Tải bản đầy đủ (.pdf) (396 trang)

QUY ĐỊNH ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA VẬT TƯ THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH NƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.89 MB, 396 trang )

Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm TỔNG
tra

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

2016

Biên soạnTY
: CẤP
Phòng Kỹ
thuật Công
nghệ GÒN
CÔNG
NƯỚC
SÀI
Ban hành :

01/2016

TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
01/2016
Biên soạn lần thứ II

BẢN THẢO

QUY ĐỊNH
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ


QUY TRÌNH KIỂM TRA
VẬT TƯ - THIẾT BỊ
CHUYÊN NGÀNH NƯỚC

Lưu hành nội bộ
Trang 1/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TỔNG CÔNG TY CẤP NƯỚC SÀI GÒN
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

QUY ĐỊNH
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ

QUY TRÌNH KIỂM TRA
VẬT TƯ - THIẾT BỊ
CHUYÊN NGÀNH NƯỚC

TỔNG GIÁM ĐỐC

Hồ Văn Lâm

Trang 2/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

LỜI NÓI ĐẦU



-

Hiện nay, Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn đang áp dụng quy định 73/QĐ-TCTKTCN ngày 02/3/2012 “Đặc tính kỹ thuật vật tư – thiết bị chuyên ngành nước” để
đưa vào hồ sơ mua sắm. Tuy nhiên, trong quá trình áp dụng các Đơn vị đã gặp rất
nhiều khó khăn trong công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng vật tư. Do vậy, qua quá
trình theo dõi tình hình sử dụng các vật tư tại Đơn vị, Tổng Công ty đã nghiên cứu,
hiệu chỉnh, bổ sung hoàn chỉnh thêm các vật tư và thiết bị chuyên ngành nước.

-

Quy định đặc tính kỹ thuật và quy trình nghiệm thu các vật tư chuyên ngành nước
mới bao gồm ngoài các vật tư như ống; phụ tùng gang; ống ngánh và phụ tùng ống
ngánh; van; đồng hồ nước và các vật tư phụ khác như trụ cứu hỏa; gioăng; bulôngđai ốc... còn bổ sung thêm một số vật tư như đồng hồ có thân bằng nhựa (dạng vận
tốc, thể tích), hộp bảo vệ đồng hồ nước bằng nhựa, đai lấy nước có van cóc tích hợp…
Ngoài ra, một số vật tư – thiết bị theo định hướng của Tổng Công ty sẽ không sử dụng
như đồng hồ đơn tia, phụ tùng gang xám... sẽ được loại bỏ.

-

Trong tài liệu này, các đặc tính kỹ thuật và quy trình được mô tả chi tiết, trong đó có
các hình ảnh minh họa hướng dẫn cách thức đo kiểm khi nghiệm thu được cụ thể và
rõ ràng hơn trước. Đặc biệt là các vật liệu chế tạo bắt buộc phải đem đến Cơ quan
chức năng trong nước so sánh với tài liệu của nhà sản xuất để làm cơ sở đánh giá
nghiệm thu.

-

Một số vật tư – thiết bị phụ tùng không có tiêu chuẩn chế tạo sẽ được mô tả thành
tiêu chuẩn lắp đặt phù hợp với hệ thống đường ống. Ngoài ra, trong tài liệu này có
một số điều chỉnh cho phù hợp với tình hình sản xuất vật tư – thiết bị trên thế giới.


-

Đối với các tiêu chuẩn áp dụng: Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn đã lựa chọn và áp
dụng các tiêu chuẩn vật tư – thiết bị tiên tiến trên thế giới để phục vụ công tác đấu
thầu mua sắm, lựa chọn được vật tư – thiết bị có chất lượng cao và hiệu quả kinh tế;
ưu tiên sử dụng tiêu chuẩn ISO kết hợp với AWWA để đưa ra tiêu chuẩn riêng của
Tổng Công ty…. Đây chính là cơ sở đánh giá, lựa chọn được các vật tư đáp ứng độ
bền, vật liệu, kích cỡ phù hợp với yêu cầu sử dụng trên mạng lưới cấp nước của Tổng
Công ty.
Trang 3/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

MỤC LỤC

A. ỐNG TRUYỀN DẪN – PHÂN PHỐI VÀ ỐNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG: ........ 7
I.

Ống truyền dẫn - phân phối: ..................................................................................... 7
1. Ống bê tông nòng thép dự ứng lực: ................................................................... 7
2. Ống và phụ tùng bằng thép lắp ghép mặt bích các cỡ: ................................... 13
3. Ống gang cầu các cỡ: ...................................................................................... 18
4. Ống nhựa uPVC: .............................................................................................. 27
5. Ống nhựa HDPE: ............................................................................................. 39

II. Ống nhựa HDPE dịch vụ khách hàng:.................................................................... 45
B. PHỤ TÙNG: ................................................................................................................. 52
I.

