Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Đề thi môn Nguyên lý thống kê hệ cao đẳng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.37 KB, 29 trang )

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch

c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng
KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h
g
p
gi
y
the
o


n
g
k
n
y

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

-Cỏn b chm thi th 1

Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)


Ghi bng ch

4

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ............ (Nam, N)
--

S: 60

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Câu 1: Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất một loại sản phẩm và trong thời gian nh
nhau. Ngời thứ nhất làm ra một sản phẩm hết 8 phút, ngời thứ hai hết 10 phút và ngời thứ ba
hết 12 phút. Thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của ba công nhân này là:
A. 10 phút
B. 12 phút
C. 9,73 phút
D. 8 phút

--

---


Câu 3: Có tài liệu về sản lợng của một xí nghiệp nh sau ( 1.000tấn)
Năm
2006
2007
2008
2009
120
128
205
240
Sản lợng (1000 cỏi)
Tốc độ tăng (giảm) bình quân về sản lợng là:
A. 13,75%
B. 16,72%
C. 116,72%
D. 113,75%

--

--



Khoa:....................................
.........

--

2011
260


----

Câu 4: Tài liệu về giá cả và lợng hàng hóa tiêu thụ ở 1 cửa hàng nh sau:
Giá thành đơn vị (1000 đồng)
Khối lợng sản xuất (chic)
Sản phẩm
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
15,5
16,5
4.500
4.200
B
8
8,5
8.000
8.400
Chỉ số tổng hợp về giá cả theo công thức Pasche là:
A. 106,35%
B. 106,36%
C. 105,2%
D. Đáp án khác

--

Câu 5: Có số liệu bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của một phân xởng trong

doanh nghiệp nh sau:
Bậc thợ
1
2
3
4
5
6
7
Số công nhân
20
22
30
18
12
8
2
(ngời)

--

BM-ISOK-02-06 ver:02

Lp:

-- ...............
--

Câu 2: Lơng hàng tháng của các nhân viên trong một công ty dao động từ 2.600.000đ đến
5.000.000đ. Số liệu đợc phân thành 10 tổ với khoảng cách tổ bằng nhau.

Độ rộng của khoảng cách tổ là:
A. 240.000đ
B. 2.400.000đ
C. 120.000đ
D. 5.000.000đ
2010
245

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........

I. PHN TRC NGHIM

---

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

------

II. PHN T LUN
Cõu 1: Nhn nh sau õy ỳng hay sai, gii thớch khong 2-3 dũng (2 im)
a, Mod là lợng biến đứng ở vị trí chính giữa trong một tập hợp số liệu


mnmm

HC PHN:

-- ..

Xác định bậc thợ bình quân của công nhân trong phân xởng
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3

BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

--1

---


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2


3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch

c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng
KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h
g
p

gi
y
the
o

n
g
k
n
y

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

-Cỏn b chm thi th 1

Cỏn b chm thi th 2


(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng ch

4

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ............ (Nam, N)
--

S: 61

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Câu 1: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 loại bia ở 2 cửa hàng trong tháng 8/2012 nh sau:
Cửa hàng A
Cửa hàng B
Loại bia
Giá bán 1 két
Số lợng đã bán
Giá bán 1 két

Số lợng đã bán
(ngàn đồng)
(két)
(ngàn đồng)
(két)
Halida
250
200
257
300
Tiger
225
300
228
250
Chỉ số giá cả chung cho hai loại bia của cửa hàng A so với cửa hàng B là:
A. 97,97%
B. 97,07%
C. 102,07%
D. Đáp án khác
Câu 2: Có tài liệu về sản lợng của một xí nghiệp nh sau (l.000 tấn):
Năm
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Sản lợng (1000 tấn)
3.000

