Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi thu hoa THPT yen thanh nghe an nam 2016 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.71 KB, 5 trang )

Hanhtrangvaodaihoc.com
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM YÊN THÀNH

KỲ THI THỬ TN THPT QG LẦN 1
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;

Họ, tên thí sinh:........................................................... SBD:……………………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
209

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=127.
Câu 1: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III.
B. I, III và IV.
C. II, III và IV.
D. I, II và IV.
Câu 2: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Cu
B. Pb
C. Zn
D. Ag
2+
Câu 3: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?


A. Mg.
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 4: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C2H4O2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2 và
0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 6: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
Câu 7: Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất:
A. Đạm 2 lá (NH4NO3) B. Phân vi lượng
C. Phân Kali (KCl)
D. Ure: (NH2)2CO
Câu 8: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C3H7COOH.
D. HCOOH

Câu 9: Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 →
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →
t0

(c) SiO2 + Mg 
ti le mol 1:2
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(e) Ag + O3 →
(g) SiO2 + dung dịch HF →
(h) FeS2 + HCl →
(i) FeCl3 + H2S →
(k) H2S + Br2 →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 7
Câu 10: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là.
A. Cu, K, Zn.
B. Zn, Cu, K.
C. K, Cu, Zn.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 4


D. 6
D. K, Zn, Cu.

D. 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 209


Hanhtrangvaodaihoc.com
Câu 12: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
A. O2.
B. HCl.
C. H2.
D. CO2
Câu 13: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. NaCl
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 14: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 15: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 5,40 gam.
B. 8,10 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,70 gam.

Câu 16: Cho dãy các chất: HCOOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH, CH3NH2. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 17: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
B. C6H5NH2 ,CH3NH2, NH3.
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2
D. 6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A. 100
B. 50
C. 150
D. 200
Câu 19: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl3.
B. MnCl2.
C. FeCl2.
D. CrCl3.
Câu 20: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt
mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng là
A. X tan ít trong nước.
B. X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực.
D. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.
Câu 21: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dd HCl?

A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. C2H5OH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 22: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,25 gam
B. 14,4 gam
C. 45.0 gam
D. 22,5 gam
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18
B. 8,1
C. 4,5
D. 9,0
Câu 25: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Mn.
B. S.
C. Fe
D. Si.
Câu 26: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 4
B. 2

C. 1
D. 3
Câu 27: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại
M là
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
Câu 28: Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 , Al2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ lapsan.
B. Tơ nitron.
C. Tơ olon.
D. Tơ tằm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209


Hanhtrangvaodaihoc.com
Câu 30: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 31: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp

sản phẩm A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịchNH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14.4
B. 33.84
C. 19.44
D. 48.24
Câu 32: Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu
được 2,688 lít khí (đktc) hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun
nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn C chỉ chứa kim loại. Cho B hấp thụ từ từ
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Cho C tác dụng hết với axit HNO 3 đặc, nóng, dư,
thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí (đktc) duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến
khối lượng không đổi được m gam sản phẩm rắn. giá trị gần nhất của m là?
A. 1,51 gam
B. 1,61 gam
C. 1,41 gam
D. 1,31 gam
Câu 33: Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H 2SO4 0,5M (loãng),
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun
nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,275.
B. 0,125.
C. 0,150.
D. 0,175.
Câu 34: Nung một hỗn hợp gồm (NH4)2CO3 và Cu(OH)2 trong bình kín không có không khí đến các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X , hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Cho toàn bộ Y vào dd
Ca(OH)2 dư thu được 4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 3,34 gam so với ban đầu.
Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 70 ml
B. 540 ml
C. 500 ml
D. 60ml

