Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Đề thi môn Nguyên lý thống kê hệ đại học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.92 KB, 45 trang )

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

4

--

HC PHN:

--

..............................................

--



H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2


-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

-------

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Lơng hàng tháng của các nhân viên trong một công ty dao động từ 600.000đ đến 3.000.000đ. Số liệu đợc
phân thành 10 tổ với khoảng cách tổ bằng nhau.
Độ rộng của khoảng cách tổ là:
A. 3.000.000đ
B. 1.800.000đ
C. 600.000đ
D. 240.000đ
Câu 2: Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất một loại sản phẩm và trong thời gian nh nhau. Ngời thứ nhất
làm ra một sản phẩm hết 10 phút, ngời thứ hai hết 12 phút và ngời thứ ba hết 15 phút. Thời gian bình quân để
làm ra một sản phẩm của ba công nhân này là:
A. 12,33 phút
B. 12 phút
C. 12,5 phút
D. 15 phút
Câu 3: Có tài liệu về sản lợng của một xí nghiệp nh sau ( 1.000tấn)
Năm

2000
2001
2002
2003
2004

mnmm

BI THI

--

I. PHN TRC NGHIM

BM-ISOK-02-06 ver:01

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

S: 1

S bỏo danh

--


BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n
g
k

n

y

S phỏch


BM-ISOK-02-06 ver:02

------------1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc




S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

4

--

HC PHN:

--

..............................................

--


H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2

-- Khoa:.......................................

-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

-------

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Lơng hàng tháng của các nhân viên trong một công ty dao động từ 600.000đ đến 3.000.000đ. Số liệu đợc
phân thành 10 tổ với khoảng cách tổ bằng nhau. Giới hạn trên của tổ lớn nhất là:
A. 3.000.000đ
B. 1.800.000đ
C. 600.000đ
D. 2.820.000đ
Câu 2: Hai công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Ngời thứ nhất làm ra một đơn vị sản phẩm
mất 4 phút, ngời thứ hai mất 6 phút. Thời gian trung bình để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm của một công
nhân là:
A. 5,2 phút
B. 5 phút
C. 4,8 phút
D. 6 phút
Câu 3: Có tài liệu về sản lợng của một xí nghiệp nh sau:
Năm
2000
2001

2002
2003
2004
2005

mnmm

BI THI

--

I. PHN TRC NGHIM

BM-ISOK-02-06 ver:01

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

S: 2

S bỏo danh

--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ

T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n
g
k

n

y

S phỏch


BM-ISOK-02-06 ver:02

------------1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc


S
phỏch
(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n
g
k


n

y

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun
IM BI THI
(Thang im 10)

S: 3

Cỏn b chm thi th 1
(Ký v ghi rừ h tờn)

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s
Ghi bng ch

S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)


--

BI THI

---

HC PHN:

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ....
-- .......... (Nam, N)
---

-Cỏn b chm thi th 2

S phỏch

--

--

Ngy sinh:


........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............
-- Khoa:.......................................
-- ......
------

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)

mnmm

--

--

I. PHN TRC NGHIM

BM-ISOK-02-06 ver:01



Câu 1: Một công ty sản xuất xe đạp có số liệu về thời gian từ khi đặt hàng cho đến khi giao hàng nh sau (đơn
vị tính: ngày):
4
12
8
32
11

6
7
13
13
11
11
20
5
19
10
15
24
7

----------------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


4

1

BM-ISOK-02-06 ver:02


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)


mnmm
4

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--

BI THI

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

HC PHN:

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH

--

..............................................

Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

H v tờn thớ sinh:


-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

S: 4

Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2


-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

------

I. PHN TRC NGHIM

BM-ISOK-02-06 ver:01

S bỏo danh

--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g


p
g
i

y
t
h
e
o



n
g
k

n

y

S phỏch

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Một công ty sản xuất xe đạp có số liệu về thời gian từ khi đặt hàng cho đến khi giao hàng nh sau (đơn vị
tính: ngày):
4
12
8
32
11

6
7
13
13
11
11
20
5
19
10
15
24
7
28
6
Nếu sử dụng khoảng cách tổ là 7 ngày, số tổ cần phân là:

BM-ISOK-02-06 ver:02

-------------1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)



THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc

S
phỏch
(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h

g

p
g
i

y
t
h
e
o



n
g
k

n

y

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

IM BI THI
(Thang im 10)

S: 5
Cỏn b chm thi th 1
(Ký v ghi rừ h tờn)


---

Ghi bng ch

KT & BCL
ghi)

BI THI

---

HC PHN:

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ....