3.300
3.700
4.000 4.200
4.500
Tốc độ phát triển bình quân là:
A. 107%
B. 108,45%
C. 7%
D. 8,45%
Câu 3: Giá thành đơn vị của một doanh nghiệp quý I/2013 là 4.550đồng/sp. Doanh nghiệp
phấn đấu trong quý II giảm 4% so với quý I. Thực tế quý II/2013 doanh nghiệp đã giảm giá
thành đơn vị 3% so với quý I. Số tơng đối hoàn thành kế hoạch giảm giá thành của đơn vị là:
A. 1,0104
B. 1,33
C. 0,75
D. 0,9897
Câu 4: Lơng hàng tháng của các nhân viên trong một công ty dao động từ 600.000đ đến
3.000.000đ. Số liệu đợc phân thành 10 tổ với khoảng cách tổ bằng nhau. Giới hạn trên của
tổ lớn nhất là:
A. 3.000.000đ
B. 1.800.000đ
C. 600.000đ
D. 2.820.000đ
Câu 5: Có tài liệu về doanh thu của một đơn vị nh sau
Giá bán đơn vị sản phẩm (nghìn đồng)
Tên sản
Doanh thu kỳ nghiên cứu
phẩm
(triệu đồng)
Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu
A
2.040
10,0
12,5
B
1.100
8,0
8,3
C
1.000
7,5
9,0
D
860
6,0
7,25

BM-ISOK-02-06 ver:02

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........

I. PHN TRC NGHIM

--

Lp:


-- ...............
-----



Khoa:....................................
.........

---------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

-------

II. PHN T LUN
Cõu 1: Nhn nh sau õy ỳng hay sai, gii thớch khong 2-3 dũng (2 im)
a, Dãy số thời gian có các giá trị y1 y2 , .....yn. Công thức

mnmm

HC PHN:

-- ..


Biết rằng tổng doanh thu của cả 4 sản phẩm kỳ gốc là 4.800 triệu đồng, chỉ số chung về
khối lợng của Laspeyres là:
A. 88,28%
B. 123,55%
C. 104,17%
D. Đáp án khác

BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

--1

---


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM


S phỏch

c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng
KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h
g
p
gi
y
the
o


n
g
k
n
y

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

-Cỏn b chm thi th 1

Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)


Ghi bng ch

4

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ............ (Nam, N)
--

S: 62

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Câu 1: Sản lợng lơng thực của một địa phơng năm 2010 là 30 triệu tấn. Dự kiến kế hoạch
năm 2011 1à 32 triệu tấn. Thực tế năm 2010 địa phơng trên đã đạt 35 triệu tấn. Số tơng đối
nhiệm vụ kế hoạch bằng:
A. 109,4%
B. 106,7%.
C. 116,7%
D. 85,7%
Câu 2: Có tài liệu về sản lợng của một xí nghiệp nh sau:
Năm
2006
2007
2008

2009
2010
2011
Sản lợng (1000 tấn)
3.000 3.300
3.700
4.000
4.200
4.500
Tốc độ tăng (giảm) bình quân về sản lợng là:
A. 107%
B. 108,45%.
C. 7%
D. 8,45%
Câu 3: Có hai loại hàng hoá tiêu thụ trên thị trờng trong 2 năm nh sau
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Lợng
tiêu
thụ
Lợng tiêu thụ
Loại hàng
Giỏ bỏn n v
Giỏ bỏn n v
(chic)
(chic)
(1000 ng)
(1000 ng)
A
30

200
32
220
B
40
300
42
320
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số nghiên cứu.
A. 1,101
B. 1,055
C. 1,215
D. Đáp án khác
Câu 4: Tại một cửa hàng có số liệu về giá và lợng của một số mặt hàng nh sau:
Giá đơn vị (1000 ng)
Lợng sản phẩm (cỏi)
Sản phẩm
2010
2011
2010
2011
A
8
9.2
600
700
B
12
22
800

3000
C
7
4
4000
9000
Tính chỉ số tổng hợp về giá (quyền số kỳ gốc) năm 2011 so với năm 2010

BM-ISOK-02-06 ver:02

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........

I. PHN TRC NGHIM

--

Lp:

-- ...............
-----



Khoa:....................................
.........

---------


PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

-------

II. PHN T LUN
Cõu 1: Nhn nh sau õy ỳng hay sai, gii thớch khong 2-3 dũng (2 im)
a, Trong điều tra toàn bộ có thể xảy ra sai số do tính đại diện.

mnmm

HC PHN:

-- ..

A. 1,0367
B. 1,0067
C. 1,2067
D. Đáp án khác
Câu 5: Doanh thu của một siêu thị tháng 5/2012 đạt 2.970 triệu đồng, tháng 6/2012 đạt
3.200 triệu đồng. Xác định giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) doanh thu của siêu thị:
(ĐVT : triệu đồng)
A. 230
B. 29,72

C. 23
D. Đáp án khác

BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

--1

---


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch

c lp T do Hnh phỳc


(Do Phũng
KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h
g
p
gi
y
the
o

n
g
k
n
y


BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

-Cỏn b chm thi th 1

Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng ch

..............................................

