CÔNG TY CP THỰC PHẨM XNK LAM SƠN
Ngành nghề: Chế biến, bảo quản thủy sản
Địa chỉ: Đường Tây Sơn – P.Quang Trung – Quy Nhơn – Bình Định
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
MST: 4100259620
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
I/MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU : 2.400.000 đồng
II/ HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
A. THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG KHỐI LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
1. Tổng Giám đốc Công ty
Hệ số
Mức lương
1,90
4.560,0
2,06
2,22
2,38
2,54
2,70
2,86
3,02
3,18
3,34
4.944,0
5.328,0
5.712,0
6.096,0
6.480,0
6.864,0
7.248,0
7.632,0
8.016,0
2. Phó tổng giám đốc, Giám đốc
Hệ số
1,58
1,74
1,90
2,06
2,22
2,38
2,54
2,70
2,86
3,02
Mức lương
3.792,0
4.176,0
4.560,0
4.944,0
5.328,0
5.712,0
6.096,0
6.480,0
6.864,0
7.248,0
Hệ số
1,42
1,58
1,74
1,90
2,06
2,22
2,38
2,54
2,70
2,86
Mức lương
3.408,0
3.792,0
4.176,0
4.560,0
4.944,0
5.328,0
5.712,0
6.096,0
6.480,0
6.864,0
3. Kế toán trưởng:
QUY NHƠN, ngày ….. tháng ….. năm 2015
B. THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG KHỐI NHÂN VIÊN CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
NHÓM CHỨC
DANH, VỊ TRÍ
CÔNG VIỆC
BẬC LƯƠNG
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
1. Kinh doanh, nhân sự, kế toán, thống kê, kiểm tra chất lượng sản phẩm, hành chính.
Hệ số
1,12
1,27
1,42
1,57
1,72
1,87
2,02
2,17
Mức lương
2. Kỹ thuật viên
Hệ số
2.688,0 3.048,0 3.408,0 3.768,0 4.128,0 4.488,0 4.848,0 5.208,0 5.568,0 5.928,0 6.288,0 6.648,0
1,67
Mức lương
3.Văn thư, phục vụ
Hệ số
2.568,0 2.712,0 2.928,0 3.144,0 3.360,0 3.576,0 3.792,0 4.008,0 4.224,0 4.440,0 4.656,0 4.872,0
Mức lương
4. Thủ kho
Hệ số
2.568,0 2.784,0 3.000,0 3.216,0 3.432,0 3.648,0 3.864,0 4.080,0 4.296,0 4.512,0
Mức lương
5. Giao nhận hàng hóa
Hệ số
2.568,0 3.192,0 3.792,0 4.416,0 5.040,0
Mức lương
6. Bảo vệ
Hệ số
2.616,0 3.288,0 3.888,0 4.560,0 5.208,0
1,07
1,07
1,07
1,09
1,15
1,13
1,16
1,33
1,37
1,30
1,22
1,25
1,58
1,62
1,48
1,31
1,34
1,84
1,90
1,65
1,4
1,43
2,10
2,17
1,82
Mức lương
2.760,0 ,0
7. Lái xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế:
Hệ số
1,23
1,46
1,72
1,99
1,49
1,52
1,58
1,61
1,70
2,32
1,76
1,79
2,47
1,85
1,88
2,62
1,94
2,77
2,03
Mức lương
2.952,0 3.504,0 4.128,0 4.776,0
8. Lái xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
Hệ số
1,41
1,65
1,94
2,33
Mức lương
3.384,0 3.960,0 4.656,0 5.592,0
C. THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT.
Đơn vị tính: Nghìn đồng
NHÓM CHỨC
DANH, VỊ TRÍ
CÔNG VIỆC
BẬC LƯƠNG
I
II
III
1. Nông nghiệp; thủy sản ( chế biến thủy sản đông lạnh)
Hệ số
1,16
1,39
1,67
IV
V
VI
2,01
2,42
2,9
VII
Mức lương
2. Cơ khí, điện
Hệ số
2.784,0
3.336,0
4.008,0
4.824,0
5.808,0
6.960,0
1,10
1,30
1,53
1,79
2,11
2,48
2.85
Mức lương
2.640,0
3.120,0
3.672,0
4.296,0
5.064,0
5.952,0
6.840,0
D. PHỤ CẤP LƯƠNG
CHỨC DANH
1.Trưởng phòng và tương đương
Hệ số:
Mức phụ cấp
2. Phó trưởng phòng và tương đương
Hệ số:
Mức phụ cấp
3. Thủ quỹ
Hệ số:
Mức phụ cấp
HỆ SỐ, MỨC
PHỤ CẤP
0,2
480,0
0,15
360,0
0,05
120,0