Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

BỘ đề 30 câu dễ môn vật lý ôn THI THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.27 KB, 25 trang )

Phần 1 của tài liệu là các bộ đề chỉ gồm 30 câu chuẫn dễ . tài liệu được sưu tầm và biên soạn với mục
đích để học sinh tiến hành rèn luyện tránh sai sót không đáng có. Khi rèn luyện học sinh chỉ nên làm
30 câu dễ này trong vòng tối đa 40 phút.
Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Mong sự góp ý của quý thầy cô và các
em học sinh.

Trang 1


[NỘI DUNG GIẢM TẢI - ÍT KHẢ NĂNG THI -PHỤC VỤ KÌ THI THPTQG 2016] !
=> Phần 1. Dao Động Cơ:
- Bỏ dạng bài liên quan vận tốc trung bình (tốc độ trung bình thì phải học).
- Con lắc đơn: Bỏ bài tập về đồng hồ con lắc đơn chạy sai (vẫn phải học công thức tốc tốc vật nặng, sức căng dây và
các dạng bài cơ bản khác).
- Bỏ bài tập về va chạm đàn hồi, có thể thi về va chạm mềm (SGK lớp 10 cơ bản chỉ học về va chạm mềm).
- Bỏ dạng bài về công suất lực phục hồi.
=> Phần 2. Sóng Cơ:
- Tập trung vào các dạng bài giao thoa hai nguồn cùng pha như mọi năm.
- Bỏ dạng bài về sóng dừng trong ống sáo hay cột khí. Nói về âm cơ bản, họa âm chỉ chỉ nhớ đến dây đàn (2 đầu cố
định): họa âm bậc n có tần số gấp n lần tần số âm cơ bản fo.
=> Phần 3. Điện Xoay Chiều:
- Bỏ dạng bài tính cường độ dòng điện hiệu dụng của một dòng điện không phải dao động điều hòa (ví dụ: tìm cường
độ hiệu dụng của dòng điện không đổi + dòng điện dao động điều hòa) (nôm na là thuộc giảm tải của Bộ 2011)
- Bỏ bài tập về công suất tức thời mạch điện (Giảm tải của Bộ 2011)
- Bỏ dạng bài mạch RLC có L mắc nối tiếp hay song song (có R,C nối tiếp hay song song vẫn học bình thường)
- Bỏ mạch 3 pha (sao + tam giác) (Giảm tải của Bộ 2011 - do học ở môn Công Nghệ rồi!)
- Động cơ không đồng bộ 3 pha chỉ cần nhớ: tốc độ góc của khung dây nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường để làm lí
thuyết!
=> Phần 4 . Dao Động Điện Từ
- Bỏ bài tập liên quan đến năng lượng dao động điện từ (có thể gây sốc nhiều bạn) (Giảm tải của Bộ 2011).
- Bỏ dạng bài liên quan tới L,C mắc song song hay nối tiếp.


- Bỏ dạng bài đánh thủng 1 tụ trong bộ tụ.
- Thuyết điện từ Maxoen chỉ cần nhớ: Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy, điện trường biến thiên sinh ra từ
trường. Hai trường biến thiên này liên quan mật thiết đến nhau và là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là
điện từ trường.
=> Phần 5. Sóng Ánh Sáng:
- Bỏ dạng bài liên quan đến tính toán với các công thức lăng kính (Giảm tải của Bộ 2011)
- Bỏ dạng bài liên quan giao thoa lưỡng chất phẳng, đặt trước khe bản mặt song song.
- Chú ý tới dạng bài liên quan tới hiện tượng khúc xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng, kính lúp lớp 11
=> Phần 6. Lượng Tử Ánh Sáng
- Bỏ bài liên quan đến tốc độ electron quang điện (Sách Cơ Bản không học công thức Anhxtanh). Nếu Bộ muốn ra loại
bài này thì phải bổ sung dữ kiện: "Một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn
lại biến thành động năng K của nó".
Chẳng hạn: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện.Giả sử một
êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó.
Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. K – A.........B. K + A..........C. 2K – A........ D. 2K + A........
- Bỏ dạng bài liên quan tới U hãm, I bão hòa
- Bỏ bài tập liên quan dãy Ban-me, Lai-man hay Pa-sen
- Bỏ sự phát xạ cảm ứng
- Laze: chỉ cần nêu được định nghĩa và đặc điểm và ứng dụng
=> Phần 7. Hạt Nhân Nguyên Tử
- Bỏ dạng bài tập liên quan đến độ phóng xạ (kèm theo các bài tập về trị xạ ...)(Sách cơ bản không học độ phóng xạ).
- Bỏ bài liên quan đến phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất

Trang 2


ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 1
Thời gian làm bài: 40 phút

Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e
= 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Câu 2: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 3: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.
Câu 4: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ϕ). Cơ năng của
vật dao động này là
A. ½ mω2A2.
B. mω2A2
C. ½ mωA2.
D. ½ mω2A.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = ¼ s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm.
B. - 3 cm.
C. – 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 7: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 =
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10π cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A 1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2 =
– π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là
A. A2 = 4,5 cm.
B. A2 = 9 cm.
C. A2 = 9 cm.
D. A2 = 18 cm.
2
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s . Biết độ lớn vận tốc của vật ở vị trí thấp
nhất bằng 40cm/s và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 1 m/s2. Biên độ góc của dao động bằng
A. 4,850.
B. 5,730.
C. 6,880.
D. 7,250.
Câu 10: Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s 2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5
m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 40 km/h
B. 72 km/h
C. 24 km/h
D. 30 km/h

Câu 11: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M
trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung
trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 15 cm/s
B. 22,5 cm/s
C. 30 m/s
D. 5 cm/s
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u =180cos(100πt-π/6)(V) thì cường độ dòng điện
qua mạch i = 2sin(100πt+π/6) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A. 90 W
B. 90 W
C. 360 W
D. 180 W
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/6) vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(2π) (H). Ở thời điểm khi
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i =5cos(100πt + 5π/6) A
B. i = 6cos(100πt - π/3) A
C. i =5cos(100πt - π/3) A
D. i = 6cos(100πt + 5π/6)A
Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Biết biểu thức của dòng
điện qua mạch là i = 4.10-2sin(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ.
A. 2.10-9 C
B. 4.10-9 C
C. 10-9 C
D. 8.10-9 C
Trang 3


Câu 15: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5 mH, tụ điện có điện dung 0,5

nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp hai
đầu tụ điện là 1 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là.
A. 2 V
B. V
C. 2 V
D. 4 V
Câu 16: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có.
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được
treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là
A.