--


H v tờn thớ sinh:

-- ..
-- ............ (Nam, N)
--

S: 63

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Câu 1: Một công ty sản xuất xe đạp có số liệu về thời gian từ khi đặt hàng cho đến khi giao
hàng nh sau (đơn vị tính: ngày):
4
12
8
32
11
6
7
13
13
11
11
20
5
19
10
15
24
7

28
6
Nếu sử dụng khoảng cách tổ là 7 ngày, số tổ cần phân là:
A. 7 tổ
B. 4 tổ
C. 6 tổ
D. 14 tổ
Câu 2: Trong kỳ doanh nghiệp đề ra nhiệm vụ kế hoạch tăng giá trị sản lợng sản phẩm 6%
so với kỳ gốc. Thực tế giá trị sản lợng sản phẩm tăng 8% so với kỳ gốc. Tỷ lệ hoàn thành kế
hoạch giá trị sản lợng sản phẩm trong kỳ của doanh nghiệp là:
A. 1,89%
B. 119,89%
C. 98,76%
D. 101,89%
Câu 3: Sản lợng của xí nghiệp A qua các năm nh sau:
Năm
2010
2011
2012
Sản lợng (1000 tấn)
400
420
500
Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) về sản lợng của năm 2012 so với năm
2011.
A. 4000 tấn
B. 4499,5 tấn
C. 2000 tấn
D. 4199,5 tấn
Câu 4: Cho số liệu ở bảng sau:

Giá đơn vị (1.000 ng) Tổng chi phí năm
Các loại
Lợng tiêu thụ
2011
chi phí
năm 2011
2010
2011
(triệu đồng)
- Giấy
20
30
9000
300 cuộn
- Bút bi
12
8
2400
300 hộp
Tính chỉ số giá thành tổng hợp theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu
A. 1,188
B. 1,245
C. 1,324
D. Đáp án khác
Câu 5: Có tài liệu về sản lợng của một xí nghiệp nh sau (l.000 tấn):
Năm
2005
2006
2007
2008

2009
2010
Sản lợng (1000 tấn)
3000
3300
3700
4000
4200
4500
Tốc độ phát triển bình quân là:

--

BM-ISOK-02-06 ver:02

Lp:

-- ...............
-----



Khoa:....................................
.........

---------

PHềNG THI
S:...............................


Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

----

B. 108,45%
D. 8,45%

---

II. PHN T LUN
Cõu 1: Nhn nh sau õy ỳng hay sai, gii thớch khong 2-3 dũng (2 im)
a,. Số tuyệt đối phản ánh quy mô, khối lợng của hiện tợng tại một thời điểm nhất định
4

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........

I. PHN TRC NGHIM

A. 107%
C. 7%

mnmm

HC PHN:


--

--

BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

--1

---


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch


c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng
KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h
g
p
gi
y
the
o

n
g
k

n
y

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

---

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

Cỏn b chm thi th 1

Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng ch

HC PHN:


--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ..
-- ............ (Nam, N)
--

S: 64

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Câu 1: Tại một phân xởng ngời ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để sản xuất một
sản phẩm của công nhân nh sau (đơn vị tính: giờ):
1,5
1,3
1,2
1,0
1,4
1,2
1,0
1,0
1,5
1,2
1,4
1,3

1,2
1,5
Số liệu đợc phân thành 5 tổ với khoảng cách tổ bằng nhau. Tần số của tổ chứa mod là:
A. 4 B. 5
C. 3
D. 1,2
Câu 2: Kế hoạch của doanh nghiệp dự kiến tăng sản lợng tiêu thụ 5% so với kỳ gốc. Thực tế
số sản phẩm đã tiêu thụ đợc trong kỳ báo cáo tăng 2% so với kế hoạch. Số tơng đối động
thái về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp là:
A. 102%
B. 107,1%
C. 105%
D. 101,94%
Câu 3: Có số liệu sau về sản lợng sản xuất của một công ty nh sau:
Năm
2009
2010
2011
Sản lợng (nghìn sản phẩm)
25
23
22,5
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) sản lợng năm 2010 so với năm 2009:
A. 200 sp
B. 250 sp
C. 227,27 sp D. Đáp án khác
Câu 4: Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con nh sau:
Số con trong gia đình
Số gia đình
0