-- .......... (Nam, N)
---

--

Ghi bng s

(Do Phũng

--

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

S bỏo danh

--

--

Cỏn b chm thi th 2

S phỏch

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:


-- ...............
-- Khoa:.......................................
-- ......
-----

I. PHN TRC NGHIM
Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu1: Tại một toà báo ngời ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để hoàn thành trang nhất cửa tờ báo. Thu
thập trong 20 ngày liền và đợc số liệu sau (đơn vị: phút):
20.8
22.8
22
20.7
20.9
25
22.2
22.8
20.1
21.9
25.3
20.7
22.5
21.2
23.8
23.3
26.5
22.9
23.5
19.5

Số liệu đợc phân thành 7 tổ với khoảng cách tổ bằng nhau. Độ rộng của khoảng cách tổ là:

-----------------

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


4

1

BM-ISOK-02-06 ver:02

THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3



CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

mnmm
4

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--

BI THI

--


(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

HC PHN:

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

S: 6
Cỏn b chm thi th 1


--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2

-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

-----

I. PHN TRC NGHIM


--

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Tại một toà báo ngời ta thu thập thông tin về thời gian cần thiết để hoàn thành trang nhất cửa tờ báo. Thu
thập trong 20 ngày liền và đợc số liệu sau (đơn vị: phút):
20.8
22.8
22
20.7
20.9
25
22.2
22.8
20.1
21.9
25.3
20.7
22.5
21.2
23.8
23.3
26.5
22.9
23.5
19.5
Nếu sử dụng khoảng cách tổ là 1 phút, số tổ cần phân là

BM-ISOK-02-06 ver:01


S bỏo danh

--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n
g
k

n


y

S phỏch

BM-ISOK-02-06 ver:02

-------------1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3



CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

BI THI

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

--


HC PHN:

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

S: 7
Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:


........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2

-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

-----

I. PHN TRC NGHIM

---------------

mnmm
4

(Do Phũng
KT & BCL

ghi)

--

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con nh sau:
Số con trong gia đình
Số gia đình
0
17
1
25
2
80
3
38
4
20
5 trở lên
20
Trung vị về số con trong gia đình bằng:
A. 1 con
B. 2 con
C. 3 con D. 4 con
Câu 2: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại hai xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 2011 nh sau:
Xí nghiệp
Quý I
Quý II

BM-ISOK-02-06 ver:01


S bỏo danh

--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n
g
k


n

y

S phỏch

BM-ISOK-02-06 ver:02

1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2


3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

4

BI THI

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun


--

HC PHN:

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

S: 8
Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----


Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2

-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

-----

I. PHN TRC NGHIM

------

Tổng sản lợng vải (1000m)
Tỷ lệ % vải loại I

Tổng sản lợng vải loại I(1000m)
Tỷ lệ % vải loại I
A
240
91
232,5
93
B
360
93
366,6
94
Tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả hai xí nghiệp trong quý II là:
A. 93,5%
B. 93,65%
C. 93,6%
D. Phơng án khác

mnmm

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại hai xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 2011 nh sau:
Xí nghiệp
Quý I

Quý II

BM-ISOK-02-06 ver:01

S bỏo danh

--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n

g
k

n

y

S phỏch

BM-ISOK-02-06 ver:02

---------1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01


mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

HC PHN:

--


..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2

-- Khoa:.......................................

-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

--------

Cõu 1: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại hai xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 2011 nh sau:
Xí nghiệp
Quý I
Quý II

----

Tổng sản lợng vải (1000m)
Tỷ lệ % vải loại I
Tổng sản lợng vải loại I (1000m)
Tỷ lệ % vải loại I
A
240
91
232,5
93
B
360

93
366,6
94
Tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả hai xí nghiệp trong 6 tháng là:
4

--

-- ....

IM BI THI

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)

mnmm

BI THI

--

I. PHN TRC NGHIM

BM-ISOK-02-06 ver:01

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--


(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

S: 9

S bỏo danh

--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n

g
k

n

y

S phỏch

BM-ISOK-02-06 ver:02

--------1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01


mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

HC PHN:


--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:


-- ...............