1


m
k

B. 2π

m
k

C. 2π

k

m

D.

1


k
m

Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. vmax = Aω
B. vmax = Aω2
C. vmax = 2Aω
D. vmax = A2ω
Câu 19: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ
khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là
hai dao động
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 23: Kim loại có công thoát êlectrôn là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,4 µm và λ2 = 0,2 µm thì hiện tượng quang điện.
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2.
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1.
238
23
-1
Câu 24: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 mol , khối lượng mol của Urani 92 U 238g/mol. Số nơtrôn trong 119
gam là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 2,2.1025.
Câu 25: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.

D. 10 Hz.
Câu 26: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,5 s.
B. 0,5 s.
C. 0,75 s.
D. 0,25 s.
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không
dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2m/s2. Chu kì dao động
của con lắc là:
A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s.
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 =4cos(πt - π/6) cm và
x2=4cos(πt - π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm.
B. 4 cm.
C. 2cm.
D. 4 cm.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s.
B. 20π cm/s.
C. -20π cm/s.
D. 0 cm/s.
Câu 30: Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
Trang 4



A.

U → 24 He+ 234
90Th

238
92

B.
1B
2A
3A
4C
5A

Al + α →1530 P + 01n
6C
11A
7B
12A
8B
13C
9B
14A
10D
15B

27
13


C. 2 He+ 7 N → 8 O +1 H
D.
16B
21B
26C
17B
22C
27A
18A
23A
28B
19A
24C
29D
20A
25C
30A
4

14

17

1

U + 01n→ 239
92 U

238

92

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e
= 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của
vật giảm từ giá trị W đến giá trị W/4 là
A. T/6
B. T/4
C. T/2
D. T/3
Câu 2: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ
năng và thế năng của vật là
A. 9/25
B. 9/16
C. 25/9
D. 16/9
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 =10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 200 g.
B. 400 g.
C. 100 g.
D. 40 g.
Câu 4: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π(10t – x/15) mm, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 150 cm/s.
B. 150 m/s.

C. 300π cm/s.
D. 150π cm/s.
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là
3,5 m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Tần số của sóng này là.
A. 0,25 Hz
B. 0,5 Hz
C. 1 Hz
D. 2 Hz
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và
cường độ ở mạch sơ cấp là 220V; 0, 8 A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là
A. 11 V; 0,04 A
B. 1100 V; 0,04 A
C. 11 V; 16 A
D. 22 V; 16 A
Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở
hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600
B. ngược pha nhau
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau 900
Câu 8: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2
μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16 m thì tụ điện phải có điện dung
bằng bao nhiêu?
A. 36 pF.
B. 320 pF.
C. 17,5 pF.
D. 160 pF.
Câu 9: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
μH đến100 μH và một tụ có điện dung C biến thiên từ 100 pF đến 500 pF. Máy thu có thể bắt được những
sóng trong dải bước sóng.

A. 22,5 m đến 533 m
B. 13,5 m đến 421 m
C. 18,8 m đến 421 m
D. 18,8 m đến 625 m
Câu 10: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660 nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Khi
tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là.
A. Màu tím,bươc sóng 440 nm
B. Màu đỏ,bước sóng 440nm
C. Màu tím,bươc sóng 660 nm
D. Màu đỏ,bước sóng 660nm
Câu 11: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng với khoảng cách giữa hai khe 3 mm, khoảng cách từ hai
Trang 5


nguồn đến màn 2,5 m, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. M, N là hai điểm trên màn
nằm hai bên của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,1 mm và 5,9 mm. Số vân sáng
quan sát được từ M đến N là.
A. 19
B. 18
C. 17
D. 20
Câu 12: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10 -19J.
Giới hạn quang điện của vônfram là
A. 0,375 μm.
B. 0,425 μm.
C. 0,475 μm.
D. 0,276μm.
Câu 13: Một chất có khả năng phát ra một phôtôn có bước sóng 0,5 μm khi bị chiếu sáng bởi một bức xạ 0,4
μm. Tìm năng lượng bị mất đi trong quá trình trên.
A. 9,9375.10-20 J

B. 1,25.10-19 J
C. 2,99.10-20 J
D. 8.10-20 J
Câu 14: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng
chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5 g. Khối lượng ban đầu m0 bằng.
A. 10 g
B. 12 g
C. 20 g
D. 25 g
Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của ϕ bằng
A. 3π/4.
B. - π/2.
C. - 3π/4.
D. π/2.
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6
rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2 s.
Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.

C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng
của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 21: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 22: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai
động này là
A. A = A1 − A2 .

B. A =

A12 + A22 .

C. A = A1 + A2.


D. A =

A12 − A22 .

Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 24: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần
số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A. ½ f
B. 2f
C. 4f D. ¼ f
Câu 25: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Trang 6


B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm
B. động năng của chất điểm giảm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia
tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A. vận tốc
B. động năng
C. gia tốc
D. biên độ
Câu 28: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. − ω 2 x x
B. − ωx 2
C. ω 2 x
D. ωx 2
Câu 30: Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều
hòa với tần số 1,59Hz. Giá trị của m là
A. 75g
B. 200g
C. 50g
D. 100g
1A
6C
11D
16B
21D
26C
2C
7C
12D
17C

22B
27D
3B
8A
13A
18C
23B
28B
4A
9C
14C
19D
24A
29A
5A
10B
15A
20C
25D
30B

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e
= 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1: Vật dao động điều hoà với cơ năng W thì khi động năng bằng W/5 thế năng sẽ bằng:
A. W/5
B. 5W
C. 4W/5

D. 5W/4
Câu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì gấp 2 lần vật B thì trong cùng khoảng thời gian số dao động hai
vật thực hiện được sẽ:
A. Vật A gấp 2 lần vật B B. Vật B gấp 2 lần vật A C. Bằng nhau
D. Chưa xác định được.
Câu 3: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
C. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
D. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về.
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao
động điều hòa.
A. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
B. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
C. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
D. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây làsai?
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Trang 7


Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều
dài của dây phải bằng
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 7: Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền trong không khí với vận tốc v = 340m/s thì bước sóng của

sóng âm đó là:
A. 34cm.
B. 340m
C. 3,4m.
D. 170m.
Câu 8: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = �/4 thì độ lệch pha giữa hai điểm là:
A.

rad

B.

rad

C.

rad

D.

rad

Câu 9: Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 6 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải
điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Không thay đổi.
B. Giảm 36 lần
C. Giảm 6 lần.
D. Tăng 12 lần.
Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/(4π2f2). Khi thay

đổi R thì:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 11: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai:
B. P = I2R

A. P = UIcos

C. P =

D. P =

Câu 12: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L với điện áp 2 đầu đoạn mạch là u = Uocos(

thì

dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i =

B. i =

C. i =

D. i =

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn
dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25 π so với dòng điện

thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A. UR = UC - UL = 110

V. B. UR = UC - UL = 220V. C. UR = UL - UC = 110

V.D. UR = UC - UL = 75

V.