15
1
25
2
75
3
35
4
20
5
15
6 trở lên
5
Mức độ phổ biến nhất về số con trong gia đình bằng:
A. 1 con
B. 2 con
C. 3 con
D. 4con
Câu 5: Có tài liệu về 1 thị trờng nh sau:

Doanh thu (triệu đồng)
Tên hàng

Năm 2009

Năm 2010

Tỷ lệ % giảm giá
hàng năm 2010 so
với năm 2009


A

200

240

-4,0

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
BM-ISOK-02-06 ver:02

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........

I. PHN TRC NGHIM

--

Lp:

-- ...............
-----




Khoa:....................................
.........

---------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

------

4

BI THI

---1

---


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01


mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch

c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng
KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h

g
p
gi
y
the
o

n
g
k
n
y

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

-Cỏn b chm thi th 1


Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng ch

mnmm

HC PHN:

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ..
-- ............ (Nam, N)
S: 65
I. PHN TRC NGHIM
Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Câu 1: Hai công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Ngời thứ nhất làm ra
một đơn vị sản phẩm mất 4 phút, ngời thứ hai mất 6 phút. Thời gian trung bình để sản xuất
ra một đơn vị sản phẩm của một công nhân là:
A 5,2 phút

B. 5 phút
C, 4,8 phút
D. 6 phút
Câu 2: Có tình hình kinh doanh tại một cửa hàng điện lạnh nh sau:
Quý III
Quý IV
Kế
hoạch
%
hoàn
thành
Thực
tế
doanh
% hoàn thành
Mặt hàng
doanh thu
kế hoạch
thu
kế hoạch
(triệu đồng)
(triệu đồng)
Tivi
200
102
220
99
Đầu video
150
98,5

180
103,1
Đầu Hifi
150
101
110
105,6
Doanh thu của cửa hàng quý IV so với quý III bằng:
A. 101,3%
B. 102%
C. 102,3%
D. Đáp án khác
Câu 3: Sản lợng qua 3 năm của một xí nghiệp A nh sau:
Năm
2009
2010
2011
Sản lợng (1000 tấn)
100
200
400
Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) trung bình về sản lợng là:
A. 1,2 lần
B. 1 lần
C. 1,5 lần
D. 1,3 lần
Câu 4: Có tài liệu về một thị trờng nh sau:
Doanh thu (1.000 ng)
Tỷ lệ % giảm giá hàng
Tên hàng

năm 2011 so với 2010
Năm 2010
Năm 2011
A
30.000
32.000
-2,0
B
36.000
38.000
-3,0
Tính chỉ số tổng hợp về giá cả (theo công thức quyền số kỳ gốc).
A. 86,45%
B. 97,45%
C. 98,23%
D. Đáp án khác
Câu 5: Có tài liệu về sản lợng của một xí nghiệp nh sau:
Năm
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Sản lợng (1000 tấn)
3000
3300
3700
4000
4200

4500
Lợng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về sản lợng là:
A. 250.000 tấn
B. 300.000 tấn
C. 200.000 tấn
D. 350.000 tấn

BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

II. PHN T LUN
Cõu 1: Nhn nh sau õy ỳng hay sai, gii thớch khong 2-3 dũng (2 im)
a, Điều tra trọng điểm là điều tra toàn bộ.

--

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........
--

Lp:

-- ...............
-----




Khoa:....................................
.........

---------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

----------


\
4

1

BM-ISOK-02-06 ver:02

THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm

2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch

c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng
KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h
g

p
gi
y
the
o

n
g
k
n
y

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

-Cỏn b chm thi th 1


Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng ch

mnmm

HC PHN:

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ..
-- ............ (Nam, N)
S: 66
I. PHN TRC NGHIM
Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Câu 1: Tốc độ tăng về diện tích trồng cây công nghiệp tại một địa phơng nh sau:
Năm 2009 so với năm 2008 tăng 3%; Năm 2010 so với năm 2009 tăng 5%;
Năm 2011 so với năm 2010 tăng 10%; Năm 2012 so với năm 2011 tăng 12%
Tốc độ phát triển bình quân về diện tích trồng cây công nghiệp là:
A. 9,1%

