Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 19 năm 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.59 KB, 2 trang )

Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 19 năm 2015 - 2016
Bài 1: Hoàn thành phép tính (Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô đáp án)
Câu 1.1: 8...0... - ...5...4 = 5728
Câu 1.2:...9...9 + 2...8... = 8337
Câu 1.3: 5...6... + ...8...7 = 8215
Câu 1.4: 8...1... - ...4...8 = 2577
Câu 1.5:......6 x 4 = 158....
Câu 1.6:...7... x 7 = 47...5
Câu 1.7:...8... x 5 = 2425
Câu 1.8:...3...... x 9 = 21...75
Câu 1.9:...2...9 x ... = 13156
Câu 1.10: 30...... x 7 = ......602
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Hiện nay bố 42 tuổi, biết 6 năm trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi con
hiện nay.
Câu 2.2: Hiện nay An 6 tuổi, biết 6 năm nữa tuổi bố An gấp 3 lần tuổi An. Tính tuổi bố
An hiện nay.
Câu 2.3: Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật bằng 62m, chiều dài bằng 22m, tính chiều
rộng của thửa ruộng đó.
Câu 2.4: Tìm một số biết rằng nếu nhân số đó với 9 rồi cộng với 35 thì được 800.
Câu 2..5: Tìm một số biết rằng nếu chia số đó cho 8 rồi cộng với 15 thì được 62.
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 20
là ............
Câu 3.2: Tính C = 29580 : 6 : 5
Câu 3.3: Tính E = 1125 : 9 x 7
Câu 3.4: Tính B = 2013 - 7924 : 4
Câu 3.5: Hiện nay Lan 9 tuổi. Tỉnh tuổi mẹ Lan hiện nay, biết 3 năm trước tuổi Lan bằng
1/6 tuổi mẹ.
Câu 3.6: Hiện nay An 7 tuổi. Tính tuổi bố An hiện nay, biết sang năm tuổi An bằng 1/5
tuổi bố.


Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2013?
Câu 3.8: Hãy cho biết dãy số tự nhiên 1; 2; 3; 4; ....; 99; 100 có tất cả bao nhiêu chữ số?
Câu 3.9: Cho số thứ nhất là 186; số thứ hai là 90. Hỏi phải bớt số thứ hai đi bao nhiêu

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


đơn vị để được số mới bằng 1/3 số thứ nhất.
Câu 3.10: Khi nhân số 4068 với 5 nhưng bạn Mai đã quên viết chữ số 0 của số 4068. Như
vậy tích sẽ giảm đi ..... đơn vị.
Đáp án
Bài 1: Hoàn thành phép tính
Câu 1.1: 8302 - 2574 = 5728
Câu 1.2: 5949 + 2388 = 8337
Câu 1.3: 5368 + 2847 = 8215
Câu 1.4: 8015 - 5438 = 2577
Câu 1.5: 396 x 4 = 1584
Câu 1.6: 675 x 7 = 4725
Câu 1.7: 485 x 5 = 2425
Câu 1.8: 2375 x 9 = 21375
Câu 1.9: 3289 x 4 = 13156
Câu 1.10: 3086 x 7 = 21602
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 12
Câu 2.2: 30
Câu 2.3: 9
Câu 2.4: 85
Câu 2.5: 376
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 9830

Câu 3.2: 986
Câu 3.3: 875
Câu 3.4: 32
Câu 3.5: 39
Câu 3.6: 39
Câu 3.7: 506
Câu 3.8: 192
Câu 3.9: 28
Câu 3.10: 18000

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×