Câu 14: Chọn ý sai khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.
A. stato là phần ứng. B. phần ứng luôn là rôto.
C. phần cảm luôn là rôto. D. rôto thường là một
nam châm điện.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, ω là tần số góc
của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là:
2 2
A. ( I02 - i 2 ) Lω
=u2

2 2
B. ( I02 + i 2 ) Lω
= u 2.

2

C. ( I02 + i 2 ) C2 = u 2 .
ω

2


D. ( I02 - i 2 ) C = u 2 .
2
ω

Câu 16: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L
= 2 µ F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 16m thì tụ điện phải có điện
dung bằng bao nhiêu?
A. 36pF .
B. 320pF.
C. 17,5pF.
D. 160pF.
ur
ur
Câu 17: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn
A.dao động vuông pha.
B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Trang 8


C.dao động cùng pha.
D.dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 18: Điện trường xoáy là điện trường:
A. Của các điện tích đứng yên
B. Có các đường sức không khép kín
C. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
Câu 19: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A. độ lệch pha bằng chẵn lần λ
B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
C. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng.

D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 20: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe I-âng là a = 0,5 mm, D = 2m
và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12mm. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:
A. 0,5

.

B. 0,6

.

C. 0,7

.

D. 0,4

.

Câu 21: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia
tử ngoại mạnh.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1 là S2 là a = 2mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề
rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A. 9 vân.

B. 3 vân.
C. 7 vân.
D.5 vân.
Câu 23: Khi nói về Ứng dụng của tia hồng ngoại thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tia hồng ngoại được dùng trong đèn hồng ngoại sưởi trực tiếp lên cơ thể, và bố trí ở một số phòng tắm
hơi. Các điều khiển xa, phần lớn dùng tia hồng ngoại để điều khiển ti vi, dàn âm thanh, hình ảnh, quạt,... Tia
hồng ngoại có thể được dùng làm tan tuyết trên cánh máy bay.
B. Không nên nhìn vào các đèn hồng ngoại vì mắt không điều tiết được độ mở sáng theo tia hồng ngoại,
chúng có thể gây mù mắt.
C. Tại các nơi công cộng như sân bay, cửa hàng, bệnh viện,... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn,
vòi nước,... thực hiện bằng cảm biến hồng ngoại (mắt thần) nhận biết người hoặc vật chuyển động thông qua
nhiệt độ cao hơn xung quanh. Tuy nhiên nếu chỉ dùng cảm biến hồng ngoại thì hoạt động cảm biến dễ lỗi khi
nhiệt độ môi trường cao hơn 35 °C.
D. B & C sai
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái dừng P và thạng thái dừng M
(rP/rM) là:
A. 25/4
B.
C. 9
D. 4
Câu 26: Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A. Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C. Khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc độ phôtôn đập vào catốt.

Câu 27: Chọn phát biểu sai.
A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là hiện tương quang phát quang.
B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
Trang 9


D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 28: Pin năng lượng Mặt trời hay pin quang điện bao gồm nhiều tế bào quang điện là phần tử bán dẫn có
chứa trên bề mặt một số lượng lớn các cảm biến ánh sáng là điốt quang. Vậy phát biểu nào sau đây là sai về
pin quang điện?
A. Pin thực hiện biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện. Sự chuyển đổi này thực hiện theo
hiệu ứng quang điện.
B. Chúng đặc biệt thích hợp cho các vùng mà điện lưới khó vươn tới như núi cao, ngoài đảo xa, hoặc phục
vụ các hoạt động trên không gian; cụ thể như các vệ tinh quay xung quanh quỹ đạo trái đất, máy tính cầm
tay, các máy điện thoại cầm tay từ xa, thiết bị bơm nước...
C. Hầu hết năng lượng Mặt trời có tác dụng nhiệt ít hơn là năng lượng điện sử dụng được.
D. Năng lượng của photon được hấp thụ bởi silic. Điều này thường xảy ra khi năng lượng của photon lớn
hơn năng lượng để đưa electron lên mức năng lượng cao hơn.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời.
B. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân
hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 30: Hiểu biết nào sau đây của bạn về nguyên tử và hạt nhân là sai:
A. Một nguyên tử được cấu tạo từ ba loại hạt là proton, neutron và electron
B. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một nguyên tử khác hoàn toàn.
C. Số lượng các hạt bên trong nguyên tử ảnh hưởng trực tiếp tới đến tính chất của nguyên tử đó.
D. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một đồng vị mới của nguyên tố đó.

1C
6D
11D
16A
21A
26A
2B
7C
12A
17C
22C
27C
3D
8B
13A
18D
23D
28C
4D
9B
14B
19B
24D
29B
5A
10C
15A
20B
25D
30B

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên
tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hòa có dạng
A. Đường parabol.
B. Đường thẳng.
C. Đường elip.
D. Đường hypebol.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản môi trường)?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì tần số dao động:
A. Tăng lên 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng lên 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
Câu 4. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân:
A. Có thể dương hoặc âm.
B. Càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
C. Càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. Luôn lớn hơn 0 với mọi hạt nhân.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn
nhất mà vật đi được là:
A. A.

B. A


.

C. A

.