B. 109,05%
C. 109,13%
D. Đáp án khác
Câu 2: Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con nh sau:
Số con trong gia đình
Số gia đình
0
17
1
25
2
80
3
38
4
20
5 trở lên
20
Trung vị về số con trong gia đình bằng:
A. 1 con
B. 2 con
C. 3 con
D. 4 con
Câu 3: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại hai xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 2011
nh sau:
Quý I
Quý II

Tổng
sản

lợng
vải
Tỷ
lệ
%
Tổng
sản
lợng
vải
Tỷ lệ %
nghiệp
(1000m)
vải loại I
loại I(1000m)
vải loại I
A
240
91
232,5
93
B
360
93
366,6
94
Tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả hai xí nghiệp trong quý I là:
A. 91,8%
B. 92,0%
C. 92,18%
D. Đáp án khác

Câu 4: Tài liệu về một thị trờng nh sau:
Sản lợng qua 3 năm của một xí nghiệp A nh sau:
Năm
2009
2010
2011
Sản lợng (1000 tấn)
200
400
600
Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) trung bình về sản lợng là:
A. 1,2 lần
B. 1 lần

--

C. 1,5 lần
D. 1,3 lần
Câu 5: Doanh thu của một cửa hàng bán đồ điện tử năm 2011 là 10.200 triệu đồng, năm
2007 là 8.450 triệu đồng. Tốc độ phát triển bình quân và lợng tăng giảm tuyệt đối bình
quân về doanh thu là:
A. 1,038 và 350 triệu đồng
B. 1,207 và 1.750 triệu đồng
C. 1,048 và 437,5 triệu đồng
D. Đáp án khác

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........

--

Lp:

-- ...............
-----



Khoa:....................................
.........

---------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

-----

BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

------



4

1

BM-ISOK-02-06 ver:02

THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


TRNG I HC HI PHềNG
Khoa: K TON TI CHNH

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch

c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng
KT & BCL ghi)



--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h
g
p
gi
y
the
o

n
g
k
n
y

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ


--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

mnmm

-Cỏn b chm thi th 1

Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng ch

HC PHN:

--


..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ..
-- ............ (Nam, N)
--

S: 67
I. PHN TRC NGHIM
Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Cõu 1: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ của một cửa hàng bán điện thoại nh sau:
Doanh thu (triệu đồng)
Loại điện
Tốc độ giảm giá tháng 2 so với
thoại
tháng 1 (%)
Tháng 1/2012 Tháng 2/2012
Nokia
720
741
-5
Samsung
786
810
-10
Simen

254
425
-15
Chỉ số chung về giá của 3 lại điện thoại trên là:
A. 93,5%
B. 90,6%
C. 93,6%
D. Đáp án khác
Câu 2: Có tài liêu về năng suất lao động của công nhân một xí nghiệp trong tháng 12/2012
nh sau.
NSLĐ (kg)
Số công nhân
50-54
15
54-58
35
58-62
80
62-66
42
66-70
28
Năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp:
A. 60,66 kg
B. 65 kg
C. 60 kg
D. 55,41 kg
Câu 3: Tốc độ tăng về sản lợng lúa tại một địa phơng nh sau:
Năm
2012-2011 2011-2010

2010-2009 2009-2008
2008-2007
Tốc độ tăng (%)
5
4
6
1
4
Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản lợng lúa:
A. 103,99%
B. 4%
C. 3,99%
D. Đáp án khác
Cõu 4: S dng d kin ca cõu 3, tớnh tc tng (gim) bỡnh quõn v sn lng lỳa
A. 103,99%
B. 4%
C. 3,99%
D. Đáp án khác
Câu 5: Có tài liệu về số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 5 năm 2013 nh sau:
Ngày 1/5 có 600 công nhân; Ngày 9/5 nhận thêm 30 công nhân; Ngày 18/5 nhận thêm 20
công nhân; Ngày 26/5 cho thôi việc 4 công nhân, nghỉ hu 1 công nhân và đến cuối tháng
không có gì thay đổi. Số công nhân trung bình trong tháng 5 là:
A. 629 ngời
C. 631 ngời

BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

B. 630 ngời

D. Đáp án khác

II. PHN T LUN
Cõu 1: Nhn nh sau õy ỳng hay sai, gii thớch khong 2-3 dũng (2 im)
a, Chỉ số cấu thành cố định phản ánh biến động cuả bản thân tiêu thức đang nghiên cứu.