Phụ tùng gang cầu: ................................................................................................. 52

II. Phụ tùng lắp với ống nhựa HDPE: ......................................................................... 60
1. Phụ tùng gang, thép liên kết với ống nhựa HDPE bằng lắp ghép cơ khí: ....... 60
2. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng lắp ghép thúc gioăng: ......... 69
3. Phụ tùng lắp ghép 2 đầu ống nhựa HDPE bằng hàn điện cực: ...................... 73
III. Phụ tùng ống dịch vụ khách hàng:.......................................................................... 76
1. Đai lấy nước gang cầu tích hợp van: ............................................................... 76
2. Đai lấy nước bằng nhựa PP: ........................................................................... 84
3. Đai lấy nước bằng vật liệu nhựa PE lắp ghép bằng hàn điện trở: .................. 92
4. Đai lấy nước thép không rỉ: ............................................................................. 95
5. Khâu nối thẳng: .............................................................................................. 101
6. Khâu nối giảm: ............................................................................................... 104
7. Khâu nối chuyển: ........................................................................................... 107
8. Khâu túm: ....................................................................................................... 111
9. Nút bít hủy ống nhựa OD50mm (nút chận): .................................................. 115

10. Van cóc:.......................................................................................................... 118
11. Van góc liên hợp: ........................................................................................... 122
12. Van góc 1 chiều: ............................................................................................. 126
13. Van bi: ............................................................................................................ 130
14. Van cổng thau: ............................................................................................... 134
15. Van 1 chiều dạng cánh lật (swing check valve): ............................................ 137
16. Van 1 chiều tác động dọc trục dạng bi côn (Non return valve): ................... 141
17. Van 1 chiều dạng piston tác động dọc trục (Non return valve):.................... 145
Trang 4/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

18. Khâu túm: ....................................................................................................... 149
19. Nút chận: ........................................................................................................ 151
IV. Phụ tùng sửa chữa:................................................................................................ 154

1. Bộ sửa chữa khẩn cấp để thay thế ống bê tông bị vỡ, hư hỏng nặng: ........... 154
2. Bộ sửa chữa nhỏ trên thân ống bê tông, ống gang, ống thép: ....................... 161
3. Bộ sửa chữa khẩn cấp miệng bát ống bê tông, ống gang: ............................. 167
4. Bộ sửa chữa trên thân ống HDPE: ................................................................ 173
C. THIẾT BỊ: .................................................................................................................. 180
I.

Lưới lược đồng hồ nước: ...................................................................................... 180

II. Van cổng: .............................................................................................................. 185
III. Van bướm: ............................................................................................................ 192
IV. Van bướm (dành riêng cho các Nhà máy nước):.................................................. 199
V. Van 1 chiều bằng gang dạng cánh lật: .................................................................. 205
VI. Van giảm áp cố định áp lực đầu ra: ...................................................................... 211
VII.Van giảm áp thay đổi áp lực đầu ra (van điều áp): ............................................... 217
VIII.Van xả khí: .......................................................................................................... 223
IX. Đồng hồ nước: ...................................................................................................... 228
1. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mmDN25mm có thân bằng đồng: ........................................................................ 228
2. Đồng hồ nước cấp C kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mmDN25mm có thân bằng đồng: ........................................................................ 235
3. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm có
thân bằng nhựa: ............................................................................................. 242
4. Đồng hồ nước cấp C kiểu vận tốc – dạng cánh quạt – đa tia cỡ DN15mm có
thân bằng nhựa: ............................................................................................. 248
5. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí cỡ
DN15mm có thân bằng đồng: ........................................................................ 255
6. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí cỡ
DN15mm có thân bằng nhựa: ........................................................................ 261
7. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng đa tia cỡ DN40mm-DN50mm có
thân bằng đồng: ............................................................................................. 267
8. Đồng hồ nước cấp C kiểu thể tích – dạng pittông xoay – truyền động cơ khí cỡ

DN40-DN50mm có thân bằng đồng: ............................................................. 274
9. Đồng hồ nước cấp B kiểu vận tốc – dạng Woltman cỡ DN40mm - DN80mm có
thân bằng gang: ............................................................................................. 281
10. Đồng hồ nước Woltman cấp C có cỡ 40mm đến 80mm: ............................... 289
11. Đồng hồ nước kiểu vận tốc – dạng kết hợp (compound) – cấp B: ................. 296
Trang 5/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

12. Đồng hồ nước điện từ: ................................................................................... 302
13. Đồng hồ siêu âm: ........................................................................................... 316
14. Hộp bảo vệ đồng hồ nước: ............................................................................. 322
II. Thiết bị dò tìm rò rỉ: ............................................................................................. 328
1. Thiết bị dò tìm rò rỉ khoanh vùng: ................................................................. 328
2. Thiết bị dò tìm rò rỉ tương quan: ................................................................... 335

3. Thiết bị dò tìm rò rỉ nghe âm trực tiếp: ......................................................... 341
4. Thiết bị dò tìm van: ........................................................................................ 345
5. Thiết bị dò tìm ống: ........................................................................................ 351
6. Hệ thống giám sát chất lượng nước:.............................................................. 356
7. Thiết bị ghi nhận dữ liệu truyền số liệu tại chỗ hoặc từ xa (Datalogger): .... 361
8. Thiết bị GPS ................................................................................................... 365
D. VẬT TƯ - THIẾT BỊ KHÁC: .................................................................................. 369
I.