D. 1,5A.

Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π 2 = 10. Gia tốc của vật tại
thời điểm t = 0,25s là:
A. - 40 cm/s2.
B. 40cm/s2.
C. ±40cm/s2.
D. π cm/s2.
Trang 10


Câu 7. Kim loại làm catot của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ
λ1 = 0,25μm, λ2 = 0,4μm, λ3 = 0,56μm, λ4 = 0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện?
A. λ2, λ3.
B. λ1, λ4, λ2
C. λ1, λ4.
D. Cả 4 bức xạ trên.
Câu 8. Một con lắc đơn dao động điều hóa với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8 m/s 2. Khi cho con lắc vào thang
máy chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 0,6 m/s2 thì chu kì dao động là
A. 1,55 s.
B. 1,65 s.
C. 0,66 s.
D. 1,92 s

Câu 9. Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng
đó, phí ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t vật xa M nhất, sau đó khoảng thời gian ngắn nhất
Δt vật gần M nhất. Vật cách vị trí cân bẳng một khoảng 0,5A vào thời điểm gần nhất là:
A. t +

B. t +

C. t +

D. t +

Câu 10. Phóng xạ là
A. Quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Quá trình hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, γ.
C. Quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững.
D. Quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ notron.
Câu 11. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Năng lượng sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số dao động sóng.
Câu 12. Một sóng cơ học truyền trên dây với tốc độ v = 4m/s, tần số sóng thay đổi từ 22Hz đến 26Hz. Điểm
M trên dây cách nguồn 28cm luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là.
A. 160cm.
B. 1,6cm.
C. 16cm.
D. 100cm
Câu 13. Sóng truyền từ điểm M đến O rồi đến N trên cùng một phương truyền sóng với tốc độ v = 20 m/s.
Cho biết tại O sóng có phương trình u O = 4cos(2πft – π/6) cm và tại hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng cách nhau 6m thì dao động lệch pha nhau 2π/3. Cho ON = 0,5m. Phương trình sóng tại N là

A. uN = 4cos(

) cm.

B. uN = 4cos(

)

) cm.

D. uN = 4cos(

)

cm.
C. uN = 4cos(
cm.
Câu 14. Đồng vị

sau nhiều lần phóng xạ α và β- thì biến thành

bền vững. Hỏi quá trình này trải

qua bao nhiêu lần phân rã α và β-?
A. 8 lần phân rã α và 12 lần phân rã β-.
B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β-.
C. 8 lần phân rã α và 8 lần phân rã β-.
D. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β-.
Câu 15. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 50mm cùng dao động với phương trình u = acos(200πt) mm
trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi.

Hỏi điểm M trên đường trung trực của S 1S2 dao động cùng pha với hai nguồn cách S 1 đoạn gần nhất là bao
nhiêu?
A. 12mm.
B. 28mm.
C. 24mm.
D. 32mm.
Câu 16. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân

biết mU = 235,098u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1uc2

= 931,5 MeV.
A. 2,7.10-13J.
B. 2,7.10-16J.
C. 2,7.10-10J.
D. 2,7.10-19J.
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu dùng ánh sáng trắng thì:
A. Chính giữa màn có màu trắng, hai bên là những khoảng tối đen.
B. Không có hiện tượng giao thoa.
C. Có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng.
D. Có hiện tượng giao thoa với một vân sáng ở giữa màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân sáng trung tâm
có màu cầu vồng, với tím ở trong, đỏ ở ngoài.
Câu 18. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là Qo = 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6μA thì điện tích trên tụ có độ
lớn là
A. 0,6nC.
B. 0,8nC.
C. 0,4nC.
D. 0,2nC.
Trang 11



Câu 19. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ C = 6μF và cuộn cảm thuần. Biết điện áp cực đại trên tụ có giá
trị Uo = 14V. Tại thời điểm điện áp trên tụ là u = 8V thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm là:
A. 588μJ.
B. 396μJ.
C. 39,6μJ.
D. 58,8μJ.
Câu 20. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do:
A. Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng.
C. Các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng.
D. Các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp xoay chiều.
Câu 23. Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo
cường độ dòng điện là đường:
A. parabol.
B. hypebol.
C. elip.
D. thẳng qua gốc tọa độ.
Câu 24. Mạch RLC nối tiếp có tính cảm kháng. Bằng cách nào dưới đây để hiện tượng cộng hưởng điện xảy
ra?

A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số của dòng điện.
Câu 25. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm 2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút
trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn 0,02T. Từ
thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025Wb.
B. 0,15Wb.
C. 1,5Wb.
D. 15Wb.
Câu 26. Đặt điện áp u = Uocos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π (H).
Ở thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị 100V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2

cos(100πt + π/6) A.

B. i = 2

cos(100πt - π/6) A.

C. i = 2

cos(100πt + π/6) A.

D. i = 2

cos(100πt - π/6) A.


Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t 1 điện áp và dòng điện qua cuộn
cảm có giá trị lần lượt u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u 2; i2.
Chu kì của cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào dưới đây?
A. T = 2πL

.

B. T = 2πL

.

C. T = 2πL

.

D. T = 2πL

.

Câu 28. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hòa về điện.
D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 29. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 30. Đối với nguyên tử hidro, công thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó

(n = 1, 2, 3, ...; ro là bán kính Bo)?
A. r = n2ro.
B. r = nro.
C. r2 = n2ro.
D. r = nro2.
1C
6A
11D
16C
21B
26B
2A
7C
12C
17D
22C
27D
3D
8A
13A
18B
23C
28D
Trang 12


4B
5B

9D

10B

14D
15D

19B
20A

24D
25A

29C
30A

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e
= 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v max, amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
của vật. Hệ thức đúng giữa vmax và amax là:
A.

.

B.

.

C.


.

D.

.

Câu 2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào?
A. Biên độ dao động.
B. Cấu tạo con lắc.
C. Cách kích thích dao động.
D. Pha ban đầu của con
lắc.
Câu 3. Một vật khối lượng m = 250(g) treo vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, ta truyền
cho vật một vận tốc 40 cm/s theo phương của lò xo. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A. x = 4cos(10t – π/2) cm. B. x = 8cos(10t – π/2) cm.
C. x = 8cos(10t + π/2) cm. D. x = 4cos(10t + π/2) cm.
Câu 4. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với?
A. Gia tốc trọng trường.
B. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài con lắc.
D. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 5. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
năng lương liên kết riêng của α là 7,1 MeV; của

phóng xạ α và biến đổi thành hạt chì
là 7,7 MeV; của

cho biết


là 7,63 MeV.