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........
--

Lp:

-- ...............
-----



Khoa:....................................
.........

---------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)

-- (Ký v ghi rừ h tờn)

----------


4

1

BM-ISOK-02-06 ver:02

THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch

c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng

KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ
sin
h
g
p
gi
y
the
o

n
g
k
n
y


BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s

-Cỏn b chm thi th 1

Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng ch

mnmm
4

HC PHN:


--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ..
-- ............ (Nam, N)
--

S: 68

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)

--

Câu 1: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 2 xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 2011:
Quý I
Quý II

Tổng
sản
lợng
vải
Tỷ
lệ
%

Tổng
sản
lợng
vải
Tỷ lệ % vải
nghiệp
(1000m)
vải loại I
loại I (1000m)
loại I
A
240
91
232,5
93
B
360
93
366,6
94
Tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả hai xí nghiệp trong 6 tháng là:
A. 92,9%
B. 92,5%
C. 93,1%
D. Phơng án khác
Câu 2: Có tài liệu tại một xí nghiệp nh sau:
Chi phí sản xuất (triệu đồng)
Tỷ lệ tăng sản lSản phẩm
ợng quý II so với
Quý I

Quý II
quý12
I (%)
A
400
420
B
500
700
15
Chỉ số tổng hợp về lợng theo Pasche là:
A. 113,86%
B.113,5%
C. 112,86% D. Đáp án khác
Câu 3: Cho tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 loại sản phẩm của doanh nghiệp T nh sau:
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Sản phẩm
Giá bán n v sn
Giá
bán
n
v sn Số sản phẩm
Số sản phẩm
phm (nghìn đồng)
phm (nghìn đồng)
A
15
100
16

80
B
25
90
27
75
Tính chỉ số tổng hợp về giá với quyền số ở kỳ gốc:
A. 107,47%
B.103,45%
C. 112,6%
D. Đáp án khác
Câu 4: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 loại bia ở 2 cửa hàng trong tháng 8/2013 nh sau:
Cửa hàng A
Cửa hàng B
Loại bia
Giá bán 1 két
Số lợng đã bán
Giá bán 1 két
Số lợng đã bán
(ngàn đồng)
(két)
(ngàn đồng)
(két)
Halida
150
200
147
300
Tiger
185

300
188
250

BM-ISOK-02-06 ver:02

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........

I. PHN TRC NGHIM

Lp:

-- ...............
-----



Khoa:....................................
.........

---------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2

-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

-----

Chỉ số giá cả chung cho hai loại bia của cửa hàng A so với cửa hàng B là:
A. 93.96%
B. 100.08%
C. 99.92%
D. Đáp án khác
Câu 5: Có tài liệu về số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 4 năm 2010 nh sau:
Ngày 1/4 có 1000 công nhân; Ngày 10/4 nhận thêm 18 công nhân
Ngày 15/4 nhận thêm 10 công nhân; Ngày 21/4 cho thôi việc 8 công nhân và từ đó
đến hết tháng 4 không thay đổi. Số công nhân trung bình trong tháng 4 là:
A. 1017 ngời
B. 1015 ngời

BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

----1

---


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO


BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

S phỏch

c lp T do Hnh phỳc

(Do Phũng
KT & BCL ghi)


--

S phỏch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL ghi)

--

Thớ

sin
h
g
p
gi
y
the
o

n
g
k
n
y

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: Cao ng k toỏn Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

IM BI THI
(Thang im 10)
Ghi bng s


-Cỏn b chm thi th 1

Cỏn b chm thi th 2

(Ký v ghi rừ h tờn)

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng ch

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ............ (Nam, N)
--

S: 69

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (3 im)
Cõu 1: tớnh tc phỏt trin bỡnh quõn ngi ta s dng cụng thc tớnh no:
A. Bỡnh quõn nhõn
B. Bỡnh quõn iu hũa
C. Bỡnh quõn cụng
D. ỏp ỏn khỏc

Câu 2: Có tình hình kinh doanh tại một cửa hàng điện lạnh nh sau:
Quý I
Quý II
Kế
hoạch
Thực
tế
doanh
Mặt hàng
% hoàn thành
% hoàn thành
doanh thu
thu
kế
hoạch
kế hoạch
(triệu đồng)
(triệu đồng)
Tivi
200
102
220
99
Đầu video
150
98,5
180
103,1
Đầu Hifi
150

