024::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số
điện
thoại, DC địa chỉ, LOP lớp. Chọn câu đúng sau đây khi in các sinh viên có địa chỉ khơng ở Nam
Định?
{

~SELECT * FROM R WHERE DC<>N’Nam Định’
~SELECT NAME FROM R WHERE DC<>N’Nam Định’
~SELECT SDT FROM R WHERE DC=”Nam Định”
~SELECT COUNT(*) FROM R WHERE DC<>”Nam Định”
}
::Câu 025::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số
điện
thoại, DC địa chỉ, LOP lớp. Chọn câu đúng sau đây khi in các sinh viên của lớp 2CT13A?
{
~SELECT * FROM R WHERE LOP<>’2CT13A’
~SELECT * FROM R WHERE LOP=’2CT13A’
~SELECT SUM(*) FROM R WHERE DC=”2CT13A”
~SELECT COUNT(*) FROM R WHERE LOP=”2CT13A”
}
::Câu 026::Mơ hình CSDL phân cấp là mơ hình?{
~Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ
~Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
~Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
~Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây
}


::Câu 027::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME họ tên sinh viên, SDT
số điện
thoại, DC địa chỉ, LOP lớp. Chọn câu đúng sau đây khi in các sinh viên có họ Nguyễn?
{
~SELECT * FROM R WHERE NAME NOT LIKE N’Nguyễn%’
~SELECT * FROM R WHERE NAME LIKE N’Nguyễn%’
~SELECT * FROM R WHERE NAME LIKE ‘%Nguyễn%’
~SELECT * FROM R WHERE NAME NOT LIKE “%Nguyễn”

}
::Câu 028::Đặc trưng cấu trúc của mơ hình mạng là?{
~Chứa các liên kết một - một và một - nhiều
~Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều
~Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều
~Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều
}
::Câu 029::Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm?{
~Khơng phức tạp
~CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
~Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau
~Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm khơng đối xứng với nhau
}
::Câu 030::Trong mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ?{
~Thứ tự của các cột là quan trọng
~Thứ tự của các cột là không quan trọng
~Thứ tự của các hàng là quan trọng
~Thứ tự của các hàng là không quan trọng
}


::Câu 031::Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ?{
~Phức tạp, tổn thất thông tin
~Đơn giản và thuận tiện cho người sử dụng
~Khơng tồn vẹn dữ liệu
~Đơn giản nhưng khơng tiện lợi cho người sử dụng
}
::Câu 032::Thực thể là?{
~Các đối tượng dữ liệu
~Các quan hệ

~Các mối liên kết giữa các đối tượng
~Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
}
::Câu 033:: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu DBMS khơng cho phép người sử dụng ........
{
~Truy nhập tìm kiếm hay truy vấn thông tin
~Thực hiện quyền truy nhập nếu không được phép của người quản trị CSDL
~Thực hiện quyền truy nhập CSDL
~Vi phạm tính độc lập và tính toàn vẹn dữ liệu
}
::Câu 034::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Trong biểu thức quan
hệ
các toán hạng là .........
{
~Các phần tử
~Các phụ thuộc hàm
~Các thuộc tính.


~Các quan hệ trong một CSDL
}
::Câu 035::Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?{
~Tính phụ thuộc dữ liệu
~Tính tồn vẹn của dữ liệu
~Tính độc lập của dữ liệu
~Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
}
::Câu 036:: Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số
điện

thoại, DC địa chỉ, LOP lớp, NGAYSINH ngày sinh. Chọn câu đúng sau đây khi in các sinh viên
sinh sau
ngày 20/11/1987?{
~SELECT * FROM R WHERE NGAYSINH >’20/11/1987’
~SELECT * FROM R WHERE NGAYSINH <’11/20/1987’
~SELECT * FROM R WHERE NGAYSINH <’20/11/1987’
~SELECT * FROM R WHERE NGAYSINH >’11/20/1987’
}
::Câu 037::Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là?{
~Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
~Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu
~Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu
~Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu
}
::Câu 038::Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là?{
~Chuỗi dữ liệu
~Tệp dữ liệu


~Quan hệ
~Cơ sở dữ liệu
}
::Câu 039::Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là?{
~Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
~Các thuộc tính được mơ tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau
~Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu
~Xuất hiện dị thường thông tin
}
::Câu 040::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số
điện

thoại, DC địa chỉ, LOP lớp, NGAYSINH ngày sinh. Chọn câu đúng sau đây khi xóa các sinh viên
lớp
2CT11A?
{
~DELETE * FROM R WHERE LOP=’2CT11A’
~DELETE FROM R WHERE LOP=’2CT11A’
~DELETE * FROM R WHERE LOP<>’2CT11A’
~DELETE FROM R WHERE LOP==’2CT11A’
}
::Câu 041::Người sử dụng có thể truy nhập?{
~Toàn bộ cơ sở dữ liệu
~Hạn chế
~Một phần cơ sở dữ liệu
~Phụ thuộc vào quyền truy nhập
}
::Câu 042::Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là?{


~Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu
~Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mơ hình dữ liệu
~Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp
~Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính tồn vẹn dữ liệu
}
::Câu 043::Đặc trưng của một mơ hình dữ liệu là?{
~Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi
~Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững
chắc
~Biểu diễn dữ liệu đơn giản và khơng cấu trúc
~Mơ hình dữ liệu đơn giản
::Câu 044::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số

điện
thoại, DC địa chỉ, LOP lớp, NGAYSINH ngày sinh. Chọn câu đúng sau đây khi in ra thơng tin
của sinh
viên có mã số SV001?{
~SELECT * FROM R WHERE K#<>’SV001’
~SELECT * FROM R WHERE K#=’SV001’
~SELECT FROM R WHERE K#=’SV001’
~SELECT NAME FROM R WHERE K#=’SV001’
}
::Câu 045::Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới thì?{
~Phải đảm bảo được tính nhất qn và tính tồn vẹn của dữ liệu
~Dư thừa thơng tin
~Khơng đảm bảo tính nhất qn và tồn vẹn của dữ liệu
~Mâu thuẫn thơng tin
}


::Câu 046::Cần thiết phải chuẩn hố dữ liệu vì?{
~Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hố thường xuất hiện
các dị thường thơng tin
~Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiên các quan hệ
~Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thơng tin
~Giá trị khố nhận giá trị null hay giá trị không xác định
}
::Câu 047::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số
điện
thoại, GT giới tính, LOP lớp, NGAYSINH ngày sinh. Chọn câu đúng sau đây khi in ra thông tin
của các
sinh viên nữ?{
~SELECT * FROM R WHERE GT<>N’Nữ’

~SELECT * FROM R WHERE GT=N’Nữ’
~SELECT FROM R WHERE GT=’Nam’
~SELECT GT FROM R WHERE GT=’Nữ’
}
::Câu 048::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hồn thiện khẳng định sau\: Ngơn ngữ SQL có
thể sử
dụng theo các phương thức tương tác và........,
~Nhúng vào một ngôn ngữ chủ
~Nhúng vào một cơ sở dữ liệu khác
~Nhúng vào hệ điều hành.
~Nhúng vào một hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác
}
::Câu 049::Các toán hạng trong các phép toán là?{
~Các biểu thức
~Các quan hệ


~Các thuộc tính
~Các bộ n giá trị
}
::Câu 050::Phép sửa đổi là phép toán?{
~Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính
~Sửa đổi mơ tả các thuộc tính
~Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ
~Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ
}
::Câu 051::Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?{
~SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
~SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
~SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY

~SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
}
::Câu 052::Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm?{
~Các phép đại số quan hệ
~Các phép số học và các phép so sánh
~Biểu thức đại số
~Các phép so sánh
}
::Câu 053::Các phép tốn gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?{
~SELECT
~FROM
~WHERE
~GROUP BY


}
::Câu 054::Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE?{
~GROUP BY HAVING
~WHERE
~SELECT
~FROM
}
::Câu 055::Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language)\:{
~Được đặc tả bằng cách chương trình ứng dụng
~Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
~Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
~Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
}
::Câu 056::Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, nếu\:{
~Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ

~Các quan hệ giống nhau trong biểu thức
~Các kết quả giống nhau
~Các quan hệ trong các biểu thức cùng miền xác định
}
::Câu 057::An tồn mức độ mạng là?{
~Bảo vệ thơng tin trên đường truyền
~Cho phép truy cập từ xa, có kiểm sốt
~Cho phép truy cập từ xa
~Khơng cho phép truy cập từ xa
}
::Câu 058::Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất?{


~Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính tồn vẹn
~Tính tồn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu ln ln đúng
~Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
~Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại
}
::Câu 059::Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?{
~Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau
~Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ
liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
~Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau
~Mục tiêu của các hệ CSDL là\: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong
cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu
}
::Câu 060::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Phép chiếu quan hệ,
tức
là từ quan hệ nguồn .........{
~Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic

~Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
~Bỏ đi một số bộ
~Bỏ đi một số thuộc tính
}
::Câu 061::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Thực hiện phép chọn
trên
quan hệ sau mệnh đề HAVING ........{
~Trước khi sau mệnh đề GROUP BY thực hiện gộp nhóm.
~Nếu GROUP BY đã xuất hiện.
~Theo các yêu cầu của mệnh đề GROUP BY