A. 10,82 MeV.
B. 13,98 MeV.
C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV.
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f, biên độ và pha ban
đầu lần lượt là A1 = 5cm, A2 = 5

cm, φ1 = - π/6 rad, φ2 = π/3 rad. Phương trình dao động tổng hợp của vật

là:
A. x = 10cos(2πft + π/3) cm.
B. x = 10cos(2πft + π/6) cm.
C. x = 10cos(2πft - π/3) cm.
D. x = 10cos(2πft - π/6) cm.
Câu 7. Một xe máy chạy trên con đường lát gạch. Cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5(s). Xe bị xóc mạnh nhất khi xe đi trên đường
với vận tốc là:
A. 6 km/h.
B. 21,6 km/h.
C. 0,6 km/h.
D. 21,6 m/s.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ vị trí cân
bằng đến li độ A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng:
A. A/T.
B. 4A/T.
C. 6A/T.
D. 2A/T.

Câu 9. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Một nửa bước sóng.
B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Một số nguyên lần
bước sóng.
Câu 10. Sóng âm
A. chỉ truyền trong chất khí.
B. truyền được trong chất
rắn, lỏng và khí.
C. truyền được trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 11. Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 12. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kỳ dao động của mạch:
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
Trang 13


Câu 13. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện?
A. Biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
B. Biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.

C. Biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
D. Không biến thiên theo thời gian.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các vecto điện trường và từ trường vuông góc nhau và
cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15. Với mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch:
A. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/2.
B. Sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mạch góc π/4.
C. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc π/2.
D. Trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mạch góc π/4.
Câu 16. Trong mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất mạch điện.
Câu 17. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm 2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50
vòng/ giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là
lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung
dây là:
A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb
B. Φ = 500sin(100πt) Wb
C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb
D. Φ = 500cos(100πt) Wb
Câu 18. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = 10 -4/π (F) có biểu thức i
=2


cos(100πt + π/3) (A). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai bản tụ là:

A. u = 200cos(100πt – π/6) (V).

B. u = 200

cos(100πt + π/3) (V).

C. u = 200

D. u = 200

cos(100πt – π/2) (V).

cos(100πt – π/6) (V).

Câu 19. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R ghép nối tiếp. Nếu đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + π/4) (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =
cos(100πt) (A). Giá trị của R và L là:
A. R = 50Ω, L = 1/2π (H).

B. R = 50Ω, L =

/π (H).

C. R = 50Ω, L = 1/π (H).

D. R = 50W, L = 1/2π (H).


Câu 20. Cho mạch RLC nối tiếp với R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200

cos(100πt)

(V), L = 1,4/π (H), C = 10-4/2π (F). Điện trở có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch bằng 320W?
A. 25Ω hoặc 80Ω.
B. 20Ω hoặc 45Ω.
C. 25Ω hoặc 100Ω.
D. 45Ω hoặc 80Ω.
Câu 21. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được; điện trở R =
100Ω; điện dung C = 10-4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có U = 100

V, f = 50Hz.

Khi UL cực đại thì giá trị của L là:
A. 2/π (H).
B. 1/π (H).
C. 1/2π (H).
D. 1/3π (H).
Câu 22. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng cho
A. thành phần cấu tạo chất.
B. Chính chất đó.
C. Thành phần nguyên tố có mặt trong chất.
D. Cấu tạo phân tử chất.
Câu 23. Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 (μm).
Câu 24. Chọn câu phát biểu sai.

Trang 14


A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh
sáng có màu khác nhau.
B. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 25. Hiện tượng bứt elctron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên bề
mặt kim loại là hiện tượng
A. bức xạ.
B. phóng xạ.
C. quang dẫn.
D. quang điện.
Câu 26. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. Năng lượng mặt trời được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành máy phát điện.
Câu 27. Biết công cần thiết để bứt electron ra khỏi catot của tế bào quang điện là A = 4,14eV. Tính giới hạn
quang điện của catot.
A. 0,3μm.
B. 0,4μm.
C. 0,5μm.
D. 0,6μm.
Câu 28. Trong nguyên tử hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có năng lượng E K = -13,6eV.
Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng
A. 3,2eV.
B. - 3,4eV.
C. - 4,1eV.

D. – 5,6eV.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
C. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
Câu 30. Trong phản ứng sau đây: n +
A. electron.
1B
6B

; Hạt X là

B. proton.
11C
16D

21A

C. heli.
26A

2B

7B

12B

17C


22C

27A

3D

8C

13B

18C

23B

28B

4D

9A

14D

19A

24C

29C

5B


10B

15C

20D

25D

30D

D. notron.

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 6
Thời gian làm bài: 40 phút
Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e
= 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1.
Câu 1. Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai.
A. Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha
B. Năng lượng điện từ không thay đổi
C. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng hai lần tần số biến thiên của
dòng điện.
D. Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dòng điện đạt giá trị cực
đại.
Câu 2. Cho kim loại có công thoát là 6,625 .10-19 J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời hai bức xạ λ1 = 0,2 μm
và λ2 = 0,1 μm thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ:
A. Từ 0 J đến 6,625.10-19J
B. Từ 6,625.10-19J đến 19,875.10-19J
C. Từ 0 J đến 13,25 .10-19J
D. Từ 6,625.10-19J đến 13,25 .10-19J

Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto
phải quay với tốc độ bao nhiêu vòng trong 1 phút?
A. 5 vòng
B. 50 vòng
C. 3000 vòng
D. 300 vòng
Trang 15


Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bước
sóng là λ = 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là:
A. 1,2mm
B. 2,4mm
C. 3,6mm
D. 4,8mm
Câu 5. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng: Từ trường quay với tần số
A. fB. f=f0 và chậm hơn sự quay của khung dây
C. f>f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây
D. f=f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây
Câu 6. Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giửa hai nguồn là 60
cm, bước sóng là 20cm.Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên
độ 3cm trong khoảng hai nguồn là:
A. 24
B. 12
C. 3
D. 6
Câu 7. Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:
A. Chỉ những phôtôn có năng lượng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng gây ra hiện tượng
quang điện

B. Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn -Uh thì không còn hiện tượng
quang điện
C. Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang điện thể hiện sâu sắc tính sóng của ánh sáng
Câu 8. Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cường độ
dòng điện có độ lớn bằng bao nhiêu khi hiệu điện thế là 4V.
A. 6 mA
B. 6 μA
C. 6 A
D. 0,6 A
Câu 9. Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :
A. Chỉ dao động điều hoà khi biên độ góc nhỏ
B. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
C. Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần
D. Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trường
Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có
biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là:
A. 2π/3
B. 0
C. π/2
D. π/3
Câu 11. Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.
A. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kỳ, tần số và bước sóng không
đổi
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ
C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
Câu 12. Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0 = 0,3 μm. Năng lượng phôtôn tối thiểu để bứt electron ra
khỏi kim loại là:
A. 6,625.10-19J

