Dạng bài tập điện tử công suất
Câu 78:Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha dùng điôt để cấp cho động cơ điện một chiều
có Uđm= 100(V) , Iđm= 5(A). Tính giá trị hiệu dụng của điện áp bên thứ cấp máy biến áp
cấp cho sơ đồ:
Câu 79:Cho sơ đồ chỉnh lưu điôt một pha hai nửa chu kỳ dùng MBA có điểm giữa để
cấp cho động cơ điện một chiều có Uđm= 100(V), Iđm= 5(A). Tính điện áp lớn nhất đặt trên
van, dòng điện trung bình qua van:
Câu 80:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia ba pha dùng điôt để cấp cho động cơ điện một chiều
có Uđm= 100(V), Iđm= 5(A). Tính giá trị hiệu dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp cấp
cho sơ đồ:
Câu 81:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia ba pha dùng điôt để cấp cho động cơ điện một chiều
có Uđm= 100(V), Iđm= 6(A). Tính điện áp ngược lớn nhất đặt trên van, dòng điện trung
bình qua van:
Câu 82:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha dùng điôt để cấp cho động cơ điện một chiều
có: Uđm= 100(V), Iđm= 6(A). Tính điện áp ngược lớn nhất đặt trên van, dòng điện trung
bình qua van:
Câu 83:Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha dùng điôt có: U 2= 71(V), E = 48(V), R = 0,8(
Ω
),
f = 50(Hz). Tính giá trị trung bình của dòng điện trên tải là:
Câu 84:Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha dùng điôt để cấp cho động cơ điện một chiều
có:
Uđm = 110(V), Iđm= 5(A). Giá trị hiệu dụng của điện áp bên thứ cấp máy biến áp:
Câu 78:Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha dùng điôt để cấp cho động cơ điện một chiều
có Uđm= 100(V) , Iđm= 5(A). Tính giá trị hiệu dụng của điện áp bên thứ cấp máy biến áp
cấp cho sơ đồ:
Câu 79:Cho sơ đồ chỉnh lưu điôt một pha hai nửa chu kỳ dùng MBA có điểm giữa để
cấp cho động cơ điện một chiều có Uđm= 100(V), Iđm= 5(A). Tính điện áp lớn nhất đặt trên
van, dòng điện trung bình qua van:
Câu 80:
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia ba pha dùng điôt để cấp cho động cơ điện một chiều có
Uđm= 100(V), Iđm= 5(A). Tính giá trị hiệu dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp cấp cho
sơ đồ:
Câu 85:Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha dùng điôt để cấp cho động cơ điện một chiều
có Uđm = 100(V), Iđm= 5(A). Điện áp ngược lớn nhất đặt trên van, dòng điện trung bình
qua van là:
Câu 86:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng điôt để cấp điện cho động cơ điện một
chiều có Uđm = 200(V), Iđm= 5(A). Giá trị hiệu dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp là:
Câu 87:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha dùng điôt cấp cho động cơ điện một chiều có
Uđm = 200(V), Iđm= 6(A). Điện áp ngược lớn nhất đặt trên van, dòng điện trung bình qua
van là:
Câu 88: Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng điôt để cấp điện cho động cơ điện một
chiều có Uđm = 100(V), Iđm= 6(A). Điện áp ngược lớn nhất đặt trên van và dòng điện trung
bình qua van có giá trị là:
Câu 89:Cho sơ đồ chỉnh lưu dùng thyristor một pha 2 nửa chu kỳ dùng MBA có điểm
giữa với tải R+L. Biết U1= 380(V), L= ∞, R= 5(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, α= 600 coi MBA và
các van là lý tưởng. Tính Ud, Id:
Câu 90:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 1 pha dùng thyristor tải R+L. Biết U 1= 380(V), L=
∞, R= 5(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, α= 450 coi MBA và các van là lý tưởng. Tính Ud, Id:
Câu 91:Cho sơ đồ chỉnh lưu dùng điôt 1 pha 2 nửa chu kỳ dùng MBA có điểm giữa với
U2= 220(V), f= 50(Hz), tải gồm L= 0(H), R = 7( ). Giá trị trung bình của dòng điện và
Ω
điện áp sau chỉnh lưu là:
Câu 92:Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha dùng điôt để nạp điện cho ác quy có E =
120(V), R = 2,6(Ω), U = 220(V), f = 50(Hz). Giá trị hiệu dụng của dòng điện qua tải là:
Câu 93:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng thyristor tải R+L. Biết U 1= 380(V), L=
∞, R= 10(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, α= 450 coi MBA và các van là lý tưởng. Tính Ud, Id:
Câu 94:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha dùng thyristor tải R+L. Biết U 1= 380(V), L=
∞, R= 10(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, α= 450 coi MBA và các van là lý tưởng. Tính Ud, Id:
Câu 95:
Cho chỉnh lưu dùng thyristor một pha 2 nửa chu kỳ dùng MBA có điểm giữa với tải R+L.
