Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề tài Phần mềm quản lý kí túc xá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 14 trang )

CHƯƠNG 1:THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Tạo lập Database và table:
Table D_chucvu có cấu trúc như sau:
Field name

Data type

machucvu

Text

tenchucvu

Text

Properties
Field Size
Caption
Field Size
Caption

6
Mã chức vụ
20
Tên chức vụ

Ghi
Chú
Khóa
chính


Table D_nhansu:
Field name

Data type

Properties

MACN

Text

holot

Text

ten

Text

ngaysinh

Date/time

gioitinh

Text

machucvu

Text


ngaydk

Date/time

Field Size
6
Input Mask >LL<0099
Caption
Mã cá nhân
Field Size
20
Caption
Ho lót
Field size
10
Caption
Tên
format
shortdate
Caption
Ngày sinh
Field size
3
caption
Giới tính
Field size
6
Caption
Mã chức vụ

format
shortdate
Caption
Ngày đăng


Ghi
Chú
Khóa
chính


thoigiano

Text

dienUT

Text

tenphong

Text

anh

OLE

ghichu


Text

Field Size
50
Caption
Thời gian ở
Field Size
30
Caption
Diện ưu tiên
Field Size
5
Input Mask >L<0000
Caption
Tên phòng
Caption
Ảnh
Field Size
Caption

ảnh

100
Ghi chú

Table D_phongo:

Field name

Data type


tenphong

Text

Loaiphong

Text

Table D_tieno:
Field name
Data type
maCN

Text

tiencannop

Currency

tiengiam

Currency

Properties
Field Size
Input Mask
Caption
Field Size
Caption

Caption

5
>L<0000
Tên phòng
1
Loại phòng
Thư Điện
Tử

Properties
Field Size
6
Input Mask >LL<0099
Caption
Mã cá nhân
format
0" VNĐ"
Caption
Tiền cần
nộp
Format
0" VNĐ"
Caption
Tiền giảm

Ghi
Chú
Khóa
chính


Ghi
Chú
Khóa
chính


Tiendanop

Currency

conthieu

Currency

hannop

Date/time

ngaynop

Date/time

ghichu

Text

Table D_tiendien:
Field name
Data type

thang

number

tenphong

Text

chisocu

number

chisomoi

number

tongtieuthu

number

thanhtien

Currency

tiendanop

Currency

format
0" VNĐ"

Caption
Tiền đã nộp
Format
0" VNĐ"
Caption
Còn thiếu
Format
dd/mm/yyyy
Input mask 99/99/9999
Caption
Hạn nộp
Format
dd/mm/yyyy
Input mask 99/99/9999
Caption
Ngày nộp
Field Size
100
Caption
Ghi chú
Properties
Field Size
Caption
Field Size
Input mask
Caption
Format
Field size
Caption
Field Size

format
Caption
Field size
Format
Caption
Format
Caption
format

interger
tháng
5
>L<0000
Tên phòng
0" KW"
interger
Chỉ số cũ
interger
0" KW"
Chỉ số mới
interger
0" KW"
Tổng tiêu
thụ
0" VNĐ"
Thành tiền
0" VNĐ"

Ghi
Chú

Khóa
chính


conthieu

Currency

hannop

Date/time

ngaynop

Date/time

Table tinhhinhphong:
Field name
Data type
tenphong

Text

hongTB

number

ngayPH

Date/Time


ngaysua

Date/time

kinhphi

Currency

dasua

number

ghichu

Text

Caption
format
Caption
Format
Caption
Format
Caption

Tiền đã nộp
0" VNĐ"
Còn thiếu
Short Date
Hạn nộp

Short date
Ngày nộp

Properties
Field Size
Input
Mask
Caption
Field Size
Caption
Format
Caption
format
Caption
format
Caption
Field size
Caption
Field Size
Caption

5
>L<0000

Ghi
Chú
Khóa
chính

Tên phòng

interger
Hỏng thiết bị
Short Date
Ngày phát
hiện
Short date
Ngày sửa
#,##0" Đ";
(#,##0"Đ)"
Kinh phí
interger
Đã sửa
50
Ghi chú

Table TKphong:
Field name

Data type

Thang

number

Properties
Field Size

interger

Ghi

Chú


vesinh

number

giogiac

number

loaikhac

number

diemtk

number

ghichu

Text

Caption
Field Size
Caption
Field size
Caption
Field Size
Caption

Field size
Caption
Field size
Caption
Field Size
Caption

tháng
5
Tên phòng
interger
Ngày Sinh
interger
Giờ giấc
Interger
Loại khác
interger
Điểm tổng
kết
100
Ghi chú

Thiết lập quan hệ giữa các Table:

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU GIAO DIỆN







Gồm:
Thiết kế menu.
Thiết kế màn hình nhập liệu.
Thiết kế màn hình tra cứu thông tin.
Thiết kế in ấn.
Thiết kế màn hình giới thiệu.
1. Thiết kế menu:


2. Thiết kế màn hình nhập liệu:

Đây là form thông tin người ở dùng để nhập những thông tin cần thiết như: Mã cá
nhân, họ tên, ngày sinh…

Dùng để nhập tiền ở của người ở theo mã cá nhân.


Dùng để nhập tình hình vệ sinh, giờ giấc … cho các phòng theo tháng.

Dùng để nhập tiền điện cho các phòng theo tháng.
3. Thiết kế màn hình tra cứu thông tin:


Dùng tìm kiếm mã nhân viên, họ tên,… theo chức vụ.

Dùng để tra cứu các thông tin theo loại phòng , tên phòng.


Dùng để tra cứu thông tin theo thời gian đăng kí ở.


Dùng để thống kê theo giới tính.
4. Thiết kế in ấn:


In phiếu thu tiền điện cho các phòng theo tháng.
Ví dụ in tiền điện các phòng trong tháng 1:


In hồ sơ người ở, sắp xếp thành từng nhóm chức vụ.


In theo các truy xuất.
Ví dụ theo giới tính:


In các phòng thiếu tiền điện:


Dùng để sử dụng các chức năng cơ bản như copy, paste…
5. Thiết kế màn hình giới thiệu:

Dùng để giới thiệu chương trình và các thành viên trong nhóm.



×