B. 19,875.10-19J
C. 13,25.10-19J
D. 0 J
Câu 13. Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:
A. Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.
B. Được ứng dụng để đo tần số và vận tốc truyền sóng
C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bước sóng
D. Là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phương
Câu 14. Công thức nào sau đây đúng:
A. i = uL/ZL
B. i = u/Z
C. i = uC/ZC
D. i = uR/R
Câu 15. Hiện tượng xãy ra khi thu sóng điện từ bằng ăng ten là:
A. Cộng hưởng
B. Phản xạ có chọn lọc
C. Cưỡng bức
D. Giao thoa
Câu 16. Một mạch dao động được dùng để thu sóng điện từ , bước sóng thu được thay đổi thế nào nếu tăng
điện dung lên 2 lần, tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần.
Trang 16


A. Tăng 48 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 4 lần D. Tăng 12 lần
Câu 17. Chọn nhận định đúng
A. Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào
B. Màu của môi trường là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trường hấp thụ
C. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là sự giảm bước sóng khi ánh sáng truyền trong môi trường

đó
D. Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím vào vật vật sẽ có
màu tím
Câu 18. Một người ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên 5 lần. Vận tốc truyền
sóng là 0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là:
A. 80 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 1 m
Câu 19. ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó
A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh
B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý
C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang
D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
Câu 20. Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ:
A. Phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
B. Không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào tần số sóng
C. Phụ thuộc vào môi trường và không phụ tần số sóng
D. Không phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
Câu 21. Chọn nhận định đúng:
A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong
Câu 22. Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Nhận định nào sau đây sai:
A. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
B. Chùm qua lăng kính là 1 chùm phân kỳ trong đó ánh sáng tím lệch nhiều nhất
C. Chùm sáng qua ống chuẩn trực là chùm song song
D. Màn ảnh phải đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ để thu được quang phổ
Câu 23. Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: q = Q0cos2.π.107.t (C).Nếu dùng mạch trên

thu sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:
A. 60π m
B. 10 m
C. 20 m
D. 30 m
Câu 24. Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế:
A. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi
D. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau
Câu 25. Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây:
A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng
B. Vừa có lợi, vừa có hại
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng
Câu 26. Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
B. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng
nhỏ
D. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ đợc bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó.
Câu 27. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
A. hai bước sóng
B. nửa bước sóng
C. một bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 28. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng
lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
Trang 17



A. 0 s
B. 2,0.10-4 s
C. 4,0.10-4 s
D.1,0.10-4 s
Câu 29. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các
electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây?
A. K
B. N
C. M
D. L
Câu 30. Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động được quãng đường bằng A là:
A. T/4
B. T/3
C. T/2
D. T/6.
1D
2C
3D
4D
5D
6B
7A
8C
9D
10A
11A
12A
13A
14D

15A
16C
17A
18D
19A
20C
21D
22B
23A
24A
25A
26D
27D
28D
29C
30C
31B
32B
33D
34D
35D
36B
37D
38D
39C
40D
41D
42D
43B
44C

45D
46D
47D
48A
49A
50B
ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 7
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1. Trong chân không sóng điện từ lan truyền với tốc độ là
A. 3.108 m/s

B. 3.106 cm/s

C. 300 km/s

D. 3.106 m/s

Câu 2. Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại dùng để dò vết nứt trên bề mặt kim loại. Đó là dựa trên tính
chất nào sau đây của tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại kích thích phát quang nhiều chất
B. Tia tử ngoại có tác dụng lên phim ảnh
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí và nhiều chất khác
D. Tia tử ngoại có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học.
Câu 3. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp là 200 vòng, đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Số
vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 1000

B. 1100


C. 2000

D. 2200

Câu 4. Dòng điện xoay chiều có
A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi
B. giá trị hiệu dụng biến thiên điều hòa theo thời gian
C. giá trị tức thời phụ thuộc thời gian theo hàm số sin hoặc cosin
D. giá trị biến thiên tuần hoàn nhưng không đổi chiều
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài B. quang điện trong

C. cảm ứng điện từ

D. phát xạ nhiệt

Câu 6. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng trắng có tia bị lệch ít nhất là tia
A. đỏ

B. tím

C. vàng

D. lục

Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (20πt + φ). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
trí có li độ x = 0,5A ra biên gần nhất là
A. 1/60 s


B. 1/80 s

C. 1/30 s
Trang 18

D. 1/120 s


Câu 8. Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 2 cos (40πt + 0,2πx) (mm), trong đó x tính theo
cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 cm/s

B. 200 cm/s

C. 50 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 9. Vật nhỏ A có khối lượng m. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k1 thì tần số dao động riêng là f1.
Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k2 thì tần số dao động riêng là f2. Nếu nối vật A với lò xo có độ cứng k =
k1 + k2 thì tần số dao động riêng là
A. f1 + 2f2.

B. f1 + f2.

C.

f12 + f 22

D. |f1 – f2|


Câu 10. Tinh thể kẽm sulfua khi được chiếu bằng tia tử ngoại hoặc tia X thì phát ra ánh sáng nhìn thấy. Đây
là hiện tượng
A. hóa phát quang

B. điện phát quang

C. quang phát quang D. phản xạ ánh sáng

Câu 11. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tần số ánh sáng đơn sắc thay đổi khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi qua lăng kính
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc không thay đổi bước sóng cũng như tần số khi thay đổi môi trường truyền.
Câu 12. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu số hạt nhân chất phóng xạ là No. Sau 3 chu kì thì
số hạt nhân còn lại là
A. No/4

B. No/8

C. No/6

D. No/12.

Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
âm. Vật có tốc độ bằng 0 lần đầu tiên là vào thời điểm
A. t = T/3

B. t = T/2


C. t = T/6

D. t = T/4

Câu 14. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng được bảo toàn là
A. điện tích

B. khối lượng

C. động năng

D. số proton

Câu 15. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một bụng đến một nút
gần nhất là
A. λ

B. λ/2

C. λ/4

D. λ/8

Câu 16. Mạch chọn sóng của máy thu có tần số riêng f = 5 MHz. Sóng mà mạch thu được có bước sóng là
A. 6,0 m

B. 60 m

C. 0,6 m


D. 600 m

Câu 17. Sóng vô tuyến không có tính chất nào sau đây?
A. Sóng vô tuyến có bản chất giống ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng vô tuyến có bước sóng dài hơn so với tia hồng ngoại.
C. Sóng vô tuyến bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Sóng vô tuyến là sóng ngang.
Câu 18. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 75 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10–4/π F.
Tần số dòng điện trong mạch là f = 50 Hz. Tổng trở của mạch là
A. 200 Ω.