Trụ cứu hỏa: .......................................................................................................... 369

II. Ống cơi họng van: ................................................................................................ 374
III. Gioăng cao su: ...................................................................................................... 377
IV. Bu lông và đai ốc: ................................................................................................. 379
1. Bu lông - đai ốc được chế tạo từ thép thường: .............................................. 379
2. Bu lông - đai ốc được chế tạo từ thép không rỉ: ............................................ 381
3. Bu lông T - đai ốc được chế tạo từ gang cầu: ............................................... 383
PHỤ LỤC: CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ PHỤ TÙNG SỬA CHỮA.............................. 387
1. Bản thiết kế kiềng ốp miệng cái ống bê tông (loại 03 mảnh): ....................... 387
2. Bản thiết kế kiềng 3 nửa ốp ống thân bê tông bị bể nhỏ:............................... 390
3. Bản thiết kế kiếng ốp thân ống bê tông dạng bu lông U: ............................... 392
4. Bản thiết kế kiềng ốp thân ống gang Pháp DN400mm – DN800mm: .......... 393
5. Bản thiết kế kiềng ốp thân ống gang Mỹ có cỡ DN250mm-DN600mm: ...... 395

Trang 6/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra


Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

A. ỐNG TRUYỀN DẪN – PHÂN PHỐI VÀ ỐNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG:
I.

Ống truyền dẫn - phân phối:
1. Ống bê tông nòng thép dự ứng lực:
1.1. Phạm vi sử dụng: Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1).
1.2. Các cỡ áp dụng: DN2000mm trở lên.
1.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc, loại 2 gioăng.
1.4. Tiêu chí kỹ thuật:

1.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:
-

-

Tiêu chuẩn chế tạo ống:



AWWA C300-2011.



AWWA C301-2014.

Tiêu chuẩn vật liệu:


Bê tông: ASTM C150/150-2015.



Nòng thép: ASTM A283/283M-2013 (Thép cacbon có độ bền thấp).



Thép tạo lồng: ASTM A648-2012 (Thép quấn cho ống bê tông nòng thép
dự ứng lực).



Thép chịu lực: ASTM A706/706M-2015 (Thép hợp kim có độ bền thấp).

-

Gioăng: AWWA C301-2014.

-


Cấp áp lực: PN10

1.4.2. Mô tả:
-

Mô tả tổng quát: Ống được thiết kế, chế tạo phù hợp tiêu chuẩn AWWA C3012014 với kết cấu gồm 3 lớp như sau:


Lớp lõi ống bằng bê tông, ở giữa lớp bê tông là ống thép hàn (nòng thép);



Lớp thép cường độ cao quấn quanh lõi ống tạo ứng lực xuyên tâm (thép
chịu lực);



Lớp bê tông phủ bảo vệ thép quấn.
Trang 7/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ


Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

-

Mô tả chi tiết:


Lồng thép: Thép 4mm, 8mm được quấn thành những vòng tròn theo
đường xoắn ốc và hàn cố định vào các thanh xương bằng thép 10mm theo
đường sinh.



Nòng thép: Nòng thép gồm 3 phần: vành miệng dương, ống thép và vành
miệng âm được hàn liên kết lại với nhau thành 1 khối theo dạng chồng mí
âm dương. Nòng thép được hàn vào lồng thép.



Lõi bê tông: Được chế tạo bằng bê tông cốt thép có mác bê tông tối thiểu
450. Bê tông được đúc thành lõi ở giữa là lồng thép, nòng thép

 Lớp bê tông bảo vệ thép chịu lực: Lớp bê tông này là lớp bê tông cốt thép
có mác bê tông tối thiểu 450.


 Ống sau khi hoàn chỉnh, bề mặt ngoài của ống phải phủ lớp bitum để bảo
vệ lớp bê tông phủ với bề dày tối thiểu 400µm.
1.4.3. Thông số kích thước:
-

Các kích thước ống theo tiêu chuẩn AWWA C300-2014.

-

Bề dày nòng thép: tối thiểu 1,5mm.

-

Bề dày ống: sai số ±3mm (tham khảo bảng 1 - AWWA C301-2014).

-



DN2000mm: 191mm (7 ½”).



DN2400mm: 216mm (8 ½”).

Chiều dài hữu dụng của ống L = 5+0,25m (không kể miệng bát).