~Thoả mãn biểu thức logic
}
::Câu 062::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Trước khi thực hiện
các
câu truy vấn, cần thiết phải .........{
~Truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
~Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu
~Thực hiện các phép chiếu và chọn.
~Biển đổi câu hỏi dưới dạng biểu thức quan hệ
}
::Câu 063::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Biến đổi một biểu
thức
đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả .......{
~Bảo toàn dữ liệu
~Bảo đảm độc lập dữ liệu
~Khơng tổn thất thơng tin
~Với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn rất nhiều
}

::Câu 064::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Tích Đề các các
quan hệ là
một quan hệ, với tập các thuộc tính là........, các bộ bao gồm các bộ quan hệ nguồn nối tiếp theo
thứ
tự phép nhân.{
~Hợp tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn
~Thuộc tính có mặt trong quan hệ đầu tiên phép nhân.
~Giao tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn
~Tập các thuộc tính của các quan hệ tách
}


::Câu 065::Q trình tối ưu hố các câu hỏi truy vấn dữ liệu là?{
~Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ
~Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
~Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất
~Giảm chi phí thời gian thực hiện các phép tốn cịn ít nhất
}
::Câu 066::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hồn thiện khẳng định sau\: Tính độc lập dữ liệu

"...... cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ
liệu"?{
~Phương thức truy nhập
~Các chiến lược truy nhập
~Nội dung thơng tin
~Tính tất biến
}
::Câu 067::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số
điện
thoại, GT giới tính, LOP lớp, NGAYSINH ngày sinh. Chọn câu đúng sau đây khi in ra thơng tin

của sinh
viên có tên chứa từ ‘Văn’{
~SELECT * FROM R WHERE NAME NOT LIKE N’%Văn%’
~SELECT * FROM R WHERE NAME LIKE N’%Văn%’
~SELECT FROM R WHERE NAME LIKE N’Văn%’
~SELECT * FROM R WHERE NAME LIKE ’Văn’
}
::Câu 068::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hồn thiện khẳng định sau:
Mơ hình dữ liệu mạng là:


mơ hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế ... không chứa liên kết nhiều nhiều.
Trong dấu "..." là cụm từ nào?{
~Tính đối xứng
~Trong kiểu một - một và nhiều - một
~Trong kiểu một bản ghi liên kết
~Trong kiểu một bản ghi thực thể
}
::Câu 069::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau\: Tính độc lập dữ liệu
trong
các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể ...
nhưng
khơng thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại. Trong dấu "..." là cụm từ nào?{
~Thay đổi
~Độc lập lẫn nhau
~Không thay đổi
~Phụ thuộc lẫn nhau
}
::Câu 070::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hồn thiện khẳng định sau\: Giá trị các thành
phần của

khố ..., Trong dấu "..." là cụm từ nào?{
~Có thể nhận giá trị null hay các giá trị khơng xác định
~Có thể nhận các giá trị không xác định
~Không thể nhận giá trị null và chấp nhận các giá trị không xác định
~Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định
}
::Câu 071:: Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số
điện


thoại, GT giới tính, LOP lớp, NGAYSINH ngày sinh. Chọn câu đúng sau đây khi in ra thông tin
của sinh
viên có tuổi dưới 20{
~SELECT *, (GETDATE()-NGAYSINH) AS TUOI FROM R WHERE (GETDATE()NGAYSINH)<20
~SELECT *, (YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)) AS TUOI FROM R WHERE
(YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH))<20
~SELECT *, (YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)) AS TUOI FROM R WHERE
(YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH))>20
~SELECT (YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)) AS TUOI FROM R WHERE
(YEAR(GETDATE())YEAR(NGAYSINH))<20
}
::Câu 072::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Từ các phép toán đại
số
quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi ...{
~Một biểu thức quan hệ
~Một cây quan hệ
~Biểu thức quan hệ và một cây phép toán quan hệ
~Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ
}
::Câu 073::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Nếu trong câu lệnh

SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ ... và thực hiện các phép gộp nhóm. Trong dấu "..."
là gì?{
~Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau
~Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY
~Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE
~Thực hiện phép chiếu sau mệnh đề SELECT


}
::Câu 074::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau\: Tồn vẹn dữ liệu
nghĩa
là?{
~Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu
~Dữ liệu trong CSDL ln ln chính xác tại mọi thời điểm
~Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
~Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
}
::Câu 075::Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hồn thiện khẳng định sau\: Hình thức thơng
dụng
nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu ...{
~Đảm bảo tồn vẹn dữ liệu
~Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết
~Mới được phép truy nhập CSDL
~Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
}
::Câu 076::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện
thoại,
DC địa chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các th bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà?{
~SELECT COUNT(*) FROM R WHERE TB = N’Lê Ngọc Hà’
~SELECT TB, DC FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà"