B. 150 Ω.

C. 125 Ω.
Trang 19

D. 175 Ω.


Câu 19. Trong thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1,2 m, ngoài hai đầu
dây còn có 2 nút. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s

B. 4 m/s

C. 16 m/s

D. 8 m/s

Câu 20. Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có điện trở thuần

A. cùng tần số nhưng không cùng pha ban đầu với điện áp hai đầu mạch
B. có cường độ hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn mạch
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu mạch
D. vuông pha với điện áp hai đầu mạch
Câu 21. Hạt nhân

12
7

N phóng xạ β+ cho hạt nhân con có

A. 7 proton và 5 notron

B. 7 proton và 12 notron

C. 6 proton và 6 notron

D. 6 proton và 12 notron

Câu 22. Để đo gia tốc trọng trường tại một địa điểm (không tính sai số), người ta dùng các dụng cụ gồm con
lắc đơn, giá treo, thước đo chiều dài và đồng hồ bấm giây. Các bước thực hiện gồm
a. Treo con lắc lên giá treo
b. Kích thích cho vật dao động nhỏ
c. dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian thực hiện số nguyên lần dao động toàn phần rồi tính chu kỳ. Thực
hiện đo 3 lần và ghi lại kết quả.
d. Do chiều dài dây treo ba lần và ghi lại kết quả.
e. Tính các giá trị trung bình của chiều dài dây treo ℓ và chu kì T.
f. Sử dụng công thức g = 4π²ℓ/T² tính ra giá trị trung bình đo được của gia tốc trọng trường.
Các bước đo theo thứ tự đúng là
A. a, d, b, c, e, f


B. a, b, c, e, d, f

C. a, b, d, c, e, f

D. a, d, c, b, e, f

Câu 23. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 10–5/π F và cuộn thuần cảm L = 0,1/π H.
Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là Uo = 0,5 V. Cường độ đòng điện cực đại trong mạch là
A. 5 mA

B. 50 mA

C. 10 mA

D. 1 mA

Câu 24. Trong dao động điều hòa thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
A. đường tròn có tâm là gốc tọa độ

B. đường elip

C. đường thẳng đi qua gốc tọa độ

D. đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực. Để thu được tần số dòng điện là f =
50 Hz thì tốc độ qua của roto là
A. 480 vòng/phút


B. 25 vòng/phút

C. 75 vòng/phút

D. 750 vòng/phút

Câu 26. Một vật dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi hợp lực tác dụng lên vật
A. có độ lớn cực đại

B. đổi chiều

C. có độ lớn bằng không

D. ngược chiều với gia tốc

Câu 27. Phản ứng nhiệt hạch là
Trang 20


A. loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn
C. phản ứng trong đó hạt nhân nặng vỡ ra thành hai hạt nhân trung bình
D. quá trình tự phân rã của các hạt nhân nhẹ biến thành hạt nhân nặng
Câu 28. Một tấm kim loại làm tế bào quang điện có giới hạn quang điện ngoài là λ = 0,55 μm. Chiếu lần lượt
vào kim loại trên các bức xạ: vàng, đỏ, hồng ngoại, tử ngoại. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. tia hồng ngoại

B. bức xạ tử ngoại

C. bức xạ vàng


D. bức xạ đỏ

Câu 29. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi
A. tấm kim loại được chiếu bằng bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
B. tấm kim loại được nung nóng đến nhiệt độ thích hợp
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại với cường độ thích hợp
D. chiếu vào tâm kim loại một chùm tia α
Câu 30. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Đơn vị mức cường độ âm là W/m².
1A

6A

11C

16B

21C

26A

2A

7A

12B


17C

22A

27B

3D

8B

13D

18C

23A

28B

4C

9C

14A

19D

24D

29A


5B

10C

15C

20C

25D

30D

ĐỀ THI THỬ- KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ. LẦN 8
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa
A. ngược pha so với li độ.

B. cùng pha với vận tốc.

C. trễ pha π/2 so với li độ.

D. ngược pha với vận tốc.

Câu 2: Một sóng cơ có phương trình u = 6cos 2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 2,0 m/s.

B. 1,0 m/s.


C. 0,2 m/s.

D. 2,5 m/s.

Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
Trang 21


C. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
D. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.
Câu 4. Nếu một chùm ánh đi qua lăng kính, bị phân tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau chứng tỏ
ánh sáng đi qua lăng kính chắc chắn là
A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng màu đỏ

C. ánh sáng đa sắc

D. ánh sáng tử ngoại

Câu 5. Trong các loại bức xạ gồm tia X, tia đơn sắc màu đỏ, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục, tia cực tím;
bức xạ có tần số lớn nhất là tia
A. đơn sắc màu đỏ

B. X

C. đơn sắc màu lục

D. cực tím


Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên với biên độ A. Cách làm nào sau đây làm tăng biên độ?
A. Chọn lại gốc thời gian

B. Chọn gốc tọa độ mới

C. Giảm cơ năng dao động

D. Tăng cơ năng dao động

Câu 7. Giới hạn quang điện của đồng là λo = 0,3 μm. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là
A. 6,265.10–19 J.

B. 8,526.10–19 J.

C. 8,625.10–19 J.

D. 6,625.10–19 J.

Câu 8. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
B. phản ứng dây chuyền giống như phân hạch nhờ vào tác dụng nhiệt.
C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao.
D. phân hủy một hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt độ rất cao.
Câu 9. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π s và biên độ A = 3 cm.
Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ

B. 0,18 mJ


C. 0,72 mJ

D. 0,48 mJ

Câu 10. Một đoạn mạch điện xoay chiều có tổng trở gấp đôi tổng các điện trở thuần trong mạch thì có hệ số
công suất là
A. 2,0

B. 0,2

C. 0,5

D. 0,866

Câu 11. Một sóng vô tuyến truyền trong chân không với bước sóng λ = 3 m. Sóng vô tuyến đó có tần số là
A. 10 MHz

B. 100 MHz

C. 10 GHz

D. 100 kHz

Câu 12. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Kí hiệu uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ đúng là
A. uR trễ pha π/2 so với uC.