Trang 8/396



Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

1.4.4. Nội dung thể hiện trên thân ống:
-

Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-quy cách ống-tiêu chuẩn sản xuất-cấp áp lực. Ngoài
ra, nếu cần thiết, có thể thể hiện thêm ngày, tháng, năm sản xuất, số hợp đồng
và tên đơn vị ký hợp đồng.

-

Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và
không phai.

1.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:

PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TRA

NỘI DUNG
KIỂM TRA

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KẾT QUẢ
KIỂM TRA

1.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:
 Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):
- Ống:
 Kiểm tra kết quả các - Ngoại quan.
mác thép chế tạo ống
(lồng

thép,

01 bộ

- Kết quả kiểm tra phù

hồ sơ

hợp yêu cầu tiêu chuẩn


nòng

ASTM chế tạo ống

thép, cốt thép chịu
lực).
 Kiểm tra kết quả mác - Ngoại quan.
bê tông.

01 bộ

- Kết quả kiểm tra phù

hồ sơ

hợp yêu cầu tiêu chuẩn
ASTM chế tạo ống.

 Kết quả kiểm tra mối - Ngoại quan.
hàn nòng thép.

01 bộ

- Kết quả đạt yêu cầu.

hồ sơ

 Kiểm tra kết quả thử - Ngoại quan
áp lực ống.


01 bộ
hồ sơ

 Bê tông không độc - Ngoại quan.
Trang 9/396

01 bộ

- Kết quả kiểm tra áp lực
đạt yêu cầu.

- Có giấy xác nhận tiếp


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016


NỘI DUNG
KIỂM TRA

PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TRA

hại trong môi trường

TỶ LỆ
KIỂM
TRA
hồ sơ

nước uống.

KẾT QUẢ
KIỂM TRA
xúc được với nước
uống.

- Gioăng cao su:
 Vật liệu: EPDM

- Ngoại quan

01 bộ

- Giấy xác nhận vật liệu

hồ sơ


gioăng cao su phù hợp
yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan.
giãn dài phù hợp với

01 bộ
hồ sơ

yêu cầu của mục
4.4.11



- Độ bền kéo đứt:
≥ 13,8MPa.
- Độ giãn dài khi đứt:

AWWA

≥ 400%.

C310-2014.

- Thay đổi sau khi lão
hóa 7 ngày ở 700C:


Độ bền kéo đứt

max: -20%.



Độ

dài

giãn

max/min:
(+10/-30)%.


Độ cứng max/min:
(+8/-5) shore A.

- Độ trương nở thể tích
khi ngâm trong nước ở
700C

sau

7

ngày

max/min: +8/-1 (%).
 Gioăng cao su không - Ngoại quan.
độc hại trong môi

trường nước uống.
Trang 10/396

01 bộ
hồ sơ

- Có giấy xác nhận tiếp
xúc được với nước
uống.


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

NỘI DUNG
KIỂM TRA


PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TRA

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KẾT QUẢ
KIỂM TRA

Theo

- Tên hoặc lôgô nhà sản

quy

xuất-quy cách ống-tiêu

mô lô

chuẩn sản xuất-cấp áp

hàng

lực-ngày, tháng, năm

1.5.2. Kiểm tra thực tế:
a. Kiểm tra tổng thể:
- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan.
cách thể hiện trên thân

ống.

sản xuất, số hợp đồngtên đơn vị ký hợp đồng.
- Kiểm tra bề mặt trong, - Ngoại quan.
ngoài thân ống kể cả
miệng bát ống.

Theo

- Bề mặt trong, ngoài

quy

thân ống kể cả miệng

mô lô

bát ống vệ sinh sạch sẽ,

hàng

không được xuất hiện
các vết nứt hoặc bể.

b. Kiểm tra kích thước:
- Kiểm tra chiều dài ống. - Thước kéo.

Theo
quy


- Chiều dài hữu dụng:
L = 5+0,25m

mô lô
hàng
- Kiểm tra bề dày ống.

- Thước cặp.

Theo
quy

- DN2000mm:
191mm (7 ½”).

mô lô
hàng

- DN2400mm:
216mm (8 ½”).

Trang 11/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :


Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TRA

NỘI DUNG
KIỂM TRA

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KẾT QUẢ
KIỂM TRA

Theo

- Gioăng cao su trơn láng,

quy

không bị nứt hay bavia.


c. Kiểm tra gioăng làm kín:
-

Kiểm

tra

bề

mặt

- Ngoại quan.

gioăng.

mô lô
hàng
-

Kiểm tra độ cứng.

- Đồng hồ so đo độ cứng.

Theo
quy

- Độ cứng gioăng cao su:



(55-65) shores A.

mô lô
hàng
- Kiểm tra tương thích - Lắp 2 gioăng vào miệng
của gioăng cao su với

bát của ống (theo kích

ống.

thước tương ứng).