101
110
105,6
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về mức doanh thu ở cửa hàng trên trong
quý I là:
A. 100,5%
B. 98,8%
C. 100,65%
D. ỏp án khác
Câu 3: Sản lợng lơng thực của một địa phơng năm 2011 là 30 triệu tấn. Dự kiến kế hoạch
năm 2012 1à 32 triệu tấn. Thực tế năm 2012 địa phơng trên đã đạt 35 triệu tấn. Số tơng đối
nhiệm vụ kế hoạch bằng:
A. 109,4%
B. 106,7%.
C. 116,7%
D. 85,7%
Câu 4: Có tài liệu về sản lợng của một xí nghiệp nh sau
Năm
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Sản lợng (1000 tấn)
3000
3300
3700
4000
4200

4500
Lợng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về sản lợng là:
A. 250.000 tấn
B. 300.000 tấn
C. 200.000 tấn
D. 350.000 tấn
Câu 5: Có hai loại hàng hoá tiêu thụ trên thị trờng trong 2 năm nh sau
Kỳ gốc
Kỳ nghiên cứu
Loại hàng
Lợng
tiêu
thụ
Giá
Lợng tiêu thụ
Giá (1.000đ/cái)
(cái)
(1.000đ/cái)
(cái)
A
30
200
32
220
B
40
300
42
320
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số nghiên cứu.


--

----

BM-ISOK-02-06 ver:02



Khoa:....................................
.........

---------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
-(Ký v ghi rừ h tờn)
-- (Ký v ghi rừ h tờn)

-----

B. 1,055

-D. ỏp án khác

Mi
M

xi

Lp:

-- ...............
--

--

II. PHN T LUN
Cõu 1: Nhn nh sau õy ỳng hay sai, gii thớch khong 2-3 dũng (2 im)

mnmm

Ngy sinh:

-- ......
-- .. Mó s sinh viờn .........

I. PHN TRC NGHIM

C. 1,215

4

HC PHN:

-- ..

A. 1,101


BM-ISOK-02-06 ver:01

BI THI

--1

---


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Mã HP: STA5203
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán
Hình thức thi: Trắc nghiệm + Tự luận
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 1 trang)

ĐỀ SỐ 60

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5

Đáp án

Điểm

C
A
B
A
D

0,6/
câu

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu

(2 điểm)

(5 điểm)

Đáp án
a) Sai: đây là k/n trung vị Me

b) Sai: căn cứ vào sự nhận biết trực quan, tổng thể TK được chia thành tổng thể
bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn
c) Sai: số tg đối cường độ so sánh 2 mức độ của 2 hiện tượng khác nhau nhưng
có liên quan đến nhau
d) Sai: tính số bình quân điều hòa gia quyền
e) Sai: quyền số là tổng sản lượng ở cả 2 thị trường
Ip=107,39%
Iq= 118,06%
IDT= 126,78%
DT= ∑p * q
IDT= Ip * Iq
126,78% = 107,39% * 118,06%
∆DT= ∆DT(p) + ∆DT(q)
151.600= 49.400 + 102.200
nhận xét

Điểm

0,4/
câu

0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Mã HP: STA5203
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm


Hình thức thi: Trắc nghiệm + Tự luận
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 1 trang)

ĐỀ SỐ 61
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5

Đáp án
D
A
A
C
B

Điểm
0,6/

câu

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu

(2 điểm)

(5 điểm)

Đáp án
a) Sai: lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân= (yn – y1) /(n – 1)
b) Đúng: tổng thể đồng chất bao gồm các đơn vị có tính chất giống nhau, số
bình quân được tính ra từ tổng thể đồng chất sẽ đảm bảo được tính đại diện
c) Đúng: ngoài ra còn sử dụng giá bình quân
d) Đúng: phản ánh sự phát triển của giá vàng qua thời gian
e) Đúng: phân tổ là dựa vào 1 hay nhiều tiêu thức để phân chia các đơn vị
thành các tổ, tiểu tổ có tính chất khác nhau
Tính tỷ trọng số công nhân:
+ đơn vị 1: d0 = 55,56%; d1 = 51,52%
+ đơn vị 2: d0 = 44,44%; d1 = 48,48%
NSLĐ bình quân: W0= 555,56 triệu đồng; W1= 674,24 triệu đồng
W= ∑w * d
IW= Iw * Id
121,36% = 122,25% * 99,27%
∆W= ∆W(w) + ∆W(d)
118,68= 122,72 + (-4,04)
nhận xét