Biết U1= 380(V), L= ∞, R= 5(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, f= 50(Hz), Lc= 200(mH), α= 600 coi
MBA và các van là lý tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
:
Câu 96:Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha dùng thyristor với tải R+L. Biết U 1= 380(V),
L= ∞, R= 5(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, f= 50(Hz), Lc= 200(mH), α= 450 coi MBA và các van
là lý tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
:
Câu 97:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng thyristor tải R+L. Biết U 1= 380(V), L=
∞, R= 5Ω, KBA= U1/U2= 1.7, f= 50(Hz), Lc= 200(mH), α= 600 coi MBA và các van là lý
tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
:
Câu 98:Cho chỉnh lưu dùng thyristor 3 pha hình cầu tải R+L. Biết U 1= 380(V), L= ∞,
R=5(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, f= 50(Hz), Lc= 200(mH), α= 600 coi MBA và các van là lý
tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
:
Câu 99:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu một pha dùng thyristor với tải R+L. Biết U 1=
380(V), L= ∞, R= 5(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, f= 50(Hz), Lc= 0(mH), α= 600 coi MBA và các
van là lý tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
,µ=?:
Câu 100:Cho chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng thyristor tải R+L. Biết U 1= 380(V), L= ∞,
R=3(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, f= 50(Hz), Lc= 0(mH), α= 600 coi MBA và các van là lý
tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
µ=? :
Câu 101:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha dùng thyristor tải R+L. Biết U 1= 380(V),
L= ∞, R=5(Ω), KBA=U1/U2= 1.7, f= 50(Hz), Lc= 0(mH), α= 450 coi MBA và các van là lý
tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
µ=?:
Câu 102:Cho chỉnh lưu dùng thyristor 3 pha hình tia cấp nguồn cho động cơ điện một
chiều với thông số: Uđm= 100(V), Iđm= 5(A), với góc điều khiển α=00. Tính điện áp bên
thứ cấp MBA:
Câu 103:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha dùng thyristor cấp nguồn cho động cơ điện
một chiều với thông số Uđm= 100(V), Iđm= 5(A), với góc điều khiển α= 00. Tính điện áp
bên thứ cấp MBA:
Câu 104:Cho chỉnh lưu dùng thyristor cầu 1 pha cấp nguồn cho động cơ điện một chiều
với thông số Uđm= 100(V), Iđm= 5(A), với góc điều khiển α= 00. Tính điện áp bên thứ cấp
MBA:
Câu 105:Cho chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ dùng MBA dùng thyristor có điểm giữa cấp
nguồn cho động cơ điện một chiều với thông số U đm= 150(V), Iđm= 5(A), với góc điều
khiển α= 00. Tính điện áp bên thứ cấp MBA:
Câu 106:Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ dùng MBA dùng thyristor có điểm
giữa cấp nguồn cho động cơ điện một chiều với thông số U đm= 100(V), Iđm= 5(A), với góc
điều khiển α= 00. Tính điện áp bên thứ cấp MBA:
Câu 107:Cho sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha dùng thyristor cấp nguồn cho động cơ điện
một chiều với thông số Uđm= 200(V), Iđm= 7(A), với góc điều khiển α= 00. Tính điện áp
bên thứ cấp MBA:
Câu 108:Cho chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng thyristor tải R+L. Biết U 1= 380(V), L= ∞,
R=5(Ω), KBA= U1/U2= 1.7, f= 50(Hz), Lc= 0(mH), α= 600 coi MBA và các van là lý
tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
, µ=?:
Câu 109:Cho chỉnh lưu dùng thyristor 3 pha hình cầu tải R+L. Biết U 1= 360(V), L= ∞,
R=7(Ω), KBA= U1/U2= 1.8, f= 50(Hz), Lc= 0(mH), α= 300 coi MBA và các van là lý
tưởng. Tính
U = ?, I = ?
,
d
,
d
, µ=?:
Câu 145:Xét bộ điều áp xoay chiều 1 pha tải thuần trở: U = 220(V), f = 50(Hz), R = 10(
Ω
), α = 600. Giá trị hiệu dụng của dòng điện tải là:
Câu 146:Xét bộ điều áp xoay chiều 1 pha tải thuần trở: U = 220(V), f = 50(Hz), R = 10
Ω
, α = 450. Giá trị trung bình của dòng điện trên Thyristor:
Câu 147:
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Xét bộ điều áp xoay chiều 1 pha tải R-L: U =
110(V), f = 50(Hz), R = 4Ω, L = 9,55(mH), α = 900. Giá trị hiệu dụng của dòng điện trên
tải:
Câu 148:Xét bộ điều áp xoay chiều 1 pha tải R - L: U= 110(V), f = 50(Hz), R= 4Ω,
L = 9,55(mH), α = 900. Giá trị công suất trên tải là:
Câu 1:Cho chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ máy biến áp có điểm giữa dùng Điôt nạp cho ắc
quy có E=140V, dòng nạp cho ắc quy là 40A. Biết bộ chỉnh lưu được cấp từ nguồn xoay
chiều có U2=220V, f=50Hz.Tính R để đảm bảo dòng nạp theo yêu cầu
Câu 2:Sử dụng sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha dùng Điôt để tạo ra bộ nguồn một chiều có
Ud=24V cung cấp cho tải điện thuần trở R=6A. Tính các thông số để chọn van.