Theo
quy
mô lô

- Gioăng lắp vừa ống,
không chặt cũng không
lỏng.

hàng
d. Kiểm tra bề dày sơn phủ:
- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ.
bitum phủ bên ngoài

Theo

- Bề dày sơn ≥ 400µm.


quy

ống.

mô lô
hàng

e. Kiểm tra áp lực:
- Kiểm tra độ bền của ống - Kiểm tra lại độ bền ống
không thúc gioăng ở áp

bằng giàn thử áp lực tại

lực 12 bar trong 3 phút.

nhà sản xuất.

Theo

- Ống không bị nứt hay

quy

vỡ trong suốt quá trình

mô lô
hàng

Trang 12/396


thử áp.


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

* Ghi chú:
- Ống bê tông phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.
- Ống bê tông chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.
- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống bê tông được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm tra
theo quy mô lô hàng) đều đạt.
- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:


Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 ống (theo từng cỡ).




Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 ống (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực chỉ kiểm tra tại Nhà sản xuất.
- Đồng hồ đo áp trong dàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.
- Lập biên bản theo mẫu số 1.

2. Ống và phụ tùng bằng thép lắp ghép mặt bích các cỡ:
2.1. Phạm vi sử dụng: Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1); tuyến ống
phân phối nước sạch (cấp 2 và cấp 3).
2.2. Các cỡ áp dụng: DN100mm trở lên.
2.3. Kiểu lắp ghép:
-

Mặt bích.

-

Hàn: Các đoạn ống trơn lắp ghép với nhau
bằng hàn theo dạng âm dương hoặc các thép
tấm hàn theo đường sinh dạng xoắn ốc.

2.4. Tiêu chí kỹ thuật:
2.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:
-

Ống và phụ tùng:

Trang 13/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016



TCVN 2980-1979 đến TCVN 3010-1979;
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
 AWWA C200-2012, AWWA C208-2012;
 JIS G3445.



Tiêu chuẩn sơn epoxy: AWWA C210-2015.




Tiêu chuẩn mặt bích thép: ISO 7005-1-1992 PN10.
Hoặc các tiêu chuẩn tương đương:
 EN 1092-1 PN10;
 DIN 2501 PN10;
 BS 4504-3-1989 PN10.

-

Cấp áp lực: PN10.

2.4.2. Mô tả:

-

Ống thép là loại ống trơn được chế tạo bằng thép tấm có thể cuốn dạng xoắn và
hàn theo đường sinh.

-

Mặt bích ống được chế tạo bằng thép tấm và hàn vào ống trơn theo tiêu chuẩn
TCVN 2983-1979.

-

Các phụ tùng được chế tạo có dạng nan quạt được lắp ghép thành từng mảnh và
hàn ghép lại với nhau.

-


Phụ tùng có mặt bích được chế tạo bằng thép tấm và hàn vào chi tiết dạng nan
quạt theo tiêu chuẩn TCVN 2983-1979.

2.4.3. Thành phần vật liệu chế tạo:
-

Ống và phụ tùng: Thép, mác tối thiểu CT3.

2.4.4. Thông số kích thước:
-

Chiều dài hữu dụng của ống L tính từ mép mặt bích đến mép đầu trơn của ống
tối đa là 6+0.01m.

-

Các kích thước cơ bản của ống, phụ tùng theo tiêu chuẩn TCVN 2981-1979 đến
TCVN 3010-1979.
Trang 14/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ


Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

2.4.5. Nội dung thể hiện trên thân ống:
-

Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-quy cách ống-tiêu chuẩn sản xuất-cấp áp lực. Ngoài
ra, nếu cần thiết, có thể thể hiện thêm ngày, tháng, năm sản xuất, số hợp đồng
và tên đơn vị ký hợp đồng.

-

Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và
không phai.

2.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP

KIỂM TRA

KIỂM TRA

TỶ LỆ

KIỂM
TRA

KẾT QUẢ
KIỂM TRA

2.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:
a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):
- Ống và phụ tùng:
 Kết quả kiểm tra vật - Ngoại quan.
liệu chế tạo ống và

01 bộ

- Kết quả phù hợp với

hồ sơ

mác thép tối thiểu CT3

01 bộ

- Kết quả mối hàn đạt

phụ tùng thép theo
yêu cầu của mục 2.1
– TCVN 2980-1979.
 Kết quả kiểm tra mối - Ngoại quan.
hàn theo yêu cầu mục


hồ sơ

yêu cầu.

3.4 – TCVN 29801979.
 Kiểm tra kết quả thử - Ngoại quan
áp lực ống.

01 bộ
hồ sơ

- Kết quả kiểm tra áp
lực đạt yêu cầu.

- Sơn epoxy:
 Sơn epoxy không - Ngoại quan.
độc hại khi tiếp xúc
Trang 15/396

01 bộ

- Có giấy xác nhận tiếp

hồ sơ

xúc được với nước


Tiêu đề :


Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP

KIỂM TRA

KIỂM TRA

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KẾT QUẢ
KIỂM TRA

với nước uống.


uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:
- Kiểm tra cơ tính mối - Ngoại quan.
hàn.