Điểm


0,4/
câu

0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Mã HP: STA5203
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán
Hình thức thi: Trắc nghiệm + Tự luận
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 1 trang)

ĐỀ SỐ 62

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3

4
5

Đáp án

Điểm

B
D
B
D
B

0,6/
câu

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu

(2 điểm)

(5 điểm)

Đáp án
a) Sai: sai số do tính đại diện chỉ xảy ra đối với điều tra chọn mẫu
b) Sai: phản ánh biến động của chỉ tiêu bình quân do ảnh hưởng của kết cấu
c) Sai: tính bình quân của các lượng biến có quan hệ tổng số, trong đó đã biết
lượng biến và tích của lượng biến với tần số
d) Sai: có 100 hộ thu nhập trên 3 triệu, 100 hộ thu nhập dưới 3 triệu
e) Sai: chỉ tiêu phản ánh tốc độ tăng giảm

Iz=135%
Iq= 106,78%
IC= 144,15%
C= ∑z * q
IC= Iz * Iq
144,15% = 135% * 106,78%
∆C= ∆C(z) + ∆C(q)
1.381.000= 1.169.000 + 212.000
nhận xét

Điểm

0,4/
câu

0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Mã HP: STA5203
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán
Hình thức thi: Trắc nghiệm + Tự luận
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 1 trang)


ĐỀ SỐ 63
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1

Đáp án
B

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm

Điểm
0,6/


2
3
4
5

D
D
A
B

câu

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu


(2 điểm)

(5 điểm)

Đáp án
a) Sai: cong phản ánh quy mô, khối lượng của hiện tượng qua 1 thời kỳ nhất
định.
b) Sai: được dùng để suy rộng ra tổng thể
c) Sai: Me là lượng biến đứng ở vị trí chính giữa, không chịu tác động của các
lượng biến khác nên không san bằng chênh lệch
d) Sai: phải phân tổ theo tiêu thức lượng biến mới có dãy số lượng biến
e) Sai: tính số bình quân cộng gia quyền
Ip=94,44%
Iq= 106,71%
IDT= 100,78%
DT= ∑p * q
IDT= Ip * Iq
100,78%= 94,44% * 106,71%
∆DT= ∆DT(p) + ∆DT(q)
134= -1020 + 1154
nhận xét

Điểm

0,4/
câu

0,5
0,5

0,5
0,5
1
1
1

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Mã HP: STA5203
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán
Hình thức thi: Trắc nghiệm + Tự luận
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 1 trang)

ĐỀ SỐ 64
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5

Đáp án
A
B
B
B
C

BM-ISOK-02-06 ver:01


mnmm

Điểm
0,6/
câu


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu

(2 điểm)

(5 điểm)

Đáp án
a) Đúng: xác đinh phạm vi nghiên cứu là xác định tổng thể TK, bao gồm các
đơn vị cấu thành nên tổng thể
b) Đúng: nhân tố giá thay đổi, nhân tố sản lượng cố định ở kỳ báo cáo
c) Sai: so sánh mức độ thực tế kỳ báo cáo với mức độ kế hoạch
d) Sai: tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối
e) Sai: đây là k/n trung vị Me
Iw=100,995%
IT= 106,35%
IQ= 107,41%
Q= ∑W * T
IQ= Iw * IT
107,41% = 100,995% * 106,35%
∆Q= ∆Q(w) + ∆Q(T)
70000= 60000 + 10000

nhận xét

Điểm

0,4/
câu

0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Mã HP: STA5203
Ngành/Chuyên ngành: Cao đẳng Kế toán
Hình thức thi: Trắc nghiệm + Tự luận
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 1 trang)

ĐỀ SỐ 65
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5


Đáp án
C
A
B
B
B

Điểm
0,6/
câu

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu

Đáp án
a) Sai: điều tra trọng điểm là điều tra trên 1 số bộ phận chiếm tỷ trọng chủ yếu,

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm

Điểm
0,4/


×