Cỏn b chm thi th 2

-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

-------

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân một xí nghiệp trong tháng 12/2006 nh sau:
NSLĐ (kg)
Số công nhân
50-54
54-58
58-62
62-66
66-70
15
35
80

42
28
Tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công nhân trong xí nghiệp:
A. Tổ 50 54 B. Tổ 54 58
C. Tổ 58 62 D. Tổ 62 66
Câu 2: Có tình hình kinh doanh tại một cửa hàng điện lạnh nh sau:
Mặt hàng
Quý I
Quý II

-------------

mnmm
4

BI THI

--

I. PHN TRC NGHIM

BM-ISOK-02-06 ver:01

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )


S: 10

S bỏo danh

--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n
g

k

n

y

S phỏch

BM-ISOK-02-06 ver:02

1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm

2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--

BI THI


--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

--

HC PHN:

--

..............................................

--

H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

S: 11
Cỏn b chm thi th 1


--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2

-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

-----


I. PHN TRC NGHIM

--

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân một xí nghiệp trong tháng 1/2011 nh sau:
NSLĐ (kg)
Số công nhân
50-54
54-58
58-62
62-66
66-70
15
35
80
42
28
Mod về năng suất lao động của công nhân trong xí nghiệp:
A. 65,38kg
B. 55,83kg
C. 83,71kg
D. Phơng án khác

-----------

Câu 2: Có tình hình kinh doanh tại một cửa hàng điện lạnh nh sau:
Mặt hàng
Quý I
Quý II


---

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm

--

Kế hoạch doanh thu (triệu đồng)
4

S bỏo danh

--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y

t
h
e
o



n
g
k

n

y

S phỏch

BM-ISOK-02-06 ver:02

1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)



THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)


S bỏo danh

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

---

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o




n
g
k

n

y

S phỏch

BI THI

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

--

HC PHN:

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH

--

..............................................

Hỡnh thc thi: TN + T lun

--


H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

S: 12

Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2


-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

---

Ghi bng ch

------

I. PHN TRC NGHIM

--

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Tài liệu về giá cả và lợng hàng hóa tiêu thụ ở 1 cửa hàng nh sau:

--

Sản phẩm

--

Sản lợng (chiờc)

--


Đơn giá (triệu đồng/chic)

---

Kỳ gốc

--

Kỳ báo cáo

--

Kỳ gốc

--

Kỳ báo cáo

--

A

--

10

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm

4

BM-ISOK-02-06 ver:02

-1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


THÍ SINH
KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO
PHẦN CÓ GẠCH CHÉO

BM-ISOK-02-06 ver:01

mnmm
2

3


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

c lp T do Hnh phỳc



S
phỏch

--

(Do Phũng

--

KT & BCL
ghi)

Mó hc phn: STA5203 Ngnh/Chuyờn ngnh: i hc KTDN, KTKT, TCNH
Hỡnh thc thi: TN + T lun

4

--

HC PHN:

--

..............................................

--


H v tờn thớ sinh:

-- ....

IM BI THI

-- .......... (Nam, N)
--

(Thang im 10)

Cỏn b chm thi th 1

--

(Ký v ghi rừ h tờn)

----

Ngy sinh:

........
Mó s sinh viờn .........
Lp:

-- ...............

Cỏn b chm thi th 2


-- Khoa:.......................................
-- ......

(Ký v ghi rừ h tờn)

Ghi bng s

--

Ghi bng ch

-------

Chn phng ỏn tr li ỳng nht (khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng) (2 im)
Câu 1: Sản lợng lơng thực của một địa phơng năm 2010 là 30 triệu tấn. Dự kiến kế hoạch năm 2011 1à 32 triệu
tấn. Thực tế năm 2011 địa phơng trên đã đạt 35 triệu tấn. Số tơng đối nhiệm vụ kế hoạch bằng:
A. 109,4%
B. 106,7%
C. 116,7%
D. 85,7%
Câu 2: Một công ty sản xuất xe đạp có số liệu về thời gian từ khi đặt hàng cho đến khi giao hàng nh sau (đơn vị
tính: ngày):
4
12
8
32
11
6
7
13

13
11
11
20
5
19
10

mnmm

BI THI

--

I. PHN TRC NGHIM

BM-ISOK-02-06 ver:01

(Do Phũng
KT & BCL
ghi)

--

(Thi gian lm bi: 60 phỳt, khụng k thi gian phỏt )

S: 13

S bỏo danh


--

BI THI HC PHN: NGUYấN Lí THNG Kấ
T
h

si
n
h
g

p
g
i

y
t
h
e
o



n
g
k

n

y


S phỏch

BM-ISOK-02-06 ver:02

------------1

--

PHềNG THI
S:...............................

Cỏn b coi thi th 1
Cỏn b coi thi th 2
(Ký v ghi rừ h tờn)
(Ký v ghi rừ h tờn)


×