01 bộ
hồ sơ

- Kết quả kiểm tra đáp
ứng yêu cầu.

2.5.2. Kiểm tra thực tế:
a. Kiểm tra tổng thể ống và phụ tùng:
- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan.

Theo

- Tên hoặc lôgô nhà sản

cách thể hiện trên thân

quy mô

xuất-quy cách ống-

ống.

lô hàng


tiêu chuẩn sản xuấtcấp

áp

lực-ngày,

tháng, năm sản xuất,
số hợp đồng-tên đơn vị
ký hợp đồng.
- Kiểm tra bề mặt ống và - Ngoại quan.

Theo

- Mối hàn không có

phụ tùng theo yêu cầu

quy mô

những khe nứt nhỏ, vết

của mục 2.2; 2.4; 2.5;

lô hàng

rạn, vết xước lớn, lớp sỉ

2.6; 2.7 – TCVN 2980-


sắt vết rỗ và các khuyết

1979.

tật khác trên lưng ống,
phụ tùng. Chiều cao
mối hàn đáp ứng yêu
cầu của ống thép và
phụ tùng chịu áp lực.

Trang 16/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

NỘI DUNG


PHƯƠNG PHÁP

KIỂM TRA

KIỂM TRA

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KIỂM TRA

Theo

- Đáp ứng yêu cầu về

KẾT QUẢ

b. Kiểm tra kích thước:
- Kiểm tra kích thước - Sử dụng thước đo góc,
ống, phụ tùng theo tiêu

thước cặp hoặc thước

quy mô

kích thước ống và phụ

chuẩn


kéo.

lô hàng

tùng.

TCVN

2981-

1979 đến TCVN 30101979.
- Kiểm tra chiều dài ống. - Thước kéo.

Theo
quy mô

- Chiều dài hữu dụng:
L = 6+0,25m

lô hàng
c. Kiểm tra bề mặt sơn phủ:
- Kiểm tra bề dày sơn - Máy đo bề dày sơn phủ.
phủ ống và phụ tùng.

Theo

- Bề mặt trong, ngoài

quy mô


ống và phụ tùng được

lô hàng

sơn phủ bằng sơn
epoxy với bề dày tối
thiểu 250µm.

d. Kiểm tra áp lực:
- Kiểm tra độ bền của - Kiểm tra lại độ bền ống

Theo

- Ống



phụ

tùng

ống và phụ tùng ở áp

bằng giàn thử áp lực tại

quy mô

không bị nứt hay vỡ


lực 16 bar trong 30 giây

nhà sản xuất.

lô hàng

trong suốt quá trình

yêu cầu của mục 3.2 –

thử áp.

TCVN 2980-1979.
* Ghi chú:
- Ống và phụ tùng thép phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ
thuật thì mới thực hiện các bước tiếp theo.
- Ống và phụ tùng chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.
Trang 17/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :


Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống và phụ tùng được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.
- Tỷ lệ kiểm tra theo quy mô lô hàng được phân như sau:


Kiểm tra 10% đối với lô hàng có số lượng ≥ 50 ống/phụ tùng (theo từng cỡ).



Kiểm tra 100% đối với lô hàng có số lượng < 50 ống/phụ tùng (theo từng cỡ).

- Tất cả các quy trình kiểm tra như ngoại quan, kích thước đều có thể thực hiện tại nhà
sản xuất hoặc tại công trường thi công. Riêng áp lực chỉ kiểm tra tại nhà sản xuất.
- Đồng hồ đo áp trong dàn thử áp lực phải được kiểm định của cơ quan chức năng và
còn nằm trong niên hạn cho phép.
- Lập biên bản theo mẫu số 2.

3. Ống gang cầu các cỡ:
3.1. Phạm vi sử dụng: Chuyển tải nước thô, nước sạch (tuyến ống cấp 1); tuyến ống
phân phối nước sạch (cấp 2 và cấp 3).
3.2. Các cỡ áp dụng: DN100mm trở lên.
3.3. Kiểu lắp ghép: Mối nối thúc.
3.4. Tiêu chí kỹ thuật:
3.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng:

-

Ống:


Được chế tạo bằng phương pháp quay ly tâm, phù hợp hoàn toàn với tiêu
chuẩn ISO 2531-2009 cấp C PN10 hoặc tương đương.



Lớp vữa phủ bên trong ống là loại ximăng bền sunfat phù hợp với yêu cầu
của mục 4.4.2 – ISO 2531-2009 và bảng 1 – ISO 4179-2005 hoặc tương
đương.

Trang 18/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :


01/2016



Lớp phủ kẽm và bitum bên ngoài ống phù hợp với yêu cầu của 4.4.1 –
ISO 2531-2009 và tiêu chuẩn ISO 8179-1-2004 và ISO 8179-2-1995 hoặc
tương đương.