B. uL và uC luôn vuông pha.

C. uR và uL luôn cùng pha.


D. uC trễ pha π so với uL.

Câu 13. Biểu thức tọa độ của vật có dạng x = A + Acos (ωt + φ), có thể kết luận rằng
A. vật không dao động điều hòa.
B. vật dao động điều hòa với biên độ 2A.
C. vật dao động điều hòa với tần số góc ω1 = ω/2.
D. vật dao động điều hòa trên quỹ dạo dài 2A.
Trang 22


Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 100 W

B. 200 W

C. 346,4 W

D. 173,2 W

Câu 15. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,3 μm và một chất phát quang thì chất đó phát ra ánh sáng có bước
sóng λ’ = 0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích.
Khi đó, với mỗi photon phát ra ứng với bao nhiêu photon kích thích?
A. 20

B. 30

C. 60


D. 50

Câu 16. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu cuộn cảm thuần L
là 240V, hai đầu của tụ điện C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R là
A. 160 V

B. 200 V

C. 120 V

D. 80 V

Câu 17. Chọn phát biểu sai.
A. Ánh sáng phát quang của các chất lỏng, khí hầu như tắt ngay khi ngừng kích thích.
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn.
C. Ánh sáng phát quang chỉ phát ra theo một hướng nhất định.
D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là các chất lân quang có thời gian phát quang kéo dài.
Câu 18. Tia tử ngoại và tia X có tính chất chung là
A. các tia phóng xạ.

B. bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh.

C. bức xạ điện từ không nhìn thấy được.

D. phát ra từ vật có nhiệt độ trên 2000°C.

Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 không đổi và có tần số f vào hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 2U1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp cùng tần số.
B. Số vòng dây cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây ở cuộn sơ cấp.

C. Máy biến áp là máy tăng áp.
D. Cường độ hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp gấp đôi cường độ ở cuộn sơ cấp.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, có phương trình là x = Acos (ωt + φ). Pha ban đầu của
phương trình vận tốc là
A. φ

B. φ – π/2

C. φ + π/2

D. φ + π.

Câu 21. Chọn phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài đều có giới hạn quang điện như nhau.
B. Giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của chất bị chiếu ánh sáng kích thích.
C. Giới hạn quang điện ngoài thường lớn hơn so với giới hạn quang điện trong.
D. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài do bức xạ điện từ gây ra.
Câu 22. Trong dao động cơ điều hòa khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ lệ động năng so với thế năng là
A. 1

B. 2

C. 3

Câu 23. Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng nhiễu xạ?
Trang 23

D. 4



A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng với khe Young xảy ra được một phần nhờ vào sự nhiễu xạ ánh sáng
khi truyền qua hai khe hẹp.
B. Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi ánh sáng truyền qua khe hẹp hoặc lỗ nhỏ, khi đó khe hẹp hoặc lỗ
nhỏ giống như một nguồn sáng mới phát ra ánh sáng theo nhiều hướng.
C. Hiện tượng nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của sóng nên cũng xảy ra đối với sóng cơ học.
D. Hiện tượng nhiễu xạ làm tăng cường độ sáng sau khi truyền qua khe hẹp nên các vân trong hiện
tượng giao thoa xuất hiện.
Câu 24. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ. Để máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ’ = 2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải ghép
A. song song với tụ C’ = 4C

B. nối tiếp với tụ C’ = 4C

C. song song với tụ C’ = 3C

D. nối tiếp với tụ C’ = 3C

Câu 25. Máy biến áp thường có lõi được chế tạo bằng các lá thép mỏng cách điện ghép lại mà không phải là
khối thép đặc. Giải thích hợp lý là
A. thép mỏng nhiễm từ tốt hơn thép đặc nên máy sẽ cần ít lượng thép hơn so với dùng lõi thép đặc
B. thép mỏng dễ tạo hình tăng tính thẩm mỹ và giảm đáng kể khối lượng thép để chế tạo lõi
C. thép mỏng có khoảng trống giữa các lá thép cho khí lưu thông để tản nhiệt cho máy biến áp
D. thép mỏng cách điện giảm đáng kể dòng điện Fuco và làm tăng hiệu suất của máy biến áp
Câu 26. Chiếu xiên góc một chùm sáng song song hẹp gồm ba bức xạ đơn sắc màu đỏ, lam, tím từ nước ra
không khí. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là các góc khúc xạ của tia đỏ, lam, tím. Hệ thức đúng là
A. rđ = rℓ = rt.

B. rđ < rℓ < rt.

C. rđ > rℓ > rt.


D. rt > rđ > rℓ.

Câu 27. Tại sao khi cho chùm sáng Mặt Trời xem như các chùm song song qua tấm thủy tinh lại không thấy
bị tán sắc mà thu được ánh sáng trắng?
A. Vì tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng có cường độ lớn như ánh sáng Mặt Trời.
B. Vì ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đa sắc nên không bị tán sắc.
C. Vì sau khi bị tán sắc, các tia đơn sắc lại chồng chất lên nhau và có màu trắng như trước đó.
D. Vì tấm thủy tinh hấp thụ hết các màu của ánh sáng Mặt Trời.
Câu 28. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây có điện trở hoạt động Ro. Biết L = 1/π H, tần số dòng điện f =
50 Hz, dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/4. Giá trị của Ro là
A. 50 Ω

B. 100 Ω

C. 25 Ω

D. 40 Ω

Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử tại vị trí cực đại giao thoa so với phần tử tại
vị trí cực tiểu giao thoa luôn có
A. vị trí cao hơn

B. vị trí thấp hơn

C. cơ năng lớn hơn

D. cơ năng nhỏ hơn

Câu 30. Trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô ứng với mức năng lượng thứ bao nhiêu trong

trường hợp quang phổ vạch phát xạ có tối đa là 6 vạch?
A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

1A – 2D – 3B – 4C – 5B – 6D – 7D – 8C – 9C – 10C – 11B – 12D – 13D – 14A – 15B – 16A – 17C –
18C – 19D – 20C – 21C – 22C – 23D – 24C – 25D – 26B – 27C – 27B – 29B – 30A
Trang 24


Trang 25


×