Câu 35: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HCl hoặc dung dịch KOH vào.
B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
D. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl.
Câu 36: Hỗn hợp X chứa N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để
tổng hợp NH3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 75%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 37.5%.
Câu 37: Hỗn hỗn X gồm propilen, axetilen, butan và hidro. Cho m gam X vào bình kín (có xúc tác Ni,
không chứa không khí). Nung nóng bình đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn Y.Đốt cháy hoàn toàn Y
cần V lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Cho Z lội từ từ qua bình đựng H 2SO4 đặc dư thấy
khối lượng bình tăng 3,96 gam. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch Br 2 1M (dung môi
CCl4). Cho 3,36 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Br 2 dư (dung môi CCl4) có 19,2 gam brom
phản ứng. giá trị của V là.
A. 8,96 lít
B. 6,944 lít
C. 13,44 lít
D. 6,72 lít
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy
khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 3,24.
C. 2,34.
D. 3,65.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng
dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và

Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và
50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là
A. 55,24%.
B. 45,98%.
C. 54,54%.
D. 64,59%.
Câu 40: Nhận xét nào sau không đúng về phenol(C6H5OH)?
A. Phenol tan được vào dung dịch KOH.
B. Tính axit của phenol nhỏ hơn của axit cacbonic
C. Trong công nghiệp phenol được sản xuất trực tiếp từ benzen.
D. Phenol phản ứng với dung dịch Br2, tạo kết tủa
Câu 41: Để phân biệt các dung dịch : FeCl2, MgCl2, FeCl3 , AlCl3 ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
Trang 3/4 - Mã đề thi 209


Hanhtrangvaodaihoc.com
A. HCl.
B. Quỳ tím.
C. NaOH.
D. KMnO4.
2+
+
Câu 42: Dung dịch E chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl - gấp đôi số mol
của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho
một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu
đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m là.
A. 11,84
B. 8,79
C. 7,09
D. 7,52

Câu 43: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH 4)2CO3,
NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH) 2 thu được
kết quả sau:
Chất
X
Y
Z
T
Dung dịch
Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng
Kết tủa trắng, khí mùi
Ba(OH)2
khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là dung dịch (NH4)2CO3
B. X là dung dịch NaNO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. Y là dung dịch NaHCO3
Câu 44: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam
H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần
nhất với
A. 38,04.
B. 24,74
C. 16,74
D. 25,10.
Câu 45: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng

thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H 2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl ,
N2.

A. H2, N2 , C2H2
B. N2, H2
C. HCl, SO2, NH3
D. H2 , N2, NH3
Câu 46: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO 3 40% thu được dung dịch X
(không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung
dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất
rắn. nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là.
A. 20%
B. 25%
C. 17,2%
D. 19,7%
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 anđêhit đơn chức. Cho 13,48g X tác dụng hoàn toàn với AgNO 3 dư trong
dung dịch NH3 thì thu được 133,04g kết tủa. Mặt khác cho 13,48g X tác dụng hết với H 2 (Ni, t0) thu được
hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít H 2 (đktc). % khối lượng của anđêhit (có khối
lượng phân tử lớn hơn) trong hỗn hợp X là.
A. 54,54%
B. 45,46%
C. 55,49%
D. 44,51%
Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2; x mol NaOH và y
mol KOH thu được dung dịch chứa 8,66 gam muối (không có bazơ dư) và có 5 gam kết tủa. giá trị của x
là.
A. 0,05
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,03

Câu 49: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4
và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí
(đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m có thể là giá trị nào sau đây?
A. 4,47 gam
B. 9,28 gam
C. 8,94 gam
D. 11,94 gam
Câu 50: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O 2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm
anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H 2 (đktc). Hiệu suất của
phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là
Trang 4/4 - Mã đề thi 209


Hanhtrangvaodaihoc.com
A. 33%.

B. 50%.

C. 25%.

D. 75%.

ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

B
C
A
D
A
C
A
A
C
D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
D
A
C

D
D
D
B
C
D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
D
A
D
C
C
B
B
D
A

31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
B
B
D
D
B
B
C
B
C

41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

C
A
A
B
A
D
C
B
A
C

Trang 5/4 - Mã đề thi 209



×