~SELECT * FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà"
~SELECT * FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà" GROUP BY TB
}
::Câu 077:: Cho quan hệ R gồm các thuộc tính\: K\# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện
thoại,


DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng có bao nhiêu thuê bao trên "Đường Nguyễn
Trãi"{
~SELECT * FROM R
~SELECT * FROM R GROUP BY TB HAVING DC = "Đường Nguyễn Trãi"
~SELECT COUNT (*) FROM R WHERE DC = N’Đường Nguyễn Trãi’
~SELECT * FROM R WHERE DC = "Đường Nguyễn Trãi"
}
::Câu 078::Cơ sở dữ liệu là\:{
~Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.
~Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
~Tập các File dữ liệu tác nghiệp.
~Kho dữ liệu tác nghiệp
}
::Câu 079::[html]

Các loại dữ liệu bao gồm\:

{
~Tập các File số liệu
~Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động....
~Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động...dưới
dạng nhị phân.
~Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động....được lưu
trữ dưới dạng File dữ liệu trong các bộ nhớ của máy tính
}
::Câu 080::Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là\:{
~Truy nhập trực tuyến.

~Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.
~Nhiều người sử dụng.
~Nhiều người sử dụng, có phân quyền.
}


::Câu 081::Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là\:{
~Hệ điều hành
~Các phần mềm hệ thống.
~Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.
~Các phần mềm ứng dụng.
}
::Câu 082::[html]

Chức năng quan trọng của các dịch vụ cơ sở dữ liệu là\:

{
~Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu
~Khơi phục thơng tin.
~Tìm kiếm và tra cứu thơng tin.
~Xử lý, tìm kiếm, tra cứu, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....
}
::Câu 083::Ưu điểm cơ sở dữ liệu\:{
~Xuất hiện dị thường thơng tin.
~Các thuộc tính được mơ tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
~Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.
~Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
}
::Câu 084::Cho quan hệ R gồm các thuộc tính\: K\# mã sinh viên, NAME tên sinh viên, SDT số
điện
thoại, GT giới tính, LOP lớp, NGAYSINH ngày sinh. Chọn câu đúng sau đây khi in ra thơng tin
của sinh
viên có tuổi nằm trong khoảng 20 đến 25 tuổi{
~SELECT *, (GETDATE()-NGAYSINH) AS TUOI FROM R WHERE (GETDATE()-NGAYSINH)

BETWEEN 20 AND 25
~SELECT *, (YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)) AS TUOI FROM R WHERE
(YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)) BETWEEN 20 AND 25


~SELECT *, (YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)) AS TUOI FROM R WHERE
(YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)) BETWEEN 20 OR 25
~SELECT (YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)) AS TUOI FROM R WHERE
(YEAR(GETDATE())YEAR(NGAYSINH)) BETWEEN 20 OR 25
}
::Câu 085::Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ\:{
~Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
~Làm cho dữ liệu mất đi tính tồn vẹn cuả nó.
~Khơng thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu
~Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.
}
::Câu 086::[html]

Tính tồn vẹn dữ liệu đảm bảo

{
~Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
~Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
~Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
~Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
}
::Câu 087::An toàn dữ liệu có thể hiểu là\:{
~Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngồi vào...
~Tính nhất qn và tồn vẹn dữ liệu.
~Dễ dàng cho cơng việc bảo trì dữ liệu.
~Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
}
::Câu 088::Thứ tự đúng các mức trong mơ hình kiến trúc cơ sở dữ liệu\:{
~Mức ngoài, mức quan niệm và mức mơ hình.

~Mức quan niệm, mức trong và mức ngồi.


~Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.
~Mức trong, mức mơ hình dữ liệu và mức ngồi.
}
::Câu 089::Người sử dụng có thể truy nhập\:{
~Một phần cơ sở dữ liệu
~Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
~Toàn bộ cơ sở dữ liệu
~Hạn chế
}
::Câu 090::Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng\:{
~Mơ hình trong.
~Mơ hình ngồi.
~Mơ hình ngồi và mơ hình dữ liệu
~Mơ hình dữ liệu.
}
::Câu 091::Mơ hình ngồi là\:{
~Nội dung thơng tin của tồn bộ CSDL
~Nội dung thơng tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
~Nội dung thơng tin của tồn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng.
~Nội dung thơng tin của một phần cơ sở dữ liệu
}
::Câu 092::Mơ hình quan niệm là\:{
~Cách nhìn dữ liệu ở mức ngồi.
~Nội dung thơng tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
~Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.
~Nội dung thông tin của một phần dữ liệu.



×