Câu 3:Cho chỉnh lưu tia 3 pha dùng Điôt cấp nguồn cho tải thuần trở với R=10Ω. Trị
hiệu dụng của điện áp pha là 110V, f=50Hz. Tính giá trị trung bình của điện áp trên tải,
dòng điện qua tải, và dòng điện qua van.
Câu 4:Cho chỉnh lưu tia 3 pha dùng Điôt cấp nguồn cho tải R+E với R=3Ω, E=70V. Biết
nguồn nuôi cho chỉnh lưu có trị hiệu dụng là U 2=110V, f=50Hz. Tính giá trị trung bình
của điện áp trên tải, và dòng điện trung bình qua van.
Câu 5:Cho chỉnh lưu cầu 3 pha dùng Điôt cấp nguồn cho tải R+E với R=4Ω, E=160V.
Biết nguồn nuôi cho chỉnh lưu có trị hiệu dụng là U 2=220V, f=50Hz. Tính giá trị trung
bình Id, ID.
Câu 6:Cho chỉnh lưu cầu 3 pha dùng Điôt thông qua MBA 3 pha nối ∆/Υ . Giả thiết điện
áp rơi trên mỗi Điôt là 0,7V và dòng điện được nắn thẳng I d=40A. Điện áp trên tải
Ud=300V. Tính giá trị điện áp ngược mỗi điôt phải chịu.
Câu 7:Sử dụng sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nủa chu kỳ MBA có điểm giữa để tạo ra bộ
nguồn 1 chiều có Ud=14V, α=300 cung cấp cho tải thuần trở. Tính giá trị điện áp ngược
cực đại đặt lên Điôt.
Câu 8:Cho chỉnh lưu một pha 2 nửa chu kỳ MBA có điểm giữa dùng Thyristor tải R-LE(Ld>>Rd), R=6Ω, E=120V, điện áp xoay chiều U2=400V, α=450. Tính giá trị trung bình
Ud, Id
Câu 9:Cho chỉnh lưu một pha 2 nửa chu kỳ MBA có điểm giữa dùng Thyristor tải
2
R=10Ω. Biết điện áp cấp cho bộ chỉnh lưu u 2= .30.sinθ. Tính góc điều khiển α để điện
áp trung bình trên tải Ud=24V
Câu 10:Sử dụng mạch chỉnh lưu cầu 1 pha dùng Thyristor cấp nguồn cho tải thuần trở.
Biết nguồn cấp cho bộ chỉnh lưu là 220V, f=50Hz, α=600. Tính Ud .
Câu 11:Sử dụng mạch chỉnh lưu cầu 1 pha dùng Thyristor cấp nguồn cho tải R+L, điện
áp trên tải Ud=40 V. Tính giá trị U2 ( biết điệp áp trên tải đạt giá trị định mức khi cosα=1
Câu 12:Cho chỉnh lưu cầu một pha tải R+L, dùng đồng hồ vạn năng đo được các thông
số đầu đầu ra của tải Ud’=20V, R=10Ω. Biết U2=24V, α=00. Tính Lc.
Câu 13:Cho chỉnh tia 3 pha dùng Thyristor tải R được cấp nguồn điện áp U 2=220V,
R=7Ω. Bỏ qua tổn thất trên sơ đồ chỉnh lưu. Tính giá trị trung bình của dòng điện và điện
áp lớn nhất sau chỉnh lưu
Câu 14:Cho chỉnh hình tia 3 pha dùng Thyristor tải R+L được cấp nguồn điện áp
U2=440V, R=5Ω, L=∞. Bỏ qua tổn thất trên sơ đồ chỉnh lưu. TÍnh giá trị góc điều khiển
để điện áp trên tải là Ud=364V
Câu 15:Cho chỉnh tia 3 pha dùng Thyristor tải R+L+E biết R=0.4Ω,L=∞, E=80V, điện
áp nguồn xoay chiều U2=220V. Tính góc điều khiển để dòng qua tải Id=121A
Câu 16:Cho chỉnh lưu cầu 3 pha dùng Thyristor tải R+L được cấp nguồn điện áp u=
220sinθ, R=10Ω, α=450. Tính các thông số để lựa chọn van?
2