-

Gioăng: ISO 4633-2002.

-

Cấp áp lực: PN10.

3.4.2. Thành phần vật liệu chế tạo:
-

Ống: Gang cầu, mác tối thiểu 420/12.

-

Gioăng cao su: EPDM.

3.4.3. Thông số kích thước:
-

Các kích thước ống theo tiêu chuẩn ISO 2531-2009.


-

Bề dày ống gang phù hợp với bảng 14 – ISO 2531-2009.

-

Chiều dài hữu dụng của ống L = 6+0,05m (không kể miệng bát). Trong trường
hợp để đảm bảo thuận tiện trong vận chuyển, có thể chấp nhận L = 5,5+0,05m
nhưng phải đồng nhất toàn bộ lô hàng.

-

Phần đầu trơn của ống phải vát cạnh và phải được vạch dấu sơn màu trắng để
biết chiều dài thúc ống.
Kích thước cạnh vát,

Kích thước danh nghĩa

mm

DN, mm

100 – 600

M

N

9 – 12


3

Trang 19/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

700 – 1200

15 – 20

5

1400 – 1600


20 – 25

7

1800 – 2000

20 – 25

8

3.4.4. Nội dung thể hiện trên thân ống:
Tên hoặc lôgô nhà sản xuất-quy cách ống-tiêu chuẩn sản xuất-cấp áp lực.

-

Ngoài ra, nếu cần thiết, có thể thể hiện thêm ngày, tháng, năm sản xuất, số hợp
đồng và tên đơn vị ký hợp đồng.
Kích thước chữ trên thân ống: Tùy theo nhà sản xuất nhưng phải rõ ràng và

-

không phai.
3.4.5. Nội dung thể hiện trên thân gioăng:
Trên bề mặt gioăng đúc nổi năm sản xuất, cỡ và tên (hoặc lôgô) nhà sản xuất

-

(có thể viết tắt).
Kích thước chữ: cao 3mm, ngang 2mm, nổi 0,5mm tại vị trí không làm ảnh


-

hưởng đến mối thúc.
3.5. Quy trình kiểm tra kỹ thuật khi giao hàng:
NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP

KIỂM TRA

KIỂM TRA

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KẾT QUẢ
KIỂM TRA

3.5.1. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:
a. Các kết quả kiểm tra trước khi xuất xưởng của nhà sản xuất (test report):
- Ống:
 Kiểm tra kết quả giới - Ngoại quan.
hạn bền kéo, giới hạn

01 bộ
hồ sơ

nóng chảy, độ giãn dài


- Giới hạn bền kéo:
≥ 414MPa
- Giới hạn nóng chảy:

tương đối.

≥ 274Mpa

Trang 20/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP


KIỂM TRA

KIỂM TRA

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KẾT QUẢ
KIỂM TRA

- Độ giãn dài tương đối:
(10-12)%
 Kiểm tra kết quả thử - Ngoại quan.
áp lực ống.

01 bộ
hồ sơ

- Kết quả kiểm tra áp lực
đạt yêu cầu.

- Gioăng cao su:
 Vật liệu: EPDM.

- Ngoại quan.

01 bộ
hồ sơ


- Giấy xác nhận vật liệu
gioăng cao su phù hợp
yêu cầu.

 Độ bền kéo đứt, độ - Ngoại quan.

01 bộ

- Độ bền kéo đứt:

giãn dài phù hợp với

hồ sơ

bảng 2 – ISO 4633-

≥ 9MPa.
- Độ giãn dài khi đứt:

2002.

≥ 375%.
- Thay đổi sau khi lão
hóa 7 ngày ở 700C:
 Độ bền kéo đứt:
max: -20%.
 Độ

dài


giãn

max/min:
(+10/-30)%.
 Độ cứng max/min:
(+8/-5) shore A.
- Độ trương nở thể tích
khi ngâm trong nước ở
700C

sau

7

ngày

max/min: +8/-1 (%).
Trang 21/396


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :


Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP

KIỂM TRA

KIỂM TRA

 Gioăng cao su không - Ngoại quan.
độc hại trong môi

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KẾT QUẢ
KIỂM TRA

01 bộ - Có giấy xác nhận tiếp
xúc được với nước

hồ sơ


trường nước uống.

uống.

b. Các kết quả kiểm tra vật liệu tại Cơ quan chức năng trong nước:
- Kiểm tra lớp lót vữa - Ngoại quan.
ximăng bên trong ống.

- Kiểm tra bề dày lớp lót - Ngoại quan.
phủ kẽm và bitum bên
ngoài.

Chọn - Kết luận của Cơ quan
ngẫu
chức năng trong nước là
nhiên
loại xi măng bền sunfat
1-3
phù hợp với tiêu chuẩn
ống
ISO 4179-2005.
trong
- Kết luận của Cơ quan

chức năng trong nước
hàng
phù hợp với tiêu chuẩn
(Theo
cỡ ống)
ISO 8179-2004:

 Hàm

lượng

phủ

kẽm: ≥ 200g/m3
 Bề dày sơn phủ
bitum: ≥ 70µm.
- Kiểm tra kết quả giới hạn - Ngoại quan.
bền kéo, giới hạn nóng

- Giới hạn bền kéo:
≥ 414MPa.

chảy, độ giãn dài tương

- Giới hạn nóng chảy:

đối.

≥ 274MPa.
- Độ giãn dài tương đối:
(10-12)%.

Trang 22/396


Tiêu đề :


Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra

Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KIỂM TRA

Theo

- Tên hoặc lôgô nhà sản

cách thể hiện trên thân

quy

xuất-quy cách ống-tiêu


ống.



chuẩn sản xuất-cấp áp



lực-ngày, tháng, năm

hàng

sản xuất, số hợp đồng-

NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP

KIỂM TRA

KIỂM TRA

KẾT QUẢ

3.5.2. Kiểm tra thực tế:
a. Kiểm tra tổng thể:
- Kiểm tra nội dung, quy - Ngoại quan.

tên đơn vị ký hợp đồng
- Kiểm tra bề mặt trong và - Ngoại quan.

ngoài ống.

Theo

- Toàn bộ bề mặt trong,

quy

ngoài ống, kể cả miệng



bát



không có xuất hiện các

hàng

phải

trơn

láng,

vết nứt, khuyết tật.
- Chỉ chấp nhận các vết
nứt vữa ximăng với kích
thước theo tiêu chuẩn

ISO 4179-2005.

b. Kiểm tra kích thước:
- Kiểm

tra

chiều

dài, - Thước kéo.

đường kính ống.

Theo
quy


hàng

Trang 23/396

- Chiều dài hữu dụng:
L = 6+0,05m.
- Đáp ứng đường kính
danh định của ống.


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra


Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KIỂM TRA

Theo

- Đáp ứng yêu cầu về bề

theo bảng 14 – ISO

quy

dày ống (xác định bề

2531-2009.




dày từ đường kính ngoài



và đường kính danh

NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP

KIỂM TRA

KIỂM TRA

KẾT QUẢ

Đo chiều dài ống

Đo đường kính danh định
của ống
- Kiểm tra bề dày ống

- Thước cặp.

hàng
- Độ ô van của ống phải - Kiểm tra độ ô van của


Theo

đáp ứng yêu cầu của mục

ống bằng compa hoặc

4.2.2.1 – ISO 2531-2009

thước đo chu vi và tính mô lô

(xét đường kính ngoài).

toán theo công thức
3.21– ISO 2531-2009.

Trang 24/396

quy
hàng

định ống).
- DN200mm-DN600mm:
≤ 1%.
- > DN600mm: ≤ 2%.


Tiêu đề :

Đặc tính kỹ thuật và quy trình kiểm tra


Biên soạn :

Phòng Kỹ thuật Công nghệ

Phụ đề :

Vật tư – thiết bị chuyên ngành nước

Ban hành :

01/2016

NỘI DUNG

PHƯƠNG PHÁP

KIỂM TRA

KIỂM TRA

TỶ LỆ
KIỂM
TRA

KIỂM TRA

Theo

- Gioăng cao su trơn láng,


quy

không bị nứt hay bavia.

KẾT QUẢ

c. Kiểm tra gioăng làm kín:
- Kiểm tra bề mặt gioăng.

- Ngoại quan.



hàng
- Kiểm tra độ cứng.

- Đồng hồ so đo độ cứng.

Theo
quy

- Độ cứng gioăng cao su:




hàng

Phần bụng: (55-65)
shores A.




Phần đế: (80-85)
shores A.

- Kiểm tra tương thích của - Lắp gioăng vào miệng
gioăng cao su với ống.

bát của ống (theo kích
thước tương ứng).

Theo - Gioăng lắp vừa ống,
quy
mô lô

không chặt cũng không
lỏng.

hàng
d. Kiểm tra áp lực:
- Kiểm tra độ bền của ống - Kiểm tra lại độ bền ống

Theo

- Ống không bị nứt hay

quy

vỡ trong suốt quá trình


không thúc gioăng ở áp

bằng giàn thử áp lực tại

lực 15bar trong 3 phút.

nhà sản xuất hoặc tại nơi mô lô
nhà cung cấp lựa chọn.

thử áp.

hàng

* Ghi chú:

- Ống gang cầu phải có đầy đủ và đáp ứng các yêu cầu về kiểm tra hồ sơ kỹ thuật thì
mới thực hiện các bước tiếp theo.
- Ống gang cầu chỉ đạt khi đáp ứng tất cả các tiêu chí kỹ thuật và quy trình kiểm tra.
- Lô hàng được xem là đạt khi tất cả các ống gang cầu được kiểm tra (với tỷ lệ kiểm
tra theo quy mô lô hàng) đều đạt.
Trang 25/396


×